You are on page 1of 23

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

THIẾT BỊ QUAY CHỤP ĐA SẮC NGÀY VÀ ĐÊM CẦM TAY


MỤC LỤC

1. Chỉ dẫn an toàn……………………………………………………….1

2.Những điểm lưu ý quan trọng…………………………………1

3.Thành phần và chức năng……………………………………….4

4. Sự chuẩn bị…………………………………………………………….6

4-1. Lắp Pin………………………………………………………………………6

4-2. Lắp thẻ nhớ SD………………………………………………………….6

4-3. Nguồn để bật thiết bị………………………………………………..7

4-4. Bật nguồn và kiểm tra ban đầu…………………………………8

4-5. Cài đặt thời gian……………………………………………………….9

4-6. Điều chỉnh thị kính…………………………………………………….9

5. Hoạt động………………………………………………………………10
5-1. Ghi và xem Video…………………………………………………….10

5-2. Chụp hình và xem hình chụp…………………………………...12

5-3. Chi tiết Menu cài đặt……………………………………………...14

6. Lựa chọn ống kính và các lời khuyên……………………….21

7. Thông tin liên hệ………………………………………………………22


1. Chỉ dẫn an toàn
Cảnh báo
Đảm bảo cấu trúc chắc chắn và ổn định khi lắp đặt thiết bị
Bắt chặt các ốc an toàn và các ốc vít khác tất cả các lần sử dụng
Thiệt hại gây ra bởi các đối tượng rơi xuống có thể được ngăn ngừa với sự thận trọng
Luôn luôn sử dụng đúng nguồn cấp và hiệu điện thế
Dải nguồn cấp DC đúng cho sản phẩm này là DC 10V~16V
Hoạt động với hiệu điện thế cao hơn có thể gây hỏng và cháy thiết bị
Nên sử dụng bộ chuyển đổi nguồn AC kèm theo
Mạch điện bên trong thiết bị cung cấp sự bảo vệ hợp lý từ các shock điện bên ngoài
đến bản thân thiết bị và khi kết nối cáp, nhưng thiết bị không thể bảo vệ bởi sét.
Ngắt tất cả các dây cáp kết nối khi đang sử dụng trong điều kiện giông bão
Thiết bị chịu được sự bắn tóe của nước (tiêu chuẩn bảo vệ IPX2), thiết bị không
chịu nước
Thiết bị không thể sử dụng dưới trời mưa hoặc dưới nước. Sự xâm nhập của nước có
thể gây ra sự cố và cháy nổ

Lưu ý
Chỉ sử dụng với Pin được kèm theo
Pin IDX model SSL—JVC50 là pin được chấp thuận để sử dụng cho thiết bị này
Tháo Pin khi không sử dụng thiết bị để tăng thời gian sử dụng
Cầm nắm cẩn thận các bộ phận làm từ kim loại
Việc cọ sát mạnh vào các cạnh có thể gây thương tích
2. Những điểm lưu ý quan trọng
Lưu trữ và hoạt động
Không được ghi hình các đối tượng cực sáng (như mặt trời, bóng đèn) trong thời gian dài,
và cũng không được hoạt động thiết bị này theo các điều kiện sau, vì làm như vậy có thể
dẫn đến sự cố và không hiệu quả
 Dải nhiệt độ hoạt dộng ngoài dải nhiệt độ  Nguồn ánh sáng laser; không bao giờ ghi
thông thường (-100C ~+500C) hình ánh sáng laser.
 Độ ẩm hoạt động ngoài dải  Gần các đường dây truyền tải điện cao áp.
30%RH~90%RH, tránh ngưng tụ  Gần bụi và cát quá mức.
 Gần các nguồn từ trường mạnh như máy  Rung động quá mức như trong xe và tàu
biến áp và động cơ thuyền.
 Gần trạm phát sóng truyền hình và  Gần hơi nước và dầu như lò sưởi.
truyền thanh  Môi trường dễ cháy và các môi trường
 Gần ánh sáng phản xạ từ đèn và cửa sổ nguy hiểm khác.
 Gần nguồn sáng không ổn định (có thể  Gần các nguồn bức xạ, X-ray, hoặc khí Clo
gây ra nhấp nháy).  và các khí ăn mòn khác.
 Gần nguồn các hóa chất khác như:hồ bơi
và suối nước nóng.
1
 Dao động hình ảnh và các nhiễu khác cũng như các rối loạn màu sắc có thể xảy ra khi
camera hoạt động gần các nguồn tín hiệu điện mạnh và trường điện từ như: trạm phát
thanh và truyền hình, trạm biến áp, đường tàu và các đường truyền phát tín hiệu.
 Tản nhiệt không đủ có thể gây ra sự cố. Vỏ camera đang sử dụng cho việc làm mát.
Không làm cản trở luồng không khí xung quanh camera như đặt camera quá sát tường

 Nên sử dụng thiết bị hết sức thận trọng, cân nhắc mọi yếu tố an toàn trước khi sử dụng
và nên thông báo cho nhà cung cấp khi phải sử dụng thiết bị này trong các điều kiện
hoạt động ngoài thông số và giới hạn thiết kế

Vận chuyển
Hãy cẩn thận trong suốt quá trình vận chuyển thiết bị này. Tránh rung động và gây
shock

Bảo dưỡng
Nếu có bụi bám trên bề mặt cảm biến hình ảnh, sử dụng dụng cụ làm sạch chuyên dụng
có bán trên thị trường để làm sạch. Không được sử dụng các loại giấy và vải khô, ướt và
các loại dụng cụ thổi bụi khác không đúng tiêu chuẩn để làm sạch cảm biến. Luôn luôn
thận trọng khi làm sạch cảm biến.

Cảm biến hình ảnh CMOS và các hiện tượng liên quan
Hiện tượng được liệt kê dưới đây, mà có thể được nhìn thấy trên hình ảnh ghi lại, là
phổ biến đối với các bộ cảm biến hình ảnh CMOS và không phải là trục trặc.
- Chấm trắng
Cảm biến hình ảnh CMOS đôi khi bị ảnh hưởng bởi các tia vũ trụ và rối loạn khác bên
ngoài sẽ tự xuất hiện chấm trắng nhỏ trên ảnh chụp. Điều này là do các nguyên tắc
chức năng của các thiết bị CMOS và không phải là một sự cố. Những chấm trắng có thể
trở nên rõ rệt hơn khi:
· Camera được sử dụng trong nhiệt độ nóng.
· Độ khuếch đại được tăng lên.
· Tốc độ màn trập giảm.
- Biến dạng và răng cưa
Khi ghi hình các hình mịn và đường sọc, các hình thái và màu sắc có thể khác so với
hình ảnh thực tế

Pin sạc
 Chỉ sử dụng pin được chỉ định, IDX model SSL—JVC50, để chắc chắn khống có vấn đề gì
trong khi hoạt động.
 Pin không được sạc sẵn khi mua.
 Sử dụng các bộ sạc được chỉ định để sạc đầy pin trước khi sử dụng lần đầu.
 Tuổi thọ pin có thể trở nên ngắn hoặc pin có thể không hoạt động bình thường ở nhiệt
độ thấp ( dưới 100C / 500F). Hãy thử làm ấm pin trong túi trước khi sử dụng nếu điều
này xảy ra.
 Không để sử dụng pin trong điều kiện nhiệt độ quá cao như tiếp xúc trực tiếp với ánh
sáng mặt trời hoặc lửa
2
 Nếu bạn không sử dụng pin trong một thời gain dài hãy làm như sau:
1. Xả hết pin trước khi tháo ra khỏi camera để ngăn chặn sự xuống cấp
2. Sạc đầy và xả hết pin ít nhất 1 lần/6 tháng
 Cất trữ pin tại nơi khô ráo và thoáng mát (150C - 250C) với các nắp đậy điểm tiếp xục
để đảm bảo an toàn

Lưu ý khác
Tắt nguồn camera để đảm bảo an toàn và tháo pin khi không sử dụng camera trong thời
gian dài

Điều kiện không được bảo hành


 Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm cho bất cứ thiệt hại bao gồm: bất cứ sự thay đổi
nội dung bộ nhớ, thiệt hại ngẫu nhiên hoặc các thiệt hại phát sinh từ việc sử dụng không
đúng và sử dụng khi chưa được hưỡng dẫn từ nhà sản xuất hoặc đơn vị được ủy quyền.
 Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về việc mất mát các cơ hội hoặc dữ liệu ghi trong
camera khi sử dụng với một VTR, đĩa cứng haowcj các thiết bị lưu ghi khác.
 Luôn luôn kiểm tra camera trước khi sử dụng cho các lần ghi hình quan trọng
 Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về những thiệt hại do các trường hợp bất khả
kháng hoặc các nguyên nhân ngoài tầm kiểm soát bao gồm nhưng không giới hạn như
thiên tai, động đất, hỏa hoạn, sử dụng thiết bị của bên thứ ba hoặc sử dụng sai trong
những hoàn cảnh bất thường.
 Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về những thiệt hại gây ra bởi việc sử dụng hoặc sự
cố của thiết bị do bên thứ ba tác động (bao gồm cả bảng mạch xử lý hình ảnh và ống
kính) hoặc phần mềm được sử dụng với sản phẩm này.
 Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về những thiệt hại được khiếu nại từ cá nhân khi
sử dụng các sản phẩm này.
 Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về những thiệt hại đến phần cứng hoặc phần
mềm của người dùng cuối bằng việc kết hợp sử dụng với các ứng dụng và phần mềm
được cung cấp bởi Nhà sản xuất hoặc thiết kế riêng của người dùng cuối.
 Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về những thiệt hại khi sử dụng thiết bị không
tuân thủ các hướng dẫn trong sách hướng dẫn sử dụng.
 Nhà sản xuất không chịu trách nhiệm về những thiệt hại gây ra bởi những sửa chữa và
cố gắng thay đổi thiết bị này do các bên thứ ba không được phép bao gồm cả người
dùng cuối và các đơn vị sửa chữa không được ủy quyền.

3
3. Thành phần chi tiết và chức năng

ỐNG NGẮM
MIC TRONG ĐẾ GÁ PHỤ KIỆN
GÁ ỐNG KÍNH LỖ LẮP PIN
ĐÈN CHỈ BÁO
CHẤP NHẬN
THẺ NHỚ SD

TRÁI
KHE CẮM THẺ
NHỚ SD
CỔNG HDMI

NÚT GHI VIDEO NÚT CHỤP HÌNH

NÚT CHỌN ASST


NÚT CHỌN XEM LẠI/GHI
NÚT CHỌN HDMI OSD
NÚT MENU VÀ
ĐIỀU HƯỚNG

PHẢI

MÓC ĐEO TAY CẦM

ĐỈNH

CỔNG IRIS CỔNG


VÒNG ĐIỀU
LỖ BẮT ỐC CHÂN TRIPOD TỰ ĐỘNG CỔNG TAI NGHE NGUỒN DC
CHỈNH ĐI ỐP
ỐNG NGẮM

CỔNG MIC CÔNG TẮC


NGOÀI NGUỒN
ĐÁY

4
Chi tiết và chức năng
TT Chi tiết Chức năng
Trang thiết 1 GÁ ỐNG KÍNH Gắn ống kính tại đây. Sử dụng ngàm gá CS-
bị Mount
2 LỖ BẮT ỐC CHÂN Gắn camera trên chân Tripod tại đây.
TRIPOD Sử dụng loại ốc vít 1/4"-20UNC với chiều dài
5.5mm và ngắn hơn
3 LỖ LẮP PIN Lắp Pin tại đây
4 MÓC ĐEO TAY CẦM Đeo dây đai tay cầm bởi 2 móc này
5 ĐẾ GÁ PHỤ KIỆN Gắn microphone ngoài và các phụ kiện khác
Các cổng 6 CỔNG HDMI (Cổng Kết nối màn hình TV kỹ thuật số chuẩn HD sử
I/O ra Video) dụng cáp HDMI với bộ kết nối Type A
7 KHE CẮM THẺ NHỚ Cắm thẻ nhớ SD (thẻ SDHC) để lưu trữ dữ liệu
SD
8 MIC TRONG KC-2000 được trang bị 01 microphone mono
9 CỔNG MIC NGOÀI Cổng vào cho microphone stereo ngoài
10 CỔNG TAI NGHE Kết nối tai nghe tại đây
Âm lượng tai nghe được điều chỉnh từ Menu
11 CỔNG NGUỒN DC Kết nối bộ chuyển đổi nguồn AC-DC tại đây để
cấp nguồn cho camera
Camera không chỉ được cấp nguồn bởi Pin mà
còn được cấp nguồn qua cổng DC. Cổng
nguồn DC sẽ được chọn khi sử dụng cả hai
12 CỔNG IRIS TỰ ĐỘNG Cổng kết nối cho ống kính có IRIS tự động (chỉ
dùng với ống kính DC Auto IRIS)
Các công tắc 13 CÔNG TẮC NGUỒN Bật/Tắt camera
và nút lựa
14 NÚT CHỌN ASST Zoom số 2X để hỗ trợ lấy nét
chọn
15 NÚT CHỌN XEM Chuyển chế độ camera (Ghi/Xem lại
LẠI/GHI video/Xem lại ảnh tĩnh)
16 NÚT CHỌN HDMI Bật/Tắt biểu tượng HDMI trên màn hình hiện
OSD thị
17 NÚT MENU VÀ ĐIỀU Hiện thị MENU khi được bấm. Xem chi tiết cài
HƯỚNG đặt Menu ở phần sau.
18 NÚT CHỤP HÌNH Chụp hình tĩnh
19 NÚT GHI VIDEO Ghi Video
20 VÒNG ĐIỀU CHỈNH Điều chỉnh mức đi ốp cho phù hợp khi ngắm
ĐI ỐP ỐNG NGẮM
Hiện thị và 21 ĐÈN CHỈ BÁO CHẤP Đèn LED màu xanh khi thẻ nhớ SD được chấp
chỉ báo NHẬN THẺ SD thuận
22 ỐNG NGẮM Hiển thị video và menu

5
4. Bước chuẩn bị
4-1. Lắp pin
Lắp pin theo các bước sau: NẮP ĐẬY
PHÍA SAU

CÔNG TẮC NGUỒN CỔNG NGUỒN DC


1. Tháo nắp đậy phía sau
2. Kéo lẫy khóa giữ Pin theo hướng mũi tên đỏ như hình dưới
3. Lắp Pin vao khoang chứa
4. Đẩy lẫy khóa giữ Pin trở lại để giữ pin chắc chắn
5. Lắp nắp đậy phía sau lại
* Để tháo Pin chỉ cần kéo lẫy khóa giữ Pin ra khỏi Pin, Pin sẽ tự động nẩy ra.
Pin không thể sạc trong camera. Hãy sạc đầy Pin với bộ sạc riêng bên ngoài

4-2. Lắp thẻ nhớ SD


Lắp thẻ nhớ SD theo các bước sau: HÌNH ẢNH KHI THÁO LẮP SAU

1.Tháo nắp đậy phía sau ĐÈN CHỈ BÁO


2.Lắp thẻ nhớ SD vào khe cắm thẻ với mặt cực kim loại CHẤP NHẬN
THẺ NHỚ SD
phía trước và bên phải
KHE CẮM
3.Ấn thẻ nhớ SD vào khe cắm cho đến khi nghe tiếng
THẺ NHỚ SD
“click”.
THẺ NHỚ
4. Lắp nắp đậy phía sau lại
SD
* Để tháo thẻ nhớ SD chỉ cần ấn thẻ nhớ vào, thẻ sẽ tự LẪY KHÓA
GIỮ PIN
động nẩy ra. Mặt chứa các
cực kim loại

Trước khi sử dụng thẻ nhớ SD lần đầu tiên: * Lưu ý: Không được tháo thẻ nhớ SD,
Pin hoặc bộ chuyển nguồn AC trong khi
Thẻ nhớ cần phải được fomat đèn chỉ báo nhấp nháy
* Không được tháo thẻ nhớ SD khi đang
-> Xem chi tiết cách fomat ở trang dưới phần ghi hình hoặc xem lại

Lưu ý 1 Thẻ nhớ trong bảng sau đã được kiểm tra với KC-2000:

Model Class Dung Ghi chú


lượng
SD (SDHC) 4 trở lên 32Gb
Thẻ nhớ ghi 1 lần (chống ghi đè) _ 1Gb Toshiba: SD-K01G (không
dùng cho ghi video/xem lại)
Nhà sản xuất không đảm bảo chức năng cho mọi loại thẻ nhớ SD thương mại trên thị
trường. Các nhà sản xuất thẻ nhớ khuyên dùng: Panasonic, Toshiba, ScanDisk
KHÔNG xóa các tệp dữ liệu đã ghi trên camera bằng máy tính. Làm như vậy trong một
vài trường hợp sẽ làm mất khả năng ghi hình và xem lại của thẻ nhớ. Nếu điều này xảy ra,
hãy copy toàn bộ dữ liệu vào máy tính trước, sau đó fomat lại thẻ nhớ bằng camera

6
Lưu ý 2

Tổng thời gian ghi hình trên thẻ nhớ phụ thuộc vào số lượng chi tiết hình ảnh.
Thời gian ghi có hiệu của 01 Pin được sạc đầy phụ thuộc vào nhiệt độ hoạt động, số
lượng lần sạc Pin, và cách sạc Pin. Nhà sản xuất khuyến nghị chuẩn bị 02 viên Pin và thẻ
nhớ cho một lần ghi hình.

Lưu ý 3
Các thư mục sẽ được tự động tạo ra trên thẻ nhớ để lưu trữ dữ liệu
Các hình ảnh tĩnh sẽ được lưu vào thư mục “ DCIM/100KC200”
Video sẽ được lưu vào thư mục “MOVIES”
(* Thư mục “MOVIES” sẽ không được tạo ra trên thẻ nhớ ghi một lần (chống ghi đè))
Các tệp hình ảnh tĩnh và Video sẽ bao gồm tên model, số tệp và đuôi tệp mở rộng

Tệp hình ảnh tĩnh


Tên Model Số hiệu Phần mở rộng
KC2K 0001 JPG
Số tệp sẽ được tự động ghi từ 0001 đến 9999

Tên tệp Video


Tên Model Số hiệu chính Số hiệu phụ Phần mở rộng
KC2K 01 00 .mov
Số hiệu chính sẽ tự động từ 01 đến 99 mỗi lần dừng ghi Video.
Số hiệu phụ sẽ tự động từ 00 đến 99 khi tệp được phân đoạn
*Lớn nhất 100 phân đoạn được tạo ra từ một đoạn Video
* Lớn nhất 99 tệp được tạo trên thẻ nhớ SD
*Số hiệu chính và phụ được tạo ra theo quy luật trong phần cài đặt VIDEO CHUNK. Xem
phần cài đặt VIDEO CHUNK để biết chi tiết.

4-3. Nguồn cấp cho thiết bị


Thiết bị này có thể cáp nguồn bằng Pin sạc hoặc bởi bộ chuyển đổi nguồn AC thông qua
cổng nguồn DC.
Nếu cả Pin và bộ chuyển đổi nguồn AC được dùng đồng thời thì Camera sẽ dùng nguồn
từ cổng nguồn DC
Bật hoặc Tắt camera bằng cách bấm và giữ nút công tắc nguồn trong 2 giây

7
4-4. Bật nguồn và kiểm tra trước khi sử dụng
1.Bấm và giữ CÔNG TẮC NGUỒN trong hơn 2 giây
2.Hình ảnh Video sẽ xuất hiện trong ỐNG NGẮM (hoặc trên màn hình kết nối với cổng
HDMI). Màn hình hiển thị sẽ hiện “BOOTING” trong khi thiết bị đang khởi động
3.Khi dòng chữ “BOOTING” biến mất, Camera sẵn sàng cho sử dụng
Camera sẽ luôn khởi động (boot) trong chế độ RECORD
Sau khi khởi động (boot), màn hình hiện thị như bên dưới đây ( nếu ICON DISPLAY cho
màn hình ngoài được tắt trong MENU cài đặt, thì biểu tượng (ICON) này sẽ không hiện
thị trên màn hình ngoài)

AE MODE ICON Chỉ báo cài đặt chế độ AE (Tự động phơi sáng) hiện tại. Nếu tốc độ màn
trập ưu tiên được chọn, tốc độ màn trập sẽ được hiện thị
AE LEVEL ICON Chỉ báo cài đặt AE LEVEL (Mức độ AE) hiện tại. Khi menu này không được
hiện, mức độ có thể điều chỉnh bằng việc di chuyển MENU SELECT (nút
lựa chọn MENU) / CURSOR KEY (Nút điều hướng) sang trái hoặc phải.
WB MODE ICON Chỉ báo cài đặt chức năng cân bằng trắng hiện tại (WHITE BALANCE
MODE)
DNR MODE ICON Chỉ báo cài đặt chức năng giảm nhiễu động hiện tại (DYNAMIC NOISE
REDUCTION MODE)
FOG MODE ICON Chỉ báo cài đặt chế độ loại bỏ sương mù hiện tại (FOG MODE)
BLC MODE ICON Chỉ báo cài đặt chế độ hiệu chỉnh ánh sáng nền hiện tại (BACK
LIGHTING CORRECTION MODE)

POWER ICON Chỉ báo nguồn cấp hiện tại sử dụng, biểu tượng Pin cho Pin và biểu
tượng Nguồn DC khi sử dụng nguồn ngoài
MỨC PIN HIỆN THỊ

Biểu tượng mức pin hiện thị màu ĐỎ


Camera sẽ tự động tắt khi điện thế Pin
quá thấp.
Biểu tượng pin hiện thị màu VÀNG là một cảnh báo
Biểu tượng mức pin hiện thị màu ĐỎ X
Pin gần hết Pin bị lỗi. Hãy thay thế Pin khác

8
SD CARD ICON Chỉ báo tình trạng của thẻ nhớ SD (thẻ nhớ SD không được nhận biết
nếu không có biểu tượng này)

HIỆN THỊ DUNG LƯỢNG THẺ NHỚ

Thẻ nhớ SD được bảo vệ chống ghi


Các tệp dữ liệu có thể xem lại nhưng sẽ không thể ghi thêm dữ liệu.

Thẻ nhớ SD chưa được fomat hoặc là trong trạng thái bất thường

Fomat thẻ nhớ trong camera (xem chi tiết trong MENU PAGE 4/4)

STEADY ON
Nếu đã format mà vẫn không thay đổi biểu tượng này thì hãy thay thế thẻ nhớ
Thẻ nhớ SD đang được nhận dạng

NHẤP NHÁY

VIDEO FILE ICON Chỉ báo cài đặt CHẤT LƯỢNG VIDEO hiện tại (VIDEO QUALITY) (H/S/L)
và tổng số tệp Video hiện tại được lưu trên thẻ nhớ SD

PHOTO FILE ICON Chỉ báo cài đặt CHẤT LƯỢNG PHOTO hiện tại (PHOTO QUALITY)
(H/S/L) và tổng số tệp Photo hiện tại được lưu trên thẻ nhớ SD

4-5. Cài đặt đồng hồ


Bấm nút MENU SELECT trong khi nhìn vào ống ngắm hoặc màn hình ngoài (nếu kết nối)
để hiện thị SETUP MENU PAGE 1/4 trên màn hình
Bấm nút MENU SELECT lại lần nữa để hiện SETUP MENU PAGE 2/4 trên màn hình
(chi tiết cài đặt xem ở phần sau) NÚT CHỌN XEM
Sản phẩm này sử dụng 01 pin sạc để backup. Nếu LẠI/GHI NÚT CHỌN HDMI OSD
NÚT CHỌN ASST NÚT MENU
thiết bị không được kết nối nguồn trong thời gian
SELECT
dài, thời gian sẽ trở về cài đặt mặc định của nhà sản
xuất

4-6. Điều chỉnh thị kính


Bấm nút MENU SELECT ) để hiện thị SETUP MENU
PAGE 1/4 trên màn hình. VÒNG ĐIỀU
CHỈNH ĐI ỐP
Trong khi nhìn qua ống ngắm, điều chỉnh Vòng điều ỐNG NGẮM
chỉnh đi-ốp ống ngắm sao cho nhìn rõ biểu tượng và chữ hiện thị.

9
5. Hoạt động
1. Chế độ ghi video
1. Kiểm tra tình trạng ghi hình và cài đặt trong MÀN HÌNH HIỆN THỊ MENU
SETUP MENU SETUP xuất hiện khi nút MENU SELECT được bấm và hiện thị như hình
dưới:

Chỉ hiện thị cho màn hình ngoài: Bấm


nút HDMI OSD SELECT sẽ hiện ICON
DISPLAY trên màn hình ngoài ngay cả khi
tắt cài đặt hiện thị MENU. Cài đặt này có
thể được thay đổi trong SETUP MENU
PAGE 2/4. ICON DISPLAY luôn hiện thị

MÀN HÌNH HIỆN THỊ MENU SETUP… Xuất hiện khi nút MENU SELECT được bấm

MÀN HÌNH HIỆN THỊ sẽ ẩn đi sau 60 giây nếu


không có cài đặt nào được lựa chọn
SỬ DỤNG MENU SETUP để thay đổi cài đặt camera

NÚT CHỌN XEM


2. Điều chỉnh độ hội tụ
LẠI/GHI NÚT CHỌN HDMI OSD
Nếu bạn bấm nút CHỌN ASST trong khi MÀN HÌNH NÚT CHỌN ASST NÚT MENU
HIỆN THỊ MENU SETUP không xuất hiện, camera SELECT
sẽ vào chế độ FOCUS ASSIST ZOOM. Hình ảnh
Video sẽ phóng đại 2X trong 60 giây để hỗ trợ hội
tụ. Bấm nút MENU SELECT trong khi hình ảnh đã
được phóng đại để kéo dài thòi gian phóng đại
hình ảnh thêm 60 giây nữa. Bấm nút ASST SELECT,
VIDEO RECORD hoặc PHOTO RECORD để hủy chế
độ zoom

* Tính năng này không thể sử dụng trong khi MÀN HÌNH HIỆN
THỊ MENU SETUP xuất hiện
Hãy tát MENU bằng cách bấm nút PLAY/REC SELECT trước

10
3. Ghi Video
Bấm nút VIDEO RECORD một lần để ghi hình. Bấm lại một lần để dừng ghi hình
Số hiệu file sẽ được tăng thêm 1 khi ghi hình bắt đầu

Biểu tượng chỉ báo đang ghi hình


Chỉ báo thời gian ghi hình

Chức năng của nút MENU SELECT


(Khi MENU không hiện thị)

Trong chế độ ghi hình, nút MENU SELECT có thể


được sử dụng để điều chỉnh AE LEVEL và âm
lượng tai nghe khi MENU không hiện thị.
Bản ghi dài sẽ được tự động phân đoạn theo luật
thời gian hoặc dung lượng file cài đặt. (xem chi
tiết VIDEO CHUNK)

Chế độ xem lại VIDEO


1. Lựa chọn file xem lại trong danh sách Video file
-Bấm nút PLAY/REC SELECT để hiện thị danh sách Video file
-Lựa chọn file trong trang danh sách bằng cách bấm vào nút MENU SELECT LÊN/XUỐNG
Thay đổi trang danh sách bằng cách bấm vào nút MENU SELECT TRÁI/PHẢI
Nút chức năng PLAY/REC Bật tắt ba chế độ với mỗi lần nhấn

GHI HÌNH DANH SÁCH FILE VIDEO DANH SÁCH FILE PHOTO

Chức năng của nút MENU SELECT


(XEM LẠI VIDEO: DANH SÁCH FILE)
Di chuyển lên trong trên hiện thời
Bấm để xem file
được chọn
Trang trước Trang sau

Di chuyển xuống trong trên hiện thời

File lỗi và file không thể xem lại có màu xám và xuất hiện dấu X
Không thể lựa chọn file bị lỗi
11
2. Xem lại file đã lựa chọn
Bấm nút MENU SELECT trong chế độ xem lại file đã lựa chọn
Chức năng của nút MENU SELECT
(XEM LẠI VIDEO: DANH SÁCH FILE)
Tăng âm lượng tai nghe
Chỉ báo tình trạng xem lại Bấm để dừng
Thời gian ghi hình
tính bằng phút File xem File xem
Số hiệu file hiện tại lại trước lại sau
đang xe lại
TÌNH TRẠNG
Giảm âm lượng tai nghe

Bấm nút ASST SELECT sẽ tạm dừng xem lại. Bấm lại nút ASST SELECT để tiếp tục xem
Nếu SETUP MENU cho chế độ xem lại Video là “SINGLE” thì xem lại sẽ dừng khi chạy hết
file hiện thời (tingf trạng hiện thị 100%). Bấm nút MENU SELECT để quay trở lại danh
sách Video. Bấm nút MENU SELECT hoặc PLAY/REC SELECT trong khi xem lại sẽ kết thúc
và quay trở về danh sách Video.
5.2. Chụp hình và xem hình ảnh tĩnh
Số hiệu filePhoto sẽ được tăng thêm 1 khi mỗi khi chụp hình
CHẾ ĐỘ CHỤP ẢNH TĨNH
- Kiểm tra tình trạng và cài đặt
-> Giống chế độ ghi Video
- Điều chỉnh hội tụ
-> Giống chế độ ghi Video
- Chụp ảnh tĩnh
Bấm nút PHOTO RECORD để chụp ảnh. Có
thể chụp ảnh tĩnh trong khi Video đang
được ghi.

CHẾ ĐỘ XEM LẠI HÌNH ẢNH TĨNH


-Lựa chọn file để xem lại trong danh
sách file Photo
1.Bấm nút PLAY/REC SELECT để hiện thị danh sách file hình ảnh
2.Lựa chọn file trên trang và bấm nút MENU SELECT UP/DOWN (Lên / Xuống)
Đổi trang bằng cách bấm nút MENU SELECT LEFT/RIGHT (Trái / Phải)

Nút chức năng PLAY/REC Bật tắt ba chế độ với mỗi lần nhấn

GHI HÌNH DANH SÁCH FILE VIDEO DANH SÁCH FILE PHOTO

12
2. Xem lại file đã lựa chọn
Bấm nút MENU SELECT trong chế độ xem lại file đã lựa chọn

Chức năng của nút MENU SELECT


(XEM LẠI PHOTO: DANH SÁCH FILE)
Bấm để quay
về list photo
File xem File xem
lại trước lại sau

Số hiệu file hiện tại


đang xe lại
TÌNH TRẠNG

Bấm nút MENU SELECT để quay trở lại dnah sách Photo
Nếu SETUP MENU cho chế độ xem lại là “Slide Show”, bấm nút ASST SELECT để tạm
dừng xem lại. Bấm lại nút ASST SELECT để tiếp tục xem
Bấm nút MENU SELECT để quay trở lại dnah sách Photo
Bấm nút MENU SELECT hoặc PLAY/REC SELECT sẽ kết thúc và quay trở về danh sách
Video.

13
3. Chi tiết MENU SETUP
MENU SETUP gồm 04 trang, PAGE 1/4 đến PAGE 4/4
Trong CHẾ ĐỘ GHI HÌNH (RECORD MODE), hiện thị bị giới hạn đến trang cài đạt camera
Các mục lựa chọn được thể hiện trong ô màu xám
Hiện thị của MENU SETUP
MENU SETUP được hiện thị trong ống ngắm và màn hình ngoài khi nút MUNU SELECT
được bấm và giữ khi camera ở CHẾ ĐỘ GHI HÌNH (RECORD MODE)

Sự hoạt động NÚT MENU SELECT / CON TRỎ


1.Phím LÊN/XUỐNG : Di chuyển con trỏ trong trang
hiện tại để lựa chọn mục Menu.
2.Phím TRÁI/PHẢI: Thay đổi sự lựa chọn cài đặt cho
các mục Menu hiện tại
3. BẤM: Lựa chọn mục Menu

Thay đổi trang MENU SETUP


Trang lựa chọn hiện thị trên đầu của trang đó, điều khiển TRÁI/PHẢI
hoặc bấm nút MENU SELECT để thay đổi trang MENU SETUP

Thoát khỏi MENU SETUP


Lựa chọn EXIT ở cuối trang và bấm nút MENU SELECT để thoát khỏi
MENU SETUP, hoặc bấm nút PLAY/REC SELECT để thoát khỏi MENU SETUP bất
cứ lúc nào. Menu cũng sẽ ẩn đi nếu không có một tác động nào.

MENU SETUP PAGE 1/4

1. AE MODE: Cài đặt phơi sáng tự động


FULL AUTO (tự động hoàn toàn): Tự động điều chỉnh tốc độ màn chập và độ khuếch
đại cho hình ảnh tốt nhất.
Khi ống kính DC Iris được sử dụng, cài đặt iris cũng tự động được điều chỉnh
Cài đặt FULL AUTO được khuyên dùng cho sử dụng thông thường
(Cài đặt của nhà sản xuất là FULL AUTO)
14
TIME VALUE Cố định tốc độ màn chập và các nỗ lực để có được hình ảnh tốt
nhất bằng việc điều chỉnh độ khuếch đại (và iris khi dùng với
ống kính DC Iris)
Một đối tượng di chuyển nhanh có thể được ghi với hình ảnh rõ
ràng bằng cách cài đặt tốc độ màn chập nhanh. Sự nhấp nháy
của ánh sáng đèn huỳnh quang có thể giảm bớt bằng cách thiết
lập một tốc độ màn chập tối ưu (Ví dụ: tốc độ 1/100 với tần số
nguồn 50Hz)

TỐC ĐỘ MÀN CHẬP Tốc độ màn trập có thể được thiết lập giá trị mong muốn khi
chế độ AE MODE cài đặt TIME VALUE. Tốc độ màn trập có thể
được lựa chọn: 1/8, 1/15, 1/30, 1/60, 1/100, 1/125, 1 /250,
1/500, 1/1000, 1/2000, 1/4000, 1/10000

2. AE LEVEL: Điều chỉnh cấp độ hội tụ phơi sáng tự động


-100- 10 Dịch chuyển thanh dấu sang phải để cài đặt sáng hơn
Lựa chọn cài đặt tốt nhất cho điều kiện thực tế

3. CÂN BẰNG TRẮNG: Cài đặt cân bằng trắng


Lựa chọn từ 7 cài đặt trước và 2 cài đặt tự động phụ thuộc vào nguồn sáng và điều kiện
ghi hình thực tế

Sử dụng trong điều kiện ngoài Sử dụng cho ánh sáng đèn
trời quang mây huỳnh quang trắng

Sử dụng cho ánh sáng đèn sợi


Sử dụng trong bóng che đốt

Sử dụng trong ánh sáng huỳnh Sử dụng cho ánh sáng nến
quang với mày nhiệt ban ngày

Sử dụng trong điều kiện ngoài Điều chỉnh liên tục cân bằng
trời nhiều mây trắng tại mức độ thích hợp.
Sử dụng như cài đặt mặc định

Hướng camera tại đối tượng trắng và bấm nút MENU SELECT để điều
chỉnh cân bằng trắng tự động (chỉ báo hiện thị “---“ trong khi cân bằng
trắng đang được điều chỉnh. Màn hình hiện thị từ OK sang PUSH khi sự
điều chỉnh được hoàn thành.
Hiệu quả miễn là các điều kiện ánh sáng không đổi. Nếu việc điều chỉnh
không hoàn thành ("NG" được hiển thị), thay đổi AE LEVEL và thử lại.
15
4. DYNAMIC N/R: Cài đặt giảm nhiễu
HIGH………………….Cài đặt giảm nhiễu mạnh nhất
Ưu tiên tỷ số S/N, nhưng có thể gây ra bóng mờ trong điều
kiện ánh sáng thấp.
Sử dụng như là thiết lập mặc định.
OFF……………………Tắt giảm nhiễu
LOW………………….Cài đặt giảm nhiễu vừa phải

5. FOG MODE: Cài đặt chế độ loại bỏ sương mù

OFF…………………. Sử dụng như là thiết lập mặc định


ON………………….. FOG MODE hiệu quả cho việc loại bỏ sương mù, khói. Dải tương
phản hình ảnh tự nhiên dưới điều kiện sương mù và khói được
mở rộng
Về FOG MODE ON/OFF
FOG MODE trên KC-2000 hiệu quả cho việc dùng khi độ tương phản hình ảnh
thấp và điều kiện rõ ràng thấp như sương mù, sương mờ và khói. KC-2000 cố
gắng làm cho hình ảnh sắc nét trong chế dộ này thậm chí khi rất khó nhìn bằng
mắt thường.

FOG MODE chỉ hiệu quả khi ít nhất nhìn thấy mơ hồ đường viền của đối tượng
hoặc hình nền có thể nhìn thấy chút ít thông qua sương mù, sương mờ và khói.
Nếu sương mù/sương mờ/khói là dày đặc mà không có gì có thể nhìn thấy thì
FOG MODE sẽ không có khả năng cải thiện hình ảnh.

6. EDGE: Cài đặt nâng cao viền hình ảnh


Mức độ nâng cao viền hình ảnh có thể được điều chỉnh tại đây để nhấn mạnh đường
viền bao ngoài hình ảnh

7. CHROMA GAIN : Cài đặt độ khuếch đại cường độ của màu sắc
Mức độ khuếch đại cường độ của màu sắc có thể được điều chỉnh tại đây

8. BACKLIGHT CMP: Cài đặt bù sáng cho điều kiện ánh sáng nền
OFF……………………….Không bù sáng ánh sáng nền (Sử dụng như là thiết lập mặc định)
ON…………………………Bù sáng cho điều kiện ánh sáng nền (Loại bỏ những vùng sáng)
SPOT (CENTER)………Chỉ sử dụng ảnh để điều chỉnh độ phơi sáng trung tâm của hình
ảnh.
(Toàn bộ hình ảnh thường được sử dụng để điều chỉnh phơi
sáng.)

9. V/F BRIGHT : Cài đặt độ sáng cho ống ngắm


Mức độ sáng cho ống ngắm có thể cài đặt tại đây

16
MENU SETUP PAGE 2/4

1. TIMESTAMP : Cài đặt Ngày và Thời gian


Giá trị ngày và thời gian được cài đặt tại đây để ghi đè lên hình ảnh
Y/M/D……………………………………………Năm/Tháng/Ngày Giờ
M/D/Y……………………………………………Tháng/Ngày/Năm Giờ
D/M/Y……………………………………………Ngày/Tháng/Năm Giờ
OFF………………………………………………..Nhãn thời gian không được ghi đè lên hình
ảnh

2. HDMI OSD: Cài đặt hiện thị MENU & ICON


BẬT/TẮT menu & icon trên màn hình ngoài HDMI
MENU & ICON…………………………………Hiện thị cả menu và icon
MENU………………………………………………Chỉ hiện thị menu
ICON*……………………………………………….Chỉ hiện thị icon
OFF*…………………………………………………Không hiện thị
* ICON & OFF: Cài đặt không thể được lựa chọn khi đang dùng mang hình ngoài
mà không hiện thị menu.
Hãy dùng màn hình ống ngắm để lựa chọn

3. DATE&TIME ADJUST: Cài đặt đồng hồ


Bấm nút MENU SELECT để chuyển vào menu phụ cài đặt đồng hồ
Sau khi cài đặt ngày tháng và thời gian trong menu phụ cài đặt đồng hồ di chuyển con
trỏ tới SET PUSH và bấm nút MENU SELECT để nhập giá trị mới
Có 02 cách để thoát khỏi menu phụ cài đặt đồng hồ:
- Di chuyển con trỏ tới RETURN và bấm nút MENU SETTING => Quay trở lại MENU SETUP
- Bấm nút PLAY/REC SELECT => Thoát khỏi MENU SETUP

4. HP VOLUME: Điều chỉnh âm lượng tai nghe


Âm lượng tai nghe cũng có thể được điều chỉnh bởi hoạt động phím UP/DOWN của nút
MENUSELECT thậm chí menu không đang hiện thị
17
5. VIDEO QUALITY: Cài đặt chất lượng ghi Video
- HIGH : 12Mbps…Chất lượng Video cao (Thiết lập mặc định là HIGH)
- STD : 8Mbps…Chất lượng Video tiêu chuẩn
- LOW : 4Mbps…Chất lượng Video thấp cho ghi hình những đối tượng với sự chuyển
động ít hoặc khi đòi hởi thời gian ghi hình dài. Có nhiều nhiễu khi đối
tượng chuyển động nhanh và điều kiện nhiễu.
THỜI GIAN GHI HÌNH XẤP XỈ TÍNH BẰNG PHÚT (Âm thanh Stereo)
Dung lượng CHẤT LƯỢNG VIDEO
SD (GB) HIGH STD LOW
4 36 52 90
8 74 106 183
16 152 216 374
32 296 421 727

6. PHOTO QUALITY : Cài đặt chất lượng hình ảnh tĩnh


HIGH: Giữ tỷ lệ nén thấp để cho chất lượng hình ảnh tĩnh cao (Thiết lập mặc định là HIGH)
STD : Chất lượng hình ảnh tĩnh tiêu chuẩn
LOW : Cài đặt tỷ số nén cao nhất. Cho phép nhiều hình ảnh tĩnh được lưu trữ trong thẻ
nhớ nhưng sẽ có nhiễu

7. AUTO POWER OFF : Cài đặt chế độ tiết kiệm Pin


OFF………………Tắt chế độ tiết kiệm Pin
ON………………..Khi bật chế độ này, camera sẽ tắt sau 5 phút nếu không có hành động nào,
ngoại trừ trong khi ghi hình và xem lại (Thiết lập mặc định là ON)

8. VIDEO CHUNK: Cài đặt phân đoạn Video ghi ghi hình dài
-2GB……………………………………Tự động phân đoạn file Video, mỗi đoạn có dung lượng 2GB
-10 phút/5 phút/1 phút…….. Tự động phân đoạn file Video tại độ dài đã lựa chọn theo
thời gian ghi hình. 2 chữ số nhỏ hơn trong số hiệu file từ 1-99 để thể hiện mỗi lần file
phân đoạn. Sẽ có video và âm thanh gián đoạn tại ranh giới phân đoạn. Thiệt hại từ file
có thể giảm thiểu nếu phân đoạn file tại thời gian ngắn.

9. AUDIO REC : Cài đặt ghi âm (Ảnh hưởng đến thời gian ghi video)
STEREO……………………Ghi với 2 kênh âm thanh stereo
MONO…………………….Ghi với âm thanh Mono (tổ hợp kênh Trái+Phải (L+R) vào một)
NONE………………………Không ghi âm
THỜI GIAN GHI ÂM XẤP XỈ TÍNH BẰNG PHÚT (Thời gian ghi tùy biến theo đối tượng)
AUDIO NONE MONO MONO
SD (GB) CHẤT LƯỢNG VIDEO CHẤT LƯỢNG VIDEO CHẤT LƯỢNG VIDEO
HIGH STD LOW HIGH STD LOW HIGH STD LOW
4 41 62 124 39 57 105 36 52 90
8 84 126 252 79 115 212 74 106 183
16 171 257 514 161 235 433 152 216 374
32 333 500 1000 314 457 842 296 421 727
18
MENU SETUP PAGE 3/4

1.FILE LIST SORT: Cài đặt sắp xếp danh sách file cho Menu xem lại
FILE NUMBER ………………….Sắp xếp theo thứ tự file Tăng dần Giảm dần
REC DATE ………………….Sắp xếp theo ngày ghi Cũ hơn đầu tiên Mới nhất
đầu tiên

2. HDMI OUT: Cài đặt định dạng đầu ra Video HDMI


RGB ………………………….Cài đặt này được khuyên dùng cho hầu hết trường hợp
YpbPr ……………………….Lựa chọn cài đặt này nếu màn hình hiện thị ngoài có vấn đề với cài
đặt RGB

3.VIDEO PLAYBACK: Cài đặt chế độ xem lại Video


SINGLE ……………………..Chỉ xem lại file được lựa chọn hiện tại
SINGLE REPEAT………….Xem lặp lại file được lựa chọn hiện tại
CONTINUOUS……………Xem lại tất cả các file trong danh sách (FILE LIST)

4. PHOTO PLAYBACK: Cài đặt chế độ xem lại hình ảnh tĩnh
SINGLE ……………………..Chỉ xem lại file được lựa chọn hiện tại
SLIDESHOW (5s)………. Xem lại tất cả các file trong danh sách (FILE LIST) (cứ 5 giây một
file)
SLIDESHOW (10s)………Xem lại tất cả các file trong danh sách (FILE LIST) (cứ 10 giây một
file)

19
MENU SETUP PAGE 4/4

1. NAME …………………………………………Tên sản phẩm

2. VERSION……………………………………..Thế hệ sản phẩm

3. SD CARD FORMAT: Định dạng lại thẻ nhớ SD


Chọn PUSH và bấm nút MENU SELECT để chuyển vào menu phụ
Chọn EXECUTE và bấm nút MENU SELECT để bắt đầu định dạng lại thẻ nhớ SD
Các dữ liệu của thẻ nhớ SD sẽ bị xóa
Có 02 cách để thoát khỏi menu phụ:
- Chọn RETURN với con trỏ và bấm nút MENU SELECT => Quay trở lại MENU SETUP
- Bấm nút PLAY/REC SELECT => Thoát khỏi MENU SETUP

4. FACTORY RESET: Khởi tạo lại camera


Chọn PUSH và bấm nút MENU SELECT để khởi tạo lại tất cả cài đặt camera về cài đặt gốc
của nhà sản xuất

20
6. Lựa chọn ống kính và các lời khuyên
KC-2000 có thể dùng với nhiều loại ống kính tùy thuộc ứng dụng. Xin hãy đọc bảng dưới
đây về các yêu cầu & lời khuyên và Lưu ý về ống kính sử dụng với KC-2000 để đảm bảo
rằng có thể khai thác các tính năng và khả năng tốt nhất của KC-2000

Những yều cầu và lời khuyên về ống kính dùng cho KC-2000

1.Các ống kính chuẩn HD có độ phân giải 2Mp trở lên


2.Các ống kính với kiểu ngàm gá CS-mount hoặc C-mount (Bộ chuyển đổi
phải sử dụng với ống kính có kiểu ngàm gá C-mount)

3. Ống kính cho cảm biến 2/3” hoặc tốt hơn


4.Ống kính với độ mở F ít nhất bằng F1.4 hoặc tốt hơn ( sử dụng ống kính
với độ mở lớn hơn giúp nâng cao khả năng của thiết bị này)

5. Ống kính phải có hội tụ sau


6. Ống kính chỉnh tay

Những lưu ý về ống kính dùng cho KC-2000

1.Các ống kính có ngàm gá CS-mount: Lắp trực tiếp


2.Các ống kính có ngàm gá C-mount: Luôn luôn dùng vòng chuyển đổi C/CS-
mount

3. Ống kính cho máy ảnh chuyên nghiệp:


-Sử dụng bộ gá C-mount cho ống kính SLR camera và lắp một vòng chuyển
đổi C/CS-mount
-Chỉ loại ống kính SLR camera với hoạt động chỉnh tay mới có thể được sử
dụng
-Không phải tất cả các ống kính SLR camera có thể sử dụng. Xin hãy kiểm tra
sự phù hợp trước khi lựa chọn ống kính SLR camera, cũng như trước khi sử
dụng thực tế

21

You might also like