Professional Documents
Culture Documents
Manual Guide Camera KC2000
Manual Guide Camera KC2000
4. Sự chuẩn bị…………………………………………………………….6
5. Hoạt động………………………………………………………………10
5-1. Ghi và xem Video…………………………………………………….10
Lưu ý
Chỉ sử dụng với Pin được kèm theo
Pin IDX model SSL—JVC50 là pin được chấp thuận để sử dụng cho thiết bị này
Tháo Pin khi không sử dụng thiết bị để tăng thời gian sử dụng
Cầm nắm cẩn thận các bộ phận làm từ kim loại
Việc cọ sát mạnh vào các cạnh có thể gây thương tích
2. Những điểm lưu ý quan trọng
Lưu trữ và hoạt động
Không được ghi hình các đối tượng cực sáng (như mặt trời, bóng đèn) trong thời gian dài,
và cũng không được hoạt động thiết bị này theo các điều kiện sau, vì làm như vậy có thể
dẫn đến sự cố và không hiệu quả
Dải nhiệt độ hoạt dộng ngoài dải nhiệt độ Nguồn ánh sáng laser; không bao giờ ghi
thông thường (-100C ~+500C) hình ánh sáng laser.
Độ ẩm hoạt động ngoài dải Gần các đường dây truyền tải điện cao áp.
30%RH~90%RH, tránh ngưng tụ Gần bụi và cát quá mức.
Gần các nguồn từ trường mạnh như máy Rung động quá mức như trong xe và tàu
biến áp và động cơ thuyền.
Gần trạm phát sóng truyền hình và Gần hơi nước và dầu như lò sưởi.
truyền thanh Môi trường dễ cháy và các môi trường
Gần ánh sáng phản xạ từ đèn và cửa sổ nguy hiểm khác.
Gần nguồn sáng không ổn định (có thể Gần các nguồn bức xạ, X-ray, hoặc khí Clo
gây ra nhấp nháy). và các khí ăn mòn khác.
Gần nguồn các hóa chất khác như:hồ bơi
và suối nước nóng.
1
Dao động hình ảnh và các nhiễu khác cũng như các rối loạn màu sắc có thể xảy ra khi
camera hoạt động gần các nguồn tín hiệu điện mạnh và trường điện từ như: trạm phát
thanh và truyền hình, trạm biến áp, đường tàu và các đường truyền phát tín hiệu.
Tản nhiệt không đủ có thể gây ra sự cố. Vỏ camera đang sử dụng cho việc làm mát.
Không làm cản trở luồng không khí xung quanh camera như đặt camera quá sát tường
…
Nên sử dụng thiết bị hết sức thận trọng, cân nhắc mọi yếu tố an toàn trước khi sử dụng
và nên thông báo cho nhà cung cấp khi phải sử dụng thiết bị này trong các điều kiện
hoạt động ngoài thông số và giới hạn thiết kế
Vận chuyển
Hãy cẩn thận trong suốt quá trình vận chuyển thiết bị này. Tránh rung động và gây
shock
Bảo dưỡng
Nếu có bụi bám trên bề mặt cảm biến hình ảnh, sử dụng dụng cụ làm sạch chuyên dụng
có bán trên thị trường để làm sạch. Không được sử dụng các loại giấy và vải khô, ướt và
các loại dụng cụ thổi bụi khác không đúng tiêu chuẩn để làm sạch cảm biến. Luôn luôn
thận trọng khi làm sạch cảm biến.
Cảm biến hình ảnh CMOS và các hiện tượng liên quan
Hiện tượng được liệt kê dưới đây, mà có thể được nhìn thấy trên hình ảnh ghi lại, là
phổ biến đối với các bộ cảm biến hình ảnh CMOS và không phải là trục trặc.
- Chấm trắng
Cảm biến hình ảnh CMOS đôi khi bị ảnh hưởng bởi các tia vũ trụ và rối loạn khác bên
ngoài sẽ tự xuất hiện chấm trắng nhỏ trên ảnh chụp. Điều này là do các nguyên tắc
chức năng của các thiết bị CMOS và không phải là một sự cố. Những chấm trắng có thể
trở nên rõ rệt hơn khi:
· Camera được sử dụng trong nhiệt độ nóng.
· Độ khuếch đại được tăng lên.
· Tốc độ màn trập giảm.
- Biến dạng và răng cưa
Khi ghi hình các hình mịn và đường sọc, các hình thái và màu sắc có thể khác so với
hình ảnh thực tế
Pin sạc
Chỉ sử dụng pin được chỉ định, IDX model SSL—JVC50, để chắc chắn khống có vấn đề gì
trong khi hoạt động.
Pin không được sạc sẵn khi mua.
Sử dụng các bộ sạc được chỉ định để sạc đầy pin trước khi sử dụng lần đầu.
Tuổi thọ pin có thể trở nên ngắn hoặc pin có thể không hoạt động bình thường ở nhiệt
độ thấp ( dưới 100C / 500F). Hãy thử làm ấm pin trong túi trước khi sử dụng nếu điều
này xảy ra.
Không để sử dụng pin trong điều kiện nhiệt độ quá cao như tiếp xúc trực tiếp với ánh
sáng mặt trời hoặc lửa
2
Nếu bạn không sử dụng pin trong một thời gain dài hãy làm như sau:
1. Xả hết pin trước khi tháo ra khỏi camera để ngăn chặn sự xuống cấp
2. Sạc đầy và xả hết pin ít nhất 1 lần/6 tháng
Cất trữ pin tại nơi khô ráo và thoáng mát (150C - 250C) với các nắp đậy điểm tiếp xục
để đảm bảo an toàn
Lưu ý khác
Tắt nguồn camera để đảm bảo an toàn và tháo pin khi không sử dụng camera trong thời
gian dài
3
3. Thành phần chi tiết và chức năng
ỐNG NGẮM
MIC TRONG ĐẾ GÁ PHỤ KIỆN
GÁ ỐNG KÍNH LỖ LẮP PIN
ĐÈN CHỈ BÁO
CHẤP NHẬN
THẺ NHỚ SD
TRÁI
KHE CẮM THẺ
NHỚ SD
CỔNG HDMI
PHẢI
ĐỈNH
4
Chi tiết và chức năng
TT Chi tiết Chức năng
Trang thiết 1 GÁ ỐNG KÍNH Gắn ống kính tại đây. Sử dụng ngàm gá CS-
bị Mount
2 LỖ BẮT ỐC CHÂN Gắn camera trên chân Tripod tại đây.
TRIPOD Sử dụng loại ốc vít 1/4"-20UNC với chiều dài
5.5mm và ngắn hơn
3 LỖ LẮP PIN Lắp Pin tại đây
4 MÓC ĐEO TAY CẦM Đeo dây đai tay cầm bởi 2 móc này
5 ĐẾ GÁ PHỤ KIỆN Gắn microphone ngoài và các phụ kiện khác
Các cổng 6 CỔNG HDMI (Cổng Kết nối màn hình TV kỹ thuật số chuẩn HD sử
I/O ra Video) dụng cáp HDMI với bộ kết nối Type A
7 KHE CẮM THẺ NHỚ Cắm thẻ nhớ SD (thẻ SDHC) để lưu trữ dữ liệu
SD
8 MIC TRONG KC-2000 được trang bị 01 microphone mono
9 CỔNG MIC NGOÀI Cổng vào cho microphone stereo ngoài
10 CỔNG TAI NGHE Kết nối tai nghe tại đây
Âm lượng tai nghe được điều chỉnh từ Menu
11 CỔNG NGUỒN DC Kết nối bộ chuyển đổi nguồn AC-DC tại đây để
cấp nguồn cho camera
Camera không chỉ được cấp nguồn bởi Pin mà
còn được cấp nguồn qua cổng DC. Cổng
nguồn DC sẽ được chọn khi sử dụng cả hai
12 CỔNG IRIS TỰ ĐỘNG Cổng kết nối cho ống kính có IRIS tự động (chỉ
dùng với ống kính DC Auto IRIS)
Các công tắc 13 CÔNG TẮC NGUỒN Bật/Tắt camera
và nút lựa
14 NÚT CHỌN ASST Zoom số 2X để hỗ trợ lấy nét
chọn
15 NÚT CHỌN XEM Chuyển chế độ camera (Ghi/Xem lại
LẠI/GHI video/Xem lại ảnh tĩnh)
16 NÚT CHỌN HDMI Bật/Tắt biểu tượng HDMI trên màn hình hiện
OSD thị
17 NÚT MENU VÀ ĐIỀU Hiện thị MENU khi được bấm. Xem chi tiết cài
HƯỚNG đặt Menu ở phần sau.
18 NÚT CHỤP HÌNH Chụp hình tĩnh
19 NÚT GHI VIDEO Ghi Video
20 VÒNG ĐIỀU CHỈNH Điều chỉnh mức đi ốp cho phù hợp khi ngắm
ĐI ỐP ỐNG NGẮM
Hiện thị và 21 ĐÈN CHỈ BÁO CHẤP Đèn LED màu xanh khi thẻ nhớ SD được chấp
chỉ báo NHẬN THẺ SD thuận
22 ỐNG NGẮM Hiển thị video và menu
5
4. Bước chuẩn bị
4-1. Lắp pin
Lắp pin theo các bước sau: NẮP ĐẬY
PHÍA SAU
Trước khi sử dụng thẻ nhớ SD lần đầu tiên: * Lưu ý: Không được tháo thẻ nhớ SD,
Pin hoặc bộ chuyển nguồn AC trong khi
Thẻ nhớ cần phải được fomat đèn chỉ báo nhấp nháy
* Không được tháo thẻ nhớ SD khi đang
-> Xem chi tiết cách fomat ở trang dưới phần ghi hình hoặc xem lại
Lưu ý 1 Thẻ nhớ trong bảng sau đã được kiểm tra với KC-2000:
6
Lưu ý 2
Tổng thời gian ghi hình trên thẻ nhớ phụ thuộc vào số lượng chi tiết hình ảnh.
Thời gian ghi có hiệu của 01 Pin được sạc đầy phụ thuộc vào nhiệt độ hoạt động, số
lượng lần sạc Pin, và cách sạc Pin. Nhà sản xuất khuyến nghị chuẩn bị 02 viên Pin và thẻ
nhớ cho một lần ghi hình.
Lưu ý 3
Các thư mục sẽ được tự động tạo ra trên thẻ nhớ để lưu trữ dữ liệu
Các hình ảnh tĩnh sẽ được lưu vào thư mục “ DCIM/100KC200”
Video sẽ được lưu vào thư mục “MOVIES”
(* Thư mục “MOVIES” sẽ không được tạo ra trên thẻ nhớ ghi một lần (chống ghi đè))
Các tệp hình ảnh tĩnh và Video sẽ bao gồm tên model, số tệp và đuôi tệp mở rộng
7
4-4. Bật nguồn và kiểm tra trước khi sử dụng
1.Bấm và giữ CÔNG TẮC NGUỒN trong hơn 2 giây
2.Hình ảnh Video sẽ xuất hiện trong ỐNG NGẮM (hoặc trên màn hình kết nối với cổng
HDMI). Màn hình hiển thị sẽ hiện “BOOTING” trong khi thiết bị đang khởi động
3.Khi dòng chữ “BOOTING” biến mất, Camera sẵn sàng cho sử dụng
Camera sẽ luôn khởi động (boot) trong chế độ RECORD
Sau khi khởi động (boot), màn hình hiện thị như bên dưới đây ( nếu ICON DISPLAY cho
màn hình ngoài được tắt trong MENU cài đặt, thì biểu tượng (ICON) này sẽ không hiện
thị trên màn hình ngoài)
AE MODE ICON Chỉ báo cài đặt chế độ AE (Tự động phơi sáng) hiện tại. Nếu tốc độ màn
trập ưu tiên được chọn, tốc độ màn trập sẽ được hiện thị
AE LEVEL ICON Chỉ báo cài đặt AE LEVEL (Mức độ AE) hiện tại. Khi menu này không được
hiện, mức độ có thể điều chỉnh bằng việc di chuyển MENU SELECT (nút
lựa chọn MENU) / CURSOR KEY (Nút điều hướng) sang trái hoặc phải.
WB MODE ICON Chỉ báo cài đặt chức năng cân bằng trắng hiện tại (WHITE BALANCE
MODE)
DNR MODE ICON Chỉ báo cài đặt chức năng giảm nhiễu động hiện tại (DYNAMIC NOISE
REDUCTION MODE)
FOG MODE ICON Chỉ báo cài đặt chế độ loại bỏ sương mù hiện tại (FOG MODE)
BLC MODE ICON Chỉ báo cài đặt chế độ hiệu chỉnh ánh sáng nền hiện tại (BACK
LIGHTING CORRECTION MODE)
POWER ICON Chỉ báo nguồn cấp hiện tại sử dụng, biểu tượng Pin cho Pin và biểu
tượng Nguồn DC khi sử dụng nguồn ngoài
MỨC PIN HIỆN THỊ
8
SD CARD ICON Chỉ báo tình trạng của thẻ nhớ SD (thẻ nhớ SD không được nhận biết
nếu không có biểu tượng này)
Thẻ nhớ SD chưa được fomat hoặc là trong trạng thái bất thường
Fomat thẻ nhớ trong camera (xem chi tiết trong MENU PAGE 4/4)
STEADY ON
Nếu đã format mà vẫn không thay đổi biểu tượng này thì hãy thay thế thẻ nhớ
Thẻ nhớ SD đang được nhận dạng
NHẤP NHÁY
VIDEO FILE ICON Chỉ báo cài đặt CHẤT LƯỢNG VIDEO hiện tại (VIDEO QUALITY) (H/S/L)
và tổng số tệp Video hiện tại được lưu trên thẻ nhớ SD
PHOTO FILE ICON Chỉ báo cài đặt CHẤT LƯỢNG PHOTO hiện tại (PHOTO QUALITY)
(H/S/L) và tổng số tệp Photo hiện tại được lưu trên thẻ nhớ SD
9
5. Hoạt động
1. Chế độ ghi video
1. Kiểm tra tình trạng ghi hình và cài đặt trong MÀN HÌNH HIỆN THỊ MENU
SETUP MENU SETUP xuất hiện khi nút MENU SELECT được bấm và hiện thị như hình
dưới:
MÀN HÌNH HIỆN THỊ MENU SETUP… Xuất hiện khi nút MENU SELECT được bấm
* Tính năng này không thể sử dụng trong khi MÀN HÌNH HIỆN
THỊ MENU SETUP xuất hiện
Hãy tát MENU bằng cách bấm nút PLAY/REC SELECT trước
10
3. Ghi Video
Bấm nút VIDEO RECORD một lần để ghi hình. Bấm lại một lần để dừng ghi hình
Số hiệu file sẽ được tăng thêm 1 khi ghi hình bắt đầu
GHI HÌNH DANH SÁCH FILE VIDEO DANH SÁCH FILE PHOTO
File lỗi và file không thể xem lại có màu xám và xuất hiện dấu X
Không thể lựa chọn file bị lỗi
11
2. Xem lại file đã lựa chọn
Bấm nút MENU SELECT trong chế độ xem lại file đã lựa chọn
Chức năng của nút MENU SELECT
(XEM LẠI VIDEO: DANH SÁCH FILE)
Tăng âm lượng tai nghe
Chỉ báo tình trạng xem lại Bấm để dừng
Thời gian ghi hình
tính bằng phút File xem File xem
Số hiệu file hiện tại lại trước lại sau
đang xe lại
TÌNH TRẠNG
Giảm âm lượng tai nghe
Bấm nút ASST SELECT sẽ tạm dừng xem lại. Bấm lại nút ASST SELECT để tiếp tục xem
Nếu SETUP MENU cho chế độ xem lại Video là “SINGLE” thì xem lại sẽ dừng khi chạy hết
file hiện thời (tingf trạng hiện thị 100%). Bấm nút MENU SELECT để quay trở lại danh
sách Video. Bấm nút MENU SELECT hoặc PLAY/REC SELECT trong khi xem lại sẽ kết thúc
và quay trở về danh sách Video.
5.2. Chụp hình và xem hình ảnh tĩnh
Số hiệu filePhoto sẽ được tăng thêm 1 khi mỗi khi chụp hình
CHẾ ĐỘ CHỤP ẢNH TĨNH
- Kiểm tra tình trạng và cài đặt
-> Giống chế độ ghi Video
- Điều chỉnh hội tụ
-> Giống chế độ ghi Video
- Chụp ảnh tĩnh
Bấm nút PHOTO RECORD để chụp ảnh. Có
thể chụp ảnh tĩnh trong khi Video đang
được ghi.
Nút chức năng PLAY/REC Bật tắt ba chế độ với mỗi lần nhấn
GHI HÌNH DANH SÁCH FILE VIDEO DANH SÁCH FILE PHOTO
12
2. Xem lại file đã lựa chọn
Bấm nút MENU SELECT trong chế độ xem lại file đã lựa chọn
Bấm nút MENU SELECT để quay trở lại dnah sách Photo
Nếu SETUP MENU cho chế độ xem lại là “Slide Show”, bấm nút ASST SELECT để tạm
dừng xem lại. Bấm lại nút ASST SELECT để tiếp tục xem
Bấm nút MENU SELECT để quay trở lại dnah sách Photo
Bấm nút MENU SELECT hoặc PLAY/REC SELECT sẽ kết thúc và quay trở về danh sách
Video.
13
3. Chi tiết MENU SETUP
MENU SETUP gồm 04 trang, PAGE 1/4 đến PAGE 4/4
Trong CHẾ ĐỘ GHI HÌNH (RECORD MODE), hiện thị bị giới hạn đến trang cài đạt camera
Các mục lựa chọn được thể hiện trong ô màu xám
Hiện thị của MENU SETUP
MENU SETUP được hiện thị trong ống ngắm và màn hình ngoài khi nút MUNU SELECT
được bấm và giữ khi camera ở CHẾ ĐỘ GHI HÌNH (RECORD MODE)
TỐC ĐỘ MÀN CHẬP Tốc độ màn trập có thể được thiết lập giá trị mong muốn khi
chế độ AE MODE cài đặt TIME VALUE. Tốc độ màn trập có thể
được lựa chọn: 1/8, 1/15, 1/30, 1/60, 1/100, 1/125, 1 /250,
1/500, 1/1000, 1/2000, 1/4000, 1/10000
Sử dụng trong điều kiện ngoài Sử dụng cho ánh sáng đèn
trời quang mây huỳnh quang trắng
Sử dụng trong ánh sáng huỳnh Sử dụng cho ánh sáng nến
quang với mày nhiệt ban ngày
Sử dụng trong điều kiện ngoài Điều chỉnh liên tục cân bằng
trời nhiều mây trắng tại mức độ thích hợp.
Sử dụng như cài đặt mặc định
Hướng camera tại đối tượng trắng và bấm nút MENU SELECT để điều
chỉnh cân bằng trắng tự động (chỉ báo hiện thị “---“ trong khi cân bằng
trắng đang được điều chỉnh. Màn hình hiện thị từ OK sang PUSH khi sự
điều chỉnh được hoàn thành.
Hiệu quả miễn là các điều kiện ánh sáng không đổi. Nếu việc điều chỉnh
không hoàn thành ("NG" được hiển thị), thay đổi AE LEVEL và thử lại.
15
4. DYNAMIC N/R: Cài đặt giảm nhiễu
HIGH………………….Cài đặt giảm nhiễu mạnh nhất
Ưu tiên tỷ số S/N, nhưng có thể gây ra bóng mờ trong điều
kiện ánh sáng thấp.
Sử dụng như là thiết lập mặc định.
OFF……………………Tắt giảm nhiễu
LOW………………….Cài đặt giảm nhiễu vừa phải
FOG MODE chỉ hiệu quả khi ít nhất nhìn thấy mơ hồ đường viền của đối tượng
hoặc hình nền có thể nhìn thấy chút ít thông qua sương mù, sương mờ và khói.
Nếu sương mù/sương mờ/khói là dày đặc mà không có gì có thể nhìn thấy thì
FOG MODE sẽ không có khả năng cải thiện hình ảnh.
7. CHROMA GAIN : Cài đặt độ khuếch đại cường độ của màu sắc
Mức độ khuếch đại cường độ của màu sắc có thể được điều chỉnh tại đây
8. BACKLIGHT CMP: Cài đặt bù sáng cho điều kiện ánh sáng nền
OFF……………………….Không bù sáng ánh sáng nền (Sử dụng như là thiết lập mặc định)
ON…………………………Bù sáng cho điều kiện ánh sáng nền (Loại bỏ những vùng sáng)
SPOT (CENTER)………Chỉ sử dụng ảnh để điều chỉnh độ phơi sáng trung tâm của hình
ảnh.
(Toàn bộ hình ảnh thường được sử dụng để điều chỉnh phơi
sáng.)
16
MENU SETUP PAGE 2/4
8. VIDEO CHUNK: Cài đặt phân đoạn Video ghi ghi hình dài
-2GB……………………………………Tự động phân đoạn file Video, mỗi đoạn có dung lượng 2GB
-10 phút/5 phút/1 phút…….. Tự động phân đoạn file Video tại độ dài đã lựa chọn theo
thời gian ghi hình. 2 chữ số nhỏ hơn trong số hiệu file từ 1-99 để thể hiện mỗi lần file
phân đoạn. Sẽ có video và âm thanh gián đoạn tại ranh giới phân đoạn. Thiệt hại từ file
có thể giảm thiểu nếu phân đoạn file tại thời gian ngắn.
9. AUDIO REC : Cài đặt ghi âm (Ảnh hưởng đến thời gian ghi video)
STEREO……………………Ghi với 2 kênh âm thanh stereo
MONO…………………….Ghi với âm thanh Mono (tổ hợp kênh Trái+Phải (L+R) vào một)
NONE………………………Không ghi âm
THỜI GIAN GHI ÂM XẤP XỈ TÍNH BẰNG PHÚT (Thời gian ghi tùy biến theo đối tượng)
AUDIO NONE MONO MONO
SD (GB) CHẤT LƯỢNG VIDEO CHẤT LƯỢNG VIDEO CHẤT LƯỢNG VIDEO
HIGH STD LOW HIGH STD LOW HIGH STD LOW
4 41 62 124 39 57 105 36 52 90
8 84 126 252 79 115 212 74 106 183
16 171 257 514 161 235 433 152 216 374
32 333 500 1000 314 457 842 296 421 727
18
MENU SETUP PAGE 3/4
1.FILE LIST SORT: Cài đặt sắp xếp danh sách file cho Menu xem lại
FILE NUMBER ………………….Sắp xếp theo thứ tự file Tăng dần Giảm dần
REC DATE ………………….Sắp xếp theo ngày ghi Cũ hơn đầu tiên Mới nhất
đầu tiên
4. PHOTO PLAYBACK: Cài đặt chế độ xem lại hình ảnh tĩnh
SINGLE ……………………..Chỉ xem lại file được lựa chọn hiện tại
SLIDESHOW (5s)………. Xem lại tất cả các file trong danh sách (FILE LIST) (cứ 5 giây một
file)
SLIDESHOW (10s)………Xem lại tất cả các file trong danh sách (FILE LIST) (cứ 10 giây một
file)
19
MENU SETUP PAGE 4/4
20
6. Lựa chọn ống kính và các lời khuyên
KC-2000 có thể dùng với nhiều loại ống kính tùy thuộc ứng dụng. Xin hãy đọc bảng dưới
đây về các yêu cầu & lời khuyên và Lưu ý về ống kính sử dụng với KC-2000 để đảm bảo
rằng có thể khai thác các tính năng và khả năng tốt nhất của KC-2000
Những yều cầu và lời khuyên về ống kính dùng cho KC-2000
21