You are on page 1of 37

Bộ điều khiển

lập trình FP0R

Lập trình điều khiển


PLC FP0R
(sử dụng FPWIN-GR7)

Bộ điều khiển
Panasonic Vietnam
Technical Support Team lập trình FP0R series
Bộ điều khiển
lập trình FP0R

Nội dung
1. Giới thiệu PLC FP0R
2. Kết nối và đi dây
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
1. Giới thiệu PLC FP0R
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
1. Giới thiệu PLC FP0R
<Hình ảnh> Tốc độ xử lý: 0.08 µs/step (lệnh cơ bản)
FP0R 1.
2. Dung lượng chương trình/dữ liệu đến 32kword
3. Backup dữ liệu tự động không cần pin (với loại
CPU F type): tích hợp bộ nhớ FeRAM
4. Đặc điểm CPU:
• Có sẵn I/O; chọn loại CPU 10/14/16/32
Tính năng • Tích hợp Tool port (RS232), USB.
Cơ bản • Kiểu chuẩn (C type, kiểu T type backup với pin, kiểu
F: tất cả dữ liệu được giữ)
5. Mở rộng: mở rộng tối đa 3 module với 128 I/O
Terminal Molex connector 6. Thiết kế nhỏ gọn: 90mm x 25mm. Có thể lựa
type MIL connector type kiểu terminal, MIL connector hoặc Molex
type
connector tùy theo CPU.
7. Mật khẩu 8 kí tự, cấp upload chương trình.

AFP0R C14 C R S
Connector type Blank: MIL connector
Thông tin CPU type Output type
S: Terminal block
đặt hàng M: Molex connector
communication R: relay type
Blank: no COM port T: NPN transistor
C: RS232 P: PNP transistor
M: RS485
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
1. Giới thiệu PLC FP0R
* Mở rộng tối đa 3 module với 128 I/O
Kiểu
Số I/O tối đa
Control Unit
C10 Max. 106 điểm
C14 Max. 110 điểm
C60 Max. 112 điểm
C32
T32 Max. 128 điểm
F32

Mở rộng
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
1. Giới thiệu PLC FP0R
* Cổng truyền thông và giao thức hỗ trợ

COM port
(RS232 hoặc RS485 tùy model)

Tool port
Truyền
(RS232C)
thông
USB port
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
1. Giới thiệu PLC FP0R
• Giao thức Computer link (MEWTOCOM): kết nối PC và PLC hoặc các PLC của Panasonic
với nhau
 MEWTOCOM master: dùng lệnh F145 (SEND) và F146 (RECV)

 MEWTOCOM slave: dùng công cụ lập trình trên PC


Truyền
thông

• Giao thức General-purpose: kết nối PLC và các thiết bị chung (sử dụng lệnh F159 (MTRN))
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
1. Giới thiệu PLC FP0R
• Giao thức PC (PLC) link (MEWNET-W0): kết nối giữa các PLC Panasonic với nhau, sử dụng
relay/thanh ghi liên kết (chỉ sử dụng cho COM1, ngoại trừ AFPX-COM5)

Truyền
thông
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
1. Giới thiệu PLC FP0R
• Giao thức Modbus-RTU: kết nối giữa PLC và các thiết bị theo giao thức Modbus-RTU
 Chức năng Master: dùng lệnh F145 (SEND) và F146 (RECV)

Truyền
thông
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
1. Giới thiệu PLC FP0R
 Chức năng Slave: dùng lệnh F145 (SEND) và F146 (RECV)

 Kết nối dữ liệu qua Ethernet: sử dụng module FP-WEBSERVER2, I/O link, CC link

Truyền
thông
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
1. Giới thiệu PLC FP0R
* Tích hợp sẵn 6 kênh High speed counter, 4 kênh ngõ ra xung/PWM (với loại ngõ ra transistor)

Truyền
thông

Chuyển  Để sử dụng HSC, ngõ ra xung/PWM  cấu hình trong thanh ghi hệ thống của phần mềm lập
động trình PLC.
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
1. Giới thiệu PLC FP0R
* Đặc điểm:
 HSC:
o 6 kênh đơn (tốc độ: 50kHz) hoặc 3 kênh 2-phase (1 kênh: 15kHz, 2 kênh 15kHz, 3 kênh 10kHz)
 Ngõ ra xung/PWM:
 Ngõ ra xung
o Kiểu relay: không hỗ trợ ngõ ra xung
o Kiểu transistor: 4 kênh đơn (tốc độ: 50kHz), 2 kênh 2-phase (tuyến tính, tốc độ kết hợp
50kHz)
 Ngõ ra PWM:
o Kiểu relay: không hỗ trợ ngõ ra PWM
Chuyển o Kiểu transistor: 4 kênh PWM (tốc độ: 6Hz đến 4.8kHz, độ phân giải 1000)
động
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
2. Kết nối và đi dây
2.2 Kết nối Input/Output
 Input
 DC input
• C10: 6 points/common; C14/C16: 8 points/common;
C32/T32/F32: 16 points/common
• Common: +/-
• Đáp ứng: 20s hoặc nhỏ hơn

 Output
 Loại ngõ ra relay (C10/C14)

• Kiểu tiếp điểm: 1a


• Công suất tiếp điểm: 2A 250 VAC, 2A 30 VDC
• C10:2 points/common+1 point/common+1
point/common; C14:4 points/common+1
point/common+1 point/common
• Đáp ứng: Apx. 10ms
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
2. Kết nối và đi dây
2.2 Kết nối Input/Output
 Output
 Transistor type (C16/C32/T32/F32)
• NPN • PNP

• C16: 8 points/common; C32/T32/F32: 16 points/common


• Đáp ứng: 20 μs or less (Load current: 5 mA or more)
0.1 ms or less (Load current: 0.5 mA or more)
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
2. Kết nối và đi dây
2.2 Kết nối Input/Output

• PNP

• C14: 6 points/common; C30: 8 points/common; C60: 6 points/common


Bộ điều khiển
lập trình FP0R
2. Kết nối và đi dây
2.2 Kết nối Input/Output
 Layout

• Output NPN

• Output PNP
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.1 Đặc điểm thanh ghi/vùng nhớ
Mục Số điểm Kí hiệu Chức năng
Ngõ vào ngoài 1,760 X0 - X109F ON/OFF dựa trên ngõ vào ngoài
Ngõ ra ngoài 1,760 Y0 - Y109F ON/OFF ngõ ra ngoài
Rơle nội 4,096 R0 - R255F Rơle ON/OFF trong chương trình
Rơle liên kết 2,048 L0 - L127F Rơle sử dụng trong PLC link
Quá thời gian, tiếp điểm bộ định thời sẽ
Rơle

Bộ định thời
T0 - T1007/ ON
1,024
C1008 - C1023
Bộ đếm Đếm vượt quá, tiếp điểm bộ đếm sẽ ON

Rơle sẽ ON/OFF theo các điều kiện xác


Rơle nội đặc biệt 224 R9000 - R913F
định và được sử dụng như 1 cờ
Mã hóa 16 điểm rơle ngõ vào ngoài như 1
Rơle ngõ vào ngoài 110 WX0 - WX109
word
Mã hóa 16 điểm rơle ngõ ra ngoài như 1
Vùng nhớ word

Rơle ngõ ra ngoài 110 WY0 - WY109


word
Rơle nội 256 WR0 - WR255 Mã hóa 16 điểm rơle nội như 1 word

Rơle liên kết 128 WL0 - WL127 Mã hóa 16 điểm rơle liên kết như 1 word

Thanh C10/14/16 12,315 DT0 - DT12314 Bộ nhớ dữ liệu được sử dụng trong
ghi dữ chương trình. Dữ liệu được định dạng 16-
liệu C32/T32/F32 32,765 DT0 - DT32764 bits
Thanh ghi liên kết 256 LD0 - LD255 Bộ nhớ chia sẻ dữ liệu trong PLC link
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.1 Đặc điểm thanh ghi/vùng nhớ
Mục Số điểm Kí hiệu Chức năng
Bộ nhớ chứa giá trị mục tiêu bộ định
Vùng giá trị cài đặt bộ
1,024 SV0 - SV1023 thời /giá trị khởi tạo bộ đếm. Xác
định thời/bộ đếm
định theo số hiệu.
Vùng nhớ word

Bộ nhớ chứa giá trị đã trôi qua khi


Vùng giá trị đã qua
1,024 EV0 - EV1023 hoạt động của bộ định thời/bộ đếm.
bộ định thời/bộ đếm
Xác định theo số hiệu
Thanh ghi dữ liệu đặc Bộ nhớ dữ liệu chứa các dữ liệu đặc
440 DT90000 - DT90439
biệt biệt, cài đặt và mã lỗi
Thanh ghi được sử dụng như định
Thanh ghi chỉ mục 14 I0 - ID địa chỉ vùng nhớ và định dạng hằng
số
Số điểm cạnh xung Không giới hạn
Cấu trúc điều khiển

Master Control (MCR) 256 điểm


Số nhãn (JP và LOOP) 256 nhãn
Số bước bậc thang 1,000 tầng
Số chương trình con 500

C10: 11 chương trình (6 ngắt ngoài, 1 ngắt


định kỳ, 4 điểm tương thích-xung)
Số chương trình ngắt
Khác: 13 chương trình (8 ngắt ngoài, 1 ngắt
định kỳ, 4 điểm tương thích-xung)
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.1 Đặc điểm thanh ghi/vùng nhớ
Hằng số thập K-32768 đến K32767 (16-bit) -32768 đến 32767 (16-bit)
phân
K-2147483648 đến K-2147483647 (32-bit) -2147483648 đến -2147483647 (32-bit)
Hằng số

H0 đến HFFFF (16-bit) 16#0 đến 16#FFFF (16-bit)


Hằng số thập
lục phân H0 đến HFFFFFFFF (32-bit) 16#0 đến 16#FFFFFFFF (32-bit)

F-1.175494 x 10-38 đến F-3.402823 x 1038 -1.175494 x 10-38 đến -3.402823 x 1038
Kiểu số thực
F1.175494 x 10-38 đến F3.402823 x 1038 1.175494 x 10-38 đến 3.402823 x 1038

• Mặc định phân bổ vùng nhớ:


Mục C10/C14/C16 C32 T32/F32
Bộ định thời Tất cả đều là kiểu Không-giữ (Từ T0 đến T1007)
Kiểu Không-giữ - Tổng 1,024 điểm
Bộ đếm Cài đặt trong thanh ghi hệ thống 5,
Kiểu Giữ Cố định 16 điểm: Từ C1008 - C1023
6
Kiểu Không-giữ 3,968 điểm (R0 – R247F) Tổng 4,096 điểm
Rơle nội
Kiểu Giữ 128 điểm (R2480- R255F) Cài đặt trong thanh ghi hệ thống 7
12,000 words (DT0 - 32,450 words (DT0 –
Kiểu Không-giữ
Thanh ghi DT11999) DT32449) Tổng 32,765 words
dữ liệu 315 words 315 words Cài đặt trong thanh ghi hệ thống 8
Kiểu Giữ
(DT12000 - DT12314) (DT32450 -DT32764)
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.2 Phân bổ địa chỉ I/O
 Cách đánh địa chỉ:

 Input relay: “X”


 Output relay: “Y”

WX0 - WX2 - WX4 - WX6 -


WY0 - WY2 - WY4 - WY6 -

Max 3 units
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.3 Phần mềm lập trình

Ladder programming for


all FP series (expect FP7)
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.3 Phần mềm lập trình

Tool bar
Command bar

Program Window Device Monitor


Window
Project Window

Function bar
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.3 Phần mềm lập trình
Downloading và uploading đến/ từ PLC
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.3 Phần mềm lập trình
Device monitor Window
Command bar > Online > Device Monitor

Online with PLC

Mode of PLC
Connected node
Communication parameters
Communication status
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.3 Phần mềm lập trình
• Thanh ghi hệ thống (system register)

 Hold/non-hold 1:
Cấu hình địa chỉ bắt đầu vùng timer/counter
Cấu hình vùng nhớ giữ/không giữ của rơle và thanh ghi nội
 Hold/non-hold 2:
Cấu hình vùng nhớ giữ/không giữ trong truyền thông PLC link
 Action on Error
Các cảnh báo lỗi
 Time setting
Các cài đặt thời gian hệ thống
 Link W0 và Link W1
Cài đặt dữ liệu cho truyền thông PLC link
 Controller input setting và Controller output setting
(HSC/PLS/PWM): Cài đặt về bộ đếm tốc độ cao/ngõ ra
xung/PWM
 Interrupt/pulse catch setting/interrupt edge setting: Cài đặt
về ngắt
 Time constant setting of CPU unit (1,2,3,4): các cài đặt về
hằng số thời gian
 TOOL port: cài đặt cổng truyền thông Tool port
 COM1 port: cài đặt cổng truyền thông COM1
 COM2 port: cài đặt cổng truyền thông COM2
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.4 Kết nối download/upload chương trình
• Download và upload chương trình sử dụng giao thức “Computer link” với Tool port/COM port hoặc USB port.

• TOOL port (RS232C) • COM port

Setting:

• USB port
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.5 Lệnh lập trình cơ bản
ST : Start
Hardware I/O ST/ : Start Not
OT : Out
Switches Start R0
(N.O)
Stop
R1

Y0
Tower
light

Y1
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.5 Lệnh lập trình cơ bản
ST : Set
Hardware I/O ST/ : Reset

Switches ON R2
(N.O)
OFF
R3

Y2
Tower
light
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.5 Lệnh lập trình cơ bản
ALT : Alternate
Hardware I/O KP : Keep

Switches ON/OFF R4
(N.O)

Y3
Tower
light
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.5 Lệnh lập trình cơ bản

TMX0 K200

Range Delay constant


TMX : 0.1sec unit K0 to K32767
Timer no
TMY : 1 sec unit
T0 to T1007
TMR : 0.01 sec unit
TML : 0.001 sec unit
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.5 Lệnh lập trình cơ bản

Counter coil
Count Input CT1008
C1008 to C1023

Reset K20 Count Value


K0 to K32767
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.5 Lệnh lập trình cơ bản
TM : Timer
Hardware I/O

Switches ON/OFF R5
(N.O)

Y4
Tower
light
Y5
2s 1s
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.5 Lệnh lập trình cơ bản
CT : Counter
Hardware I/O

Switches ON/OFF R5
(N.O)

Y4
Tower
light
Y5
1.6s 1.4s
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.5 Lệnh lập trình cơ bản
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.5 Lệnh lập trình cơ bản
F35 +1 : Increment
<,>,=,>=,=< : Compare
F0 MV : Move

R6

1s pulse
20 pulses

DT0 1 2 3 100
DT0 = 0
Bộ điều khiển
lập trình FP0R
3. Lập trình sử dụng FPWIN-GR7
3.5 Lệnh lập trình cơ bản
SR : Shift
Hardware I/O

Switches ON/OFF R5
(N.O)
Y4

Y5
2s 1s
Tower
light Y6

Y7

Y8
Bộ điều khiển
lập trình FP0R

Question- Answer Session

You might also like