Professional Documents
Culture Documents
QX140501 DELCOS BD G2 User Manual (Tiếng việt) PDF
QX140501 DELCOS BD G2 User Manual (Tiếng việt) PDF
Date: 06/07/2021
Nội dung
I. Thông tin sản phẩm ..........................................................................................................................................
1.1 Hiệu suất điện .............................................................................................................................................
1.2 Bảng điều khiển .........................................................................................................................................
II. Giao diện màn hình .........................................................................................................................................
2.1 Sơ đồ màn hình ...........................................................................................................................................
2.2 Giao diện.....................................................................................................................................................
2.3 Trạng thái cảnh báo ....................................................................................................................................
2.4 Current Status .............................................................................................................................................
2.5 Trang menu .................................................................................................................................................
2.6 Những lỗi thường gặp máy nén khí ............................................................................................................
2.7 Dịch vụ bảo trì & bảo dưỡng máy nén khí .................................................................................................
2.8 Cài đặt áp suất.............................................................................................................................................
2.9 Thông số tiêu chuẩn nhà sản xuất ...............................................................................................................
Operation Instrution
5. Nút nhấn Enter xác nhận cài đặt tham số và truy cập từng danh mục
6. Hủy bỏ chọn và Reset lỗi khi máy báo lỗi
7. Nút nhấn di chuyển Lên – Xuống và điều chỉnh thay đổi thông số cài đặt áp xuất.
Ghi chú:
Khi cần thay đổi thông số cài đặt áp suất nên dừng máy sau đó tiến hành cài đặt.
Khi đèn SHUTDOWN sáng cảnh báo lỗi kiểm tra và báo cho nhà cung cấp để được tư vấn cụ thể.
4 QX140500
QX140500 Operation Instrution
CPN: QX187453
VER.:V100
Fig. 2.2.1
! 0.0 Bar
LOCAL Ctr
Current status
Plant PRESS ---Bar
Airend TEMP ---℃
SEPA PRESS ---Bar
DP Separator ---Bar
Fig. 2.3.1
Thiết bị đưa ra cảnh báo sớm với lời nhắc bằng văn bản tương ứng, nhưng máy sẽ
! không dừng lại.
Thiết bị cảnh báo lỗi lớn bằng văn bản nhắc tương ứng và máy dừng ngay lập tức.
!
8 QX140500
Operation Instruction
Trường hợp dừng khẩn cấp nút nhấn Emergency được nhấn xuống.. Xoay tròn theo chiều
kim đồng hồ để nút nhấn bật ra và reset lỗi
7.0 Bar
10:20:00
LOCAL Ctr
Current status
Plant PRESS 7.0 Bar
Airend TEMP 86 ℃
SEPA PRESS 0.0 Bar
DP Separator 0.0 Bar
Fig. 2.4.1
0.0 Bar
10:20:00
LOCAL Ctr
Main Menu
Fau lt Memo ry
Parameter View
Maintenance
Parameter Setting
Fig. 2.5.1
QX140500 9
Operation Instrution
Để truy cập xem lỗi máy nén khi. Nhấn Enter vào mục Fault Memory
Để truy cập xem thông số và cài đặt áp. Nhấn Entrer vào mục Parameter View
Để truy cập theo dõi dịch vụ bảo trì. Nhấn Entrer vào mục Maintenace
Để truy cập cài đặt cần nhập code mật khẩu . Nhấn Entrer vào mục Parameter Setting nhập code
“Fault Memory” Truy cập vào xem lịch sử lỗi gần nhất như hình Fig 2.6.1.
Main Menu
Fau lt Memo ry
Parameter View
Maintenance
Parameter Setting
Fig. 2.6.1
Fig. 2.6.2
Có thể hiển thị tối đa 15 bản ghi lỗi. Và không quá 5 cảnh báo lỗi lớn sẽ được ghi lại trong khoảng thời gian từ
lần tắt máy cuối cùng đến lần khởi động tiếp theo. Nếu có nhiều hơn 5 cảnh báo lỗi lớn, chúng sẽ chỉ được hiển
thị nhưng không được ghi lại. Lỗi mới nhất có thể được ghi lại 5 giây sau khi máy khởi động lại.
Nhấn enter để xem thông tin thời gian lỗi như hình Fig. 2.6.3
Fig. 2.6.3
Nhấn nút hoặc để xem thông tin lỗi . Nhấn nút để thoát ra trang bên ngoài..
1 QX140500
0
Operation Instruction
Bảng liệt kê lỗi thường gặp máy nén khí: (Liên hệ nhà cung cấp khi máy báo lỗi )
11 Motor Stop Failed Lỗi ngừng đột ngột khi máy hoạt động
Fan Locked-Rotor Báo Quá dòng động cơ Fan motor vượt quá chỉ số cài đặt
12 value trong 0.2s
13 Fan Stop Failed Lỗi quạt giải nhiệt
14 Fan Start Failed Lỗi quạt giải nhiệt
15 High SEPA PRESS Lỗi áp suất lọc tách vướt mức cho phép +2Bar
Fault Separator Lỗi lọc tách máy nén khí
16
Motor Short Circuit Lỗi động cơ
17
Fan Short Circuit Lỗi Fan quạt
18
Motor Unbalance Lỗi động cơ
19
20 Fault EM-stop Lỗi dừng khẩn cấp nút EM-stop đã nhấn xuống
Motor Overload Lỗi quá tải động cơ motor
21
Fan Overload Lỗi quá tải motor quạt
22
23 Motor Phase L1 loss Lỗi mất phase L1
24 Motor Phase L2 loss Lỗi mất phase L2
25 Motor Phase L3 loss Lỗi mất phase L3
Fault Motor TEMP Lỗi cảm biến quá nhiệt motor
26
27 External fault Liên hệ nhà cung cấp
QX140500 11
Operation Instrution
2.7 Dịch vụ bảo trì & bảo dưỡng máy nén khí
Để truy cập theo dõi dịch vụ bảo trì. Nhấn Entrer vào mục Maintenace như hình Fig. 2.8.1
Maintenance
Air F time 0010 h
Air F Remain 2990 h
Oil F time 0010 h
Oil F Remain 2990 h
Fig. 2.8.1
Ví dụ: thời gian cảnh báo bảo trì lọc gió Air F time, Lọc dầu Oil F time.
Air F time: Thời gian đã sử dụng
Air F Remain: Thời gian còn lại đếm ngược (mặc định 3000H)
Thông thường theo khuyến cáo nhà sản xuất:
4 Change Oil Thay dầu sau 3000 giờ máy hoạt động
5 Change Motor Greasing Bơm mỡ chịu nhiệt khoảng 50gram SKF/NTN sau 2000h máy hoạt động
6 Cleaner Cabinet filter Dùng khí nén xịt bụi vệ sinh tấm lọc bụi trên vách máy hàng tuần
7 Cleaner Cooling AIR/OIL Dùng khí nén xịt bụi vệ sinh giàn két giải nhiệt dầu và giải nhiệt gió của máy
Đề xuất nhập phụ kiện cần thiết lưu kho vật tư tại nhà máy khi máy xảy ra một số sự cố thường gặp:
S/N Danh mục Chú thích
1 Khớp nối trục motor với đầu nén Khớp nối sử dụng lâu ngày sẽ vỡ vụn do quá trình va đập giảm chấn giữa nối
trục motor và đầu nén trục vít.
2 Van solenoise điện từ khiển tải Sử dụng lâu ngày cuộn coil van điện từ bị cháy dẫn đến máy hoạt động không
có nén áp suất nếu như bộ van này hư.
3 Mỡ bò chịu nhiệt SKF/NTN Nhà máy nên mua mỡ bò chịu nhiệt chuyên dụng dành cho máy nén khí và
súng bơm để bơm định kỳ 2000h motor
4 Dầu máy nén khí Nhà máy nên dự phòng ít nhất 1 thùng để châm máy tùy theo số lượng máy
nén khí
Parameter setting
Input code: 0000
1 QX140500
2
Operation Instruction Fi. 2.9.1
Sau khi nhập mật khẩu Input code : 1111 nhấn enter để có thể cài đặt áp suất tại trang Operating Parameter như
hình Fig 2.9.2
Parameter setting
Operating Parameter
Auxiliary parameter
Maintenance Reset
Component adjustment
Fig. 2.9.2
Operating Parameter
Unload PRESS 8. 0 B a r
Load PRESS 7.5 Bar
Fan Start T 085 ℃
Fan Stop T 075 ℃
Fig. 2.10.1
Nhấn enter chọn Operating Parameter như hình Fig 2.9.2 .Di chuyển thao tác lên xuống bằng nút hoặc
để lựa chọn mục cần cài đặt .
Chọn Unload Press nhấn enter tại vị trí 8.0 bar như hình Fig2.10.1 sẽ nhấp nháy .Thao tác nút hoặc để điều
chỉnh áp suất làm việc .Như trong hình Fig 2.10.1 đang cài đặt áp 8.0 bar
Ghi chú : Chu trình Loading và Unloading lặp đi lặp lại tuần hoàn.
Unload Press: 8.0 bar Ngưỡng áp cao khi đạt 8.0 bar sẽ ngắt tín hiệu không tải (unloading) máy nén khí
không nén áp
Load Press: 7.5 bar: Ngưỡng áp thấp khi Ngưỡng áp cao 8.0 bar giảm dần về 7.5 bar máy nén khí nhận tín
hiệu tải (Loading) máy nén khí bắt đầu nén áp.
Fan Star T 85 oC: Nhiệt độ 85 quạt giải nhiệt ON
Fan Stop T 75 oC: Nhiệt độ 75 quạt giải nhiệt OFF
QX140500 13
Operation Instrution
1 QX140500
4
Operation Instruction
Load Time 2 sec 0~30
Soft Stop time 30 sec 0~300
Cabinet Filter 1000 h 0~5000
Min Start TEMP 1 ℃ 0~80
Start Protect 0.8 Bar 0~1
QX140500 15
Operation Instrution
http://www.gardnerdenver.com
1 QX140500
6