Professional Documents
Culture Documents
Bai 2 - Dieu Khien He Quat Va Tam Phang
Bai 2 - Dieu Khien He Quat Va Tam Phang
Mô hình quạt và tấm phẳng được thể hiện như nh . Mô hình quạt và tấm
phẳng chứa rất nhiều thông số ảnh hư ng đến hệ thống như: thời hằng đ ng c , thời
gian trễ của luồng khí, cực c ng hư ng và nhiễu đ ng lớn. Ngoài ra, mô hình này là
m t mô hình phi tuyến, cho phép sinh viên có thể khảo sát hệ thống các điểm làm
việc khác nhau.
Trong bài thí nghiệm này, sinh viên tập trung khảo sát các vấn đề sau:
Liên hệ giữa tốc đ quay của motor và lực đẩy của quạt.
Khảo sát ảnh hư ng của thời gian trễ lên chất lượng hệ thống.
Khảo sát và thiết kế b điều khiển PID xung quanh điểm làm việc tĩnh.
Khảo sát ảnh hư ng của các đặc tính phi tuyến của hệ thống lên chất lượng
điều khiển.
Xây dựng biểu đồ Bode cho hệ thống. Từ đó xây dựng b điều khiển đảm
bảo chất lượng điều khiển dựa trên phư ng pháp biểu đồ Bode.
1/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
I
2
Trong mô hình quạt và tấm phẳng, chúng ta khảo sát ảnh hư ng của ngõ vào
tốc đ quạt tới góc nghiêng của tấm phẳng. Mô h nh được khảo sát trong 2 trường hợp
như nh 2 v nh nhằm khảo sát ảnh hư ng của thời gian trễ lên hệ thống.
lm
lp
Fan
Air flow Mg
Position 2 Position 1
L1 L2
Hình 2. Mô hình quạt và tấm phẳng khi quạt ược ặt ở gần (vị trí 1)
ψ
lm
lp
Fan
Air flow Mg
kω2
Position 2 Position 1
L1 L2
Hình 3. Mô hình quạt và tấm phẳng khi quạt ược ặt ở xa (vị trí 2)
2/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
Power
LPT/EPP 24V/5A
Motor
Driver
ψ
Plate
Fan
Encoder
3/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
2
Ph n mềm s d ng trong các b i th nghiệ n y l b ph n ề Matlab
Si ulin eal-ti e indows arget. ông c eal-ti e indows arget cho ph p
ô h nh Si ulin có hả năng ết nối với ph n cứng bên ngo i v chạy theo thời gian
thực. Để biên d ch v chạy ô h nh Si ulin liên ết với ph n cứng sinh viên phải
thực hiện các bước tr nh tự sau:
ạo hoặc t file si ulin như nh .
o enu Si ulation -> onfiguration ch n c Solver để c i đặt các thông
số về thời gian ô ph ng Si ulation ti e v phư ng pháp ô ph ng Solver
Options như nh .
o enu ool - eal- i e or shop - uild Model hoặc nhấn chu t trái
v o biểu tượng ncre ental uild để biên d ch ô h nh.
Sau hi ô h nh biên d ch th nh công v o enu Si ulation - onnect o
arget hoặc nhấn chu t trái v o biểu tượng onnect o arget để ết nối ô
h nh Si ulin tới ph n cứng.
o enu Si ulation - un hoặc biểu tượng un để tiến h nh chạy ô
h nh.
Run Connect To Target Incremental Build
4/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
Hình 6. Cà ặt thông số
III
3.1. Mô hình tuyến tính của hệ thố qua điểm làm việc bất kỳ:
Về mặt vật lý, đặc t nh đ ng h c của hệ thống có thể được chia thành 3 thành
ph n theo s đồ nh 7.
Góc
Điện áp Tốc độ Lực đẩy nghiêng
V Động học Ω Động học F ψ
Động học
Quạt - dòng chảy
tấm phẳng
Motor khí
5/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
Hàm truyền mô tả thời gian để dòng khí từ cánh quạt đến tấm phẳng:
G2 ( s) e s (3)
rong đó là thời gian trễ của luồng khí từ cánh quạt đến tấm phẳng.
( s) AlP cos 0
G3 ( s) (4)
F ( s) Js bs MglM cos 0 F0 AlP sin 0
2
rong đó A là tiết diện tấm phẳng; J là moment quán tính của tấm phẳng; 0
là góc làm việc l p là khoảng cách giữa tâm quay và tâm của lực tác đ ng; lM là
khoảng cách giữa tâm quay và tr ng tâm của tấm phẳng; b hệ số damping.
dao đ ng) và chu k tới hạn Tu (chu k dao đ ng của ngõ ra) của hệ thống.
Các thông số của b điều khiển PID cho hệ thống được xác đ nh theo bảng sau:
PI controller 0.45K gh Tu 0
1.2
PID controller 0.6 K gh Tu Tu
2 8
6/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
E
K Plant
R Y
u0
Tu
7/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
2Ac
t
8/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
k0 2 (5)
Bảng 2: Liên hệ giữa tốc quạt và góc nghiêng của tấm phẳ trường hợp 1
Điện áp(V) 2 4 6 8 10
ốc đ
óc
K1
k0
9/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
Điện áp(V) 12 14 16 18
ốc đ
óc
K1
k0
Dựa vào ảng 2 sinh viên v các đồ th của K1 và k0 theo điện áp đ u v o. Nhận xét.
Bảng 3: Liên hệ giữa tốc quạt và góc nghiêng của tấm phẳ trường hợp 2
Điện áp(V) 2 4 6 8 10
ốc đ
óc
K1
k0
Điện áp(V) 12 14 16 18
ốc đ
óc
K1
k0
Dựa vào ảng , sinh viên v các đồ th của K1 và k0 theo điện áp đ u v o. Nhận xét.
10/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
C
Thí nghiệ ày tì ược c xác á trị Kgh mà tạ ó ệ thống
dao u òa. ro trường hợp này Kgh là ưỡng mà hệ thố từ
ổ ịnh sang không ổ ịnh.
á trị Kp0 Ki0 Kd0 và Kp1 Ki1 Kd1 t ược ở ả ược sử d c o
các t ệ ở c . . và .
tr quạt Kgh Tu Kp Ki Kd
11/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
5.2.2. Khảo sát ảnh hưởng của các thông số điều khiển
a) Ảnh hưởng của Kp
Trình tự thí nghiệm:
a. M file fan_plate_PID.mdl
b. Đặt quạt v tr nh 2 .
c. Cho Kd Kd 0 , Ki Ki 0 , thay đ i K p K p 0 / 2 và K p 2K p 0
d. So sánh v đánh giá ết quả điều khiển hi thay đ i K p . Nhận x t.
e. V đáp ứng của hệ thống trong cả trường hợp K p K p 0 / 2 , K p K p 0 , và
K p 2K p 0 trên cùng t đồ th .
12/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
13/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
j. Đặt quạt v tr 2 nh . Lặp lại các bước như trường hợp đặt quạt v tr
v ghi ết quả v o ảng
Bảng 5: áp ứ tầ số quạt ở vị tr
f(Hz) 0.1Hz 1Hz 3Hz 5Hz 7Hz
A
A0
L(dB)
t
(0)
A
A0
L(dB)
t
(0)
Dựa trên biểu đồ Bode, t đ dự trữ biên v đ dự trữ pha của hệ thống.
14/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
Bảng 5: áp ứ tầ số quạt ở vị tr
f(Hz) 0.1Hz 1Hz 3Hz 5Hz 7Hz
A
A0
L(dB)
t
(0)
A
A0
L(dB)
t
(0)
Dựa trên biểu đồ ode t đ dự trữ biên v đ dự trữ pha của hệ thống.
15/16
u – K oa ệ - ệ tử - H ác K oa PHCM
16/16