You are on page 1of 10

BÀI TẬP CÁ NHÂN – NHÓM SV 1,2

(QTH nhóm lớp 1.2. Học kỳ II năm học 2022.2023)


Phần A. TÌM HIỂU KHÁI NIỆM
Tìm, chọn lọc và giới thiệu định nghĩa của các thuật ngữ sau (hoàn thành cột 4,5)
TT TIẾNGVIỆT TIẾNGANH Mô tả khái niệm Nguồn tham khảo

(1) (2) (3) (4) (5)

1. Quản trị Management

2. Hoạch định Planning

3. Tổ chức Organizing

4. Lãnh đạo Leading

5. Kiểm soát Controlling

6. Hiệu quả Effectiveness

7. Hiệu suất Efficiency

8. Sứ mệnh (của tổ chức) Mission

9. Qui trình hoạch định Planning process

10. Quản trị theo mục tiêu Management by


objectives (MBO)
Yêu cầu:
Nguồn tham khảo ở cột 4 phải là những tài liệu, công trình khoa học có uy tín, và
được trích dẫn theo chuẩn APA.

Phần B.
CÂU HỎI THẢO LUẬN 1
Bạn là một người thông minh, làm việc cần cù, và đáp ứng được các yêu cầu để
trở thành một nhà quản trị có khát vọng và khả năng thăng tiến trong nghề nghiệp.
Bản đánh giá thực hiện của bạn chỉ ra bạn có điểm số cao về kỹ năng chuyên môn,
nhưng lại thấp ở các kỹ năng về quan hệ con người. Bạn có nghĩ rằng những kỹ năng
về con người có thể học hỏi hay bạn nghĩ rằng mình phải suy nghĩ lại về định hướng
nghề nghiệp của mình? Nếu bạn nghĩ rằng các kỹ năng về mối quan hệ con người có
thể học hỏi được thì cần học hỏi như thế nào?

1
CÂU HỎI THẢO LUẬN 2
Các quyển sách về quản trị học bán chạy nhất thường lập luận khách hàng là
một yếu tố quan trọng nhất trong môi trường bên ngoài. Bạn có đồng với điều đó
không? Trong tình huống nào của công ty làm cho phát biểu này trở nên không đúng?

2
BÀI TẬP CÁ NHÂN NHÓM SINH VIÊN 3,4
(QTH nhóm lớp 1.2. Học kỳ II năm học 2022.2023)

Phần A. TÌM HIỂU KHÁI NIỆM


Tìm, chọn lọc và giới thiệu định nghĩa của các thuật ngữ sau (hoàn thành cột 4,5)

TT TIẾNGVIỆT TIẾNGANH Mô tả khái niệm Nguồn tham khảo

(1) (2) (3) (4) (5)

11 Chiến lược Strategic

12 Quản trị chiến lược Strategic management

13 Qui trình quản trị Strategic management


chiến lược process

14 Lợi thế cạnh tranh Competitive advantage

15 Năng lực cốt lõi Core competency

16 Quản trị sự thay đổi Change management


(của tổ chức)

17 Quản trị sự đa dạng Diversity management


(trong tổ chức)

18 (Mô hình/thuyết) "The Blake Mouton


Lãnh đạo / Quản trị managerial grid"
dạng lưới (của
Robert Blake & Jane
Mouton)

19 (Mô hình/thuyết) Four framework


Lãnh đạo dựa trên approach (Bolman and
bốn nền tảng (của Deal)
Bolman và Deal)

20 (Mô hình/thuyết) Situational leadership


Lãnh đạo theo tình (Hersey & Blanchard)
huống (của Hersey và
Blanchard)

3
Yêu cầu:
Nguồn tham khảo ở cột 4 phải là những tài liệu, công trình khoa học có uy tín, và
được trích dẫn theo chuẩn APA.

Phần B.
CÂU HỎI THẢO LUẬN 1
Một giáo sư trong lĩnh vực quản trị đã nói rằng để thành công trong quản trị,
việc nghiên cứu những gì trong hiện tại là quan trọng, kế đến là xem xét những gì
trong quá khứ, và cuối cùng – kém quan trọng nhất là nghiên cứu về những gì xảy
ra ở tương lai. Bạn có đồng ý với phát biểu này hay không? Tại sao?

CÂU HỎI THẢO LUẬN 2


Khi tổ chức ngày càng được thúc đẩy nhiều hơn bởi công nghệ, bạn nghĩ rằng
điều nào sẽ trở nên quan trọng hơn – Quản trị các yếu tố liên quan đến con người
trong tổ chức hay quản trị về công nghệ? Hãy thảo luận về điều này?

4
BÀI TẬP CÁ NHÂN NHÓM SINH VIÊN 5,6
(QTH nhóm lớp 1.2. Học kỳ II năm học 2022.2023)

Phần A. TÌM HIỂU KHÁI NIỆM


Tìm, chọn lọc và giới thiệu định nghĩa của các thuật ngữ sau (hoàn thành cột 4,5)
TT TIẾNGVIỆT TIẾNGANH Mô tả khái Nguồn tham
niệm khảo

(1) (2) (3) (4) (5)


21 Chiến lược dẫn đầu về chi Cost leadership strategy
phí (Porter M.)
22 Chiến lược khác biệt hóa Differentiation strategy
(Porter M.)
23 Chiến lược tập trung Focus strategy (Porter
M.)
24 Mô hình 5 áp lực cạnh Porter's Five Forces
tranh của Porter M.

25 Lý thuyết về phát triển tổ OD: Organization


chức Development
26 Quản trị theo quá trình Management by process
(MBP)
27 Quản lý chất lượng toàn Total quality
diện management (TQM)
28 Ma trận sản phẩm – thị Ansoff’s growth matrix
trường (Ansoff)
29 Ma trận BCG (Boston The BCG matrix
Consulting Group- BCG)
30 Hội thoại chiến lược Strategic dialog
(Berenschot) (Berenschot)
Yêu cầu:
Nguồn tham khảo ở cột 4 phải là những tài liệu, công trình khoa học có uy tín, và
được trích dẫn theo chuẩn APA.

5
Phần B.
CÂU HỎI THẢO LUẬN 1
Những đặc trưng của “thế giới phẳng” (một thuật ngữ được sử dụng bởi Thomas
Friedman để mô tả môi trường kinh doanh ngày nay) là gì? Các đặc trưng này tạo ra
những thách thức gì? Bạn làm thế nào để chuẩn bị cho hoạt động quản trị trong thế
giới phẳng?

CÂU HỎI THẢO LUẬN 2


Môi trường hoạt động của một nhà sản xuất điện thoại di động có cùng các thành
phần như là môi trường hoạt động của một cơ quan phúc lợi thuộc nhà nước hay
không? Hãy thảo luận.

6
BÀI TẬP CÁ NHÂN NHÓM SINH VIÊN 7,8
(QTH nhóm lớp 1.2. Học kỳ II năm học 2022.2023)

Phần A. TÌM HIỂU KHÁI NIỆM


Tìm, chọn lọc và giới thiệu định nghĩa của các thuật ngữ sau (hoàn thành cột 4,5)
TT TIẾNGVIỆT TIẾNGANH Mô tả khái niệm Mô tả khái
niệm

(1) (2) (3) (4) (5)

31 Phân tích SWOT SWOT analysis 

32 Chuỗi giá trị (Porter M) Porter's value chain

33 Trách nhiệm xã hội của Corporate Social


doanh nghiệp Responsibility (CRS)

34 Văn hóa của tổ chức Organizational culture

35 Quản trị quan hệ khách hàng Customer relationship


management (CRM)

36 Khởi nghiệp (khởi nghiệp đổi Start-up


mới sáng tạo)

37 Quảng cáo Advertising

38 Quan hệ công chúng Public Relations

39 Marketing trực tiếp Direct Marketing

40 Bán hàng cá nhân Personal selling

Yêu cầu:
Nguồn tham khảo ở cột 4 phải là những tài liệu, công trình khoa học có uy tín, và
được trích dẫn theo chuẩn APA.

7
Phần B.
CÂU HỎI THẢO LUẬN 1
Hãy liệt kê các lợi thế và bất lợi của việc sử dụng công nghệ máy tính trong
việc ra quyết định quản trị.

CÂU HỎI THẢO LUẬN 2


Bạn có nghĩ về loại phong cách chủ đạo của bạn khi tiến hành ra quyết định là
gì hay không? Phong cách ra quyết định của bạn có tương thích với hướng những kỹ
thuật ra quyết định theo nhóm như động não, và tham gia vào những cuộc tranh luận
nghiêm túc. Thảo luận về vấn đề này.

8
BÀI TẬP CÁ NHÂN NHÓM SINH VIÊN 9,10
(QTH nhóm lớp 1.2. Học kỳ II năm học 2022.2023)

Phần A. TÌM HIỂU KHÁI NIỆM


Tìm, chọn lọc và giới thiệu định nghĩa của các thuật ngữ sau (hoàn thành cột 4,5)
TT TIẾNGVIỆT TIẾNGANH Mô tả khái Nguồn tham khảo
niệm

(1) (2) (3) (4) (5)

31 Chi phí chuyển đổi khách Customer Acquisition


hàng Cost

32 Giá trị lâu dài của khách Customer Lifetime


hàng (CLV) Value 

33 Thương mại điện tử E-Commerce

34 Marketing điện tử E-marketing

35 Trách nhiệm xã hội của Corporate social


doanh nghiệp responsibility

36 Quản trị chuỗi cung ứng Supply Chain


Management (SCM)

37 Cấu trúc 7S (McKinsey) The McKinsey


7S framework

38 "6 Sigma" Six Sigma

39 Vòng tròn Deming Deming cycle /wheel


(PDCA)

40 6 mũ tư duy (De Bono) De Bono’s six hats

Yêu cầu:
Nguồn tham khảo ở cột 4 phải là những tài liệu, công trình khoa học có uy tín, và
được trích dẫn theo chuẩn APA.

9
Phần B.
CÂU HỎI THẢO LUẬN 1
Hãy đề xuất các nguồn tạo ra quyền lực sẵn có cho nhà lãnh đạo của một tổ
chức sinh viên. Những nguồn nào tạo nên quyền lực hiện không có sẵn? Để trở nên
hiệu quả hơn, các nhà lãnh đạo sinh viên có nên tập trung quyền lực vào bản thân
mình hay nên ủy quyền cho người khác.

CÂU HỎI THẢO LUẬN 2


Một nhà quản trị cần có những kỹ năng và năng lực nào để lãnh đạo hiệu quả
trong môi trường ảo? Bạn có tin rằng một nhà lãnh đạo có phong cách quan tâm sẽ
thành công với tính cách là một nhà lãnh đạo trong môi trường ảo? Giải thích câu trả
lời của bạn.

10

You might also like