You are on page 1of 12

Cách thêm đuôi -er trong so sánh hơn của tính từ

1. Tính từ ngắn
Định nghĩa
● Tính từ ngắn là các tính từ có một âm tiết
Big; Short; Fast
● Một số tính từ có 2 âm tiết được kết thúc bằng: –y, –le,–ow, –er, và –et cũng được coi là
tính từ ngắn.
Ví dụ: Heavy – heavier ; quiet – quieter ; narrow – narrower

Lưu ý:

- Với tính từ ngắn kết thúc bằng -y: Trong câu so sánh hơn ta bỏ -y thay bằng -ier
Ex: happy – happier; sunny - sunnier
- Với tính từ ngắn kết thúc bằng -e: chỉ cần thêm -r vào sau cùng
Ví dụ: nice - nicer
- Với tính từ ngắn kết thúc bằng 1 phụ âm, trước phụ âm là 1 nguyên âm, cần gấp đôi phụ
âm và rồi mới thêm -er
Ví dụ: big - bigger ; hot - hotter

2. Tính từ dài
Tính từ dài là tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. (Bỏ qua trường hợp từ có 2 âm tiết được gọi là tính
từ ngắn nhé).
Một số tính từ đặc biệt

Từ gốc Dạng so sánh hơn Dạng hơn nhất

good better The best

bad worse The worst

little Less The least

much/many More The most

far Further / Farther The furthest / The farthest

Bài tập: Chuyển các tính từ sau về dạng so sánh hơn:


Ex: cold → colder ; beautiful→ more beautiful

● Big → ● Cheap →
● Dirty → ● Bright →
● Small → ● Clean →
● Fast → ● New →
● Dangerous → ● Noisy →
● Slow → ● Good →
● Safe → ● Bad →
● Strong → ● Hot →
● Colorful → ● Healthy →
● Short → ● Ripe →
● Fat → ● Light →
● Long → ● Tidy →
● Clean → ● Sunny →
● Happy → ● Wet →
● Thin → ● Wide →
● Sad → ● Deep →
● Weak → ● Quiet →
● Young → ● Boring →
● Heavy → ● Easy →
● Difficult → ● Messy →
● Expensive → ● High →
● Fast →
● Exciting
● Sharp
Bài tập: dựa vào bức tranh, tìm tính từ phù
hợp và tạo câu so sánh
Ex:
Adj: Big
An elephant is bigger than a mouse 3/ Swans _________________ than ducks.

1. Fish are _________________whales


4/ Horses ____________________ cows.

2/ Pigs ____________________ dogs.


5/
Sharks_______________________dolphin
s.

10/
Cats___________________ tigers.
6/
Turtles _______________________
rabbits.

7/
A gorilla ___ ______________ a monkey.

8/
Rats ___________________ __ rabbits.

9/
The parrot _____________________ the
bird.

13/
He ____________________ her.

11/
Goats ________________________
giraffes.

15/
Her hair____________________ his hair.

12/
He ______________________ her.

13/
His hands____________________ his
hands.
19/
14/ He ____________________her.
He____________________ her.

21/
16/ She____________________ him.
She ____________________ him.

18/
17/ He ____________________ her.
She ____________________ him.
20/
25/
Her bag ____________________ his bag.
A plane ____________________ a ship.

27/ exciting
22/ Computers____________________
Her homework____________________ studying.
his homework.

24/
23/
These dishes ________________ those
A computer _________________ a book.
dishes.
The sun ____________________ the
moon.

26/
This knife ____________________that
knife.

31/
This window____________ than that
window.

28/
A pencil ____________________ a ring.

33/
This book _________________ that book.

29/
A steak ____________________ a
sausage.

30/
A digger ____________________ a spade.
35/
Coffee ____________________ water.

32/ Good
His pizza ____________________ her 37/

pizza. Pineapples _________________ oranges.

39/
34/
A watermelon ____________________ a His milk ____________________ her
pea. milk.

36/ 41/
Vegetables ____________________ fast These bananas_____________ those
food. bananas.

38/
Bread ____________________ pie. 43/
This fish ________________ that fish.

40/ bad
45/ England____________________ France.
Ice_______________________ water.

47/
42/ The river ____________________the
This room_________________ that room. road.

44/ 49/

The beach_________________ the park. This pool ____________________ that


pool.

46/
50/ A library ___________________ a This room ____________________ that
cafe. room.

48/ His job____________________ her


job.

50/
This class ____________________ that
class.

51/

You might also like