Professional Documents
Culture Documents
QKĐ - HTHT
QKĐ - HTHT
CẤU TRÚC CHUYỂN ĐỔI QUÁ KHỨ ĐƠN HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
mốc thời gian - khi nào? - since
1. S + last + V2/ed + … thời gian + ago. khoảng thời gian - dài bao lâu? - for
“Ai làm gì lần cuối” in + mốc thời gian
when S+ V2/Ved + O
→S +hasn’t / haven’t + V3/ed + … for + khoảng thời gian.
“Ai đã không làm gì kể từ lúc nào” since + mốc thời gian
since + S+ V2/Ved + O
= It has been/ It's been
→It’s + thời gian + since + S + last + V2/ed + O “Đã bao lâu kể từ lúc ai làm gì lần cuối”
→The last time + S + V2/ed + … + was + khoảng thời gian + ago
“Lần cuối cùng ai làm gì là cách đây bao lâu”
Examples:
I haven’t visited London for a long time
I last visited London a long time ago.
= ____________________________________________________________________________________
It's a long time since I last visited London
= ____________________________________________________________________________________
The last time I visited London was a long time ago
= ____________________________________________________________________________________
= ____________________________________________________________________________________
2. This is the first time + S + have/ has + V3/ed + O “Đây là lần đầu tiên ai làm gì”
→S + hasn’t/ haven’t + V3/ed + O + before “Ai chưa từng làm gì trước đây”
→ S + has/ have + never + V3/ed + O + before “Ai chưa bao giờ làm gì trước đây”
Examples
We have never visited this city before
This is the first time we have visited this city
= ____________________________________________________________________________________
2 English 10 Friends Global Teacher: Pham Son Bien
EXERCISES
1. They began to learn French two years ago.
→They have __________________________________________________
learned french for two years ago
2. My father started to give up smoking last year.
→My father has _____________________________________________________
given up smoking since last year
3. He began to give up smoking last year.
→He has ___________________________________________________________
he has given up smoking since last year
4. They began to live in Ho Chi Minh City in 2000.
→They have__________________________________________________________
lived in ho chi minh city since 2000
5. He started to learn how to play the piano in 2005.
3 English 10 Friends Global Teacher: Pham Son Bien
WORD FORM
1. pain (n) nỗi đau, cơn đau
pained (adj) đau khổ (về tình cảm)
painful (adj) đau khổ (về thể xác hoặc trí não) >< painless (adj) không đau đớn
6. shock (n) sự kích động, sự sửng sốt, cú sốc; (v) gây sốc
shocker (n) tác phẩm giật gân rẻ tiền; người gây sốc
shocked (adj) sốc (cảm giác)
shocking (adj) gây sốc (vật)
shockingly (adv) cực kì
7. bad (adj) tệ
badly (adv) tệ
worse (adj) tệ hơn
worst (adj) tệ nhất
worsen (v) làm cho tệ đi
8. usual (adj) thông thường, thường lệ >< unusual (adj) bất thường, không quen
usually (adv) >< unusually (adv)
12. order (n) thứ tự, trật tự >< disorder (n) không trật tự
ordered (adj) có trật tự ≠ disordered (adj) không có trật tự
orderly (adv) một cách có trật tự ≠ disorderly (adv) lộn xộn
13. fortune (n) may mắn >< misfortune (n) xui xẻo
fortunate (adj) may mắn ≠ unfortunate (adj) xui xẻo
fortunately ≠ unfortunately (adv)
14. cure (v) chữa bệnh, điều trị; (n) cách chữa bệnh, cách điều trị, phương thuốc
cured (adj) được chữa trị
curable (adj) có thể chữa trị ≠ incurable (adj) không thể chữa trị
curative (adj) trị bệnh, chữa bệnh