Professional Documents
Culture Documents
Cach Chuyen Doi Tu Hien Tai Hoan Thanh Sang Qua Khu Don Va Nguoc Lai
Cach Chuyen Doi Tu Hien Tai Hoan Thanh Sang Qua Khu Don Va Nguoc Lai
A. Lý thuyết cách chuyển từ hiện tại hoàn thành sang quá khứ đơn và ngược lại
Dạng 1. This is the first time I have seen him (đây là lần đầu tôi thấy anh ta)
=> I have never seen him before. (tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây)
Dạng 2. I started / began studying English 3 years ago. (tôi bắt đầu học Tiếng
Anh cách đây 3 năm)
=> I have studied English for 3 years. ( tôi học Tiếng Anh được 3 năm )
I began studying English in 2020 => I have studied English since 2020
Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giử nguyên mệnh đề chỉ đổi when
thành since thôi
Dạng 3. I last saw him when I was a student. (lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là
khi tôi là sinh viên)
=> I haven't seen him since I was a student. (tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi
là sinh viên)
Since : từ khi
Dạng 4. The last time she went out with him was two years ago. (lần cuối cô ta
đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)
=> She hasn't gone out with him for two years.( cô ta đã không đi chơi với anh
ta đã 2 năm nay )
The last time I saw him was when I left school
Dạng 5. It's ten years since I last met him. (đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần
cuối)
=> I haven't met him for ten years. (tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi)
=> How long have you bought ? ( bạn đã mua nó được bao lâu ? )
1. Frank has done (A) his homework and then listened (B) to music.
2. The children have put (A) away their toys but they didn’t make (B) their beds
yet.
3. Jim learned (A) a lot since he started (B) the language course.
4. Helen has finished (A) her lunch and she went (B) out to play.
5. They haven’t seen (A) each other since September when they have met (B) at
Mary's party.
6. Peter has bought (A) a new MP3 player yesterday but I haven’t seen (B) it yet.
7. The hockey player hit (A) his head on Friday and he was (B) in hospital since
then.
VI/ Viết lại câu từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành không làm thay
đổi nghĩa.
-> _________________________________
2/ When did you bought that bag?
-> _________________________________
-> _________________________________
-> _________________________________
-> _________________________________
-> _________________________________
-> _________________________________
-> _________________________________
-> _________________________________
-> _________________________________