Professional Documents
Culture Documents
• Là cấu trúc đại số được định nghĩa trên một tập phần tử
nhị phân X = {0,1} và các phép toán nhị phân: AND, OR và
NOT.
Ví dụ: Đại số Boole với 2 biến
A B
B A+B
A.B (A(A ORB)
AND B)
0 0 00
0 1 01
1 0 01
1 1 11
A Ᾱ (NOT A)
A bust of George Boole at
0 1 University College Cork
Photo by J. Emmons
1 0
I. CẤU TRÚC ĐẠI SỐ BOOLE
1. Các tiên đề
• Giao hoán A+B=B+A
A.B = B.A
• Phối hợp A + (B + C) = (A + B) + C
A . (B.C) = (A.B) . C
2. Các định lý
• Định lý 1: 𝐴=𝐴
• Định lý 4: A + (A.B) = A
A + 𝐴B = A + B
A.(A + B) = A
I. CẤU TRÚC ĐẠI SỐ BOOLE
x y z F
0 0 0 00
0 0 1 11
0 1 0 0
0 1 1 0
1 0 0 0
1 0 1 0
1 1 0 11
1 1 1 11
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
𝐹= 𝑚𝑖𝐹𝑖
𝑖=0
𝐹 = (𝐴 + 𝐵)(𝐴 + 𝐶)
𝐹 = 𝐴𝐴 + 𝐴. 𝐶 + 𝐵𝐴 + 𝐵𝐶
𝐹= (𝑀𝑖 + 𝐹𝑖)
𝑖=0
𝐹 x, y, z = Σ 1,2,5,6 + 𝑑(0,7)
5. Bìa Karnaugh
• Bìa Karnaugh gồm các ô vuông, mỗi ô biểu diễn cho n
biến. Như vậy bìa Karnaugh cho n biến sẽ có 2n ô.
• Hai ô được gọi là kề nhau khi tổ hợp biến mà chúng biểu
diễn chỉ khác nhau 1 biến.
• Trong ô sẽ ghi giá trị tương ứng của hàm Boole tại tổ hợp
đó. Ở dạng chuẩn 1 thì đưa các giá trị 1 và X lên các ô, ở
dạng chuẩn 2 thì đưa giá trị 0 và X.
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
• Bìa 2 biến
0 2
1 3
1 1 0
X X
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
• Bìa 3 biến
0 2 6 4
1 3 7 5
X 1 1 X 0
X 1 X 0 0
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
• Bìa 4 biến
0 4 12 8
1 5 13 9
3 7 15 11
2 6 14 10
• Bìa 5 biến
0 4 12 8 24 28 20 16
1 5 13 9 25 29 21 17
3 7 15 11 27 31 23 19
2 6 14 10 26 30 22 18
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
Vd: Cho bảng chân trị sau, điền giá trị vào bìa K
1 X 1
X
0 X
0 0 0 X
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
1 1 1
1 1
1
1 1
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
= Π(0,2,4,6,8,12,14)
0 0 0 0
0 0 0
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
• Khi gom hai ô có giá trị 1 kề cận nhau trên bìa K, ta được
1 số hạng tích mất đi một biến so với tích chuẩn (biến mất
đi là biến khác nhau giữa 2 ô).
• Hoặc khi gom 2 ô có giá trị 0 kề cận nhau trên bìa K, ta
được một số hạng tổng mất đi một biến so với tổng chuẩn.
0
F = BCD
1 1
0
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
Liên kết 4: tương tự như liên kết đôi, khi gom 4 ô có giá trị
1 hoặc có giá trị 0 kề cận nhau ta sẽ loại đi được hai biến
(2 biến là biến khác nhau giữa 4 ô).
1 1 1 1 0 0
0 0
F=C F=A
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
0 0
1 1 1 1 0 0
1 1 1 1 0 0
0 0
Liên kết 2n: khi gom 2n ô có giá trị 1 hoặc 2n ô có giá trị 0
kề cận với nhau ta sẽ loại đi được n biến (n biến khác
nhau giữa 2n ô)
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
Các bước rút gọn hàm Boole theo dạng chuẩn 1 (SOP)
Vd: Cho bảng chân trị sau, hãy rút gọn hàm Boole theo bìa K
1 1
1 1 1
𝐹 = 𝐴𝐵 + 𝐴C + 𝐵𝐶 + 𝐴𝐵𝐶
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
Các bước rút gọn hàm Boole theo dạng chuẩn 2 (POS)
Vd: Tìm biểu thức của hàm Boole có giá trị sau
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = Π(0,4,8,912,13,15)
0 0 0 0
0 0
0
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = (𝐶 + 𝐷)(𝐴 + 𝐶)(𝐴 + 𝐵 + 𝐷)
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
Trường hợp rút gọn hàm Boole có tùy định: coi các ô tùy
định này là ô có giá trị 1 hoặc giá trị 0 sao cho có lợi khi
gom các ô (gom được nhiều ô kề cận nhất).
Vd: Tìm biểu thức của hàm Boole có giá trị sau
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = Σ(0,4,8,10)+d(2,12,15)
1 1 X 1
X
X 1
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
Vd: Tìm biểu thức của hàm Boole có giá trị sau
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = Π 0,2,3,4,6,10,14 . 𝐷(8,9,11,12,13)
II. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
Lưu ý:
• Ưu tiên gom các ô chỉ có 1 kiểu liên kết (liên kết có nhiều
ô nhất)
• Khi gom phải đảm bảo có chứa ít nhất 1 ô chưa được gom
lần nào
• Có thể có nhiều cách gom nhưng kết quả phải tương
đương nhau
• Coi các ô tùy định như là những ô liên kết rồi.
III. CỔNG LOGIC
1. Cổng NOT
𝑥 𝑥
2. Cổng AND
𝑥 𝑧 = 𝑥. 𝑦
𝑦
x y z
0 0 0
0 1 0 Với cổng AND có nhiều ngõ vào, ngõ ra
1 0 0 là 1 nếu tất cả các ngõ vào đều là 1
1 1 1
III. CỔNG LOGIC
3. Cổng OR
𝑥
𝑧 =𝑥+𝑦
𝑦
x y z
0 0 0
Với cổng OR có nhiều ngõ vào, ngõ ra
0 1 1
là 0 nếu tất cả các ngõ vào là 0
1 0 1
1 1 1
III. CỔNG LOGIC
4. Cổng NAND
𝑥 𝑧 = 𝑥𝑦
𝑦
x y z
0 0 1
0 1 1 𝑥 𝑧 = 𝑥. 𝑦 𝑧
1 0 1
1 1 0 𝑦
5. Cổng NOR
𝑥 𝑧 =𝑥+𝑦
𝑦
x y z
0 0 1
𝑥 𝑧 =𝑥+𝑦
0 1 0 𝑧
1 0 0
𝑦
1 1 0
6. Cổng XOR
𝑥
𝑧 = 𝑥𝑦
𝑦
x y z
0 0 0
0 1 1 𝑧 = 𝑥𝑦 = 𝑥𝑦 + 𝑥 𝑦 = (𝑥 + 𝑦)(𝑥 + 𝑦)
1 0 1
1 1 0
Với cổng XOR có nhiều ngõ vào, ngõ ra sẽ là 1 nếu tổng số bit
1 ở các ngõ vào là số lẻ.
III. CỔNG LOGIC
7. Cổng XNOR
𝑥
𝑧 = 𝑥𝑦
𝑦
x y z
0 0 1
0 1 0
𝑧 = 𝑥𝑦 = 𝑥𝑦 + 𝑥𝑦 = (𝑥 + 𝑦)(𝑥 + 𝑦)
1 0 0
1 1 1
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = (𝐴 + 𝐷)(𝐵 + 𝐶 + 𝐷)
3. Cấu trúc cổng AND – OR – INVERTER
Biểu diễn hàm Boole theo dạng BÙ tổng các tích
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = 𝐴𝐷 + 𝐵𝐶
IV. THỰC HIỆN HÀM BOOLE BẰNG CỔNG LOGIC
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = (𝐴 + 𝐷)(𝐵 + 𝐶)
5. Cấu trúc toàn cổng NAND
• Biểu diễn hàm Boole theo dạng bù của một số hạng tích
• Dùng đ.lý DeMorgan để biến đổi số hạng tổng thành tích
• Cổng NOT cũng được thay thế bằng cổng AND
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = 𝐴𝐵 + 𝐶𝐷
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = (𝐴 + 𝐷) (𝐵 + 𝐶 + 𝐷)
IV. THỰC HIỆN HÀM BOOLE BẰNG CỔNG LOGIC
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = (𝐴 + 𝐷) + (𝐵 + 𝐶 + 𝐷)
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = 𝐴𝐵𝐷 + 𝐶𝐷
𝐹 𝐴, 𝐵, 𝐶, 𝐷 = 𝐴 + 𝐷 + 𝐵 + 𝐶 + (𝐶 + 𝐷)