You are on page 1of 53

CHƯƠNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN KHỐI TỔ MÁY H2-T2

Công ty Thủy điện Ialy


HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG THUỶ LỰC Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2

NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SÊSAN 3


HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG THỦY LỰC

C. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH SỬA CHỮA, THÍ NGHIỆM, HIỆU CHỈNH:
I. Các thiết bị phụ trợ tuabin:
1. Đối với các thiết bị rời:
1.2. Nội dung công việc:
Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, thí nghiệm, hiệu chỉnh các thiết bị sau:
Stt Tên thiết bị KHVH Mã hiệu Thông số kỹ thuật
Cảm biến báo mức ARV-2VU-L350/12-
1 SL1 230 VAC, 1A; (0-20cm)
dầu ổ hướng tuabin V52A
Cảm biến báo mức ARV-2VU-L350/12-
2 SL2 230 VAC, 1A; (0-20cm)
dầu ổ hướng tuabin V52A
Tiếp điểm hành trình
RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A; 25 VDC,
3 báo vị trí chốt vành 1ST1
A01 0,1A
điều chỉnh chốt.
Tiếp điểm hành trình
RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A; 25 VDC,
4 báo vị trí chốt vành 1ST2
A01 0,1A
điều chỉnh tự do.
Tiếp điểm hành trình
RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A; 25 VDC,
5 báo vị trí chốt vành 2ST1
A01 0,1A
điều chỉnh chốt.
Tiếp điểm hành trình
RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A; 25 VDC,
6 báo vị trí chốt vành 2ST2
A01 0,1A
điều chỉnh tự do.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


7 Tiếp điểm hành trình SZ1 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.
Trang 1
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


8 Tiếp điểm hành trình SZ2 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


9 Tiếp điểm hành trình SZ3 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


10 Tiếp điểm hành trình SZ4 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


11 Tiếp điểm hành trình SZ5 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


12 Tiếp điểm hành trình SZ6 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


13 Tiếp điểm hành trình SZ7 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


14 Tiếp điểm hành trình SZ8 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


15 Tiếp điểm hành trình SZ9 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


16 Tiếp điểm hành trình SZ10 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

Trang 2
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


17 Tiếp điểm hành trình SZ11 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


18 Tiếp điểm hành trình SZ12 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


19 Tiếp điểm hành trình SZ13 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


20 Tiếp điểm hành trình SZ14 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


21 Tiếp điểm hành trình SZ15 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


22 Tiếp điểm hành trình SZ16 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


23 Tiếp điểm hành trình SZ17 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


24 Tiếp điểm hành trình SZ18 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


25 Tiếp điểm hành trình SZ19 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

Trang 3
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


26 Tiếp điểm hành trình SZ20 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


27 Tiếp điểm hành trình SZ21 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


28 Tiếp điểm hành trình SZ22 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


29 Tiếp điểm hành trình SZ23 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.

24 VAC, 1,5A; 25 VDC,


30 Tiếp điểm hành trình SZ24 XCMF1023
0,1A
chốt cắt cánh hướng.
Cảm tra cảm biến báo
31 nước cặn trong ổ SW 24 VAC
hướng tuabin
Aptomat cấp nguồn
32 cho động cơ bơm vét F14 C60N 220 VAC, 6A
nước nắp Tuabin
Aptomat cấp nguồn
33 cho động cơ bơm vét F15 C60N 220 VAC, 6A
nước nắp Tuabin
Cảm biến mức nước ARV-2VU-L350/12-
34 SL3 230 VAC, 1A; (0-20cm)
nắp tuabin V52A
Tiếp điểm hành trình RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A; 25
35 ST1
của phao A01 VDC, 0,1A

Trang 4
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
Tiếp điểm hành trình RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A; 25
36 ST2
của phao A01 VDC, 0,1A
2. Đối với các mạch:
2.2. Nội dung công việc:
Kiểm tra, thí nghiệm tổng mạch tất cả các mạch sau:
- Kiểm tra tín hiệu mức dầu ổ hướng Tuabin cao.
- Kiểm tra tín hiệu mức dầu ổ hướng Tuabin thấp.
- Kiểm tra tín hiệu mức tiếp điểm chốt vành điều chỉnh báo ở vị trí hãm.
- Kiểm tra tín hiệu mức tiếp điểm chốt vành điều chỉnh báo ở vị trí tự do.
- Kiểm tra tín hiệu đứt chốt cánh hướng từ số 1 đến số 24.
- Kiểm tra tín hiệu báo có nước cặn trong ổ hướng Tuabin.
- Kiểm tra tín hiệu báo mức nước nắp Tuabin tăng cao.
II. Hệ thống Bù đồng bộ:
1.2. Nội dung công việc:
Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, thí nghiệm, hiệu chỉnh các thiết bị sau:
Stt Tên thiết bị KHVH Mã hiệu Thông số kỹ thuật
Nội bộ tủ 1MEA+CX04
1 Aptomat QF1 5SX210-7 220 VAC, 50Hz, 16A
2 Modul lọc nguồn Z1 DRF 06 220 VAC, 10A
3 Aptomat QF2 5SX5 203-7 24 VDC, 3A
4 Khối nguồn MP DTOP150-24 Uv=220VDC; Ur=24 VDC
5 Cầu chì FU UMF066 1A
6 Rơle TK1 PT270024 24 VDC
7 Rơle TK2 PT270024 24 VDC
8 Rơle TK3 PT270024 24 VDC
9 Rơle TK4 PT270024 24 VDC
10 Rơle TK5 PT270024 24 VDC
11 Rơle TK6 PT270024 24 VDC
12 Rơle TK7 PT270024 24 VDC

Trang 5
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
Logo!6ED1 052-
13 Modul logic MC1 24 VDC
1MD00-0BA3
Logo!6ED1 052-
14 Modul logic MC2,3 24 VDC
1MD00-0BA1
15 LED VD1,2 BA9s 800E-N157G 24 VDC
Cảm biến báo mức
16 SL BGU-A 24VDC
nước trong ống côn
17 Hàng kẹp AX1...3 ZFK2.5-TWIN
18 Đầu chốt hàng kẹp AX1...3 DZFK2.5-TWIN
Stt Tên thiết bị KHVH Mã hiệu Thông số kỹ thuật
Nội bộ tủ MELOO+CX01
1 Aptomat 1SF C60N24398 220 VAC, 6A
2 Aptomat 2SF C60N24398 220 VAC, 6A
3 Aptomat SF C60N24398 220 VAC, 6A
4 Aptomat SF0 C60L25396 220 VAC, 6A
5 Bóng đèn H1 CKЛ-12-Ъ 220 VAC
6 Bóng đèn H2 CKЛ-12-Ъ 220 VAC
7 Bóng đèn H3 CKЛ-12-Ъ 220 VAC
8 Bóng đèn H4 CKЛ-12-Ъ 220 VAC
9 Bóng đèn H5 CKЛ-12-Ъ 220 VAC
10 Bóng đèn H6 CKЛ-12-Ъ 220 VAC
11 Bóng đèn H7 CKЛ-12-Ъ 220 VAC
12 Bóng đèn H8 CKЛ-12-Ъ 220 VAC
Bóng đèn chiếu sáng
13 HL СAB2 230VAC, 8W
nội bộ

14 Tiếp điểm báo mở của K01 10A, 500 VAC

Trang 6
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
ММОФ-90-111111/
15 Khoá điều khiển S 220 VAC
II-Д42
ММОФ-45-224466/
16 Khoá điều khiển 1S.1 220 VAC
II-Д42
ММОФ-45-224466/
17 Khoá điều khiển 2S.1 220 VAC
II-Д42
LC1-D40; LAD-
18 Khởi động từ 1KM 380 VAC, 50 HZ
N31(3NO+1NC)
LC1-D40; LAD-
19 Khởi động từ 2KM 380 VAC, 50 HZ
N31(3NO+1NC)
20 Rơle trung gian 1KSV PΠ18-03-T3 220 VAC
21 Rơle trung gian 2KSV PΠ18-03-T3 220 VAC
22 Rơle trung gian KSV PΠ18-03-T3 220 VAC
23 Rơle trung gian K1 PΠ9-T3 220 VAC
CAD-50(5NO);
24 Rơle trung gian K2 220 VAC
LAD-N04(4NC)
CAD-50(5NO);
25 Rơle trung gian K3 220 VAC
LAD-N04(4NC)
26 Rơle thời gian 1KT.1 PCB17-3-T3 220 VAC, 1…10s
27 Rơle thời gian 1KT.2 PCB17-3-T3 220 VAC, 1…10s
28 Rơle thời gian 2KT.1 PCB17-3-T3 220 VAC, 1…10s
29 Rơle thời gian 2KT.2 PCB17-3-T3 220 VAC, 1…10s
Stt Tên thiết bị KHVH Mã hiệu Thông số kỹ thuật
Các thiết bị bên ngoài
Cảm biến mức nước KSR KUEBLER
1 SL1 24 VDC
ống côn ở chế độ bù BNA
Cảm biến mức nước KSR KUEBLER
2 SL2 24 VDC
ống côn ở chế độ bù BNA
Trang 7
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
Cảm biến mức nước KSR KUEBLER
3 SL3 24 VDC
ống côn ở chế độ bù BNA
4 Van cầu VP1 ЭПУУ-7 P=20W, U=24 VDC
5 Van cầu VP2 ЭПУУ-7 P=20W, U=24 VDC
6 Van cầu VP3 ЭПУУ-7 P=20W, U=24 VDC
Cuộn điện từ van cấp
7 AA04 15кч892п3 220 VDC
nước
Cuộn điện từ van cấp
8 AA05 15кч892п3 220 VDC
nước
1VD.1+1
9 Cầu điot Uv=220VAC; Ur=220 VDC
VD.4
2VD.1+2
10 Cầu điot Uv=220VAC; Ur=220 VDC
VD.4
11 Nút ấn 1S.2 ПКE-222-2M-T3 220 VAC
12 Nút ấn 1S.3 ПКE-222-2M-T3 220 VAC
13 Nút ấn 2S.2 ПКE-222-2M-T3 220 VAC
14 Nút ấn 2S.3 ПКE-222-2M-T3 220 VAC
15 Nút ấn 2S.4 ПКE-222-2M-T3 220 VAC
16 Nút ấn 2S.5 ПКE-222-2M-T3 220 VAC

17 Nút ấn dừng khẩn cấp 1S.6 XAL-K174 220 VAC

18 Nút ấn dừng khẩn cấp 2S.6 XAL-K174 220 VAC

2. Đối với các mạch:


2.2. Nội dung công việc:
Kiểm tra, thí nghiệm tổng mạch tất cả các mạch sau:
- Cấp nguồn cho tủ 2MEA+CX04.
- Cấp nguồn cho tủ MELOO+CX01.
Trang 8
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Các modull và CPU của Logo sáng tốt.
- Các đèn báo và các rơle trong tủ của MELOO+CX01 ở thái làm việc tốt.
- Tạo tín hiệu bộ điều chỉnh ở chế độ bù.
- Tạo tín hiệu mức nước ống côn giảm thấp.
- Tạo tín hiệu mức nước ống côn tăng cao.
- Van cầu nạp nước chèn zic zắc VP1 mở.
- Van cầu nạp nước chèn zic zắc VP1 đóng.
- Van cầu nạp khí chính VP3 mở.
- Van cầu nạp khí chính VP3 đóng.
- Van cầu nạp khí bổ sung VP2 mở.
- Van cầu nạp khí bổ sung VP2 đóng.
- Van cầu nạp nước chèn zic zắc VP1 bị lỗi.
- Van cầu nạp khí chính VP3 bị lỗi.
- Van cầu nạp khí bổ sung VP2 bị lỗi.
- Động cơ bơm nén nước bổ sung làm việc chính.
- Động cơ bơm nén nước bổ sung làm việc dự phòng.
III. Hệ thống Tự động điều khiển phanh tổ máy:
1. Đối với các thiết bị rời:
1.2. Nội dung công việc:
Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, thí nghiệm, hiệu chỉnh các thiết bị sau:
Stt Tên thiết bị KHVH Mã hiệu Thông số kỹ thuật
1 Aptomat F1 C32HDC 220 VAC, 6A
2 Aptomat SF0 C32HDC 220 VAC, 6A
Rơle trung gian báo
PЗЛ15-420-
3 tín hiệu nâng rotor K1 24 VAC
11122400T3
mức 1
Rơle trung gian báo
PЗЛ15-420-
4 tín hiệu nâng rotor K2 24 VAC
11122400T3
mức 2

Trang 9
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
Rơle trung gian báo
PЗЛ15-420-
5 tín hiệu nâng rotor K4 24 VAC
11122400T3
mức 2
Rơle trung gian báo
PЗЛ15-420-
6 tín hiệu phanh đang K6 24 VAC
11122400T3
tác động
Rơle trung gian báo
PЗЛ15-420-
7 tín hiệu nâng rotor K3 24 VAC
11122400T3
mức 1
Rơle trung gian báo
PЗЛ15-420-
8 tín hiệu phanh đã giải K5 24 VAC
11122400T3
trừ.
1 Cuộn dây điện từ YA ПЗK3 220 VAC
BП15K21-Б211-
3 Tiếp điểm hành trình TS11 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
4 Tiếp điểm hành trình TS12 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
5 Tiếp điểm hành trình TS13 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
6 Tiếp điểm hành trình TS14 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
7 Tiếp điểm hành trình TS15 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
8 Tiếp điểm hành trình TS16 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
9 Tiếp điểm hành trình TS17 (220-500) VDC
54T23

Trang 10
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
BП15K21-Б211-
10 Tiếp điểm hành trình TS18 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
11 Tiếp điểm hành trình TS19 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
12 Tiếp điểm hành trình TS110 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
13 Tiếp điểm hành trình TS111 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
14 Tiếp điểm hành trình TS112 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
15 Tiếp điểm hành trình TS113 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
16 Tiếp điểm hành trình TS114 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
17 Tiếp điểm hành trình TS115 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
18 Tiếp điểm hành trình TS116 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
19 Tiếp điểm hành trình TS21 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
20 Tiếp điểm hành trình TS22 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
21 Tiếp điểm hành trình TS31 (220-500) VDC
54T23
BП15K21-Б211-
22 Tiếp điểm hành trình TS32 (220-500) VDC
54T23
2. Đối với các mạch:

Trang 11
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
2.2. Nội dung công việc:
Kiểm tra, thí nghiệm tổng mạch tất cả các mạch sau:
- Mạch điều khiển phanh máy phát từ 2CJA01
- Hạ phanh máy phát từ 2CJA01
- Phanh máy phát từ mạch dừng sự cố tổ máy
- Hạ phanh máy phát từ mạch dừng sự cố tổ máy
- Tín hiệu phanh tổ máy tại 2MKA+CX04
- Tín hiệu hạ phanh tổ máy tại 2MKA+CX04
- Tín hiệu phanh tổ máy tại 2CJA01
- Tín hiệu hạ phanh tổ máy tại 2CJA01
- Tín hiệu nâng hãm Rôto tại 2CJA02
- Mạch điều khiển phanh máy phát từ máy tính
- Mạch điều khiển hạ phanh máy phát từ máy tính
V. Hệ thống tự động điều khiển dầu áp lực turbin (MHY Turbin):
1. Đối với các thiết bị rời:
1.2. Nội dung công việc:
Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, thí nghiệm, hiệu chỉnh các thiết bị sau:
1.2.1. Tên hệ thống thiết bị (hoặc tủ thiết bị): 2MEX20.
Stt Tên thiết bị KHVH Mã hiệu Thông số kỹ thuật
1 Aptomat QF1 5SX2 210-7 220 VAC, 50Hz, 16A
2 Modul lọc nguồn Z1 DRF 06 220 VAC, 10A
3 Aptomat QF2 5SX2 210-7 220 VDC, 16A
4 Modul lọc nguồn Z2 DRF 06 220 VDC, 16A
5 Aptomat QF3 5SX2 202-7 220 VAC, 50Hz, 2A
6 Aptomat QF4 5SX2 210-7 220 VAC, 50Hz, 10A
7 Aptomat QF5 5SX2 210-7 220 VAC, 50Hz, 10A
8 Bộ điều nhiệt KK1 KTO 001141 220 VAC, (0-60) ºC
9 Quạt M1 SK 3323.107 220VAC, 50HZ
10 Chiếu sáng HL1 604 05 220VAC, 50HZ; 40W

Trang 12
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
11 Ổ cắm XS1 042 85 220VAC, 50HZ
12 Ổ cắm XS2 042 85 220VAC, 50HZ
13 Ổ cắm XS3 042 85 220VAC, 50HZ
14 Ổ cắm XS4 042 85 220VAC, 50HZ
15 Khối nguồn MP1 Michael Riedel 25VDC
16 Khối nguồn MP2 Michael Riedel 24VDC
Uv=24 VDC; Uv=25VDC;
17 Modul điot ME1 ΠА.0417.08.00
Ur=24VDC
18 Cầu chì FU1 MCF06G 2A
19 Cầu chì FU2 MCF06G 6,3A
20 Cầu chì FU3 MCF06G 6,3A
21 Rơle MK1 AB; M310 24 VDC
22 Rơle MK2 AB; M310 24 VDC
23 Rơle MK4 AB; M220 24 VDC
24 Rơle MK5 AB; M220 24 VDC
25 Rơle MK7 AB; M220 24 VDC
26 Rơle MK8 AB; M220 24 VDC
27 Rơle MK9 AB; M220 24 VDC
28 Rơle MK10 AB; M220 24 VDC
29 Rơle MK11 AB; M220 24 VDC
30 Rơle MK12 AB; M220 24 VDC
31 Rơle MK13 AB; M220 24 VDC
32 Rơle MK14 AB; M220 24 VDC
33 Rơle MK15 AB; M220 24 VDC
34 Rơle MK17 AB; M220 24 VDC
35 Rơle MK18 AB; M220 24 VDC
36 Khoá điều khiển BS1 194L-E12-3262 24 VDC
37 Khoá điều khiển BS2 194L-E12-3262 24 VDC
38 Khoá điều khiển BS4 194L-E12-3262 24 VDC
Trang 13
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
39 Khoá điều khiển BS5 194L-E12-3262 24 VDC
40 Đồng hồ PT1 ContaRex 495 60 24 VDC
41 Đồng hồ PT2 ContaRex 495 60 24 VDC
42 Đèn VD1 281-915/181-410 24 VDC
43 Đèn VD2 281-915/181-410 24 VDC
44 Đèn VD4 281-915/181-410 24 VDC
45 Đèn VD5 281-915/181-410 24 VDC
46 Đèn VD6 281-915/181-410 24 VDC
47 Đèn VD7 281-915/181-410 24 VDC
48 Đèn VD8 281-915/181-410 24 VDC
49 Modul điện trở ME4 BR -1/1; 088/200 24VDC
Card tạo tín hiệu hư
50 MA1 BSN-02D 24 VDC
hỏng
51 Modul I/O số MR1 MPB-24 24 VDC, Un=5 VDC
Các Modull đầu vào M16…
52 70G-IDC5 Uv=24 VDC
số M23
M4…
53 Các Modull đầu ra số 70G-0DC5B Ur=24 VDC
M15
54 Modul vào số MR2 MPB-24 Un=5 VDC, Uv,r=24 VDC
Các Modull đầu vào
55 M4..M10 70G-IDC5 Uv=24 VDC
số
M12…
56 Các Modull đầu ra số M14;M16 70G-0DC5B Ur=24 VDC
…M23
57 Modul I/O số MR3 IM-8I160 24 VDC, Un=5 VDC
58 Bộ biến đổi A1 Entrelec Un=24 VDC, Iv=0..20mA
59 Bộ biến đổi A2 Entrelec Un=24 VDC, Iv=0..20mA
60 Bộ biến đổi A3 Entrelec Un=24 VDC, Iv=0..20mA
61 Bộ biến đổi A4 Entrelec Un=24 VDC, Ir=0..20mA
Trang 14
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
62 Bộ biến đổi A5 Entrelec Un=24 VDC, Iv=0..20mA
63 Khung Card vi xử lý MC 5026 8 slot
64 Card nguồn MP3 7112/24 Uv=24VDC
65 Card CPU MC1 686E Un=5 VDC
66 Card giao diện A/D MC4 AI16-5A-I Un=5 VDC
67 Card giao diện số MC6 UNIO96-1 Un=5 VDC
68 Bộ Repeater RSI-01 MC_RS1 RSI-01 Un=24 VDC
69 Màn hình MD1 9600 Intel SFTST
70 Bàn phím MB1 4x4 matrix

Cuộn dây điều khiển


71 YA3 ЭУ630302 24VDC
nạp khí

PST85-600-70 1SFA Un=380/220 VAC, Uđk=24


72 Bộ khởi động M1 QM1
894008 R7000 VDC

PST85-600-70 1SFA Un=380/220 VAC, Uđk=24


73 Bộ khởi động M2 QM2
894008 R7001 VDC
Khoá điều khiển M1
74 SA1 пмоФ-45 24 VDC
tại cột điều khiển
Khoá điều khiển M2
75 SA2 пмоФ-45 24 VDC
tại cột điều khiển
Cuộn dây van điều
76 YA4 Burkert; 251T (24-48) VDC
khiển cấp nước
Cuộn dây van xả tải
77 YA2 ЭУ630302 24VDC
M2
Cảm biến vị trí van xả ТЕКО BK-B5-31-N-
78 SQ1 24VDC
tải 7-250-инд

Trang 15
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2

Cảm biến vị trí van xả ТЕКО BK-B5-31-N-


79 SQ2 24VDC
tải 7-250-инд

ПМЛ-
Un=380/220 VAC, Uđk=24
80 Khởi động từ bơm vét KM1 121002B,220B, с
VDC
рeле PTЛ-1007 0*4

Khoá điều khiển tại


81 SA3 8R1 24 VDC
chỗ bơm vét dầu

ПМЛ121002B,220B
Khởi động từ bơm Un=380/220 VAC, Uđk=24
82 KM2 , с рeле PTЛ-1008
làm mát dầu VDC
0*4

Khoá điều khiển tại


83 SA4 8R1 24 VDC
chỗ bơm làm mát đầu
1.3. Kết thúc công việc:
- Trả lại toàn bộ sơ đồ thiết bị như ban đầu.
- Đánh giá tình trạng kỹ thuật của thiết bị sau sửa chữa.
2. Đối với các mạch:
2.2. Nội dung công việc:
2.2.1 Kiểm tra các mạch logic tủ 2MEX20
- Kiểm tra các nguồn điện DC, AC cấp cho tủ 2MEX20.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card ME1.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card ME4.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card MA1.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card MR1.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card MR2.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card MR3.
Trang 16
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card A1.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card A2.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card A3.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card A4.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card A5.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card MP3.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card MC1 (CPU686E/32Mb).
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card MC4.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card MC6.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card MC-RS1.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card MD1.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card MB1.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến khoá BS1, BS2, BS4, BS5.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến đồng hồ PT1, PT2.
- Kiểm tra các mạch điện liên quan đến card ME3.
2.2.2 Thí nghiệm các mạch báo tín hiệu tủ 2MEX20.
- Bơm dầu số 1 làm việc.
- Bơm dầu số 1 dừng.
- Bơm dầu số 2 làm việc.
- Bơm dầu số 2 dừng.
- Van xả tải số 1 mở.
- Van xả tải số 1 đóng.
- Tín hiệu hư hỏng van xả tải số 1.
- Van xả tải số 2 mở.
- Van xả tải số 2 đóng.
- Tín hiệu hư hỏng van xả tải số 2.
- Tín hiệu áp lực dầu cao.
- Tín hiệu áp lực dầu thấp.
- Tín hiệu áp lực dầu thấp sự cố.

Trang 17
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Tín hiệu lỗi trong kênh đo lường áp lực.
- Tín hiệu mức dầu bình tích năng cao.
- Tín hiệu mức dầu bình tích năng thấp.
- Tín hiệu mức dầu bình tích năng thấp sự cố.
- Tín hiệu lỗi trong kênh đo lường mức.
- Tín hiệu mức dầu bể xả cao.
- Tín hiệu mức dầu bể xả thấp.
- Tín hiệu mức dầu bể xả thấp sự cố.
- Tín hiệu nhiệt độ dầu bể xả cao.
- Tín hiệu nhiệt độ dầu bể xả thấp.
- Tín hiệu lỗi trong kênh đo lường nhiệt độ.
- Bơm vét dầu làm việc.
- Bơm vét dầu dừng.
- Tín hiệu mức dầu bể vét cao 1.
- Tín hiệu mức dầu bể vét cao 2.
- Tín hiệu mở van nạp khí bình tích năng.
- Tín hiệu đóng van nạp khí bình tích năng.
- Đóng bơm làm mát.
- Cắt bơm làm mát.
- Tín hiệu có nước trong bể xả.
- Tín hiệu hư hỏng bộ khởi động 1DTB-B01.
- Tín hiệu hư hỏng bộ khởi động 1DTB-B02.
- Tín hiệu hư hỏng bộ khởi động 1DTB-B03.
- Tín hiệu hư hỏng bộ khởi động 1DTB-B04.
- Khóa điều khiển tại chỗ 1DTB-B01 ở vị trí “ AUTO”.
- Khóa điều khiển tại chỗ 1DTB-B02 ở vị trí “ AUTO”.
- Khóa điều khiển tại chỗ 1DTB-B03 ở vị trí “ AUTO”.
- Khóa điều khiển tại chỗ 1DTB-B04 ở vị trí “ AUTO”.
- Bộ khởi động 1DTB-B01 bị lỗi.

Trang 18
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Bộ khởi động 1DTB-B02 bị lỗi.
- Bộ khởi động 1DTB-B03 bị lỗi.
- Bộ khởi động 1DTB-B04 bị lỗi.
2.2.3 Kiểm tra hiệu chỉnh bộ khởi động 2MEX-QM1, 2MEX-QM2:
- Kiểm tra mạch điều khiển đóng, mở thyristor.
- Kiểm tra điện trở các tiếp giáp.
- Kiểm tra các rơ le đầu ra K4, K5, K6.
- Kiểm tra và hiệu chỉnh các nguồn điều khiển (+24VDC, 100 - 250VAC).
- Kiểm tra các bảo vệ:
+ Bảo vệ quá tải.
+ Bảo vệ mất pha.
+ Bảo vệ non tải.
+ Bảo vệ thứ tự pha.
+ Bảo vệ quá dòng (NM).
+ Bảo vệ PTC.
+ Bảo vệ khóa rotor.
- Bảo vệ khóa rotor.
- Kiểm tra mạch tín hiệu báo lỗi.
- Kiểm tra mạch tín hiệu bảo vệ.
2.2.4 Thử tổng mạch hệ thống bơm vét dầu:
- Cấp nguồn lực cho hệ thống (380VAC).
- Cấp nguồn cho mạch điều khiển (220VAC).
- Kiểm tra mạch chạy bơm M3 khi đặt khóa SA3 ở vị trí “MAN”.
- Kiểm tra mạch dừng bơm M3 khi bảo vệ tác động.
- Kiểm tra mạch chạy bơm M3 khi đặt khóa SA3 ở vị trí “AUTO”.
- Kiểm tra mạch dừng bơm M3 khi mức dầu bể vét thấp.
- Kiểm tra mạch dừng bơm M3 khi bảo vệ tác động.
- Kiểm tra mạch tự động chạy bơm M3 khi mức dầu lên mức cao 1.
- Kiểm tra dừng bơm M3 khi khóa SA3 chuyển sang vị trí cắt.

Trang 19
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Trả lại sơ đồ ban đầu, vệ sinh nơi làm việc.
- Thử thực tế và cho phép đưa vào vận hành.
2.2.5 Thử tổng mạch hệ thống bơm làm mát dầu:
- Cấp nguồn lực cho hệ thống (380VAC).
- Cấp nguồn cho mạch điều khiển (220VAC).
- Kiểm tra mạch chạy bơm M4 khi đặt khóa SA4 ở vị trí “MAN”.
- Kiểm tra mạch dừng bơm M4 khi bảo vệ tác động.
- Kiểm tra mạch chạy bơm M4 khi đặt khóa SA4 ở vị trí “AUTO”.
- Kiểm tra mạch dừng bơm M4 khi nhiệt độ giảm thấp.
- Kiểm tra mạch dừng bơm M4 khi bảo vệ tác động.
- Kiểm tra mạch tự đông chạy bơm M4 khi nhiệt độ dầu tăng cao.
- Kiểm tra dừng bơm M4 khi khóa SA4 chuyển sang vị trí cắt.
- Trả lại sơ đồ ban đầu, vệ sinh nơi làm việc.
- Thử thực tế và cho phép đưa vào vận hành.
2.2.6 Các hạng mục thử nghiệm tổng mạch hệ thống MHY:
- Mất nguồn cấp (AC, DC) cho tủ 2MEX20.
- Mức dầu bể xả thấp sự cố.
- Mức dầu bể xả thấp.
- Mức dầu bể xả thấp cao.
- Nhiệt độ dầu bể xả thấp.
- Nhiệt độ dầu bể xả cao.
- Mức dầu bình tích năng thấp sự cố.
- Mức dầu bình tích năng thấp.
- Mức dầu bình tích năng cao.
- Áp lực dầu bình tích năng thấp sự cố.
- Áp lực dầu bình tích năng thấp.
- Áp lực dầu bình tích năng cao.
- Có nước trong dầu bể xả.
- Hư hỏng cảm biến áp lực.

Trang 20
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Hư hỏng cảm biến mức.
- Đóng thiết bị làm mát dầu bể xả bằng tay.
- Đóng thiết bị làm mát dầu theo nhiệt độ dầu bể xả.
- Cắt thiết bị làm mát dầu bể xả bằng tay.
- Cắt thiết bị làm mát dầu theo nhiệt độ dầu bể xả.
- Đóng van xả tải bơm MHY số 1 bằng tay.
- Đóng van xả tải bơm MHY số 1 theo áp lực chính bình tích năng.
- Đóng van xả tải bơm MHY số 1 theo áp lưc dự phòng.
- Mở van xả tải bơm MHY số 1 bằng tay.
- Mở van xả tải bơm MHY số 1 theo áp lực định mức.
- Mở van xả tải bơm MHY số 1 theo mức dầu bể xả thấp sự cố.
- Mở van xả tải bơm MHY số 1 theo tín hiệu bảo vệ bộ khởi động mềm tác động.
- Hư hỏng van xả tải bơm MHY số 1.
- Khởi động bơm MHY số 1 bằng tay.
- Khởi động bơm MHY số 1 theo áp lực chính bình chứa.
- Khởi động bơm MHY số 1 theo áp lực dự phòng.
- Khởi động bơm MHY số 1 ở chế độ liên tục.
- Dừng bơm MHY số 1 bằng tay.
- Dừng bơm MHY số 1 theo áp lực định mức bình chứa.
- Dừng bơm MHY số 1 theo mức dầu cao bình chứa.
- Dừng bơm MHY số 1 mức dầu bể xả thấp sự cố.
- Dừng bơm MHY số 1 theo tín hiệu hư hỏng van xả tải.
- Dừng bơm MHY số 1 theo tín hiệu bảo vệ bộ khởi động.
- Đóng van xả tải bơm MHY số 2 bằng tay.
- Đóng van xả tải bơm MHY số 2 theo áp lực chính bình tích năng.
- Đóng van xả tải bơm MHY số 2 theo áp lưc dự phòng.
- Mở van xả tải bơm MHY số 2 bằng tay.
- Mở van xả tải bơm MHY số 2 theo áp lực định mức.
- Mở van xả tải bơm MHY số 2 theo mức dầu bể xả thấp sự cố.

Trang 21
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Mở van xả tải bơm MHY số 2 theo tín hiệu bảo vệ bộ khởi động mềm tác động.
- Hư hỏng van xả tải bơm MHY số 2.
- Khởi động bơm MHY số 2 bằng tay.
- Khởi động bơm MHY số 2 theo áp lực chính bình chứa.
- Khởi động bơm MHY số 2 theo áp lực dự phòng.
- Khởi động bơm MHY số 2 ở chế độ liên tục.
- Dừng bơm MHY số 2 bằng tay.
- Dừng bơm MHY số 2 theo áp lực định mức bình chứa.
- Dừng bơm MHY số 2 theo mức dầu cao bình chứa.
- Dừng bơm MHY số 2 mức dầu bể xả thấp sự cố.
- Dừng bơm MHY số 2 theo tín hiệu hư hỏng van xả tải.
- Dừng bơm MHY số 2 theo tín hiệu bảo vệ bộ khởi động.
VII. Hệ thống điều tốc:
1. Đối với các thiết bị rời:
1.2. Nội dung công việc:
Kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế, thí nghiệm, hiệu chỉnh các thiết bị sau:
Stt Tên thiết bị KHVH Mã hiệu Thông số kỹ thuật
Nội bộ tủ 1MEX10
1 Aptomat QF1 5SX2 210-7 220 VAC, 50Hz, 10A
2 Tiếp điểm Aptomat QF1 5SX9 100 220 VAC, 50Hz, 10A
3 Tiếp điểm Aptomat QF2 5SX2 210-7 220 VDC, 10A
4 Aptomat QF2 5SX9 100 220 VDC, 10A
5 Modul lọc nguồn Z1 DRF 06 220 VAC, 10A
6 Modul lọc nguồn Z2 DRF 06 220 VDC, 10A
7 Aptomat QF3 5SX2 202-7 220 VAC, 50Hz, 2A
8 Aptomat QF4 5SX2 210-7 220 VAC, 50Hz,10A
9 Aptomat QF5 5SX2 202-7 220 VAC, 50Hz, 32
10 Aptomat QF6 5SX5 203-7 220 VDC, 3A
11 Aptomat QF7 5SX5 203-7 24 VDC, 3A

Trang 22
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
12 Aptomat QF8 5SX5 203-7 24 VDC, 3A
13 Aptomat QF9 5SX5 203-7 24 VDC, 3A

QF6…
14 Tiếp điểm Aptomat 5SX9 100 24 VDC, 3A
QF9
15 Khối nguồn GP1 PriLine RPL 2420E Uv=220 VAC; Ur=25VDC
PriLine RPL 2420E-
16 Khối nguồn GP2 Uv=220 VDC; 24VDC
220 VDC
17 Bộ điều nhiệt KK1 KTS 001141 220VAC, 50HZ
18 Quạt làm mát M1 SK 3323.100 220VAC, 50HZ
19 Đèn chiếu sáng HL1 60405 230VAC, 50HZ; 40W
20 Đèn chiếu sáng HL2 60405 230VAC, 50HZ; 40W
21 Ổ cắm XS1 042 85 220VAC, 50HZ
22 Ổ cắm XS2 042 85 220VAC, 50HZ
23 Ổ cắm XS3 042 85 220VAC, 50HZ

24 Ổ cắm XS4 042 85 220VAC, 50HZ

Uv=24 VDC; Uv=25VDC;


25 Modul điot BD-3 BD_G ΠА.0417.08.00
Ur=24VDC
Uv=24 VDC; Uv=25VDC;
26 Modul điot BD-3 BD_S ΠА.0417.08.00
Ur=24VDC
DC/DC24S5 Uv=(18-36)VDC; Ur=5VDC;
27 Modul biến đổi nguồn GP4
(ΠА.021.400) Ir=0,5A
28 Rơle GK1 3RH11 22-1BB40 24VDC
29 Rơle GK2 3RH11 22-1BB40 24VDC
30 Rơle GK3 3RH11 31-1BB40 24VDC
31 Rơle GK4 3RH11 31-1BB40 24VDC
32 Rơle GK5 3RH11 22-1BB40 24VDC
33 Rơle GK6 3RH11 22-1BB40 24VDC
Trang 23
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
34 Rơle GK7 3RH11 22-1BB40 24VDC
35 Rơle GK8 3RH11 31-1BB40 24VDC
36 Rơle GK9 3RH11 31-1BB40 24VDC
37 Rơle GK10 3RH11 22-1BB40 24VDC
38 Rơle GK11 3RH11 22-1BB40 24VDC
39 Rơle GK12 3RH11 22-1BB40 24VDC
40 Rơle GK13 3RH11 22-1BB40 24VDC
41 Rơle GK14 3RH14 22-1BB40 24VDC
42 Rơle GK15 3RH14 22-1BB40 24VDC
43 Rơle GK16 3RH14 22-1BB40 24VDC
44 Rơle GK17 3RH14 22-1BB40 24VDC
45 Rơle GK18 3RH14 22-1BB40 24VDC
46 Rơle GK19 3RH14 22-1BB40 24VDC
47 Rơle GK20 3RH11 22-1BB40 24VDC
48 Rơle GK21 3RH14 22-1BB40 24VDC
49 Rơle GK22 3RH11 22-1BM40 24VDC
50 Rơle GK23 3RH11 22-1BM40 24VDC
51 Rơle GK25 3RH11 22-1BB40 24VDC
52 Rơle GK26 3RH11 22-1BB40 24VDC
53 Rơle GK27 3RH11 22-1BB40 24VDC
54 Rơle GK28 3RH11 22-1BB40 24VDC
55 Rơle GK29 3RH11 22-1BB40 24VDC
56 Rơle GK30 3RH11 22-1BB40 24VDC
57 Rơle GK31 3RH11 22-1BB40 24VDC
58 Rơle GK32 3RH11 22-1BB40 24VDC
59 Rơle GK33 3RH11 22-1BB40 24VDC
60 Rơle GK34 3RH11 22-1BB40 24VDC
61 Rơle GK35 3RH11 22-1BB40 24VDC
62 Rơle GK36 3RH11 22-1BB40 24VDC

Trang 24
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
63 Rơle GK37 3RH11 22-1BB40 24VDC
64 Rơle GK38 3RH11 22-1BB40 24VDC
65 Rơle GK39 3RH11 22-1BB40 24VDC
66 Rơle GK40 3RH14 22-1BB40 24VDC
67 Rơle SK1 3RH14 22-1BB40 24VDC
68 Rơle SK2 3RH14 22-1BB40 24VDC
69 Rơle SK3 3RH14 22-1BB40 24VDC
70 Rơle SK4 3RH14 22-1BB40 24VDC
71 Rơle SK5 3RH14 22-1BB40 24VDC
72 Rơle SK6 3RH14 22-1BB40 24VDC
73 Rơle SK7 3RH14 22-1BB40 24VDC
74 Rơle SK8 3RH14 22-1BB40 24VDC
75 Rơle SK9 3RH14 22-1BB40 24VDC
76 Rơle SK10 3RH14 22-1BB40 24VDC
77 Rơle SK11 3RH14 22-1BB40 24VDC
78 Rơle SK12 3RH14 22-1BB40 24VDC
79 Rơle SK13 3RH14 22-1BB40 24VDC
80 Rơle SK14 3RH14 22-1BB40 24VDC
81 Rơle SK15 3RH11 22-1BB40 24VDC
82 Rơle SK16 3RH11 22-1BB40 24VDC
83 Rơle SK17 3RH11 22-1BB40 24VDC
84 Rơle SK18 3RH11 22-1BB40 24VDC
85 Rơle SK19 3RH14 22-1BB40 24VDC
86 Rơle SK20 3RH14 22-1BB40 24VDC
87 Rơle SK21 3RH14 22-1BB40 24VDC
88 Rơle SK22 3RH11 22-1BB40 24VDC
89 Diot D_GK1 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
90 Diot D_GK2 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
91 Diot D_GK3 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC

Trang 25
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
92 Diot D_GK4 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
93 Diot D_GK5 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
94 Diot D_GK6 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
95 Diot D_GK7 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
96 Diot D_GK8 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
97 Diot D_GK9 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
98 Diot D_GK10 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
99 Diot D_GK11 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
100 Diot D_GK12 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
101 Diot D_GK13 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
102 Diot D_GK14 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
103 Diot D_GK15 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
104 Diot D_GK16 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
105 Diot D_GK17 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
106 Diot D_GK18 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
107 Diot D_GK19 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
108 Diot D_GK20 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
109 Diot D_GK21 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
110 Diot D_GK22 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
111 Diot D_GK23 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
112 Diot D_GK24 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
113 Diot D_GK25 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
114 Diot D_GK26 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
115 Diot D_GK27 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
116 Diot D_GK28 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
117 Diot D_GK29 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
118 Diot D_GK30 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
119 Diot D_GK31 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
120 Diot D_GK32 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC

Trang 26
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
121 Diot D_GK33 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
122 Diot D_GK34 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
123 Diot D_GK35 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
124 Diot D_GK36 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
125 Diot D_GK37 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
126 Diot D_GK38 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
127 Diot D_GK39 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
128 Diot D_GK40 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
129 Diot D_SK1 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
130 Diot D_SK2 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
131 Diot D_SK3 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
132 Diot D_SK4 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
133 Diot D_SK5 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
134 Diot D_SK6 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
135 Diot D_SK7 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
136 Diot D_SK8 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
137 Diot D_SK9 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
138 Diot D_SK10 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
139 Diot D_SK11 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
140 Diot D_SK12 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
141 Diot D_SK13 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
142 Diot D_SK14 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
143 Diot D_SK15 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
144 Diot D_SK16 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
145 Diot D_SK17 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
146 Diot D_SK18 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
147 Diot D_SK19 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
148 Diot D_SK20 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
149 Diot D_SK21 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC

Trang 27
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
150 Diot D_SK22 3RT1916-1DG00 (12-250) VDC
151 Khoá đặt CS BS3 194L-E12-3262 24 VDC
152 Khoá đặt TS BS4 194L-E12-3262 24 VDC
153 Khoá đặt Độ mở BS5 194L-E12-3262 24 VDC
BS3…
154 Cần khoá 194L-HCB-001 24 VDC
BS5
155 Khoá chọn chế độ BS9 194L-E12-4502 24 VDC
156 Cần khoá BS9 194L-HCB-001 24 VDC
800EP-
157 Nút nhấn BS7 24 VDC
LFA53DL0X10
158 LED BS7 800E-N1575A 24 VDC
159 Nút nhấn BS11 800EF-F43LX10 24 VDC
160 Tiếp điểm nút nhấn BS11 800E-3X10 24 VDC
161 Nút nhấn BS12 800EP - F33LX10 24 VDC
162 Tiếp điểm nút nhấn BS12 800E-3X10 24 VDC
163 Đèn chỉ thị VD1 800E-N157G 24 VDC
164 Đèn chỉ thị VD2 800E-N157G 24 VDC
165 Đèn chỉ thị VD3 800E-N157G 24 VDC
166 Đồng hồ PA1 M4272.74T3 0...200%
167 Đồng hồ PA2 M4272.102.T3 (-15%...0…15%)
168 Đồng hồ PA3 M4272.75.T3 0…100%
169 Đồng hồ PA4 M4272.75.T3 0…110%
170 Đồng hồ PA5 M4272.76.T3 0…100%
171 Đồng hồ PA6 M4272.29.T3 0…100%
172 Đồng hồ PT1 ContaRex 495 60 24 VDC
173 Đồng hồ PT2 ContaRex 495 60 24 VDC

Trang 28
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
ADVANTECH
174 Màn hình hiển thị D1 (GP470-EG21- 24 VDC
24VP)
175 Card điện trở GE6 2228702-02 24 VDC, 470Ω, 620Ω
176 Card chỉ thị độ mở GE7 2229200 24 VDC
177 Card bảo vệ BĐC GA1 ПA.008.500 24 VDC
178 Card bảo vệ Rle SA1 ПA.008.500 24 VDC
179 Card đo lường tần số GE1 2227980-02 U=24 VDC, I=(0..20)mA
Card tạo dáng tín hiệu
180 GE2 ПA.029.100 24VDC
tần số
181 Card đo lường tần số SE1 2227981-02 U=24 VDC, I=(0..20)mA
Card tạo dáng tín hiệu
182 SE2 ПA.029.100 24VDC
tần số
Modul xử lý của hệ
183 GE3.1 ПA.0424.05.00 24VDC, (4..20)mA
thống theo dõi
Card khuyếch đại
184 GE3.2 ПA.026.300 24VDC, (4..20)mA
nguồn
Card đo lường giới
185 GE3.3 ПA.028.100 24VDC, (4..20)mA
hạn cơ
Modul lọc tín hiệu
186 GE5 2228262-02 (4..20)mA
tương tự
187 Panel modul quang GR1 MPB-24 24 VDC, Un=5 VDC
188 Panel modul quang GR3 MPB-16 24 VDC, Un=5 VDC
M0…
Các Modull đầu vào
189 M11;M14 70G-IDC5 Uv=24 VDC
số
,M15
Các Modull đầu vào M0…
190 70G-IDC5 Uv=24 VDC
số M23

Trang 29
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
IM-8I16O
191 Modul cách ly quang GR5 24 VDC, Un=5 VDC
(ПA.012.000)
IM-8I16O
192 Modul cách ly quang GR6 24 VDC, Un=5 VDC
(ПA.012.000)
IM-1618O
193 Modul cách ly quang GR7 24 VDC, Un=5 VDC
(ПA.005.001)
IM-8I16O
194 Modul cách ly quang SR1 24 VDC, Un=5 VDC
(ПA.012.000)
IM-8I16O
195 Modul cách ly quang SR2 24 VDC, Un=5 VDC
(ПA.012.000)
IM-1618O
196 Modul cách ly quang SR4 24 VDC, Un=5 VDC
(ПA.005.001)
Bộ biến đổi tín hiệu Iv=(4...20) mA; Ur=(0…
197 GA2 0 011 716 13
tương tự I/U 10)V
Bộ biến đổi tín hiệu Iv=(4...20) mA; Ur=(0…
198 GA3 0 011 716 13
tương tự I/U 10)V
Bộ biến đổi tín hiệu Iv=(4...20) mA; Ur=(0…
199 GA4 0 011 716 13
tương tự I/U 10)V
Bộ biến đổi tín hiệu Iv=(4...20) mA; Ur=(0…
200 GA5 0 011 716 13
tương tự I/U 10)V
Bộ biến đổi tín hiệu Iv=(4...20) mA; Ur=(0…
201 GA6 0 011 716 13
tương tự I/U 10)V
Bộ biến đổi tín hiệu Uv=(0…10)V; Ir=(4...20)
202 GA7 0 011 712 17
tương tự U/I mA
Bộ biến đổi tín hiệu Uv=(0…10)V; Ir=(4...20)
203 GA8 0 011 712 17
tương tự U/I mA
Bộ biến đổi tín hiệu Uv=(0…10)V; Ir=(4...20)
204 GA9 0 011 712 17
tương tự U/I mA
Bộ biến đổi tín hiệu Uv=(0…10)V; Ir=(4...20)
205 GA10 0 011 712 17
tương tự U/I mA
Trang 30
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
Bộ biến đổi tín hiệu Uv=(0…10)V; Ir=(4...20)
206 GA11 0 011 712 17
tương tự U/I mA
Bộ biến đổi tín hiệu Uv=(0…10)V; Ir=(4...20)
207 GA12 0 011 712 17
tương tự U/I mA
Bộ biến đổi tín hiệu Uv=(0…10)V; Ir=(4...20)
208 GA13 0 011 712 17
tương tự U/I mA
Bộ biến đổi tín hiệu Iv=(4...20) mA; Ur=(0…
209 SA2 0 011 716 13
tương tự I/U 10)V
Bộ biến đổi tín hiệu Uv=(0…10)V; Ir=(4...20)
210 SA3 0 011 712 17
tương tự U/I mA
Bộ biến đổi tín hiệu Uv=(0…10)V; Ir=(4...20)
211 SA4 0 011 712 17
tương tự U/I mA
Bộ biến đổi tín hiệu Uv=(0…10)V; Ir=(4...20)
212 SA5 0 011 712 17
tương tự U/I mA
Khung card
213 GC0 5208-RM 8 slot
VXL(ICC19201)
214 Card xử lý GC1 CPU686E Un=5 VDC
215 Card ra Anlog GC2 AO16-V16-STB Un=5 VDC
216 Card vào Anlog GC3 AI16-5A-1-STB Un=5 VDC
217 Card I/O số GC5 UNIO96-1 Un=5 VDC
218 Card I/O số GC6 UNIO96-1 Un=5 VDC
RMF024SL
219 Card đo lường tần số GC7 Un=5 VDC
(ПA.0424.03.00)
220 Nguồn cấp GP3 7112/24 Un=24 VDC; Ur=5VDC
Khung card VXL
221 SC0 5208-RM 8 slot
5208
222 Card xử lý SC1 CPU686E Un=5 VDC
RMF024SL
223 Card đo lường tần số SC2 Un=5 VDC
(ПA.0424.03.00)
224 Card giao diện A/D SC3 AI16-5A-1-STB Un=5 VDC
225 Card I/O số SC4 UNIO96-1 Un=5 VDC

Trang 31
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
226 Bộ HUB A1 HUB ES2008 Un=24 VDC
RSI-01
227 Repeater RSI-01 GC-RS1 Un=24 VDC
(ПA.0424.03.00)

RSI-01
228 Repeater RSI-01 SC-RS1 Un=24 VDC
(ПA.0424.03.00)

AX1,
AX4,
229 Hàng kẹp ZFK2.5-TWIN
AX9,
AX11

AX1,
AX4,
230 Đầu chốt hàng kẹp DZFK2.5-TWIN
AX9,
AX11

AX2,
AX3,
AX5,
231 Hàng kẹp ZFK2.5-TWIN
AX7,
AX8,
AX10

AX2,
AX3,
AX5,
232 Đầu chốt hàng kẹp DZFK2.5-TWIN
AX7,
AX8,
AX10

AX6,
233 Hàng kẹp ZFK2.5-TWIN
AX12

Trang 32
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
AX6,
234 Đầu chốt hàng kẹp DZFK2.5-TWIN
AX12

Tủ điều tốc cơ (EGR-150/6,3-14M)

Stt Tên thiết bị KHVH Mã hiệu Thông số kỹ thuật

1 Đồng hồ cân bằng PV M 381 7,5-0-7,5

Cảm biến vị trí Uv= (23-32)VDC; Ir= (0-


2 BM IW251/20-0,5
Pittông 20)mA;
BK A11-31-N-1.5-
3 Cảm biến vị trí EHT SC 10-30 VDC; 200mA
200-uHg
Biến trở phản hồi vị Un=10V, Ur=0..10V;
4 AK1 (R2) ПЛП-21C
trí mở HA R=2KΩ ± 5%; P=5W

Biến trở phản hồi vị Un=10V, Ur=0..10V;


5 AK1 (R3) ПЛП-21C
trí giới cơ R=2KΩ ± 5%; P=5W

6 Đồng hồ tốc độ PF M 381 Iv=(0 -20) mA; (0-200%)

A3 (SQ1,
Tiếp điểm báo vị trí U = 660VAC;U=
7 SQ2, MП1105ЛT3
MOO 400DC;I=10A
SQ3)
Đèn báo vị trí chốt
8 HLR BA-9s-800E-N157R 24VDC
vành điều chỉnh chốt
Đèn báo vị trí chốt
9 HLG BA-9s-800E-N157G 24VDC
vành điều chỉnh

Trang 33
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2

10 Động cơ MOO A4 УП-014M1-25 220 VDC; 25 W

Tiếp điểm báo vị trí U = 660VAC;U=


11 SM MП1105ЛT3
van trượt chính 400DC;I=10A
Tiếp điểm báo vị trí U = 660VAC;U=
12 RS MП1105ЛT3
đứt cáp phản hồi 400DC;I=10A
Cuộn dây SSU
13 YA1 ЭM6M;ГHM04 40W; 2,5 mm; 24VDC
(KĐộng)
Cuộn dây SSU
14 YA2 ЭM6M;ГHM04 40W; 2,5 mm; 24VDC
(Dừng)
U = 660VAC;U=
15 Tiếp điểm SSU SS MП1105ЛT3
400DC;I=10A
16 Cảm biến tắt lọc 1 SV1
17 Cảm biến tắt lọc 2 SV2
18 Hàng kẹp X1, X2 Б326-4П25-5B/B

Các thiết bị bên ngoài

Stt Tên thiết bị KHVH Mã hiệu Thông số kỹ thuật

BК E2-31-N-4-250-
1 Cảm biến tốc độ BR1 Un=15 VDC, Ir=4..20 mA
ИHД-3B

BК E2-31-N-4-250-
2 Cảm biến tốc độ BR2 Un=15 VDC, Ir=4..20 mA
ИHД-3B

RP-S-0650M-R10-1-
3 Cảm biến vị trí Secvo BG Un=24 VDC, Ir=4..20 mA
A01
Rơle áp lực dầu van
4 PS-SP XML-A 07- D2C11 P=70 PA
trượt sự số

Trang 34
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
Cuộn dây van trượt sự
5 YA1 CЭ11-19 U=220 VDC
cố
Cuộn dây van trượt sự
6 YA2 CЭ11-20 U=220 VDC
cố

2. Đối với các mạch:


2.2. Nội dung công việc:
2.2.1 Các mạch điện đo lường, báo tín hiệu, điều khiển vào bộ điều chỉnh:
- Mạch báo tín hiệu sẵn sàng khởi động.
- Mạch báo tín hiệu dừng hoàn toàn.
- Mạch báo hư thống theo dõi Điện - Thủy lực “Ok”.
- Mạch báo tín hiệu EHT ở vị trí Manual.
- Mạch tín hiệu từ cơ cấu hạn chế độ mở cơ MOO.
- Mạch tín hiệu khi MOO =100%.
- Mạch tín hiệu khi MOO=0%.
- Mạch tín hiệu khi SSU= "STOP".
- Mạch tín hiệu khi SSU= "START".
- Mạch báo tín hiệu bộ điều tốc hoàn hảo.
- Mạch báo tín hiệu bộ điều tốc hoàn hảo.
- Mạch báo tín hiệu bộ vi xử lý hỏng.
- Mạch báo tín hiệu lỗi thông tin đầu vào.
- Mạch báo tín hiệu bộ điều tốc sẵn sàng làm việc.
- Mạch báo tín hiệu bộ điều tốc chuyển sang chế độ bù.
- Mạch báo tín hiệu bộ điều tốc chuyển sang chế độ tần số.
- Mạch báo tín hiệu bộ điều tốc chuyển sang chế độ công suất.
- Mạch báo tín hiệu bộ điều tốc đang ở chế độ điều khiển từ xa.
- Mạch báo tín hiệu bộ điều tốc chuyển sang chế độ định vị điện tử.
- Mạch báo tín hiệu bộ điều tốc chuyển sang chế độ ổn định tĩnh.
Trang 35
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Mạch báo tín hiệu bộ điều tốc chuyển sang chế độ Water flow.
- Mạch báo tín hiệu giới hạn cơ MOO.
- Mạch báo tín hiệu giới hạn điện.
- Mạch báo tín hiệu tổ máy vào vùng cấm.
- Mạch báo tín hiệu tần số vượt ra ngoài giới hạn quy định.
- Mạch tín hiệu khởi động bộ điều tốc.
- Mạch dừng bình thường vào bộ điều tốc.
- Mạch dừng sự cố bộ điều tốc (mạch dừng sự cố cấp 1, cấp 2, dừng khẩn cấp).
- Mạch báo tín hiệu MC đóng/cắt.
- Lệnh chế độ bù từ tủ 2CJA01 và OS.
- Lệnh chế độ tần số từ tủ 2CJA01 và OS.
- Lệnh chế độ công suất từ tủ 2CJA01 và OS.
- Lệnh chế độ nhóm từ OS.
- Lệnh tăng/giảm tần số từ tủ 2CJA01 và OS.
- Lệnh tăng/giảm công suất từ tủ 2CJA01 và OS.
- Lệnh tăng/giảm độ ổn định từ OS.
- Lệnh tăng/giảm giới hạn điện từ OS.
- Lệnh chuyển bộ điều tốc sang chế độ định vị điện tử từ OS.
- Lệnh chuyển bộ điều tốc sang chế độ ổn định tĩnh từ OS.
- Lệnh cắt bộ giới hạn điện từ OS.
- Thí nghiệm mạch điều khiển và tín hiệu dừng sự cố cấp 3.
- Thí nghiệm mạch điều khiển đóng/mở động cơ MOO.
- Thí nghiệm mạch đi dừng sự cố do lỗi hệ thống điều chỉnh công suất và tần số.

2.2.2 Các mạch điện đo lường, báo tín hiệu, điều khiển vào bộ rơle tần số quay và bộ lệnh:

- Mạch báo tín hiệu rơle tần số quay - bộ lệnh hoàn hảo.
- Mạch báo tín hiệu rơle tần số quay - bộ lệnh không hoàn hảo.
Trang 36
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Mạch báo tín hiệu nhiễu thông tin đầu vào.
- Các mạch kiểm tra và chỉ thị tốc độ.
- Các mạch kiểm tra và chỉ vị trí độ mở cánh hướng .

- Thí nghiệm mạch đi dừng sự cố do lỗi bộ vi xử lý của rơle tần số quay và bộ lệnh.

- Kiểm tra các rơle trung gian làm việc theo đúng trị số đặt của vi xử lý.
3. Thí nghiệm hiệu chỉnh Hệ thống điều tốc:
3.1. Thí nghiệm hiệu chỉnh Hệ thống theo dõi Điện-Thủy lực:
3.1.2 Nội dung công việc:
3.1.2.1 Chuẩn bị công việc:
- Cắt nguồn máy tính kết nối với bộ Bep.
- Nối cổng COM của máy tính đến các bộ nối XP2 của module GE3.1.
- Đặt vị trí giới hạn cơ ở vị trí 0%.
- Quay vô lăng của cơ cấu hạn chế cơ lên vị trí trên cùng.
- Đặt EHT ở vị trí tự động.
- Đóng QF1 cấp nguồn cho tủ điện.
- Đặt khoá điều khiển sang vị trí bằng tay nhấn nút Start để chuyển cơ cấu khởi động
dừng từ vị sang Stop sang Start.
- Bậc máy tính chạy chương trình BEPO3.exe on Note Book và chọn “Guide vane
control loop”.
3.1.2.2 Tiến hành công việc:
a. Hiệu chỉnh bộ chuyển đổi vị trí hạn chế cơ (ZG) bằng (R3):
- Đặt cơ cấu khởi động dừng SSU sang vị trí Start.
- Đặt giới hạn cơ ZG ở vị trí (50%) servormortor phải chỉ giá trị giữa tương ứng 50%.
- Giải phóng các vít định vị của điện trở R3 trong tủ điều tốc cơ xoay đến vị trí 165°
của thang sau đó định vị lại.

Trang 37
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2

- Chọn “Calibration-ZG” trong Menu của chương trình Bep03.


+ Đặt giới hạn cơ đến vị trí 0%;
+ Kích MIN (giá trị trong cửa sổ “MIN” phải trong dãi từ 4.5 đến 6mA);
+ Kích ký tự nhấp nháy Min để xác nhận giá trị;
+ Đặt hạn chế cơ ZG đến vị trí 100%;
+ Kích Max (giá trị trong cửa sổ Max phải trong dãi từ 18.0 đến 19.5mA);
+ Kích ký tự nhấp nháy Max để xác nhận giá trị;
+ Kích EXIT để trở về Menu chính;

- Trong trường hợp này độ lệch trên các giá trị được xác định bằng MIN và MAX,
việc điều chỉnh được thực hiện bằng điện trở R9 (khuyếch đại) và R5 (cân bằng) trên
card module GE3.3.
b. Hiệu chỉnh bộ chuyển đổi tín hiệu vị trí cánh hướng ( BG):
- Chọn “Calibration-servomotor” trong Menu của chương trình Bep03;
- Kích MIN và chắc chắn rằng servormotor ở vị trí 0% (giá trị trong cửa sổ MIN phải
ở trong dãi từ 4,5 đến 6.0mA;
- Kích ký tự MIN đang nhấp nháy để xác lập giá trị;
- Kích ký tự MAX và chắc chắn rằng vị trí servomotor 100% ( giá trị trong cửa sổ
MAX phải ở trong dãi từ 18.0 đến 19.5mA;
- Kích ký tự MAX đang nhấp nháy để xác lập giá trị;
- Kích EXIT để quay về menu chính.
c. Hiệu chỉnh cảm biến bộ chuyển đổi Điện - Thủy lực EHT (BM):
- Chuyển EHT qua vị trí bằng tay;
- Chọn “Calibration- EHT” trong menu của chương trình Bep03;
- Kích Min và chắc chắn rằng đầu ra của EHT đã được nhấn xuống vị trí dưới cùng
(giá trị trong cửa sổ “Min” phải ở trong dãi từ 4.5 đến 8.0mA);
- Kích ký tự MIN đang nhấp nháy để xác nhập giá trị;
- Kích MAX và chắc chắn rằng đầu ra của EHT đã được đưa lên vị trí trên cùng (giá
trị trong cửa sổ “Max” phải ở trong dãi từ 16 đến 19,5mA);
Trang 38
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Kích vào ký tự Max đang nhấp nháy để xác nhận;
- Kích EXIT để quay về menu chính.
d. Cân bằng hệ thống theo dõi:
- Cắt nguồn cung cấp cho PLC bộ điều chỉnh GP3.
- Chọn “Balance” trong menu của chương trình Bep03;
- Kích “Blance”;
- Để kiểm tra chất lượng cân bằng chọn Menu “Test”. Độ lệch vị trí servomotor sẽ chỉ
không quá 0.1%. Nếu vượt quá giá trị này, lập lại sự làm việc như trên;
- Quay về menu chính.
e. Cài đặt các thông số của hệ thống theo dõi:
- Chọn Menu “Coefficients”;
- Kiểm tra các giá trị đặt của hệ số và các thông số phù hợp với các giá trị đã cho trong
bảng thông số. (Nếu có yêu cầu thì phải theo sự hướng dẫn);
- Quay về menu chính và chọn chương trình Bep03.
- Ngắt máy tính;
- Cắt aptomat QF1;
- Tách cáp từ máy tính Note Book đến bộ nối XP2 của module hệ thống theo dõi.
3.2. Thí nghiệm hiệu chỉnh bộ lệnh:
3.2.2. Nội dung công việc:
3.2.2.1 Hiệu chỉnh cảm biến vị trí cánh hướng cho bộ lệnh:
Chọn Menu “KR/KG”/ “KG”/ “Filters. Scale” trên bảng thao tác.
- Đặt Pmin=0% và Pmax=100%.
- Di chuyển servomotor tới vị trí 0%, đọc giá trị độ mở (Ys) trên màn hình.
- Di chuyển servomotor tới vị trí 100%, đọc giá trị độ mở (Ys) trên màn hình.
- Đặt Pmin và Pmax phù hợp với giá trị trên màn hình.

Trang 39
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Kiểm tra các giá trị đã được hiển thị trên bảng thao tác và vị trí thực tế của
servomotor bằng việc điều khiển bộ hạn chế cơ thay đổi vị trí servomotor từ 0% đến
100% và ngược lại.
- Kiểm tra các giá trị tác động của các rơ le chấp hành của vị trí cánh hướng được hiển
thị trên bảng thao tác (khi kiểm tra, phải chắc chắn rằng các đèn Led đã được chỉ thị
của các rơle chấp hành).

- Đặt các giá trị tác động và trở về của các rơ le ( theo yêu cầu của nhà máy thuỷ điện).
Việc cài đặt được thực hiện trong Menu “KR/KG”- KG” “Settings- Openings”.

- Đặt các giá trị được cho theo bảng thông số.
3.2.2.2 Kiểm tra rơ le vị trí cánh hướng
- Chuyển EHT sang vị trí bằng tay.
- Bằng cách đặt bộ hạn chế cơ servomotor đến vị trí 0%.
- Kiểm tra các giá trị được hiển thị trên bảng thao tác và vị trí thực tế của servomotor.
Để làm điều này sử dụng bộ hạn chế cơ, thay đổi vị trí servomotor từ vị trí mở hoàn
toàn đến vị trí đóng hoàn toàn và ngược lại.

- Đặt các giá trị tác động và trở về của các rơ le (theo yêu cầu của nhà máy thủy điện).
Việc cài đặt được thực hiện trong menu “KR/KG”- “KG”-“Switches Settings”.

3.2.3. Kết thúc công việc:


- Trả lại toàn bộ sơ đồ thiết bị như ban đầu.
- Lập biên bản thí nghiệm hiệu chỉnh.
3.3. Thí nghiệm hiệu chỉnh rơle tần số quay:
3.3.2. Nội dung công việc:
- Tách các sợi cáp bên ngoài từ hàng kẹp AX16:13-14 và nối đến hàng kẹp của máy
phát tần số thấp.
- Đặt biên độ tín hiệu đầu ra của máy phát tần số là 5V và tần số là 50Hz.

Trang 40
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2
- Kiểm tra giá trị của tần số được hiển thị trên bảng thao tác phù hợp với số chỉ của
đồng hồ lắp trên tủ điều tốc cơ thay đổi tín hiệu tần số đầu ra của máy phát trong dãi
từ 0-200% fđm .

- Kiểm tra các giá trị (được hiển thị trên bảng thao tác) của các rơ le chấp hành (khi
kiểm tra phải chắc rằng các đèn LED chỉ thị được sáng để chỉ trạng thái của các rơ le).

- Kiểm tra thiết bị đo lường trên tủ điều tốc cơ bằng cách thay đổi tần số trong dãi từ
0- 200%fđm.
- Đặt các giá trị được yêu cầu của tần số máy phát (menu “KR/KG” –“KR”-
“Settings”).
- Đặt các giá trị được cho theo bảng thông số.
- Kiểm tra tốc độ Zero:
+ Đặt servomotor đến vị trí 0% dùng cơ cấu hạn chế cơ (rơ le chuyển mạch thứ tự 0
phải tác động ).
+ Giảm tần số máy phát về 0%fđm tốc độ Zero tác động sau thời gian trễ từ 1-60s bởi
sự cài đặt DRZero.
3.2.3. Kết thúc công việc:
- Trả lại toàn bộ sơ đồ thiết bị như ban đầu.
- Lập biên bản thí nghiệm hiệu chỉnh.
3.4. Thí nghiệm tổng mạch hệ thống điều tốc ở chế độ buồng xoắn khô:
3.4.2. Nội dung công việc:
(Thực hiện theo chương trình riêng: Chương trình thử nghiệm hiệu chỉnh khởi động,
kèm theo phụ lục I)
3.5. Thí nghiệm Hệ thống điều tốc ở chế độ không tải:
3.5.2. Nội dung công việc:
(Thực hiện theo chương trình riêng: Chương trình thử nghiệm hiệu chỉnh khởi động,
kèm theo phụ lục II)

Trang 41
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2

3.6. Thí nghiệm Hệ thống điều tốc ở chế độ công suất : (Thực hiện theo chương trình
riêng: phụ lục II kèm theo)
3.7. Thí nghiệm chuyển đổi điều tốc ở các chế độ: (Thực hiện theo chương trình riêng:
phụ lục II kèm theo)
3.8. Thí nghiệm Hệ thống điều tốc ở chế độ sa thải phụ tải ở các cấp công suất 25%,
50%, 75%, 100%: (Thực hiện theo chương trình
riêng: phụ lục II kèm theo)

Trang 42
Công ty Thủy điện Ialy Chương trình sửa chữa lớn Hệ thống Tự động Thủy lực H2

Trang 43
LIỆT KÊ THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG PHỤ TRỢ TUABIN

Hãng chế
Số
Stt Vị trí lắp đặt Tên thiết bị KHVH Mã hiệu Thông số kỹ thuật tạo (nước
lượng
SX)
Cảm biến báo mức dầu ổ ARV-2VU-L350/12- 230 VAC, 1A; (0-
1 Hầm Tuabin SL1 Germany 1 cái
hướng tuabin V52A 20cm)
Cảm biến báo mức dầu ổ ARV-2VU-L350/12- 230 VAC, 1A; (0-
2 Hầm Tuabin SL2 Germany 1 cái
hướng tuabin V52A 20cm)
Tiếp điểm hành trình báo vị trí RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A; 25
3 Hầm Tuabin 1ST1 Nga 1 cái
chốt vành điều chỉnh chốt. A01 VDC, 0,1A

Tiếp điểm hành trình báo vị trí RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A; 25


4 Hầm Tuabin 1ST2 Nga 2 cái
chốt vành điều chỉnh tự do. A01 VDC, 0,1A

Tiếp điểm hành trình báo vị trí RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A; 25


5 Hầm Tuabin 2ST1 Nga 3 cái
chốt vành điều chỉnh chốt. A01 VDC, 0,1A

Tiếp điểm hành trình báo vị trí RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A; 25


6 Hầm Tuabin 2ST2 Nga 4 cái
chốt vành điều chỉnh tự do. A01 VDC, 0,1A

Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25


7 Hầm Tuabin SZ1 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
8 Hầm Tuabin SZ2 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A

Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25


9 Hầm Tuabin SZ3 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
10 Hầm Tuabin SZ4 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A

Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25


11 Hầm Tuabin SZ5 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A

Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25


12 Hầm Tuabin SZ6 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
13 Hầm Tuabin SZ7 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
14 Hầm Tuabin SZ8 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
15 Hầm Tuabin SZ9 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
16 Hầm Tuabin SZ10 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
17 Hầm Tuabin SZ11 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
18 Hầm Tuabin SZ12 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
19 Hầm Tuabin SZ13 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
20 Hầm Tuabin SZ14 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
21 Hầm Tuabin SZ15 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
22 Hầm Tuabin SZ16 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
23 Hầm Tuabin SZ17 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
24 Hầm Tuabin SZ18 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
25 Hầm Tuabin SZ19 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
26 Hầm Tuabin SZ20 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
27 Hầm Tuabin SZ21 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
28 Hầm Tuabin SZ22 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
29 Hầm Tuabin SZ23 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Tiếp điểm hành trình chốt cắt 24 VAC, 1,5A; 25
30 Hầm Tuabin SZ24 XCMF1023 France 1 cái
cánh hướng. VDC, 0,1A
Cảm tra cảm biến báo nước
31 Hầm Tuabin SW 24 VAC Nga 1 cái
cặn trong ổ hướng tuabin

Aptomat cấp nguồn cho động


32 ▼241 F14 C60N 220 VAC, 6A 1 cái
cơ bơm vét nước nắp Tuabin
Aptomat cấp nguồn cho động
33 ▼241 F15 C60N 220 VAC, 6A 1 cái
cơ bơm vét nước nắp Tuabin

ARV-2VU-L350/12- 230 VAC, 1A; (0-


34 Hầm Tuabin Cảm biến mức nước nắp tuabin SL3 Germany 1 cái
V52A 20cm)
RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A;
35 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình của phao ST1 Nga 1 cái
A01 25 VDC, 0,1A
RP-S-0650M-R10-1- 24 VAC, 1,5A;
36 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình của phao ST2 Nga 1 cái
A01 25 VDC, 0,1A

37 *MEA+CX04 Aptomat QF1 5SX210-7 220 VAC, 50Hz, 16A Siemens 1 cái

PHOENIX
38 *MEA+CX04 Modul lọc nguồn Z1 DRF 06 220 VAC, 10A 1 cái
CONTACT
39 *MEA+CX04 Aptomat QF2 5SX5 203-7 24 VDC, 3A Siemens 1 cái
Uv=220VDC; Ur=24 (Deutronic)
40 *MEA+CX04 Khối nguồn MP DTOP150-24 1 cái
VDC Germany
41 *MEA+CX04 Cầu chì FU UMF066 1A Multicomp 1 cái

42 *MEA+CX04 Rơle TK1 PT270024 24 VDC SCHRACK 1 cái

43 *MEA+CX04 Rơle TK2 PT270024 24 VDC SCHRACK 1 cái

44 *MEA+CX04 Rơle TK3 PT270024 24 VDC SCHRACK 1 cái

45 *MEA+CX04 Rơle TK4 PT270024 24 VDC SCHRACK 1 cái


46 *MEA+CX04 Rơle TK5 PT270024 24 VDC SCHRACK 1 cái

47 *MEA+CX04 Rơle TK6 PT270024 24 VDC SCHRACK 1 cái

48 *MEA+CX04 Rơle TK7 PT270024 24 VDC SCHRACK 1 cái

Logo!6ED1 052-
49 *MEA+CX04 Modul logic MC1 24 VDC Siemens 1 cái
1MD00-0BA3
Logo!6ED1 052-
50 *MEA+CX04 Modul logic MC2,3 24 VDC Siemens 1 cái
1MD00-0BA1
51 *MEA+CX04 LED VD1,2 BA9s 800E-N157G 24 VDC Russia 2 cái
PHOENIX
52 *MEA+CX04 Hàng kẹp AX1...3 ZFK2.5-TWIN 60 cái
CONTACT
PHOENIX
53 *MEA+CX04 Đầu chốt hàng kẹp AX1...3 DZFK2.5-TWIN 4 cái
CONTACT
54 *MELOO+CX01 Aptomat 1SF C60N24398 220 VAC, 6A 1 cái
55 *MELOO+CX01 Aptomat 2SF C60N24398 220 VAC, 6A 1 cái
56 *MELOO+CX01 Aptomat SF C60N24398 220 VAC, 6A 1 cái
57 *MELOO+CX01 Aptomat SF0 C60L25396 220 VAC, 6A 1 cái
58 *MELOO+CX01 Bóng đèn H1 CKЛ-12-Ъ 220 VAC 1 cái
59 *MELOO+CX01 Bóng đèn H2 CKЛ-12-Ъ 220 VAC 1 cái
60 *MELOO+CX01 Bóng đèn H3 CKЛ-12-Ъ 220 VAC 1 cái
61 *MELOO+CX01 Bóng đèn H4 CKЛ-12-Ъ 220 VAC 1 cái
62 *MELOO+CX01 Bóng đèn H5 CKЛ-12-Ъ 220 VAC 1 cái
63 *MELOO+CX01 Bóng đèn H6 CKЛ-12-Ъ 220 VAC 1 cái
64 *MELOO+CX01 Bóng đèn H7 CKЛ-12-Ъ 220 VAC 1 cái
65 *MELOO+CX01 Bóng đèn H8 CKЛ-12-Ъ 220 VAC 1 cái
66 *MELOO+CX01 Bóng đèn chiếu sáng nội bộ HL СAB2 230VAC, 8W 1 cái
67 *MELOO+CX01 Tiếp điểm báo mở của K01 10A, 500 VAC 1 cái
ММОФ-90-111111/
68 *MELOO+CX01 Khoá điều khiển S 220 VAC 1 cái
II-Д42
ММОФ-45-224466/
69 *MELOO+CX01 Khoá điều khiển 1S.1 220 VAC 1 cái
II-Д42
ММОФ-45-224466/
70 *MELOO+CX01 Khoá điều khiển 2S.1 220 VAC 1 cái
II-Д42
LC1-D40; LAD-
71 *MELOO+CX01 Khởi động từ 1KM 380 VAC, 50 HZ 1 cái
N31(3NO+1NC)
LC1-D40; LAD-
72 *MELOO+CX01 Khởi động từ 2KM 380 VAC, 50 HZ 1 cái
N31(3NO+1NC)
73 *MELOO+CX01 Rơle trung gian 1KSV PΠ18-03-T3 220 VAC 1 cái
74 *MELOO+CX01 Rơle trung gian 2KSV PΠ18-03-T3 220 VAC 1 cái
75 *MELOO+CX01 Rơle trung gian KSV PΠ18-03-T3 220 VAC 1 cái
76 *MELOO+CX01 Rơle trung gian K1 PΠ9-T3 220 VAC 1 cái
CAD-50(5NO); LAD-
77 *MELOO+CX01 Rơle trung gian K2 220 VAC 1 cái
N04(4NC)
CAD-50(5NO); LAD-
78 *MELOO+CX01 Rơle trung gian K3 220 VAC 1 cái
N04(4NC)
79 *MELOO+CX01 Rơle thời gian 1KT.1 PCB17-3-T3 220 VAC, 1…10s 1 cái
80 *MELOO+CX01 Rơle thời gian 1KT.2 PCB17-3-T3 220 VAC, 1…10s 1 cái
81 *MELOO+CX01 Rơle thời gian 2KT.1 PCB17-3-T3 220 VAC, 1…10s 1 cái
82 *MELOO+CX01 Rơle thời gian 2KT.2 PCB17-3-T3 220 VAC, 1…10s 1 cái
Cảm biến mức nước ống côn ở KSR KUEBLER
83 SL1 24 VDC Germany 1 cái
chế độ bù BNA
Cảm biến mức nước ống côn ở KSR KUEBLER
84 SL2 24 VDC Germany 1 cái
chế độ bù BNA
Cảm biến mức nước ống côn ở KSR KUEBLER
85 SL3 24 VDC Germany 1 cái
chế độ bù BNA
86 ▼241 Van cầu VP1 ЭПУУ-7 P=20W, U=24 VDC Nga 1 cái
87 ▼241 Van cầu VP2 ЭПУУ-7 P=20W, U=24 VDC Nga 1 cái
88 ▼241 Van cầu VP3 ЭПУУ-7 P=20W, U=24 VDC Nga 1 cái
89 ▼241 Cuộn điện từ van cấp nước AA04 15кч892п3 220 VDC Nga 1 cái
90 ▼241 Cuộn điện từ van cấp nước AA05 15кч892п3 220 VDC Nga 1 cái
1VD.1+ Uv=220VAC;
91 ▼241 Cầu điot Nga 1 cái
1VD.4 Ur=220 VDC
2VD.1+ Uv=220VAC;
92 ▼241 Cầu điot Nga 1 cái
2VD.4 Ur=220 VDC
93 ▼241 Nút ấn 1S.2 ПКE-222-2M-T3 220 VAC Nga 1 cái
94 ▼241 Nút ấn 1S.3 ПКE-222-2M-T3 220 VAC Nga 1 cái
95 ▼241 Nút ấn 2S.2 ПКE-222-2M-T3 220 VAC Nga 1 cái
96 ▼241 Nút ấn 2S.3 ПКE-222-2M-T3 220 VAC Nga 1 cái
97 ▼241 Nút ấn 2S.4 ПКE-222-2M-T3 220 VAC Nga 1 cái
98 ▼241 Nút ấn 2S.5 ПКE-222-2M-T3 220 VAC Nga 1 cái
99 ▼241 Nút ấn dừng khẩn cấp 1S.6 XAL-K174 220 VAC Nga 1 cái
100 ▼241 Nút ấn dừng khẩn cấp 2S.6 XAL-K174 220 VAC Nga 1 cái
101 *MKA+CX04 Aptomat F1 C32HDC 220 VAC, 6A 1 cái
102 *MKA+CX04 Aptomat SF0 C32HDC 220 VAC, 6A 1 cái
Rơle trung gian báo tín hiệu PЗЛ15-420-
103 *MKA+CX04 K1 24 VAC 1 cái
nâng rotor mức 1 11122400T3
Rơle trung gian báo tín hiệu PЗЛ15-420-
104 *MKA+CX04 K2 24 VAC 1 cái
nâng rotor mức 2 11122400T3
Rơle trung gian báo tín hiệu PЗЛ15-420-
105 *MKA+CX04 K4 24 VAC 1 cái
nâng rotor mức 2 11122400T3
Rơle trung gian báo tín hiệu PЗЛ15-420-
106 *MKA+CX04 K6 24 VAC 1 cái
phanh đang tác động 11122400T3
Rơle trung gian báo tín hiệu PЗЛ15-420-
107 *MKA+CX04 K3 24 VAC 1 cái
nâng rotor mức 1 11122400T3
Rơle trung gian báo tín hiệu PЗЛ15-420-
108 *MKA+CX04 K5 24 VAC 1 cái
phanh đã giải trừ. 11122400T3
109 Tủ phanh roto Cuộn dây điện từ YA ПЗK3 220 VAC Nga 1 cái
BП15K21-Б211-
110 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS11 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
111 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS12 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
112 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS13 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
113 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS14 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
114 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS15 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
115 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS16 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
116 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS17 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
117 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS18 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
118 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS19 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
119 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS110 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
120 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS111 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
121 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS112 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
122 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS113 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
123 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS114 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
124 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS115 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
125 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS116 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
126 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS21 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
127 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS22 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
128 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS31 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23
BП15K21-Б211-
129 Hầm Tuabin Tiếp điểm hành trình TS32 (220-500) VDC Nga 1 cái
54T23

You might also like