You are on page 1of 16

TRẮC NGHIỆM LUẬT

Câu Hỏi 1: Sự ra đời của nhà nước là một trong những nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của pháp luật.
True
False
Câu Hỏi 2: Án lệ là hình thức pháp luật được hình thành bởi cơ quan lập pháp.
True
False
Câu Hỏi 3: Văn bản dưới Luật là văn bản do các cơ quan quản lý nhà nước ở trung ương ban hành theo
một cách thức, trình tự nhất định.
True
False
Câu Hỏi 5: Việc bạn A thuê luật sư bảo vệ quyền lợi của mình trong một tranh chấp mua bán tài sản trước
tòa chính là hành vi thi hành pháp luật.
True
False
Phản hồi
Câu Hỏi 5: Mọi quan hệ xã hội đều là quan hệ pháp luật.
True
False
Câu Hỏi 6: Pháp luật, tập quán, đạo đức, tín điều tôn giáo… đều có điểm chung là tính quy phạm.
True
False
Câu Hỏi 7: Chủ thể kinh doanh khi có hành vi vi phạm pháp luật có thể phải gánh chịu mọi loại trách
nhiệm pháp lý.
True
False
Câu Hỏi 8: Pháp luật Việt Nam chỉ có hiệu lực áp dụng từ thời điểm được ban hành.
True
False
Câu Hỏi 9: Pháp luật là quy tắc xử sự hình thành trên cơ sở những thói quen chung trong đời sống xã hội.

True
False
Câu Hỏi 10: Chế tài là một bộ phận của quy phạm pháp luật nhằm tạo ra cơ chế đảm bảo thực hiện quy
phạm pháp luật.
True
False
Câu Hỏi 1: Hộ kinh doanh là loại chủ thể kinh doanh chỉ có một cá nhân.
True
False
Câu Hỏi 2: Khi kinh doanh người kinh doanh luôn phải đăng ký và được cấp giấy phép của cơ quan quản
lý nhà nước có thẩm quyền.
True
False
Câu Hỏi 3: Doanh nghiệp tư nhân chỉ là một trong các loại hình doanh nghiệp một chủ.
True
False
Câu Hỏi 4: Không như chủ thể cá nhân, chủ thể pháp nhân chỉ tham gia vào một số quan hệ pháp luật
nhất định.
True
False
Câu Hỏi 5: Chủ thể pháp luật không nhất thiết phảỉ trực tiếp tham gia vào quan hệ pháp luật.
True
False
Câu Hỏi 6: Chỉ với năng lực pháp luật, cá nhân vẫn có thể trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật.
True
False
Câu Hỏi 7: Người kinh doanh phải từ 18 tuổi trở lên.
True
False
Câu Hỏi 8: Thành viên của công ty phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ tài sản trong kinh doanh của công
ty trong phạm vi số vốn họ góp vào công ty.
True
False
Câu Hỏi 9: Kinh doanh theo quy định của pháp luật Việt Nam là làm tất cả những hoạt động kiếm lời.
True
False
Câu Hỏi 10: Công ty hợp danh là loại hình công ty mà các thành viên không chỉ góp danh tiếng để cùng
kinh doanh.
True
False
Câu Hỏi 1: Công ty là doanh nghiệp do nhiều thành viên liên kết về vốn hình thành để kinh doanh.
True
False
Câu Hỏi 2: Người điều hành công ty phải là người có phần góp vốn nhiều nhất trong công ty.
True
False
Câu Hỏi 3: Không chỉ Công ty cổ phần mới có Hội đồng quản trị.
True
False
Câu Hỏi 4: Giám đốc (Tổng giám đốc) của CTTNHH và CTCP luôn là người điều hành và là người đại
diện pháp luật của công ty.
True
False
Câu Hỏi 5: Ban kiểm soát Công ty cổ phần phải có thành viên là người có Chứng chỉ hành nghề kiểm
toán.
True
False
Câu Hỏi 6: Vốn điều lệ của công ty là:
a. tổng vốn hoạt động chính của công ty.
b. tổng vốn cố định của công ty.
c. tổng vốn góp theo quy định của pháp luật.
d. tổng vốn góp của thành viên và được ghi vào điều lệ công ty.

Câu Hỏi 7: Cơ quan quyền lực nhất của công ty cổ phần là:
a.Ban kiểm soát
b.Hội đồng quản trị.
c.Đại hội đồng cổ đông.
d.Ban giám đốc.

Câu Hỏi 8: Trong CTTNHH 1 TV, chủ sở hữu công ty là:


a.một cá nhân.
b.một cơ quan nhà nước.
c.một công ty
dmột cá nhân hoặc một tổ chức
e.một tổ chức.
Câu Hỏi 9: Phát biểu nào sai?
a.Đối với công ty TNHH 1 thành viên, chủ tịch hội đồng thành viên do chủ sở hữu công ty chỉ định
b.Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được phát hành trái phiếu.
c.Công ty TNHH 2 thành viên trở lên theo điều 49 khoản 2 thành viên hoặc nhóm thành viên sở
hữu trên 25% vốn điều lệ hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn do công ty quy định (trừ trường hợp quy
định tại khoản 3 điều 49) có quyền yêu cầu triệu tập họp hội đồng thành viên để giải quyết những
vấn đề thuộc thẩm quyền. .
d.Trường hợp chủ sở hữu công ty là cá nhân mà bị hạn chế hoặc mất năng lực hành vi dân sự, có khó
khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi thì quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu công ty được thực hiện
thông qua người đại diện.
Câu Hỏi 10: Phát biểu nào sai?
a.Cổ đông phổ thông có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày công ty
được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
b.Cổ phần ưu đãi cổ tức là cổ phần được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ
thông hoặc mức ổn định hàng năm.
c.Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp đại hội đồng
cổ đông, không có quyền đề cử người vào HĐQT và ban kiểm soát
d.Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, các hạn
chế đối với cổ phần phổ thông của cổ đông sáng lập đều được bãi bỏ

Câu Hỏi 1: Vốn pháp định trong doanh nghiệp là vốn doanh nghiệp phải có để thành lập và không được
thấp hơn vốn điều lệ.
True
False
Câu Hỏi 2: Không phải tất cả các chủ nợ đều có quyền yêu cầu tòa án mở thủ tục phá sản đối với DN,
HTX lâm vào tình trạng phá sản.
True
False
Câu Hỏi 3: Ngoài việc đảm bảo các yêu cầu về nội dung chủ yếu theo quy định pháp luật, nhà đầu tư có
toàn quyền soạn thảo điều lệ nhằm điều chỉnh hoạt động của doanh nghiệp theo mong muốn của họ.
True
False
Câu Hỏi 4: Mọi cá nhân đều có quyền thành lập doanh nghiệp, hợp tác xã để hoạt động kinh doanh theo
quy định của pháp luật.
True
False
Câu Hỏi 5: Công ty TNHH 1 thành viên có thể sáp nhập vào Công ty Cổ phần.
True
False
Câu Hỏi 6: Công ty Cổ phần có thể chia thành: công ty TNHH 2 thành viên trở lên và Công ty TNHH 1
thành viên.
True
False
7.Khi công ty bị giải thể, thành viên công ty không chịu trách nhiệm bằng tài sản riêng của mình đối với
các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản của công ty phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh.
False
8. Chỉ sau khi tòa án ra quyết định mở thủ tục phá sản thì việc thanh lý tài sản của DN mới được phép tiến
hành.
True
False
9. Khi doanh nghiệp thực hiện thủ tục giải thể hoặc phá sản thì luôn dẫn đến hệ quả chấm dứt hoạt động
của doanh nghiệp.
True
False
10. Sau khi góp vốn là quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất, thành viên đã góp vốn vẫn có quyền sở
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất.
True
False
11. Câu nào đúng?
a.Bất động sản không chỉ là tài sản không thể di dời.
b.Hữu hình là dấu hiệu cơ bản để xác định một vật là tài sản.
2. Câu nào sai?
a.Giấy tờ có giá phải do Ngân hàng nhà nước phát hành.
b.Bình mua nhà của An, hợp đồng mua bán đã có hiệu lực nhưng Bình chưa làm thủ tục trước bạ sang tên
đối với nhà mua. Trường hợp này, nhà mà Bình mua là tài sản hình thành trong tương lai của Bình.
3.Câu nào đúng?
a.Tiền thuê nhà là hoa lợi mang lại cho chủ sở hữu của nhà cho thuê.
b.Quyền sở hữu là một loại quyền tài sản
Câu nào sai?
a.Quyền sở hữu với mọi đối tượng sở hữu công nghiệp sẽ được nhà nước công nhận cho cá nhân, tổ
chức khi họ đăng ký và được cấp văn bằng bảo hộ.
b.Nhãn hiệu hàng hoá không phải là nhãn hàng hoá.
4.Câu nào đúng?
a.Chỉ có chủ sở hữu mới được công nhận các quyền năng của quyền sở hữu.
b.Chủ sở hữu cũng không thể toàn quyền định đoạt tài sản của mình.
5.Câu nào sai?
a.Chủ sở hữu không có quyền đòi lại động sản không phải đăng ký quyền sở hữu từ người chiếm hữu
ngay tình.
b.Chủ sở hữu, người chiếm hữu hợp pháp luôn có quyền yêu cầu người chiếm hữu, sử dụng tài sản
hoặc được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật đối với tài sản của mình phải trả lại tài sản.
6. Câu nào đúng?
a.Sở hữu riêng là sở hữu của một chủ thể pháp luật đối với tài sản và không bị hạn chế về số lượng,
giá trị.
b.Tài sản của công ty thuộc hình thức sở hữu chung theo phần.
7. Câu nào sai?
a.Kiện đòi tài sản là phương thức để bảo vệ quyền sở hữu đối với tài sản trí tuệ.
b.Khi thực hiện quyền đối với tài sản, chủ thể có quyền yêu cầu người có hành vi cản trở trái pháp luật
chấm dứt hành vi đó.
9. Câu nào sai?
a.Quyền định đoạt của chủ sở hữu chỉ bị hạn chế khi pháp luật qui định.
b.Đầu tư vốn vào một tổ chức kinh tế là hình thức chuyển giao quyền chiếm hữu, sử dụng và định đoạt tài
sản cho chủ thể khác thông qua giao dịch.
10. Câu nào đúng?
a. Công ty A dự định xây nhà máy trên một khu đất bị vây bọc bởi các khu đất thuộc quyền sử
dụng của các chủ thể khác mà không có đủ lối đi ra đường công cộng, công ty A có quyền yêu cầu
chủ các khu đất vây bọc dành cho mình một lối đi hợp lý trên đất của họ.
b. N có căn nhà cho M thuê trong thời hạn 5 năm, trong thời gian cho M thuê nhà thì N sẽ không có
quyền bán nhà đó.
1. Tuyên bố hủy hợp đồng là việc một bên trong quan hệ hợp đồng được thực hiện khi cho rằng mình bị
bên kia vi phạm hợp đồng.
True
False
2. Trong giao kết hợp đồng, đề nghị giao kết hợp đồng phải được gửi tới một bên đã được xác định.
True
False
3. Các thỏa thuận đạt được giữa A và B là giao dịch dân sự.
True
False
4. Khi đối tượng của hợp đồng không còn thì không làm chấm dứt hợp đồng, trừ khi đối tượng của hợp
đồng là vật đặc định.
True
False
5. Thời hạn, địa điểm thực hiện hợp đồng là điều khoản cơ bản và không thể thiếu trong mọi hợp đồng.
True
False
6. Một bên trong hợp đồng không thực hiện hợp đồng mà gây thiệt hại cho bên kia thì phải bồi thường
thiệt hại do mình gây ra.
True
False
7. Nếu không có thỏa thuận gì khác, thời hạn thực hiện nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ hợp đồng
được tính từ thời điểm hợp đồng có hiệu lực.
True
False
8. Hợp đồng có hiệu lực kể từ thời điểm các bên thỏa thuận xong các điều khoản cơ bản của hợp đồng.
True
False
9. Không thực hiện đúng những gì đã cam kết với nhau trong quan hệ hợp đồng chính là hành vi vi phạm
pháp luật hợp đồng.
True
False
10. Trong giao kết hợp đồng cả hai bên vừa là bên đề nghị hợp đồng vừa là bên được đề nghị.
True
False
1. A gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng thì giữa ngân hàng và A phát sinh quan hệ hợp đồng gửi giữ tiền.
True
False
2. Cũng giống như hợp đồng tặng cho, hợp đồng trao đổi tài sản là hợp đồng thực tế.
True
False
3. Thời điểm xác lập quyền sở hữu của bên mua đối với tài sản bán là thời điểm hợp đồng mua bán có
hiệu lực pháp luật.
True
False
4. Hợp đồng vay tài sản có hiệu lực kể từ thời điểm bên cho vay chuyển giao tài sản vay cho bên vay.
True
False
5. Giữa hợp đồng thuê và hợp đồng mượn chỉ có điểm khác nhau duy nhất là bên thuê phải trả tiền thuê,
còn bên mượn không phải đáp ứng lại bất kỳ lợi ích vật chất nào.
True
False
6. Về nguyên tắc hợp đồng dịch vụ là hợp đồng có đền bù, trừ khi bên cung ứng dịch vụ miễn cho bên
thuê dịch vụ trả tiền thuê dịch vụ.
True
False
7. Trong trường hợp bên gia công sử dụng nguyên vật liệu của mình tạo ra vật với có khuôn mẫu có sẵn
và chào hàng với bên có nhu cầu đặt gia công, được bên đặt gia công chấp nhận thì hợp đồng được xác
lập là hợp đồng gia công.
True
False
8. Khi các bên trong hợp đồng thuê tài sản thỏa thuận bên thuê tài sản trả tiền thuê bằng tài sản cùng loại
với tài sản thuê, thì hợp đồng đó trở thành hợp trao đổi tài sản.
True
False
9. Trong việc thực hiện hợp đồng hợp tác, khi tài sản chung không đủ để thực hiện nghĩa vụ chung thì các
thành viên hợp tác phải liên đới chịu trách nhiệm bằng tài sản riêng của mình cho đến hết khoản nợ.
True
False
10. Công ty A thuê công ty du lịch B tổ chức chuyến du lịch cho nhân viên của mình ở Vũng Tàu, công ty
du lịch B đã sử dụng xe của công ty để vận chuyển nhân viên của công ty A đến Vũng Tàu, đây không
phải là hợp đồng vận chuyển hành khách.
True
False
1.Không xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi.
True
False
2.Người sử dụng lao động phải thông qua các tổ chức giới thiệu việc làm để tuyển chọn lao động.
True
False
3.Người sử dụng lao động và người lao động có thể thỏa thuận với nhau mức lương thấp hơn mức lương
tối thiểu vùng.
True
False
4.Chỉ khi hợp đồng lao động được lập thành văn bản thì mới có giá trị pháp lý.
True
False
5.Tiền lương trong thời gian thử việc của người lao động do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng
75% mức lương của công việc đó.
True
False
6.Khi được sự đồng ý của người lao động, người sử dụng lao động được phép giữ hồ sơ gốc các loại giấy
tờ cá nhân của người lao động như: chứng minh thư, bằng lái xe, các loại bằng cấp, chứng chỉ.
True
False
7.Người sử dụng lao động có thể sử dụng hình thức phạt tiền hoặc cắt lương người lao động để kỷ luật lao
động.
True
False
8.Người bị bệnh HIV/AIDS có quyền xác lập và tham gia quan hệ lao động.
True
False
9. Anh Xuân được Công ty Phong Nhã ký hợp đồng lao động thời hạn 6 tháng. Hết hạn hợp đồng, Công
ty ký tiếp với anh Xuân hợp đồng thời hạn 12 tháng (2/11/2018 tới 2/11/2019). Như vậy, hình thức hợp
đồng lao động của anh Xuân với Công ty Phong Nhã sau ngày 2/11/2013 là hợp đồng lao động không xác
định thời hạn.
True
False
10. Theo quy định tại Bộ luật lao động 2019, nếu người lao động ăn cắp tài sản của công ty, người lao
động có thể bị sa thải.
True
False
11. Các phương thức giải quyết tranh chấp KDTM do pháp luật quy định về thủ tục là:
a.Tòa án và Thương lượng giữa các bên.
b.Thương lượng giữa các bên và Trọng tài thương mại
c.Hòa giải và Thương lượng giữa các bên
d.Trọng tài thương mại và Tòa án
2. Thẩm quyền của TAND cấp huyện là:
a.Giải quyết các tranh chấp kinh doanh thương mại
b.Giải quyết các tranh chấp KDTM không có đượng sự hoặc tài sản ở nước ngoài và không thuộc
thẩm quyền của Tòa kinh tế - TAND cấp tỉnh
c.Giải quyết các tranh chấp KDTM giữa các doanh nghiệp nhà nước.
d.Giải quyết các tranh chấp KDTM có yếu tố nước ngoài.
3. Hợp đồng KDTM khi có tranh chấp thì
a.buộc phải giái quyết bằng thương lượng giữa các bên.
b.buộc phải giải quyết tại tòa án.
c.có thể giải quyết bằng thương lượng giữa các bên.
d.buộc phải giải quyết bằng trọng tài thương mại.
4. Luật tố tụng được áp dụng để giải quyết tranh chấp KDTM có yếu tố nước ngoài tại Tòa kinh tế - thuộc
TAND của Việt Nam là...
a.Luật tố tụng Việt Nam.
bLuật tố tụng khu vực.
c.Luật tố tụng nước ngoài.
d.Luật tố tụng quốc tế
5. Tòa án giải quyết tranh chấp KDTM theo mấy cấp xét xử
a.Bốn cấp là sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm và tái thẩm
b.Hai cấp là sơ thẩm và phúc thẩm
c.Ba cấp là sơ thẩm, phúc thẩm và giám đốc thẩm.
d.Năm cấp là sơ thẩm, phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm và chung thẩm.
6. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án KDTM gồm:
a.Hai thẩm phán và ba hội thẩm nhân dân.
b.Một thẩm phán và hai hội thẩm nhân dân.
c.Ba thẩm phán
d.Ba hội thẩm nhân dân
7. Trọng tài thương mại ...
a.là tổ chức phi chính phủ
b.giải quyết tranh chấp KDTM theo hai cấp xét xử.
c.hoạt động bằng kinh phí do ngân sách nhà nước cấp.
d.là cơ quan nhà nước.
8. Quyết định của Trọng tài thương mại có giá trị…
a.chung thẩm
b.phúc thẩm
c.tái thẩm
d.sơ thẩm
e.giám đốc thâm
9. Trong quá trình tố tụng trọng tài, các bên…. thương lượng, thỏa thuận nhau về giải quyết tranh chấp.
a.có quyền tự do
b.không có quyền
c.có trách nhiệm
d.có nghĩa vụ
10. Cơ quan nào có thẩm quyền hủy bỏ quyết định của TTTM?
a.TAND tối cao.
b.TAND cấp huyện.
c.TAND cấp tỉnh.
d.Bộ tư pháp
1.Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện qua việc [...]
a.Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý kỷ luật
b.Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng xử phạt hình sự
c.Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính
d.Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể bị áp dụng biện pháp chế tài
2.Văn bản nào sau đây là văn bản QPPL
a..Công văn 26/TCHQ-TXNK ngày 2.1.2019 của Tổng cục Hải quan về việc phân loại hàng hóa
b.Nghị quyết của Quốc hội về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước 2020
c.Thông báo số 5480/TB-TCT của Tổng cục Thuế về việc tạm dừng hệ thống khai thuế, nộp thuế điện tử,
hóa đơn xác thực
d.Nghị quyết số 124/2016/NQ-HĐND của HĐND TPHCM về ban hành các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền của HĐND TP.
3.Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
a.Người thành niên là người từ đủ 18 tuổi trở lên
b.Tất cả những người thành niên đều có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
c.Các cá nhân đều có năng lực pháp luật dân sự ngoại trừ những người bị tâm thần
d.Mọi giao dịch dân sự do người chưa thành niên thực hiện đều vô hiệu
4. Theo Hiến pháp hiện hành, công dân Việt Nam có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà
pháp luật [....]
a.quy định
b.Cấm
c.không cấm
d.cho phép
5. Hành vi nào sau đây không phải là hành vi tham nhũng?
a.Không thực hiện kịp thời trách nhiệm giải trình
b.Nhận hối lộ; đưa hối lộ, môi giới hối lộ để giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị hoặc địa
phương vì vụ lợi
c.Lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
d.Tham ô tài sản
6. Ngành nghề bị cấm đầu tư kinh doanh tại Việt Nam theo luật đầu tư 2020:
a.Sản xuất thực phẩm dinh dưỡng
b.Dịch vụ đòi nợ, khai thác mỏ vàng
c.Hoạt động mại dâm, sản xuất khẩu trang y tế
d.Dịch vụ đòi nợ, hoạt động mua bán bào thai
7. Nhận định nào sau đây là SAI:
a.Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác mà DN chưa thực hiện khi
bán DN của mình cho người khác, trừ trường hợp có thỏa thuận khác

b.Chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước Trọng tài hoặc TA
trong các tranh chấp liên quan đến DN
c.Người mua DNTN thì phải đăng kí kinh doanh lại theo quy định của PL
d.Chủ DNTN không có quyền quyết định đối với mọi hoạt động kinh doanh của DN
8. Ông B là cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty cổ phần C. Điều lệ công ty không có quy
định khác biệt với Luật doanh nghiệp hiện hành.Ông B không có quyền yêu cầu Công ty C mua lại
10.000 cổ phần của mình khi:
a. Ông B biểu quyết phản đối quyết định bổ nhiệm giám đốc công ty của Hội đồng quản trị
b.Cả ba trường hợp được nêu ông B đều không có quyền.
c.Ông B biểu quyết phản đối quyết định thay đổi những quyền và nghĩa vụ của cổ đông theo quy định tại
điều lệ công ty
d.Ông B biểu quyết phản đối quyết định tổ chức lại công ty của Đại hội đồng cổ đông
9.Nhận định nào sau đây về công ty TNHH hai thành viên trở lên là SAI?
a.Khi thành viên công ty bị chết thì người thừa kế của họ đương nhiên trở thành thành viên của công ty.
b.Khi thành viên đem phần vốn góp tặng cho người khác thì người được tặng cho đương nhiên trở
thành viên của công ty
c.Nếu thành viên công ty bị mất năng lực hành vi, thì quyền của thành viên đó sẽ thực hiện thông qua
người giám hộ.
d.Phần vốn góp của thành viên vẫn có thể dùng để trả nợ.
10. Nhận định nào sau đây là SAI?
a.Doanh nghiệp chủ động tạm ngừng kinh doanh thông báo cho Cơ quan đăng ký kinh doanh chậm nhất
03 ngày trước ngày tạm ngừng hoặc tiếp tục kinh doanh.
b.Công ty bị giải thể khi kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong Điều lệ công ty mà không có quyết định
gia hạn.
c.Doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán là doanh nghiệp, hợp tác xã không thực hiện nghĩa
vụ thanh toán khoản nợ trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán
d.Công ty hợp danh là loại hình doanh nghiệp không thể hợp nhất hay sáp nhập.
11. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?
a.Vật phụ khi không gắn với vật chính vẫn có thể là đối tượng của hợp đồng mua bán tài sản.
b.Vật tiêu hao là vật hao mòn tự nhiên
c.Bất động sản là tài sản không thể di dời được
d.Tài sản hình thành trong tương lai là tài sản chưa có tại thời điểm xác lập giao dịch.

12. Quyền sở hữu trí tuệ không phải là tài sản góp vốn theo Luật Doanh nghiệp 2020:
a.Đúng, vì rất khó xác định giá trị của QSHTT
b.Sai, vì QSHTT là một trong 4 loại tài sản theo quy định của BLDS
c.Sai, vì QSHTT có giá trị thay đổi theo thời gian
d.Đúng, vì QSHTT là loại tài sản vô hình
13. Một trong những điều kiện để Hợp đồng có hiệu lực là:
a.Hợp đồng phải được ký kết bằng văn bản
b.Chủ thể giao kết phải có khả năng về tài sản
c.Người giao kết hợp đồng phải có năng lực hành vi
d.Giám đốc doanh nghiệp phải trực tiếp ký hợp đồng
14. Nhận định nào sau đây là đúng?
aTrong phương thức giao kết hợp đồng gián tiếp, bên đưa ra đề nghị không có quyền thay đổi đề nghị đến
trước hoặc cùng lúc với đề nghị ban đầu.
b.Bên bán trong hợp đồng mua bán phải là chủ sở hữu tài sản bán.
c.A và B thỏa thuận với nhau thông qua email về việc A bán cho B một lô hàng trái cây trị giá 500
triệu đồng. Do có người trả giá cao hơn, A dùng lý do "thỏa thuận qua email không có hiệu lực, vì
hợp đồng phải được lập thành giấy tờ" để không bán cho B lô hàng này nữa. Lập luận của A không
đúng vì email cũng là được xem là một dạng văn bản điện tử.
d. Bên vận chuyển có quyền chuyển tài sản, hành khách cho bên vận chuyển khác trong quá trình vận
chuyển nếu bên thuê vận chuyển không phải trả thêm chi phí.
15. Tháng 2/2018, công ty A ký hợp đồng với công ty B mua lốp xe các loại trị giá 1 tỷ đồng. Công ty A
đã ứng trước cho công ty B 300 triệu đồng. Theo hợp đồng, Công ty B phải giao hàng đợt 1 cho công ty
A bằng 400 triệu đồng vào 10/3/2018.
Đến 25/4/2018, theo giấy báo của Công ty B, Công ty A đến nhận hàng qua kiểm tra thấy chất lượng hàng
hóa không đảm bảo, Công ty A từ chối nhận hàng và yêu cầu cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
Biết hợp đồng hai bên có thỏa thuận như sau:
(1) Vi phạm về chất lượng hàng hóa phạt 15% trên giá trị hợp đồng vi phạm;
(2) Vi phạm thời hạn thực hiện hợp đồng phạt 2% giá trị vi phạm cho 10 ngày đầu, 1% cho các ngày tiếp
theo, tổng số không quá 15%;
(3) Không thực hiện hợp đồng phạt 15% giá trị hợp đồng vi phạm.
Anh/chị hãy xác định mức phạt vi phạm hợp đồng trong trường hợp trên?
a.Theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, nhưng không quá 12% giá trị hợp đồng bị vi phạm
b.Theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, nhưng không quá 8% giá trị phần hợp đồng bị vi
phạm
c.Theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, nhưng không quá 15% trên giá trị hợp đồng bị vi phạm
d.Theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng
16. Chị A vào làm tạp vụ cho Công ty X theo HĐLĐ có thời hạn 3 tháng (từ ngày 01/05/2021 đến
31/7/2021). Hai bên thỏa thuận không đóng BHXH mà Công ty sẽ trả hết vào lương cho chị A.
Sau khi hợp đồng hết hạn, chị A vẫn tiếp tục làm việc và được trả lương như cũ nhưng các bên không ký
kết hợp đồng mới.Vậy đâu là nhận định sai?
a.Hợp đồng trên phải được lập thành văn bản
b.Hợp đồng trên của chị A với công ty X đã chuyển thành hợp đồng không xác định thời hạn
c.Chị A phải nghỉ việc sau khi hợp đồng cũ hết hiệu lực.
d.Hợp đồng trên bị vô hiệu 1 phần
17.B làm việc theo HĐLĐ tại công ty Y, để tạo điều kiện thuận lợi cho công việc của mình, B đã mang
máy điều hòa lắp vào phòng làm việc của mình.Khi chấm dứt HĐLĐ, B cho thợ tới tháo máy mang về thì
C là bảo vệ (được lệnh của giám đốc) không cho B mang máy điều hòa ra khỏi công ty. B có thắc mắc thì
giám đốc cho rằng đó là tài sản của công ty. B đưa vụ việc này ra tòa.
Hỏi: đây là loại tranh chấp gì? Tại sao?
a.Đây là tranh chấp dân sự, vì là tranh chấp liên quan đến cái máy điều hoà
b.Đây là tranh chấp lao động, vì là tranh chấp giữa người lao động và người sử dụng lao động
c.Đây là tranh chấp dân sự, vì là tranh chấp giữa nhân viên và giám đốc công ty
d.Đây là tranh chấp lao động, vì diễn ra tại cơ sở lao động
18. Nhận định nào sau đây là SAI:
a.Hòa giải là thủ tục bắt buộc trong quá trình tố tụng KDTM Tòa án
b.Tòa án xét xử tranh chấp kinh doanh, thương mại là công khai
c.Phán quyết của Tòa án là có hiệu lực thi hành ngay sau khi tuyên án.
d.TAND cấp huyện không có thẩm quyền xét xử phúc thẩm tranh chấp kinh doanh, thương mại
19. Doanh nghiệp C (Quận N, Tp. Y) ký hợp đồng (bằng văn bản) bán cho doanh nghiệp D (huyện M,
tỉnh X) và hợp đồng có ghi thỏa thuận chọn VIAC (Vietnam International Arbitration Center) giải quyết
tranh chấp phát sinh.Vậy:
a.Tòa án nhân dân huyện M có thẩm quyền giải quyết tranh chấp
b.Tòa án nhân dân tỉnh X có thẩm quyền giải quyết tranh chấp
c.Tòa án nhân dân quận N có thẩm quyền giải quyết tranh chấp
d.Chỉ VIAC mới có quyền giải quyết tranh chấp nêu trên
20.Điểm khác nhau giữa Tòa án và Trọng tài trong giải quyết tranh chấp kinh doanh thương mại là...
a.Tòa án phải tiến hành hòa giải
b.Trọng tài giải quyết tranh chấp công khai
c.Tòa án thường giải quyết tranh chấp công khai
d.Thủ tục giải quyết do luật định

You might also like