Professional Documents
Culture Documents
Thời Khóa Biểu Học Kỳ
Thời Khóa Biểu Học Kỳ
S CƯỚC
TÊN SỐ ĐƠN TRỊ
T THUẾ CHUYÊN CỘNG
HÀNG LƯỢNG GIÁ GIÁ
T CHỞ
3) Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
+ GĐ: 500
+ PGĐ: 400
+ TP: 300
+ KT: 250
+ Các trường hợp khác: 100.
4) Lương = Lương căn bản * Ngày công.
Tiền
Mã Số Thành
Tên hàng Đơn giá chiết
hàng lượng tiền
khấu
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
Mã
Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
A001Y 1000
B012N 2500
B003Y 4582
A011N 1400
B054Y 1650
Radio A 25 400,000
Bàn ủI A 90 300,000
Casette B 45 700,000
Tivi A 80 5,000,000
Đầu máy D 75 5,500,000
Máy lạnh C 55 8,000,000
Tủ lạnh B 64 7,000,000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND.
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá
4) Tính Thuế như sau:
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B
Thuế = 30% * Trị giá nếu Loại hàng là C
Thuế = 0 với các loại hàng khác
5) Tính Tổng Số lượng và Tổng Trị giá
6) Tính Phí vận chuyển như sau:
Phí vận chuyển = (Trị giá /Số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển
9) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai6.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 7
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu cho bảng tính.
2) Cột Hệ số được tính như sau:
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Nếu Loại SD là "CN" thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550.
4) Tính Phụ trội như sau:
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại.
8) Định dạng bảng tính và lưu bài với tên Bai7.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 8
SẢN PHẨM
Mã SP Tên SP Đơn giá
XB01 Xà bông LifeBoy 4200
S001 Trà lài 4350
T001 Súp Knor 1000
T002 Thức ăn nhanh 3000
Yêu cầu tính toán:
1) TÊN SP: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng SẢN PHẨM.
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các mặt hàng theo quy tắc
mua 5 tặng 1, cụ thể như sau (theo Lượng):
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
- Từ 10 đến 14: tặng 2 sản phẩm
- Từ 15 đến 19: tặng 3 sản phẩm
- Từ 19 trở lên: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ.
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai8.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 9
THÀNH
CHỦ LOẠI ĐỊNH TRỌNG GIÁ TIỀN
TIỀN
HÀNG HÀNG MỨC LƯỢNG CƯỚC PHẠT
(VN)
Cty E A 1900
DNTN D B 1580
Cty G A 800
Tổ hợp C B 1000
Cty A A 500
XN B C 350
XN F C 70
Yêu cầu:
2) SỐ PHÚT = GIỜ * 60 + PHÚT + GIÂY/60, với GIỜ, PHÚT, GIÂY là các giá trị giờ, phút, giây
ở ô SỐ GIỜ tương ứng. Định dạng với 2 số lẻ.
3) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ.
4) TIỀN = SỐ PHÚT * ĐƠN GIÁ.
5) Thống kê số cuộc gọi như BẢNG THỐNG KÊ trên.
6) Trang trí cho bảng tính và lưu lại với tên Bai12.xls
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 13
12) Dựa vào bảng thống kê trên, hãy vẽ bảng đồ dạng PIE phản ánh tỉ lệ thí sinh đậu, rớt.
13) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai13.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 14
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG THÁNG 1
NĂM 2006
Tỉ giá: 15,800
ĐƠN
MÃ TÊN NGÀY SỐ TRỊ GIÁ KHUYẾN
STT NHẬP XUẤT GIÁ
HÀNG HÀNG SX LƯỢNG (VNĐ) MÃI
(USD)
4 MDT 10/01 x 45
8 MDT 25/01 x 15
3 ML 07/01 x 25
6 ML 20/01 x 10
7 MPT 14/01 x 50
2 MPT 05/01 x 30
9 TL 02/01 x 30
10 TL 26/01 x 10
1 TV 01/01 x 50
5 TV 13/01 x 15
Tổng cộng:
Mô tả:
- Cột Nhập và cột Xuất: Tùy theo cột nào có đánh dấu x để biết được là hàng Nhập hay Xuất.
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã hàng, tra trong Bảng Hàng hóa.
2) Đơn giá (USD): Dựa vào Mã hàng và Nhập hay Xuất, tra trong Bảng Hàng hóa.
3) Trị giá (VNĐ): Số lượng * Đơn giá (USD) * Tỉ giá. Tuy nhiên nếu mặt hàng xuất trong ngày
20/01/2005 thì giảm 5% Đơn giá.
4) Khuyến mãi: Nếu hàng xuất trong khoảng từ ngày 10 đến 20 của tháng 1 thì ghi là
"Có khuyến mãi", ngược lại để trống.
5) Tổng cộng: Tính tổng Số lượng, Tổng trị giá, Có bao nhiêu mặt hàng khuyến mãi.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng.
7) Rút trích thông tin của các mặt hàng được nhập trong 15 ngày đầu tiên của tháng 1 năm 2005.
8) Thống kê theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Dựa vào BẢNG THỐNG KÊ, hãy vẽ bảng đồ dạng Column phản ánh tỉ lệ tổng SL nhập
của các loại mặt hàng.
10) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai14.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 15
BẢNG THỐNG KÊ NHẬP XUẤT HÀNG NĂM 2006
Mã hàng Tên hàng Số lượng Thành tiền Thuế Trả trước Còn lại
G06N 250
K03N 180
K07X 120
K10X 220
S04N 180
S05N 200
T04X 150
X06X 140
X09N 150
BẢNG 1 BẢNG 2
Mã số Tên hàng ĐG (đ/m) Từ tháng 1 4 9
K Vải Katê 7000 Tỉ lệ 1.20% 1.50% 1.75%
G Gấm T.hải 75000
T Vải Tole 12000 Từ tháng 01 -> tháng 03: Tỉ lệ = 1.2%
S Vải Silk 30000 Từ tháng 04 -> tháng 09: Tỉ lệ = 1.5%
X Vải xô 35000 Từ tháng 09 -> tháng 12: Tỉ lệ = 1.75%
BẢNG THỐNG KÊ Cách khác
SỐ LƯỢNG SỐ LƯỢNG
Tháng 1 -> 3 4 -> 6 Tháng 1 -> 3 4 -> 6
Vải Katê Vải Katê
Vải Tole Vải Tole
Lưu ý:
- Định dạng các cột số canh lề phải, theo định dạng 1,000 (có dấu phân cách hàng nghìn)
hay 1,000.00 (có dấu phân cách hàng nghìn, phần thập phân - nếu có).
- Định dạng các cột đơn vị tiền tệ 1,000 VND hay 1,000 USD (thêm phần thập phân - nếu có),
canh lề phải.
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng.
- 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng cho biết tháng nhập hàng.
- Ký tự cuối của Mã hàng cho biết hàng này được nhập (N) hay được xuất (X).
Yêu cầu:
1) Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy tên hàng tương ứng.
2) Thành tiền = Số lượng * Đơn giá (đ/m). Biết rằng:
+ Đơn giá (đ/m): Dựa vào Mã số, tra trong BẢNG 1 để lấy đơn giá tương ứng.
3) Thuế = Thành tiền * Tỉ lệ. Biết rằng:
+ Tỉ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỉ lệ tương ứng trong BẢNG 2.
4) Trả trước: Biết rằng:
+ Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền,
còn ngược lại thì Trả trước = 10% * Thành tiền.
5) Còn lại = Thành tiền - Trả trước.
6) Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Thành tiền.
7) Rút trích thông tin của mặt hàng "Vải Katê" được nhập từ tháng 3 trở về sau.
8) Thống kê số lượng theo BẢNG THỐNG KÊ trên.
9) Định dạng bảng tính và lưu với tên Bai15.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 16
ðHãy nhập và trình bày bảng tính trên, thực hiện các yêu cầu sau:
1) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cộ TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ,
THU NHẬP; đặt tên Sheet là "Bang luong thang".
2) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ (với ĐƠN GIÁ được biết dựa vào BẢNG ĐƠN GIÁ
và Tên đơn vị (SX: thuộc bộ phận sản xuất, QL: thuộc bộ phận quản lý và PX#: làm việc tại
phân xưởng #)).
3) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho
những người có hợp đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
4) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) và BẢNG HỆ SỐ.
5) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP * HỆ SỐ,
ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
6) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của mức
THU NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
7) THUẾ: chỉ áp dụng cho những người có mức thu nhập từ 1.200 trở lên và được tính
bằng 30% của số tiền vượt trên 1.200.000.
8) THỰC LÃNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
9) Lọc những công nhân viên có mức thu nhập >= 1.200.000.
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai16.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 17
Mô tả:
- 2 ký tự đầu của Mã số cho biết STT Máy.
- Ký tự cuối của Mã số cho biết Hình thức thuê máy là Thực hành (T), Internet (I) hay Check Mail (M).
Yêu cầu:
1- Hình thức thuê: dựa vào ký tự cuối của Mã số để điền giá trị thích hợp.
2- Giờ = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần giờ.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Giờ (Thời gian thuê) sẽ là 1.
3- Phút = Trả máy - Nhận máy. Lưu ý: Chỉ lấy phần phút.
Vd: Nhận máy lúc 9:00, trả máy lúc 10:30 --> Phút (Thời gian thuê) sẽ là 30.
4- Tiền thuê:
+ Nếu hình thức thuê là Check Mail thì tiền thuê là = 3500,
còn ngược lại thì Tiền thuê = Giờ * Đơn giá/1 giờ + Phút * Đơn giá/1 phút.
Với: Đơn giá/1 giờ: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo giờ tương ứng.
Đơn giá/1 phút: dựa vào hình thức thuê, tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá theo phút tương ứng.
5- Tiền giảm: nếu thuê nhiều hơn 2 giờ thì Tiền giảm = 20% của Tiền thuê, còn ngược lại thì không giảm.
6- Tiền phải trả = Tiền thuê - Tiền giảm.
7- Rút trích các thông tin liên quan đến các máy được thuê để Thực hành hay để Internet.
8- Thống kê như BẢNG THỐNG KÊ trên.
9- Trang trí như bảng tính trên và lưu với tên Bai19.xls.
BÀI THỰC HÀNH EXCEL SỐ 20