Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm nlkt cô cho làm
Trắc nghiệm nlkt cô cho làm
1.Ngày 5/7, bán một lô hàng chưa thu tiền. Ngày 10/7 khách hàng thanh toán toàn bộ
tiền hàng. Vậy doanh thu được ghi nhận vào ngày
5/7
10/7
Tùy kế toán
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
2.Trình tự các bước cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng sử
dụng thông tin bao gồm:
Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép.
Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép.
Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát.
Quan sát – Ghi chép – Đo lường – Tính toán
Đúng
1/1 Điểm
3.Kế toán là việc:
Thu thập, xử lý thông tin số liệu đầu vào và cung cấp thông tin cho các cấp quản
lý trong đơn vị kế toán, người có lợi ích trực tiếp và người có lợi ích gián tiếp dưới
hình thức giá trị.
Thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới
hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
Thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới
hình thức hiện vật và thời gian lao động.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Đúng
1/1 Điểm
4.Chức năng của kế toán
Chức năng thông tin và thu thập
Chức năng kiểm tra và ghi chép
Chức năng thông tin và giám đốc
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
5.Khi mua một tài sản cố định, kế toán ghi nhận vào sổ sách theo giá thị trường thì
nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
Giá gốc
Cơ sở dồn tích
Phù hợp
Thận trọng
Đúng
1/1 Điểm
6.Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi thường 5 tỷ đồng, do tòa chưa ra công bố
chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không
khai báo thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
Nguyên tắc trọng yếu
Nguyên tắc hoạt động liên tục
Nguyên tắc giá gốc
Nguyên tắc nhất quán
Đúng
1/1 Điểm
7.Kế toán sử dụng thước đo
Giá trị
Hiện vật
Thời gian lao động
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
8.Năm N, thuê một tòa nhà dùng làm văn phòng, giá thuê 100.000.000đ/năm, trả
trước toàn bộ tiền thuê trong 5 năm là 500.000.000đ, kế toán ghi nhận toàn bộ
tiền thuê vào chi phí năm N thì vi phạm nguyên tắc:
Phù hợp
Thận trọng
Giá gốc
Hoạt động liên tục
Đúng
1/1 Điểm
9.Nếu tổng tài sản là 500.000.000đ, vốn chủ sở hữu 300.000.000đ, vậy nợ phải trả là:
100.000.000đ
200.000.000đ
300.000.000đ
400.000.000đ
Đúng
1/1 Điểm
10.Những đối tượng bên trong doanh nghiệp gồm:
Chủ nợ
Nhà đầu tư
Cơ quan thuế
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
11.Sự kiện nào sau đây là nghiệp vụ kinh tế mà kế toán phải thu thập, xử lý:
Đối tác mua xe ô tô
Phỏng vấn tuyến nhân viên
Nhận hóa đơn tiền điện.
Nhận phiếu chào hàng của nhà cung cấp.
Đúng
1/1 Điểm
12.Phát biểu nào dưới đây không đúng về đối tượng sử dụng thông tin kế toán:
Ban giám đốc là đối tượng sử dụng ở bên trong đơn vị.
Cơ quan quản lý thuế là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị.
Chủ nợ là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị.
Cơ quan quản lý nhà nước là đối tượng sử dụng ở bên trong đơn vị.
Đúng
1/1 Điểm
13.Các đặc điểm nào đúng khi nói về tài sản
Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
Được hình thành từ các giao dịch và sự kiện đã qua
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
14.Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô tả nợ phải trả
Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
Việc thanh toán phải được thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
Đúng
1/1 Điểm
15.Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và
tổng nợ phải trả tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu:
Tăng lên 200 triệu
Giảm đi 200 triệu
Tăng lên 800 triệu
Giảm đi 800 triệu
Đúng
1/1 Điểm
16.Căn cứ đối tượng sử dụng thông tin, kế toán được phân thành:
Kế toán tài chính và kế toán quản trị
Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
Kế toán ngân hàng và kế toán doanh nghiệp
Kế toán bên trong và kế toán bên ngoài
Đúng
1/1 Điểm
17.Các nguyên tắc kế toán cơ bản:
Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, giá gốc, nhất quán, phù hợp, thận trọng, trọng
yếu.
Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, rõ ràng, dễ hiểu, so sánh được.
Độc lập, chính trực, khách quan, năng lực chuyên môn và tính thận trọng, bảo
mật, tư cách nghề nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn.
Cả ba trường hợp.
Đúng
1/1 Điểm
18.Câu nào dưới đây không đúng về kỳ kế toán của doanh nghiệp:
Tháng (1 tháng, từ đầu tháng – cuối tháng, ví dụ: 1/1 -31/1)
Quý (3 tháng, từ đầu quý – cuối quý, ví dụ: từ 1/1-31/3)
Năm (12 tháng, bắt buộc từ đầu năm – cuối năm, ví dụ: 1/1-31/12)
Năm (12 tháng, tùy doanh nghiệp chọn, có thể từ 1/1-31/12, 1/4/N-31/3/N+1,..)
Đúng
1/1 Điểm
19.Doanh thu phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không căn cứ vào việc thu
tiền hay chưa là tuân theo nguyên tắc kế toán
Thận trọng
Cơ sở dồn tích
Trọng yếu
Phù hợp
Đúng
1/1 Điểm
20.Mối quan hệ cân đối kế toán đúng là
Tổng tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn
Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn = Tổng tài sản + Nợ phải trả
Nợ phải trả = Tổng tàn sản – Nguồn vốn
1.Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi Bảng cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
Đúng
1/1 Điểm
2.Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
Đúng
1/1 Điểm
3.Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức:
a. Báo cáo tài chính
b. Hệ thống các báo cáo kế toán
c. Báo cáo quản trị
d. Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
4.Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng
Đúng
1/1 Điểm
5.Khi mua một tài sản cố định, kế toán ghi nhận váo sổ sách theo giá thị trường thì
nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Giá gốc
b. Cơ sở dồn tích
c. Phù hợp
d. Thận trọng
Đúng
1/1 Điểm
6.Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng
a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế
Đúng
1/1 Điểm
7.. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Thu nhập khác – chi phí khác
c. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
d.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
Đúng
1/1 Điểm
8.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp )
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp + chi phí khác)
c. (Lợi nhuận gộp + doanh thu tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý
doanh nghiệp + chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + doanh thu tài chính ) – (c/phí bán hàng + chi phí quản lý
doanh nghiệp +CP tài chính)
Đúng
1/1 Điểm
9.Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
Không chính xác
0/1 Điểm
10.Ngày 5/7, bán một lô hàng chưa thu tiền. Ngày 10/7 khách hàng thanh toán 50%
tiền hàng bằng tiền mặt. Ngày 12/7 khách hàng thanh toán 50% còn lại bằng tiền gửi
ngân hàng. Vậy tiền mặt được ghi nhận vào ngày:
a. 5/7
b. 10/7
c. 12/7
d. Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
11.Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên
Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
Đúng
1/1 Điểm
12.Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
c.Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
d.Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
Đúng
1/1 Điểm
13.Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
Đúng
1/1 Điểm
14.Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
d. Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
15.Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
Đúng
1/1 Điểm
16.Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
Đúng
1/1 Điểm
17.Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
Đúng
1/1 Điểm
18.Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
Đúng
1/1 Điểm
19.Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
b. Bảng cân đối kế toán
c. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
Đúng
1/1 Điểm
20.Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là
a. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động.
d. Tất cả đều đúng
1.Chứng từ kế toán:
Được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
Được lập lại khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
Được lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
Được lập lại khi cần thiết
Đúng
1/1 Điểm
2.Lệnh xuất vật tư là chứng từ:
Chứng từ mệnh lệnh
Chứng từ thu tiền
Chứng từ chấp hành
Chứng từ ngân hàng
Đúng
1/1 Điểm
3.Chứng từ chấp hành là:
Là chứng từ mang quyết định của chủ thể quản lý
Là loại chứng từ tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế có liên quan theo những đối
tượng kế toán cụ thể để tiện lợi cho việc đối chiếu.
Là loại chứng từ biểu thị nghiệp vụ kinh tế đã hoàn thành
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
4.Theo địa điểm lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại;
Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ
Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
Chứng từ ban đầu, chứng từ tổng hợp.
Tất cả các câu đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
5.Phát biểu nào thuộc trình tự kiểm tra chứng từ kế toán:
Kiểm tra hình thức. (A)
Kiểm tra nội dung (B)
a và b đúng
a và b sai.
Đúng
1/1 Điểm
6.Phân loại kiểm kê dựa theo thời gian:
Kiểm kê định kỳ và kiểm kê ngay
Kiểm kê bất thường và kiểm kê định kỳ
Kiểm kê bất thường và kiểm kê thông thường
Kiểm kê chéo và kiểm kê định kỳ
Đúng
1/1 Điểm
7.Định khoản khi bán hàng, cần các chứng từ nào? Nợ TK 632: 30.000.000 Có TK
156: 30.000.000 Nợ TK 111: 55.000.000 Có TK 511: 50.000.000 Có TK 3331:
5.000.000
Phiếu xuất kho
Phiếu thu
Hóa đơn GTGT
Tất cả các chứng từ trên
Đúng
1/1 Điểm
8.Phiếu chi là chứng từ:
Chứng từ mệnh lệnh
Chứng từ thu tiền
Chứng từ chấp hành
Chứng từ ngân hàng
Đúng
1/1 Điểm
9.Phương pháp kiểm kê gồm:
Kiểm kê hiện vật
Kiểm kê tiền mặt, các chứng phiếu có giá trị
Kiểm kê tiền gửi ngân hàng và các khoản thanh toán
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
10.Muốn kiểm tra hàng hóa trong kho so với sổ kế toán, ta dùng phương pháp kiểm
kê:
Kiểm kê đối chiếu
Kiểm kê hiện vật
Kiểm kê số lượng
Kiểm kê cân nặng
Đúng
1/1 Điểm
11.Chứng từ kế toán là:
Những giấy tờ được sử dụng trong doanh nghiệp.
Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và
đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Những giấy tờ dùng để đưa cho khách hàng của doanh nghiệp
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
12.Chứng từ được lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc vừa hoàn
thành là
Chứng từ mệnh lệnh
Chứng từ giấy
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Không chính xác
0/1 Điểm
13.Để định khoản nghiệp vụ Nợ TK 627/Có TK 214, cần có chứng từ:
Phiếu chi
Phiếu xuất kho
Bảng lương
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
Đúng
1/1 Điểm
14.Hóa đơn giá trị gia tăng là chứng từ:
Chứng từ về bán hàng
Chứng từ về tiền tệ
Chứng từ về tài sản cố định
Chứng từ về hàng tồn kho
Đúng
1/1 Điểm
15.Phiếu xuất kho là chứng từ:
Chứng từ về bán hàng
Chứng từ về tài sản cố định
Chứng từ về tiền tệ
Chứng từ về hàng tồn kho
Đúng
1/1 Điểm
16.Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
Tên và số hiệu của chứng từ, Ngày, tháng, năm lập chứng từ
Thời hạn thanh toán
Nội dung nghiệp vụ, số lượng, đơn giá và số tiền, chữ ký của các bên liên quan
Tên, địa chỉ của đơn vị nhận và lập chứng từ
Đúng
1/1 Điểm
17.Phân loại theo vật mang thông tin, chứng từ được chia thành
Chứng từ giấy và chứng từ hiện vật.
Chứng từ điện tử và chứng từ không điện tử.
Chứng từ giấy và chứng từ điện tử
Tất cả các câu đều sai
Đúng
1/1 Điểm
18.Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin nhằm phản ánh các nghiệp vụ
kinh tế:
Sẽ phát sinh trong tương lai
Chưa phát sinh và hoàn thành
Đã phát sinh và thực sự hoàn thành.
Tất cả các câu đều đúng.
Đúng
1/1 Điểm
19.. Phân loại kiểm kê dựa theo phạm vi và đối tượng:
Kiểm kê toàn bộ và kiểm kê định kỳ
Kiểm kê toàn bộ và kiểm kê từng phần
Kiểm kê từng phần và kiểm kê hiện vật
Kiểm kê từng phần và kiểm kê đối chiếu
Đúng
1/1 Điểm
20.Khi nộp tiền vào ngân hàng thì chứng từ nào sau đây dùng để ghi sổ kế toán:
Phiếu thu
Giấy nộp tiền
Hóa đơn GTGT
Phiếu XK
Đúng
1/1 Điểm
21.Để sao chụp thời gian lao động của người lao động, kế toán sử dụng:
Bảng chấm công (A)
Bảng chấm công làm thêm giờ (B)
a và b đều đúng
a và b đều sai
Đúng
1/1 Điểm
22.Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
khi bán hàng sẽ lập chứng từ:
Hoá đơn GTGT
Hoá đơn bán hàng thông thường
Hoá đơn bán lẻ
Tất cả các câu trên đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
23.Kiểm tra chứng từ là:
Kiểm tra số tiền trên chứng từ (A)
Kiểm tra hình thức (B)
Kiểm tra nội dung (C)
b và c đúng
Đúng
1/1 Điểm
24.Phát biểu nào sau đây là sai:
Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản của doanh nghiệp
Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê
Chứng từ bắt buộc là chứng từ nhà nước không tiêu chuẩn hóa về mẫu biểu, quy
cách và phương pháp lập
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
25.Nội dung nào không đúng về lưu trữ tài liệu kế toán:
Tài liệu kế toán phải lưu trữ tối thiểu 5 năm
Tài liệu kế toán phải lưu trữ tối thiểu 10 năm
Tài liệu kế toán phải lưu trữ vĩnh viễn
Không cần lưu trữ tài liệu kế toán
Đúng
1/1 Điểm
26.Kiểm kê là:
Viêc cân, đong, đo, đếm số lượng, xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của
nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra đối chiếu với số liệu trong sổ kế
toán
Viêc cân, đong, đo, đếm số lượng, xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài
sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra đối chiếu với số liệu trong sổ
kế toán.
Viêc cân, đong, đo, đếm số lượng, xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài
sản hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
27.Nội dung nào sau đây là yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
Tên và số hiệu của chứng từ, Ngày, tháng, năm lập chứng từ
Tên, địa chỉ của đơn vị nhận và lập chứng từ
Nội dung nghiệp vụ, số lượng, đơn giá và số tiền, chữ ký của các bên liên quan
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
28.Nội dung nào không đúng về chứng từ kế toán
Không được sửa chữa, tẩy xóa trên chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán phải đảm bảo tính trung thực, khách quan, tính chính xác của số
liệu.
Có thể lập nhiều lần cho một nghiệp vụ phát sinh
Tất cả các câu trên
Đúng
1/1 Điểm
29.Lập chứng từ, kiểm tra phê duyệt nội dung, sử dụng, bảo quản và lưu trữ là:
Trình tự luân chuyển chứng từ. (A)
Hoàn chỉnh chứng từ kế toán (B)
a và b đúng
a và b sai
Không chính xác
0/1 Điểm
30.Để định khoản nghiệp vụ Nợ TK 622/Có TK 334 cần chứng từ:
Phiếu chi
Phiếu xuất kho
Bảng lương
Bảng khấu hao TSCĐ
1.Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây:
Chứng từ ghi sổ
Nhật ký sổ cái
Nhật ký chứng từ
Nhật ký chung
Đúng
1/1 Điểm
2.Căn cứ để ghi vào các sổ kế toán là:
Chứng từ kế toán
Định khoản kế toán
Nội dung kế toán
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
3.Giả sử kế toán ghi sai + Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản + Ghi số tiền sai lớn
hơn số tiền đúng + Cùng một chứng từ ghi trùng nhiều bút toán Vì thế kế toán có thể
áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào dưới đây:
Ghi số âm
Ghi bổ sung
Cải chính
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
4.Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác 10.000.000, kế toán ghi: Nợ TK
141/có TK 111: 8.000.000 Để sửa chữa sai sót, kế toán ghi:
Nợ TK 111/Có TK 111: 10.000.000
Nợ TK 141/Có TK 111: 10.000.000
Nợ TK 141/Có TK 111: 2.000.000
Nợ TK 111/Có TK 141: 2.000.000
Đúng
1/1 Điểm
5.. Số liệu trên sổ nhật ký chung dùng để ghi vào
Chứng từ
Sổ cái
Nhật ký – sổ cái
Chứng từ ghi sổ
Đúng
1/1 Điểm
6.Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc vào:
Quy mô của đơn vị.
Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn.
Cả hai điều kiện trên.
Không phụ thuộc vào điều kiện nào.
Đúng
1/1 Điểm
7.Sổ nào sau đây không phải là sổ tổng hợp trong hình thức Nhật ký chung:
Sổ Nhật ký đặc biệt
Sổ Nhật ký chung
Sổ Nhật ký – sổ Cái
Sổ Cái.
Đúng
1/1 Điểm
8.Sổ nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống
Sổ tổng hợp
Sổ nhiều cột
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
9.Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi vào
sổ. Để sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán sẽ sử dụng phương pháp nào
trong các phương pháp sau đây:
Phương pháp cải chính.
Phương pháp ghi bổ sung.
Phương pháp ghi số âm.
Không có phương pháp nào.
Đúng
1/1 Điểm
10.Trong mỗi hình thức sổ kế toán có quy định cụ thể về:
Số lượng, kết cấu, mẫu sổ.
Mối quan hệ giữa các sổ.
Trình tự, phương pháp ghi chép các sổ.
Tất cả đều đúng.
Đúng
1/1 Điểm
11.Sổ kết hợp ghi theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế là:
Sổ nhật ký – sổ cái
Sổ nhật ký chung
Sổ nhật ký – chứng từ
Sổ cái
Đúng
1/1 Điểm
12.Phương pháp ghi sổ kế toán
Ghi sổ - mở sổ - khóa sổ
Mở sổ - khóa sổ - ghi sổ
Khóa sổ - ghi sổ - mở sổ
Mở sổ - ghi sổ - khóa sổ
Đúng
1/1 Điểm
13.Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ kế
toán:
Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ.
Hình thức Nhật ký chung, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.
Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ,
Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.
Hình thức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức Nhật ký
chung, Hình thức Nhật ký – sổ cái.
Đúng
1/1 Điểm
14.Bảng cân đối tài khoản được lập:
Trước khi khoá sổ kế toán. (A)
Sau khi khoá sổ kế toán. (B)
Cả a, b đều đúng.
Cả a, b đều sai.
Đúng
1/1 Điểm
15.Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu nào::
Sổ cái
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
16.Căn cứ vào mức độ khái quát của số liệu, sổ kế toán được phân thành:
Sổ ghi theo trình tự thời gian và sổ ghi theo đối tượng
Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết
Sổ tờ rời
Sổ đóng thành quyển
Đúng
1/1 Điểm
17.Sổ kế toán có thể là:
Tờ rời (A)
Đóng thành quyển (B)
Cả a và b đúng
Cả a và b sai
Đúng
1/1 Điểm
18.Sai sót trong quá trình ghi sổ kế toán liên quan đến diễn giải, không ảnh hưởng đến
tài khoản và số tiền thì có thể sửa sai bằng phương pháp:
Cải chính
Ghi số âm
Ghi bổ sung
Ghi lại
Đúng
1/1 Điểm
19.Căn cứ vào kết cấu của sổ, sổ kế toán được phân thành:
Sổ đối chiếu kiểu 2 bên, sổ kiểu 1 bên (A)
Sổ kiểu nhiều cột, sổ kiểu bàn cờ (B)
Cả a và b đúng
Cả a và b sai
Không chính xác
0/1 Điểm
20.Sai sót trong quá trình ghi sổ kế toán liên quan đến số tiền, không ảnh hưởng đến
tài khoản và số tiền ghi nhỏ hơn so với số tiền trên chứng từ thì có thể sửa sai bằng
phương pháp:
Cải chính
Ghi số âm
Ghi bổ sung
Ghi lại
Đúng
1/1 Điểm
21.Phương pháp sửa sai nào không áp dụng nếu ghi sổ kế toán bằng máy vi tính
Cải chính
Ghi số âm
Ghi bổ sung
Tất cả các phương pháp trên
Đúng
1/1 Điểm
22.Chi tiền mặt mua CCDC 50.000.000, kế toán ghi: Nợ TK 153/có TK 111:
70.000.000 Để sửa chữa sai sót, kế toán ghi:
Nợ TK 153/có TK 111: 20.000.000
Nợ TK 153/Có TK 111: (20.000.000)
Nợ TK 153/Có TK 111: 70.000.000
Nợ TK 153/Có TK 111: (70.000.000)
Đúng
1/1 Điểm
23.Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt 10.000.000 đồng. Kế toán ghi sai: Nợ
TK 152 10.000.000 Có TK 331 10.000.000 Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện
như sau:
Nợ TK 152: 10tr/ Có 111: 10tr
Nợ TK 331: 10tr/Có TK 152: 10tr và Nợ TK 152: 10tr/Có TK 111: 10tr
Nợ TK 152: (10tr)/Có TK 331: (10tr) và Nợ TK 152: 10tr/Có TK 111: 10tr
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
24.Sổ nhật ký chung là sổ kế toán
Sổ chi tiết
Sổ tổng hợp
Sổ kết hợp
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
25.Thông tin, số liệu trên sổ kế toán không được:
Ghi bằng bút chì.
Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưới.
Dùng bút xóa.
Tất cả các phương án trên.