You are on page 1of 36

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN

1.Ngày 5/7, bán một lô hàng chưa thu tiền. Ngày 10/7 khách hàng thanh toán toàn bộ
tiền hàng. Vậy doanh thu được ghi nhận vào ngày
5/7
10/7
Tùy kế toán
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
2.Trình tự các bước cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng sử
dụng thông tin bao gồm:
Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép.
Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép.
Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát.
Quan sát – Ghi chép – Đo lường – Tính toán
Đúng
1/1 Điểm
3.Kế toán là việc:
Thu thập, xử lý thông tin số liệu đầu vào và cung cấp thông tin cho các cấp quản
lý trong đơn vị kế toán, người có lợi ích trực tiếp và người có lợi ích gián tiếp dưới
hình thức giá trị.
Thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới
hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
Thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới
hình thức hiện vật và thời gian lao động.
Cả 3 câu trên đều đúng.
Đúng
1/1 Điểm
4.Chức năng của kế toán
Chức năng thông tin và thu thập
Chức năng kiểm tra và ghi chép
Chức năng thông tin và giám đốc
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
5.Khi mua một tài sản cố định, kế toán ghi nhận vào sổ sách theo giá thị trường thì
nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
Giá gốc
Cơ sở dồn tích
Phù hợp
Thận trọng
Đúng
1/1 Điểm
6.Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi thường 5 tỷ đồng, do tòa chưa ra công bố
chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không
khai báo thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
Nguyên tắc trọng yếu
Nguyên tắc hoạt động liên tục
Nguyên tắc giá gốc
Nguyên tắc nhất quán
Đúng
1/1 Điểm
7.Kế toán sử dụng thước đo
Giá trị
Hiện vật
Thời gian lao động
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
8.Năm N, thuê một tòa nhà dùng làm văn phòng, giá thuê 100.000.000đ/năm, trả
trước toàn bộ tiền thuê trong 5 năm là 500.000.000đ, kế toán ghi nhận toàn bộ
tiền thuê vào chi phí năm N thì vi phạm nguyên tắc:
Phù hợp
Thận trọng
Giá gốc
Hoạt động liên tục
Đúng
1/1 Điểm
9.Nếu tổng tài sản là 500.000.000đ, vốn chủ sở hữu 300.000.000đ, vậy nợ phải trả là:
100.000.000đ
200.000.000đ
300.000.000đ
400.000.000đ
Đúng
1/1 Điểm
10.Những đối tượng bên trong doanh nghiệp gồm:
Chủ nợ
Nhà đầu tư
Cơ quan thuế
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
11.Sự kiện nào sau đây là nghiệp vụ kinh tế mà kế toán phải thu thập, xử lý:
Đối tác mua xe ô tô
Phỏng vấn tuyến nhân viên
Nhận hóa đơn tiền điện.
Nhận phiếu chào hàng của nhà cung cấp.
Đúng
1/1 Điểm
12.Phát biểu nào dưới đây không đúng về đối tượng sử dụng thông tin kế toán:
Ban giám đốc là đối tượng sử dụng ở bên trong đơn vị.
Cơ quan quản lý thuế là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị.
Chủ nợ là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị.
Cơ quan quản lý nhà nước là đối tượng sử dụng ở bên trong đơn vị.
Đúng
1/1 Điểm
13.Các đặc điểm nào đúng khi nói về tài sản
Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
Được hình thành từ các giao dịch và sự kiện đã qua
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
14.Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô tả nợ phải trả
Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
Việc thanh toán phải được thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
Đúng
1/1 Điểm
15.Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và
tổng nợ phải trả tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu:
Tăng lên 200 triệu
Giảm đi 200 triệu
Tăng lên 800 triệu
Giảm đi 800 triệu
Đúng
1/1 Điểm
16.Căn cứ đối tượng sử dụng thông tin, kế toán được phân thành:
Kế toán tài chính và kế toán quản trị
Kế toán doanh nghiệp và kế toán hành chính sự nghiệp
Kế toán ngân hàng và kế toán doanh nghiệp
Kế toán bên trong và kế toán bên ngoài
Đúng
1/1 Điểm
17.Các nguyên tắc kế toán cơ bản:
Hoạt động liên tục, cơ sở dồn tích, giá gốc, nhất quán, phù hợp, thận trọng, trọng
yếu.
Trung thực, khách quan, đầy đủ, kịp thời, rõ ràng, dễ hiểu, so sánh được.
Độc lập, chính trực, khách quan, năng lực chuyên môn và tính thận trọng, bảo
mật, tư cách nghề nghiệp, tuân thủ chuẩn mực chuyên môn.
Cả ba trường hợp.
Đúng
1/1 Điểm
18.Câu nào dưới đây không đúng về kỳ kế toán của doanh nghiệp:
Tháng (1 tháng, từ đầu tháng – cuối tháng, ví dụ: 1/1 -31/1)
Quý (3 tháng, từ đầu quý – cuối quý, ví dụ: từ 1/1-31/3)
Năm (12 tháng, bắt buộc từ đầu năm – cuối năm, ví dụ: 1/1-31/12)
Năm (12 tháng, tùy doanh nghiệp chọn, có thể từ 1/1-31/12, 1/4/N-31/3/N+1,..)
Đúng
1/1 Điểm
19.Doanh thu phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không căn cứ vào việc thu
tiền hay chưa là tuân theo nguyên tắc kế toán
Thận trọng
Cơ sở dồn tích
Trọng yếu
Phù hợp
Đúng
1/1 Điểm
20.Mối quan hệ cân đối kế toán đúng là
Tổng tài sản = Nợ phải trả + Nguồn vốn
Tổng tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Nguồn vốn = Tổng tài sản + Nợ phải trả
Nợ phải trả = Tổng tàn sản – Nguồn vốn

CHƯƠNG II : PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP – CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

1.Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây làm thay đổi Bảng cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
Đúng
1/1 Điểm
2.Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn chủ sở hữu
Đúng
1/1 Điểm
3.Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức:
a. Báo cáo tài chính
b. Hệ thống các báo cáo kế toán
c. Báo cáo quản trị
d. Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
4.Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng
Đúng
1/1 Điểm
5.Khi mua một tài sản cố định, kế toán ghi nhận váo sổ sách theo giá thị trường thì
nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Giá gốc
b. Cơ sở dồn tích
c. Phù hợp
d. Thận trọng
Đúng
1/1 Điểm
6.Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng
a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế
Đúng
1/1 Điểm
7.. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Thu nhập khác – chi phí khác
c. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
d.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
Đúng
1/1 Điểm
8.Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp )
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh
nghiệp + chi phí khác)
c. (Lợi nhuận gộp + doanh thu tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý
doanh nghiệp + chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + doanh thu tài chính ) – (c/phí bán hàng + chi phí quản lý
doanh nghiệp +CP tài chính)
Đúng
1/1 Điểm
9.Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
Không chính xác
0/1 Điểm
10.Ngày 5/7, bán một lô hàng chưa thu tiền. Ngày 10/7 khách hàng thanh toán 50%
tiền hàng bằng tiền mặt. Ngày 12/7 khách hàng thanh toán 50% còn lại bằng tiền gửi
ngân hàng. Vậy tiền mặt được ghi nhận vào ngày:
a. 5/7
b. 10/7
c. 12/7
d. Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
11.Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên
Tài sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
Đúng
1/1 Điểm
12.Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
c.Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
d.Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
Đúng
1/1 Điểm
13.Doanh thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
Đúng
1/1 Điểm
14.Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
d. Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
15.Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
Đúng
1/1 Điểm
16.Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
Đúng
1/1 Điểm
17.Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
Đúng
1/1 Điểm
18.Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
Đúng
1/1 Điểm
19.Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
b. Bảng cân đối kế toán
c. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
Đúng
1/1 Điểm
20.Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là
a. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động.
d. Tất cả đều đúng

CHƯƠNG III : TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP

1.Doanh thu thuần trên BCKQKD phản ánh:


a. Tổng doanh thu – Tổng giá vốn hàng bán
b. Thu nhập khác – Chi phí khác
c.Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ
d. Tổng doanh thu – Tổng chi phí
Đúng
1/1 Điểm
2.Định khoản phức tạp là định khoản có liên quan đến
a. 2 tài khỏan
b. 2 tài khỏan trở lên
c. 3 tài khoản
d. 3 tài khỏan trở lên
Đúng
1/1 Điểm
3.Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán, nghiệp vụ này thuộc trường hợp:
a. Một TS tăng, 1 TS giảm
b. Một TS tăng, 1 NV tăng
c. Một TS giảm, 1 NV giảm
d. Một NV tăng, 1 NV giảm
Không chính xác
0/1 Điểm
4.Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản
điều chỉnh của nó phải có kết cấu:
a. Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh
b. Ghi tăng bên có, ghi giảm bên Nợ, số dư bên Nợ
c. Ghi tăng bên có, ghi giảm bên Nợ, không có số dư
d. Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
5.Tài khoản kế toán là những trang sổ dùng để:
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của TS
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí
d. Bao gồm các nội dung trên
Đúng
1/1 Điểm
6.Có bao nhiêu loại định khoản:
a. 1
b. 2
c. 3
d. Tất cả các câu đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
7.Kết cấu của các tài khoản Tài sản thông thường được quy ước như sau:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số .
Đúng
1/1 Điểm
8.Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
b. Do tính chất của ghi sổ kép
c. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
d. Cả a và b
Đúng
1/1 Điểm
9.Chỉ tiêu tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên báo cáo kết quả hoạt động kinh được
xác định theo công thức:
a. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ + doanh thu hoạt động tài chính
b. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ + doanh thu hoạt động tài
chính – chi phí tài chính – chi phí bán hàng – chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
d. Tất cả các câu đều sai
Không chính xác
0/1 Điểm
10.Tính chất cân đối quan trọng của bảng cân đối kế toán được thể hiện qua phương
trình
a. Tổng tài sản = Tổng vốn chủ sở hữu
b. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng phát sinh tăng trong kỳ - Tổng phát sinh
giảm trong kỳ
c. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
d. Tất cả các câu đều sai
Đúng
1/1 Điểm
11.Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản
b. Có số dư bên Có
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối kế toán
d. a, b, c đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
12.Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến
a. Một tài khoản
b. Hai tài khoản
c. Nhiều tài khoản
d. Tất cả đều sai
Không chính xác
0/1 Điểm
13.Bán hàng thu bằng tiền mặt, nghiệp vụ này làm BCĐKT
a. Không đổi
b. Cùng tăng
c. Cùng giảm
d. Tất cả đều đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
14.Định khoản: Nợ TK 211/ Có TK 411 có nội dung:
a. Chủ đầu tư bổ sung vốn bằng TSCĐHH
b. Nhận góp vốn bằng một TSCĐHH
c. Nhà nước cấp một TSCĐHH
d. Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
15.Kết cấu của các tài khoản Nợ Phải Trả thông thường được quy ước như sau:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
Đúng
1/1 Điểm
16.Đặc trưng của các TK trung gian là
a. Bên Có tập hợp phát sinh tăng
b. Có số dư bên Nợ
c. Không có số dư
d. Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
17.Tiền điện ở bộ phận bán hàng trả bằng tiền mặt, nghiệp vụ này làm:
a. TS giảm và NV giảm
b. TS và NV không đổi
c. TS tăng và NV tăng
d. Tất cả đều sai
Không chính xác
0/1 Điểm
18.Kết cấu của các tài khoản “Vay và nợ thuê tài chính” được quy ước như sau:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
b. Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên Nợ
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
d. Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
19.Theo số hiệu tài khoản, hệ thống tài khoản Việt Nam theo Thông tư 200/2014/TT–
BTC được phân loại thành:
a. 6 loại.
b. 7 loại.
c.8 loại.
d. 9 loại
Đúng
1/1 Điểm
20.Các khoản giảm trừ doanh thu không bao gồm:
a. Giảm giá hàng bán
b. Hàng bán bị trả lại
c. Chiết khấu thanh toán
d. Chiết khấu thương mại

CHƯƠNG IV : TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN

1.Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi:


a. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Giảm giá trị tài sản mua vào
c. Tăng giá trị tài sản mua vào
d. Các câu trên đều sai
Đúng
1/1 Điểm
2.Nguyên giá tài sản cố định hữu hình là:
a. Giá mua tài sản cố định hữu hình
b. Toàn bộ chi phí bỏ ra để có được tài sản cố định trước khi đưa tài sản vào trạng
thái sẵn sàng sử dụng
c. Giá trị thị trường của TSCĐ tại thời điểm đánh giá
d. Tất cả các câu đều sai
Không chính xác
0/1 Điểm
3.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua 50 máy
tính để bán, giá mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính 6.500.000
đồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thương mại được hưởng 2%. Giá thực tế của lô
máy tính này là:
a. 245.000.000 đồng
b. 250.000.000 đồng
c.269.500.000 đồng
d. 318.500.000 đồng
Đúng
1/1 Điểm
4.Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận:
a. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
b. Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua
c. Giảm giá trị tài sản mua
d. Câu a và b đúng
Đúng
1/1 Điểm
5.Mua một lô công cụ dụng cụ nhập kho, trị giá chưa thuế GTGT 20.000.000đ, thuế
suất thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển về nhập kho trả bằng tiền mặt 2.000.000đ.
DN tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp. Vậy giá gốc của lô CCDC là:
a. 20.000.000
b. 22.000.000
c. 24.000.000
d.Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
6.Thuế GTGT phát sinh khi mua tài sản:
a. Không ảnh hưởng đến giá trị tài sản mua vào (A)
b. Ghi giảm giá trị tài sản mua vào (B)
c. Ghi tăng giá trị tài sản mua vào (C)
d. a hoặc c tùy thuộc vào phương pháp nộp thuế GTGT.
Đúng
1/1 Điểm
7.Công thức giá gốc khi mua ngoài:
a. Giá gốc = Giá mua + các khoản thuế không hoàn lại + chi phí + các khoản giảm
trừ
b. Giá gốc = Giá mua + các khoản thuế không hoàn lại - chi phí
c. Giá gốc = Giá mua + các khoản thuế không hoàn lại - chi phí - các khoản giảm
trừ
d. Giá gốc = Giá mua + các khoản thuế không hoàn lại + chi phí - các khoản giảm
trừ
Đúng
1/1 Điểm
8.Phương pháp nào sau đây là phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho:
a. Kê khai thường xuyên
b. Kiểm kê định kỳ
c. Nhập trước xuất trước.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Không chính xác
0/1 Điểm
9.Công ty A theo PP KKTX, có tài liệu về VL A: + Tồn ĐK: 2.000kg*25.000 + Nhập
lần 1: 3.000kg, giá mua 25.400đ/kg, chi phí vận chuyển 200đ/kg. + Xuất kho lần 1:
4.000kg + Nhập lần 2: 5.000kg, giá mua 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400đ/kg,
giảm giá 100đ/kg + Xuất kho lần 2: 2.000kg Vậy trị giá VL xuất tho theo phương
pháp BQGQCK là”
a. 152.580.000
b. 151.020.000
c. 151.900.000
d. Tất cả đều sai
Không chính xác
0/1 Điểm
10.Công thức xác định trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ theo phương pháp kê khai
thường xuyên
a. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ + xuất kho trong kỳ
b. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ - xuất kho trong kỳ
c. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ - nhập kho trong kỳ + xuất kho trong kỳ
d. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ -nhập kho trong kỳ - xuất kho trong kỳ
Đúng
1/1 Điểm
11.Có mấy phương pháp kế toán tổng hợp HTK:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Đúng
1/1 Điểm
12.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu
trừ, khi mua hàng nhập kho thì giá trị ghi sổ của số hàng này là:
a. Giá đã có GTGT
b. Giá vốn của người bán
c. Giá không có thuế GTGT
d. Tất cả các câu đều sai.
Không chính xác
0/1 Điểm
13.Mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế GTGT 20.000đ/kg, thuế suất thuế
GTGT 10%. Chi phí vận chuyển chi hộ người bán gồm thuế GTGT 10%: 1.100.000đ.
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, vậy giá gốc là:
a. 200.000.000 đ
b. 201.000.000
c. 221.000.000 đ
d. 221.100.000 đ
Đúng
1/1 Điểm
14.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp trực
tiếp, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là:
a. Giá mua chưa thuế GTGT
b. Giá vốn của bên bán
c. Giá mua bao gồm thuế GTGT
d. Tất cả đều đúng
Không chính xác
0/1 Điểm
15.Có mấy phương pháp tính giá hàng xuất kho
2
3
4
Tùy doanh nghiệp
Đúng
1/1 Điểm
16.Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua tài sản được ghi:
Tăng doanh thu hoạt động tài chính (A)
Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua (B)
Tăng giá trị tài sản mua (C)
d. a và b đúng.
Đúng
1/1 Điểm
17.Để tính giá hàng tồn kho doanh nghiệp có thể sử dụng phương pháp:
a. FIFO
c. Bình quân gia quyền
c.Thực tế đích danh
d. Tất cả các câu đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
18.Hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu theo:
a. Giá gốc
b. Giá mua
c. Giá bán
d. Cả 3 trường hợp trên
Đúng
1/1 Điểm
19.Trong thời gian giá cả hàng hóa ngoài thị trường đang biến động tăng, phương
pháp tính giá HTK nào cho giá ra giá vốn hàng bán thấp nhất.
a. FIFO
b. BQGQ cuối kỳ
c.BQGQ liên hoàn
d. Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
20.Phương pháp nào sau đây là phương pháp kế toán hàng tồn kho:
a. Kê khai thường xuyên (A)
b. FIFO (B)
c. Kiểm kê định kỳ (C)
d. Cả a và c đều đúng

CHƯƠNG V : KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH CƠ BẢN

1.Chi phí sản xuất là:


a. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá
trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá
trình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
c. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá
trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
2.Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào:
a. TK 152.
b. TK 641.
c. TK 642.
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Không chính xác
0/1 Điểm
3.Chi phí sản xuất chung là:
a. Chi phí quản lý, điều hành doanh nghiệp.
b. Chi phí quản lý, điều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất.
c. Chi phí sản xuất phát sinh tại phân xưởng sản xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.
d. Cả b và c.
Đúng
1/1 Điểm
4.Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên
vật liệu được hạch toán:
a. Nợ TK 621/Có TK 152
b. Nợ TK 641/Có TK 152.
c. Nợ TK 627/Có TK 152
d. Nợ TK 642/Có TK 152.
Đúng
1/1 Điểm
5.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
a. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho
quá trình sản xuất ở phân xưởng.
b. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho
quá trình quản lý doanh nghiệp.
c. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng trực
tiếp để sản xuất sản phẩm.
d. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho
quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
Không chính xác
0/1 Điểm
6.Chi phí nhân công trực tiếp là:
a. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
b. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định của
nhân viên quản lý sản xuất sản phẩm.
c. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định được
tính vào chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
d. Cả a và c.
Đúng
1/1 Điểm
7.Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụ phân xưởng sản xuất, được hạch toán:
a. Nợ TK 622/Có TK 334.
b. Nợ TK 641/Có TK 334.
c. Nợ TK 627/Có TK 334.
d. Nợ TK 642/Có TK 334.
Đúng
1/1 Điểm
8.Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi:
a. Nợ TK 621/ Có TK 153.
b. Nợ TK 621/ Có TK 242.
c. Nợ TK 627/ Có TK 153.
d. Nợ TK 627/ Có TK 242.
Đúng
1/1 Điểm
9.Nguyên vật liệu xuất kho phục vụ quản lý phân xưởng sản xuất phẩm được ghi nhận
vào:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. Chi phí sản xuất chung.
c. Chi phí nhân công trực tiếp.
d. Chi phí bán hàng.
Không chính xác
0/1 Điểm
10.Nghiệp vụ: Nợ TK 627/Có 152 có nội dung là:
a. Xuất NVL phục vụ sản xuất sản phẩm
b. Xuất NVL phục vụ quản lý doanh nghiệp
c. Xuất NVL dùng cho phòng kinh doanh
d. Xuất NVL dùng cho sản xuất sản phẩm ở phân xưởng
Đúng
1/1 Điểm
11.TK nào dùng để tính Z sản phẩm
TK 155
TK `154
TK 911
TK 632
Không chính xác
0/1 Điểm
12.Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm:
a. Tiền lương của quản đốc phân xưởng.
b. Tiền lương của nhân viên kĩ thuật ở phân xưởng.
c. Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp
d. Tiền lương của công nhân sản xuất.
Đúng
1/1 Điểm
13.CPSXDD ĐK: 5, CPNVLTT: 200, CPNCTT: 50, CPSXC: 70, CPSXDD CK: 3
322
320
328
325
Đúng
1/1 Điểm
14.Mua nguyên vật liệu về nhập kho trả bằng tiền gửi ngân hàng, trị giá chưa thuế
GTGT 100.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%. Kế toán định khoản
a. Nợ TK 152: 100.000.000, Nợ TK 133: 10.000.000/Có TK 112: 110.000.000
b. Nợ TK 152: 110.000.000/Có TK 111: 110.000.000
c. Nợ TK 152: 100.000.000, Nợ TK 133: 10.000.000/Có TK 111: 110.000.000
d. Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
15.Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán:
a. Nợ TK 622/Có TK 334.
b. Nợ TK 334/Có TK 622.
c Nợ TK 627/Có TK 334.
d. Nợ TK 334/Có TK 627
Đúng
1/1 Điểm
16.Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng cho máy sản xuất sản phẩm được ghi
nhận vào:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b. Chi phí sản xuất chung.
c. Chi phí nhân công trực tiếp.
d. Chi phí bán hàng.
Đúng
1/1 Điểm
17.Chi phí vận chuyển CCDC về nhập kho trả bằng tiền tiền mặt, 1.000.000. Kế toán
định khoản:
a. Nợ TK 152/Có TK 111
b. Nợ TK 153/Có TK 111
c. Nợ TK 153/Có TK 141
d. Nợ TK 621/Có TK 141
Đúng
1/1 Điểm
18.Giá thành sản phẩm là:
a. Chi phí sản xuất (CPSX) gắn liền với một kỳ kế toán
b. CPSX gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định
c. CPSX chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
d. CPSX gắn liền với một phân xưởng sản xuất.
Đúng
1/1 Điểm
19.Nguyên vật liệu có đặc điểm là:
a. Đối tượng lao động.
b. Chiếm tỷ trọng cao trong giá thành.
c. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
d. Tất cả các câu đều đúng.
Đúng
1/1 Điểm
20.Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi:
a. Nợ TK 621/ Có TK 214.
b. Nợ TK 214/ Có TK 627.
c. Nợ TK 627/ Có TK 214.
d. Nợ TK 214/ Có TK 621.

CHƯƠNG VI : CHỨNG TỪ KẾ TOÁN VÀ KIỂM KÊ

1.Chứng từ kế toán:
Được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
Được lập lại khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
Được lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
Được lập lại khi cần thiết
Đúng
1/1 Điểm
2.Lệnh xuất vật tư là chứng từ:
Chứng từ mệnh lệnh
Chứng từ thu tiền
Chứng từ chấp hành
Chứng từ ngân hàng
Đúng
1/1 Điểm
3.Chứng từ chấp hành là:
Là chứng từ mang quyết định của chủ thể quản lý
Là loại chứng từ tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế có liên quan theo những đối
tượng kế toán cụ thể để tiện lợi cho việc đối chiếu.
Là loại chứng từ biểu thị nghiệp vụ kinh tế đã hoàn thành
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
4.Theo địa điểm lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại;
Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ
Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
Chứng từ ban đầu, chứng từ tổng hợp.
Tất cả các câu đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
5.Phát biểu nào thuộc trình tự kiểm tra chứng từ kế toán:
Kiểm tra hình thức. (A)
Kiểm tra nội dung (B)
a và b đúng
a và b sai.
Đúng
1/1 Điểm
6.Phân loại kiểm kê dựa theo thời gian:
Kiểm kê định kỳ và kiểm kê ngay
Kiểm kê bất thường và kiểm kê định kỳ
Kiểm kê bất thường và kiểm kê thông thường
Kiểm kê chéo và kiểm kê định kỳ
Đúng
1/1 Điểm
7.Định khoản khi bán hàng, cần các chứng từ nào? Nợ TK 632: 30.000.000 Có TK
156: 30.000.000 Nợ TK 111: 55.000.000 Có TK 511: 50.000.000 Có TK 3331:
5.000.000
Phiếu xuất kho
Phiếu thu
Hóa đơn GTGT
Tất cả các chứng từ trên
Đúng
1/1 Điểm
8.Phiếu chi là chứng từ:
Chứng từ mệnh lệnh
Chứng từ thu tiền
Chứng từ chấp hành
Chứng từ ngân hàng
Đúng
1/1 Điểm
9.Phương pháp kiểm kê gồm:
Kiểm kê hiện vật
Kiểm kê tiền mặt, các chứng phiếu có giá trị
Kiểm kê tiền gửi ngân hàng và các khoản thanh toán
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
10.Muốn kiểm tra hàng hóa trong kho so với sổ kế toán, ta dùng phương pháp kiểm
kê:
Kiểm kê đối chiếu
Kiểm kê hiện vật
Kiểm kê số lượng
Kiểm kê cân nặng
Đúng
1/1 Điểm
11.Chứng từ kế toán là:
Những giấy tờ được sử dụng trong doanh nghiệp.
Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và
đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Những giấy tờ dùng để đưa cho khách hàng của doanh nghiệp
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
12.Chứng từ được lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc vừa hoàn
thành là
Chứng từ mệnh lệnh
Chứng từ giấy
Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Không chính xác
0/1 Điểm
13.Để định khoản nghiệp vụ Nợ TK 627/Có TK 214, cần có chứng từ:
Phiếu chi
Phiếu xuất kho
Bảng lương
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
Đúng
1/1 Điểm
14.Hóa đơn giá trị gia tăng là chứng từ:
Chứng từ về bán hàng
Chứng từ về tiền tệ
Chứng từ về tài sản cố định
Chứng từ về hàng tồn kho
Đúng
1/1 Điểm
15.Phiếu xuất kho là chứng từ:
Chứng từ về bán hàng
Chứng từ về tài sản cố định
Chứng từ về tiền tệ
Chứng từ về hàng tồn kho
Đúng
1/1 Điểm
16.Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
Tên và số hiệu của chứng từ, Ngày, tháng, năm lập chứng từ
Thời hạn thanh toán
Nội dung nghiệp vụ, số lượng, đơn giá và số tiền, chữ ký của các bên liên quan
Tên, địa chỉ của đơn vị nhận và lập chứng từ
Đúng
1/1 Điểm
17.Phân loại theo vật mang thông tin, chứng từ được chia thành
Chứng từ giấy và chứng từ hiện vật.
Chứng từ điện tử và chứng từ không điện tử.
Chứng từ giấy và chứng từ điện tử
Tất cả các câu đều sai
Đúng
1/1 Điểm
18.Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin nhằm phản ánh các nghiệp vụ
kinh tế:
Sẽ phát sinh trong tương lai
Chưa phát sinh và hoàn thành
Đã phát sinh và thực sự hoàn thành.
Tất cả các câu đều đúng.
Đúng
1/1 Điểm
19.. Phân loại kiểm kê dựa theo phạm vi và đối tượng:
Kiểm kê toàn bộ và kiểm kê định kỳ
Kiểm kê toàn bộ và kiểm kê từng phần
Kiểm kê từng phần và kiểm kê hiện vật
Kiểm kê từng phần và kiểm kê đối chiếu
Đúng
1/1 Điểm
20.Khi nộp tiền vào ngân hàng thì chứng từ nào sau đây dùng để ghi sổ kế toán:
Phiếu thu
Giấy nộp tiền
Hóa đơn GTGT
Phiếu XK
Đúng
1/1 Điểm
21.Để sao chụp thời gian lao động của người lao động, kế toán sử dụng:
Bảng chấm công (A)
Bảng chấm công làm thêm giờ (B)
a và b đều đúng
a và b đều sai
Đúng
1/1 Điểm
22.Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
khi bán hàng sẽ lập chứng từ:
Hoá đơn GTGT
Hoá đơn bán hàng thông thường
Hoá đơn bán lẻ
Tất cả các câu trên đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
23.Kiểm tra chứng từ là:
Kiểm tra số tiền trên chứng từ (A)
Kiểm tra hình thức (B)
Kiểm tra nội dung (C)
b và c đúng
Đúng
1/1 Điểm
24.Phát biểu nào sau đây là sai:
Kiểm kê từng phần là kiểm kê cho tất cả các loại tài sản của doanh nghiệp
Kiểm kê định kỳ là kiểm kê không xác định thời gian trước kiểm kê
Chứng từ bắt buộc là chứng từ nhà nước không tiêu chuẩn hóa về mẫu biểu, quy
cách và phương pháp lập
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
25.Nội dung nào không đúng về lưu trữ tài liệu kế toán:
Tài liệu kế toán phải lưu trữ tối thiểu 5 năm
Tài liệu kế toán phải lưu trữ tối thiểu 10 năm
Tài liệu kế toán phải lưu trữ vĩnh viễn
Không cần lưu trữ tài liệu kế toán
Đúng
1/1 Điểm
26.Kiểm kê là:
Viêc cân, đong, đo, đếm số lượng, xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của
nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra đối chiếu với số liệu trong sổ kế
toán
Viêc cân, đong, đo, đếm số lượng, xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài
sản, nguồn vốn hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra đối chiếu với số liệu trong sổ
kế toán.
Viêc cân, đong, đo, đếm số lượng, xác nhận và đánh giá chất lượng, giá trị của tài
sản hiện có tại thời điểm kiểm kê để kiểm tra đối chiếu với số liệu trong sổ kế toán
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
27.Nội dung nào sau đây là yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
Tên và số hiệu của chứng từ, Ngày, tháng, năm lập chứng từ
Tên, địa chỉ của đơn vị nhận và lập chứng từ
Nội dung nghiệp vụ, số lượng, đơn giá và số tiền, chữ ký của các bên liên quan
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
28.Nội dung nào không đúng về chứng từ kế toán
Không được sửa chữa, tẩy xóa trên chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán phải đảm bảo tính trung thực, khách quan, tính chính xác của số
liệu.
Có thể lập nhiều lần cho một nghiệp vụ phát sinh
Tất cả các câu trên
Đúng
1/1 Điểm
29.Lập chứng từ, kiểm tra phê duyệt nội dung, sử dụng, bảo quản và lưu trữ là:
Trình tự luân chuyển chứng từ. (A)
Hoàn chỉnh chứng từ kế toán (B)
a và b đúng
a và b sai
Không chính xác
0/1 Điểm
30.Để định khoản nghiệp vụ Nợ TK 622/Có TK 334 cần chứng từ:
Phiếu chi
Phiếu xuất kho
Bảng lương
Bảng khấu hao TSCĐ

CHƯƠNG VII: SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN

1.Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây:
Chứng từ ghi sổ
Nhật ký sổ cái
Nhật ký chứng từ
Nhật ký chung
Đúng
1/1 Điểm
2.Căn cứ để ghi vào các sổ kế toán là:
Chứng từ kế toán
Định khoản kế toán
Nội dung kế toán
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
3.Giả sử kế toán ghi sai + Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản + Ghi số tiền sai lớn
hơn số tiền đúng + Cùng một chứng từ ghi trùng nhiều bút toán Vì thế kế toán có thể
áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào dưới đây:
Ghi số âm
Ghi bổ sung
Cải chính
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
4.Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác 10.000.000, kế toán ghi: Nợ TK
141/có TK 111: 8.000.000 Để sửa chữa sai sót, kế toán ghi:
Nợ TK 111/Có TK 111: 10.000.000
Nợ TK 141/Có TK 111: 10.000.000
Nợ TK 141/Có TK 111: 2.000.000
Nợ TK 111/Có TK 141: 2.000.000
Đúng
1/1 Điểm
5.. Số liệu trên sổ nhật ký chung dùng để ghi vào
Chứng từ
Sổ cái
Nhật ký – sổ cái
Chứng từ ghi sổ
Đúng
1/1 Điểm
6.Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc vào:
Quy mô của đơn vị.
Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn.
Cả hai điều kiện trên.
Không phụ thuộc vào điều kiện nào.
Đúng
1/1 Điểm
7.Sổ nào sau đây không phải là sổ tổng hợp trong hình thức Nhật ký chung:
Sổ Nhật ký đặc biệt
Sổ Nhật ký chung
Sổ Nhật ký – sổ Cái
Sổ Cái.
Đúng
1/1 Điểm
8.Sổ nhật ký – Sổ cái là loại sổ kế toán:
Ghi kết hợp theo thứ tự thời gian và theo hệ thống
Sổ tổng hợp
Sổ nhiều cột
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
9.Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi vào
sổ. Để sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán sẽ sử dụng phương pháp nào
trong các phương pháp sau đây:
Phương pháp cải chính.
Phương pháp ghi bổ sung.
Phương pháp ghi số âm.
Không có phương pháp nào.
Đúng
1/1 Điểm
10.Trong mỗi hình thức sổ kế toán có quy định cụ thể về:
Số lượng, kết cấu, mẫu sổ.
Mối quan hệ giữa các sổ.
Trình tự, phương pháp ghi chép các sổ.
Tất cả đều đúng.
Đúng
1/1 Điểm
11.Sổ kết hợp ghi theo trình tự thời gian và theo nội dung kinh tế là:
Sổ nhật ký – sổ cái
Sổ nhật ký chung
Sổ nhật ký – chứng từ
Sổ cái
Đúng
1/1 Điểm
12.Phương pháp ghi sổ kế toán
Ghi sổ - mở sổ - khóa sổ
Mở sổ - khóa sổ - ghi sổ
Khóa sổ - ghi sổ - mở sổ
Mở sổ - ghi sổ - khóa sổ
Đúng
1/1 Điểm
13.Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ kế
toán:
Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ.
Hình thức Nhật ký chung, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.
Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ,
Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.
Hình thức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức Nhật ký
chung, Hình thức Nhật ký – sổ cái.
Đúng
1/1 Điểm
14.Bảng cân đối tài khoản được lập:
Trước khi khoá sổ kế toán. (A)
Sau khi khoá sổ kế toán. (B)
Cả a, b đều đúng.
Cả a, b đều sai.
Đúng
1/1 Điểm
15.Hình thức chứng từ ghi sổ gồm có các sổ kế toán chủ yếu nào::
Sổ cái
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Sổ hoặc thẻ kế toán chi tiết
Tất cả đều đúng
Đúng
1/1 Điểm
16.Căn cứ vào mức độ khái quát của số liệu, sổ kế toán được phân thành:
Sổ ghi theo trình tự thời gian và sổ ghi theo đối tượng
Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết
Sổ tờ rời
Sổ đóng thành quyển
Đúng
1/1 Điểm
17.Sổ kế toán có thể là:
Tờ rời (A)
Đóng thành quyển (B)
Cả a và b đúng
Cả a và b sai
Đúng
1/1 Điểm
18.Sai sót trong quá trình ghi sổ kế toán liên quan đến diễn giải, không ảnh hưởng đến
tài khoản và số tiền thì có thể sửa sai bằng phương pháp:
Cải chính
Ghi số âm
Ghi bổ sung
Ghi lại
Đúng
1/1 Điểm
19.Căn cứ vào kết cấu của sổ, sổ kế toán được phân thành:
Sổ đối chiếu kiểu 2 bên, sổ kiểu 1 bên (A)
Sổ kiểu nhiều cột, sổ kiểu bàn cờ (B)
Cả a và b đúng
Cả a và b sai
Không chính xác
0/1 Điểm
20.Sai sót trong quá trình ghi sổ kế toán liên quan đến số tiền, không ảnh hưởng đến
tài khoản và số tiền ghi nhỏ hơn so với số tiền trên chứng từ thì có thể sửa sai bằng
phương pháp:
Cải chính
Ghi số âm
Ghi bổ sung
Ghi lại
Đúng
1/1 Điểm
21.Phương pháp sửa sai nào không áp dụng nếu ghi sổ kế toán bằng máy vi tính
Cải chính
Ghi số âm
Ghi bổ sung
Tất cả các phương pháp trên
Đúng
1/1 Điểm
22.Chi tiền mặt mua CCDC 50.000.000, kế toán ghi: Nợ TK 153/có TK 111:
70.000.000 Để sửa chữa sai sót, kế toán ghi:
Nợ TK 153/có TK 111: 20.000.000
Nợ TK 153/Có TK 111: (20.000.000)
Nợ TK 153/Có TK 111: 70.000.000
Nợ TK 153/Có TK 111: (70.000.000)
Đúng
1/1 Điểm
23.Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt 10.000.000 đồng. Kế toán ghi sai: Nợ
TK 152 10.000.000 Có TK 331 10.000.000 Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện
như sau:
Nợ TK 152: 10tr/ Có 111: 10tr
Nợ TK 331: 10tr/Có TK 152: 10tr và Nợ TK 152: 10tr/Có TK 111: 10tr
Nợ TK 152: (10tr)/Có TK 331: (10tr) và Nợ TK 152: 10tr/Có TK 111: 10tr
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
24.Sổ nhật ký chung là sổ kế toán
Sổ chi tiết
Sổ tổng hợp
Sổ kết hợp
Tất cả đều sai
Đúng
1/1 Điểm
25.Thông tin, số liệu trên sổ kế toán không được:
Ghi bằng bút chì.
Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưới.
Dùng bút xóa.
Tất cả các phương án trên.

You might also like