You are on page 1of 31

CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

IV VECTƠ
CHƯƠNG

BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU

I LÝ THUYẾT.
=
=1. KHÁI NIỆM VECTƠ
= Cho đoạn thẳng . Nếu chọn điểm làm điểm đầu, điểm làm điểm cuối thì đoạn thẳng
I có hướng từ đến . Khi đó ta nói là một đoạn thẳng có hướng.
1.1. Định nghĩa: Vectơ là một đoạn thẳng có hướng, nghĩa là, trong hai điểm mút của đoạn
thẳng, đã chỉ rỏ điểm đầu, điểm cuối.

1.2. Kí hiệu

Vectơ có điểm đầu và điểm cuối được kí hiệu là , đọc là “vectơ ”.

Vectơ còn được kí hiệu là , , , , … khi không cần chỉ rõ điểm đầu và điểm cuối của nó.

1.3. Độ dài vectơ: Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.

Độ dài của vectơ được kí hiệu là , như vậy . Độ dài của vectơ được kí

hiệu là .

Vectơ có độ dài bằng gọi là vectơ đơn vị.


2. HAI VECTƠ CÙNG PHƯƠNG, VECTƠ CÙNG HƯỚNG, BẰNG NHAU
2.1. Giá của vectơ: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của một vectơ được gọi là giá
của vectơ đó.
2.2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng: Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của
chúng song song hoặc trùng nhau.
Hai vectơ cùng phương thì chúng chỉ có thể cùng hướng hoặc ngược hướng.
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

2.3. Nhận xét

Ba điểm phân biệt , , thẳng hàng khi và chỉ khi hai vectơ và cùng phương.

2. 4. Hai vecto bằng nhau: Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng
và có cùng độ dài.

Kí hiệu .

3.3. Chú ý

Khi cho trước vectơ và điểm , thì ta luôn tìm được một điểm duy nhất sao cho .

3. VECTƠ – KHÔNG

Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau, ta kí hiệu là .

Ta quy ước vectơ – không cùng phương, cùng hướng với mọi vectơ và có độ dài bằng .

Như vậy và .

BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA.

4.1. Cho ba vectơ đều khác vectơ . Những khẳng định nào sau đây là đúng?

a) đều cùng phương với vectơ .

b) Nếu không cùng hướng với thì ngược hướng với .

c) Nếu và đều cùng phương với thì và cùng phương.

d) Nếu và đều cùng hướng với thì và cùng hướng.


Lời giải
Chọn đáp án câu a, c và d
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

4.2. Trong Hình 4.12, hãy chỉ ra các vectơ cùng phương, các cặp vectơ ngược hướng và các cặp vectơ
bằng nhau.

Lời giải

+ Các vectơ cùng phương:

+ Cặp vectơ ngược hướng: và ; và ;

+ Cặp vectơ bằng nhau: .

4.3. Chứng minh rằng, tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi .
Lời giải

+ Giả sử tứ giác là hình bình hành. Ta có

nên cùng phương và . Dựa vào hình vẽ ta thấy hai vectơ


cùng chiều . Vậy .

+ Giả sử cùng hướng và Tứ giác là

hình bình hành.


4.4. Cho hình vuông có hai đường chéo cắt nhau tại O. Hãy chỉ ra tập hợp S chứa tất cả các vectơ
khác vectơ , có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp . Hãy chia tập S thành
các nhóm sao cho hai vectơ thuộc cùng một nhóm khi và chỉ khi chúng bằng nhau.
Lời giải

Các cặp vectơ bằng nhau trong tập S

4.5. Trên mặt phẳng tọa độ , hãy vẽ các vectơ với .

a) Chỉ ra mối liên hệ giữa hai vectơ trên.


b) Một vật thể khởi hành từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu
diễn bởi vectơ . Hỏi vật thể đó có đi qua N hay không ? Nếu có thì sau bao lâu vật sẽ
tới N?
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải

a) Dựa vào hình vẽ , nhận thấy giá của vectơ song song với giá của vectơ và độ dài
đoạn , chiều đi từ O đến A cùng chiều đi từ M đến N.
b) Một vật thể khởi hành từ M và chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu
diễn bởi vectơ .
Vật thể gặp N và thời gian gấp 3 lần thời gian đi từ O đến A.

II HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
= DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỘT VECTƠ; PHƯƠNG, HƯỚNG CỦA VECTƠ; ĐỘ DÀI CỦA
VECTƠ
=I

1 PHƯƠNG PHÁP.
=
= + Xác định một vectơ và xác định sự cùng phương, cùng hướng của hai vectơ theo định nghĩa.

=I + Dựa vào các tình chất hình học của các hình đã cho biết để tính độ dài của một vectơ.

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
Câu=1: Với hai điểm phân biệt A, B có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm
đầu và điểm cuối được lấy từ hai điểm trên?
=I Lời giải

Hai vectơ và .

Câu 2: Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh A, B, C?
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Ta có 6 vectơ:

Câu 3: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với
vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
Lời giải

Các vectơ cùng phương với vectơ là:

Câu 4: Cho lục giác đều tâm Tìm số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác?
Lời giải

Đó là các vectơ: .

C B

D A
O

E F

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD. Lấy 8
điểm trên là gốc hoặc ngọn của các vectơ. Tìm số vectơ bằng với vectơ
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Có 3 vectơ là ; ; .

Câu 6: Cho tứ giác . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
Lời giải
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi điểm phân biệt. Khi có điểm ta
có cách chọn điểm đầu và cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có cách xác định số
vectơ khác thuộc điểm trên.

Câu 7: Số vectơ (khác vectơ ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ điểm phân biệt cho trước?
Lời giải
Một vectơ khác vectơ không được xác định bởi điểm phân biệt. Khi có điểm ta có cách
chọn điểm đầu và cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có cách xác định số vectơ khác
thuộc điểm trên.
Câu 8: Trên mặt phẳng cho điểm phân biệt . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ –
không, mà có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đã cho?
Lời giải
Xét tập . Với mỗi cách chọn hai phần tử của tập và sắp xếp theo
một thứ tự ta được một vectơ thỏa mãn yêu cầu.
Mỗi vectơ thỏa mãn yêu cầu tương ứng cho ta phần tử thuộc tập .
Vậy số các vectơ thỏa mãn yêu cầu bằng .

Câu 9: Cho n điểm phân biệt. Hãy xác định số vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối thuộc
điểm trên?

Lời giải
Khi có n điểm, ta có n cách chọn điểm đầu và cách chọn điểm cuối. Nên ta sẽ có
cách xác định số vectơ khác thuộc điểm trên.

Câu 10: Cho lục giác đều tâm . Số các vectơ bằng có điểm cuối là các đỉnh của lục
giác là bao nhiêu?
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Đó là các vectơ: .

Câu 11: Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Tìm các cặp
vectơ cùng hướng?
Lời giải

Các vec tơ cùng hướng là : và , và , và , và .

Câu 12: Cho hình bình hành . Tìm vectơ khác , cùng phương với vectơ và có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành .
Lời giải
Các vectơ cùng phương với mà thỏa mãn điều kiện đầu Câu là: , .

Câu 13: Cho lục giác đều tâm . Tìm số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:
Lời giải

C B

D A
O

E F

Đó là các vectơ: .

Câu 14: Cho điểm và véctơ khác . Tìm điểm sao cho:

a) cùng phương với .


CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

b) cùng hướng với .


Lời giải

Gọi là giá của .


a) Nếu cùng phương với thì đường thẳng song song với . Do đó thuộc
đường thẳng đi qua và song song với . Ngược lại, mọi điểm thuộc đường thẳng
thì cùng phương với . Chú ý rằng nếu thuộc đường thẳng thì trùng với .
b) Lập luận tương tự như trên, ta thấy các điểm thuộc một nửa đường thẳng gốc của
đường thẳng . Cụ thể, đó là nửa đường thẳng chưa điểm sao cho và cùng hướng.
Câu 15: Cho tam giác có trực tâm . Gọi là điểm đối xứng với qua tâm của đường tròn
ngoại tiếp tam giác . Chứng minh rằng và .
Lời giải

A
D

H O

B C

Ta có và (do góc chắn nửa đường tròn). Suy ra


Tương tự ta cũng có
Suy ra tứ giác là hình bình hành. Do đó và .
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông cân tại A, có AB = AC = 4. Tính
Lời giải

Câu 17: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh 3. Giá trị của là bao nhiêu?

Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính

Lời giải

Câu 19: Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Tính (với M là trung
điểm của BC)
Lời giải

Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ .
Lời giải

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


=
Câu=1: Cho tứ giác . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của
tứ giác?
=I A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Xét các vectơ có điểm là điểm đầu thì có các vectơ thỏa mãn Câu toán là
có 3 vectơ.
Tương tự cho các điểm còn lại
Câu 2: Cho 5 điểm A, B, C, D, E có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối
là một trong các điểm đã cho?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 12
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với ?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 4: Cho lục giác đều tâm Số các vectơ khác vectơ - không, cùng phương với có
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Đó là các vectơ: .
C B

D A
O

E F

Câu 5: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, CA. Xác định các vectơ
cùng phương với .
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C

Câu 6: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác cùng
phương với cả hai vectơ đó?
A. . B. . C. không có. D. vô số.
Lời giải
Chọn C
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Giả sử tồn tại một vec-tơ cùng phương với cả hai véc-tơ . Lúc đó tồn tại các số thực

và sao cho và . Từ đó suy ra .

Suy ra hai véc-tơ và cùng phương. (mâu thuẫn).  Chọn C


Câu 7: Cho hình bình hành . Số vectơ khác , cùng phương với vectơ và có điểm đầu,
điểm cuối là đỉnh của hình bình hành là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn C
Các vectơ cùng phường với mà thỏa mãn điều kiện đầu Câu là: , .
Câu 8: Cho lục giác đều tâm . Số vectơ khác , có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục
giác hoặc tâm và cùng phương với vectơ là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A B

O
F C

E D
Các vectơ thỏa mãn là: .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD . Số các véctơ khác véctơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ
giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Chọn D
Từ mỗi đỉnh ta có một điểm đầu và ba đỉnh còn lại là ba điểm cuối, vậy tạo nên ba véctơ. Với
bốn đỉnh như vậy ta có tất cả véctơ.
Câu 10: Cho tam giác , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và
điểm cuối là các đỉnh
A. . B. . C. . D. .
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải

Chọn B
Đó là các vectơ: .
Câu 11: Cho tứ giác có . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác là hình bình hành. B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
và là hai đường chéo của tứ giác nên hai vectơ không cùng phương
vì vậy không thể bằng nhau.
Câu 12: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Hỏi cặp véctơ nào
sau đây cùng hướng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn A
A

M N

B C

Câu 13: Cho tứ giác . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để ?
A. là vuông. B. là hình bình hành.
C. và có cùng trung điểm. D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có:

 là hình bình hành.

 Mặt khác, là hình bình hành .

Do đó, điều kiện cần và đủ để là là hình bình hành.


Câu 14: Gọi là giao điểm hai đường chéo và của hình bình hành . Đẳng thức nào
sau đây là đẳng thức sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A B

O
D C
và là hai vectơ đối nhau.
Câu 15: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. cùng hướng với mọi vectơ. B. cùng phương với mọi vectơ.
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Mệnh đề là mệnh đề sai, vì khi thì .
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 4 và AC = 5. Tìm độ dài vectơ .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Câu 17: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Tính độ dài của vectơ .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Câu 18: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 1. Gọi H là trung điểm BC. Tính .

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A

Câu 19: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm BC. Khi đó bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 20: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính .

A. B. C. D.

Lời giải
Chọn A

Ta có .

Câu 21: Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Lời giải
Chọn A
Câu 22: Cho 3 điểm không thẳng hàng. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không, có điểm đầu và
điểm cuối là hoặc
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Các vectơ thỏa đề gồm .
Câu 23: Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 24: Cho tam giác . Có thể xác định bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm
cuối là đỉnh ?
A. . B. . C. 4. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Các véc tơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh là: .
Vậy có tất cả 6 véc tơ.
Câu 25: Từ hai điểm phân biệt xác định được bao nhiêu vectơ khác ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 26: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu
B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Lời giải
Chọn D
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Theo định nghĩa thì "Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng
độ dài."
Câu 27: Cho bốn điểm phân biệt. Số véctơ (khác ) có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các
điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Chọn một điểm bất kì là điểm đầu, giả sử là A thì lập được 3 véctơ là .
Tương tự với mỗi điềm đầu lần lượt là thì cũng lập được 3 véctơ. Số véctơ (khác )
có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm là .
Câu 28: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa hai véc tơ đối nhau.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song.
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau thì chúng cùng phương nên có giá trùng nhau hoặc song
song.
Câu 30: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa hai vectơ đối nhau.
Câu 31: Cho tứ diện . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm
cuối là hai đỉnh của tứ diện ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Số vectơ khác vectơ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai đỉnh của tứ diện là
số các chỉnh hợp chập 2 của phần tử số vectơ là .
Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Lời giải
Chọn C
Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng.
Câu 33: Cho 3 điểm , , thẳng hàng trong đó nằm giữa và . khi đó các cặp véc tơ nào sau
đây cùng hướng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn A

Câu 34: Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn D

Cặp vectơ cùng hướng là và .

DẠNG 2: CHỨNG MINH HAI VECTƠ BẰNG NHAU

1 PHƯƠNG PHÁP.
=
= + Để chứng minh hai vectơ bằng nhau ta chứng minh chúng có cùng độ dài

và cùng

 
hướng hoặc dựa vào nhận xét nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB  DC hoặc
=I  
AD  BC .

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
Câu=1: Cho hình vuông tâm . Hãy liệt kê tất cả các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của
hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối.
=I
Lời giải

Các vectơ bằng nhau nhận đỉnh và tâm của hình vuông làm điểm đầu và điểm cuối là:

, , , , , , , .
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 2: Cho vectơ và một điểm . Có bao nhiêu điểm thỏa mãn .
Lời giải

Nếu nằm trên đường thẳng thì cũng nằm trên đường thẳng .

Nếu không nằm trên đường thẳng thì tứ giác là hình bình hành. Khi đó nằm
trên đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng .

Do vậy, có vô số điểm thỏa mãn .

Câu 3: Cho tứ giác đều . Gọi lần lượt là trung điểm của . Chứng
minh .

Lời giải

Ta có .

Vậy .

Câu 4: Cho tứ giác . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để ?


Lời giải
Ta có:

 là hình bình hành.

 Mặt khác, là hình bình hành .

Do đó, điều kiện cần và đủ để là là hình bình hành.

Câu 5: Cho hai điểm phân biệt . Xác định điều kiện để điểm I là trung điểm .
Lời giải

Vì I là trung điểm AB nên ta có .

Vậy điều kiện để điểm I là trung điểm là: .

Câu 6: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh .
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Chứng minh .
Lời giải

Cách 1: Vì là đường trung bình của tam giác nên // nên

(1).

Mặt khác: cùng hướng (2).


Từ (1) và (2) ta có: .
Cách 2: Chứng minh là hình bình hành

Dễ chứng minh được và // là hình bình hành .

Câu 7: Cho hình bình hành . Gọi là điểm đối xứng của qua .
Chứng minh rằng .
Lời giải

Vì là hình bình hành nên ta có: (1).


Ta có: là điểm đối xứng của qua nên là trung điểm cuả (2).
Từ (1) và (2) ta có: là hình bình hành nên .
Câu 8: Cho có , , lần lượt là trung điểm của các cạnh , , . Tìm điểm sao
cho .
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Vì mà nên .

Câu 9: Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm . Chứng minh
.

Lời giải

Ta có là đường trung bình tam giác và là đường trung bình

tam giác . Do đó là hình bình hành nên suy ra

Câu 10: Cho hình bình hành . Goi lần lượt là trung điểm của . và lần
lượt cắt tại . Chứng minh rằng
Lời giải

Ta có : là hình bình hành.

Theo gt ta có : là trung điểm và là đường trung bình của


là trung điểm của (1).
Tương tự ta cũng có : là trung điểm của nên (2).
Từ (1) và (2) ta có: .

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


=
Câu=1: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
=I B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 2: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối
là đỉnh của lục giác và tâm O sao cho bằng với ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Các vectơ bằng vectơ là: .


Câu 3: Cho ba điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. và cùng phương.
C. và ngược hướng. D. và cùng hướng.
Lời giải
Chọn B
Ba điểm A, B, C phân biệt.
thẳng hàng cùng phương.
Câu 4: Cho tam giác đều cạnh . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vì tam giác đều nên .
Câu 5: Cho hình bình hành với là giao điểm của hai đường chéo. Câu nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Tứ giác là hình bình hành nên .


Câu 6: Cho vectơ và một điểm . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn .
A. 1 B. 2 C. 0 D. Vô số
Lời giải
Chọn D
Chú ý rằng nếu thì có duy nhất điểm D.
Câu 7: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có thì
A. Tam giác cân.
B. Tam giác đều.
C. là trung điểm đoạn .
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

D. Điểm trùng với điểm .


Lời giải
Chọn D
thì thẳng hàng và nằm cùng phía so với . Mà nên điểm
trùng với điểm .
Câu 8: Cho tứ giác . Điều kiện cần và đủ để là?
A. là hình vuông. B. là hình bình hành.
C. và có cùng trung điểm. D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có

 là hình bình hành.

 Mặt khác, là hình bình hành .

Câu 9: Cho với điểm M nằm trong tam giác. Gọi lần lượt là trung điểm của BC, CA,
AB và N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với M qua . Câu nào sau đây đúng?
A. và B. và
C. và D. và
Lời giải
Chọn B
Ta có là hình bình hành
Lại có AQBM và BMCN là hình bình hành

là hình bình hành .


Câu 10: Cho lục giác đều có tâm Đẳng thức nào sau đây sai?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có vì hai vectơ ngược hướng nên chúng không bằng nhau.


Câu 11: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Có bao nhiêu véctơ
khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm bằng
véctơ (không kể véctơ )?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
bằng véctơ (không kể véctơ ) là: và
Câu 12: Cho hình thoi . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Câu 13: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng phương và có độ dài bằng nhau.
B. Giá của chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
C. Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
D. Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
Lời giải
Chọn D
Câu 14: Gọi là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:
Câu 15: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ba vectơ bằng với là
A. . B. . C. D. .
Lời giải
Chọn B

Ba vectơ bằng là .
Câu 16: Cho lục giác đều tâm . Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
C B

D A
O

E F

Đó là các vectơ: .
Câu 17: Cho lục giác đều tâm . Ba vectơ bằng vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Giả sử lục giác đều tâm có hình vẽ như sau
B A B A

C O F C F
O

D E D E

Dựa vào hình vẽ và tính chất của lục giác đều ta có các vectơ bằng vectơ là .
Câu 18: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
bằng véctơ ?
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Chọn C
Các véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm
bằng véctơ là: và
Câu 19: Cho hình bình hành tâm . Hãy chọn phát biểu sai
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
B C

A D
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Hình bình hành có tâm nên là trung điểm . Suy ra: .


Câu 20: Cho lục giác đều tâm . Số vecto bằng vecto có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của lục giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

A B

O
F C

E D
Các vecto bằng vecto mà điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của lục giác là .
Câu 21: Cho tam giác có trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp . Gọi D là điểm đối xứng
với qua ; E là điểm đối xứng với qua . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A

I
B C
D

Gọi là trung điểm của .


Do E là điểm đối xứng với qua nên là trung điểm của (1).
Ta có, (cùng vuông góc với )
Tương tự, (cùng vuông góc với )
Từ đó suy ra là hình bình hành nên là trung điểm của (2).
Từ (1) và (2) suy ra, là hình bình hành nên .

DẠNG 3: XÁC ĐỊNH ĐIỂM THOẢ ĐẲNG THỨC VECTƠ

1 PHƯƠNG PHÁP.
=
=
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Sử dụng: Hai véc tơ bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng độ dài và cùng hướng.

2 BÀI TẬP TỰ LUẬN.


=
Câu=1: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh và là
điểm thỏa mãn . Hãy xác định vị trí điểm .
=I Lời giải

M P

A Q C N

Do nên và cùng hướng.

Vậy đối xứng với qua .

Câu 2: Cho hình thang với đáy . Gọi lần lượt là trung điểm của
, và là điểm thỏa mãn . Xác định vị trí điểm .
Lời giải

B M N C

Q
P

A D

Ta có nên và cùng hướng.

Mà , suy ra nên .

Câu 3: Cho tam giác có trọng tâm và là điểm thỏa mãn . Hãy xác định vị trí
điểm .
Lời giải
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

M C

Do và không thẳng hàng nên là hình bình hành.

Vậy đối xứng với qua trung điểm của .

Câu 4: Cho hình chữ nhật , lần lượt là trung điểm cạnh và điểm thỏa mãn
. Xác định vị trí điểm .
Lời giải
B C

O
P

D
A N
Gọi là tâm hình chữ nhật .

Mà suy ra . Vậy là tâm của hình chữ nhật .

Câu 5: Cho hình bình hành tâm và điểm thỏa mãn . Xác định vị trí điểm .
Lời giải

B C

A D

Ta có suy ra và cùng hướng nên .


CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 6: Cho khác và cho điểm . Xác định điểm thỏa ?


Lời giải
Ta có .

Suy ra tập hợp các điểm là đường tròn tâm bán kính .

Câu 7: Cho tam giác . Xác định vị trí của điểm sao cho
Lời giải
A D

B C
.

Vậy thỏa mãn là hình bình hành.

3 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.


=
Câu=1: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh và là điểm thỏa
mãn . Chọn khẳng định đúng.
=I A. là trung điểm của cạnh . B. là trung điểm của cạnh .
C. là trung điểm của cạnh . D. là trung điểm của cạnh .
Lời giải
Chọn C
A

M N

B P C

Ta có không thẳng hàng nên thì .

Mà , suy ra và cùng hướng.

Vậy là trung điểm của cạnh .


Câu 2: Cho tam giác và là điểm thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
B. là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

C. là đỉnh thứ tư của hình bình hành .


D. là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
Lời giải
Chọn A

B D

A C

Từ đẳng thức vectơ ta suy ra là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
Câu 3: Cho lục giác đều và là điểm thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. là tâm của lục giác . B. là trung điểm của đoạn .
C. là hình bình hành. D. là trung điểm của đoạn .
Lời giải
Chọn D
A
B

O
C
F

E D
Do là lục giác đều và nên là trung điểm của đoạn là khẳng định

sai.
Câu 4: Cho bốn điểm thỏa mãn và các mệnh đề.
(I) là hình bình hành.
(II) nằm giữa và .
(III) nằm trên đường thẳng đi qua điểm và song song hoặc trùng với đường thẳng .
(IV) Bốn điểm thẳng hàng.
Số mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có mệnh đề " là hình bình hành" là sai khi ba điểm thẳng hàng.
Mệnh đề " nằm giữa và " là sai khi ba điểm không thẳng hàng.
Mệnh đề "Bốn điểm thẳng hàng" là sai khi ba điểm không thẳng hàng.
Mệnh đề " nằm trên đường thẳng đi qua điểm và song song hoặc trùng với đường thẳng
" là đúng theo định nghĩa hai vectơ bằng nhau.
Vậy số mệnh đề đúng là 1.
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Câu 5: Cho hình thang với đáy . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh
, , và là điểm thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là trung điểm của . B. là trung điểm của .
C. là trung điểm của . D. là trung điểm của .
Lời giải
Chọn C
D P C

Q N

A M B

Ta có nên và cùng hướng. Mà và cùng


hướng. Vậy là trung điểm của .
Câu 6: Cho tam giác . Để điểm thoả mãn điều kiện thì phải thỏa mãn
mệnh đề nào?
A. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
B. là trọng tâm tam giác .
C. là điểm sao cho tứ giác là hình bình hành.
D. thuộc trung trực của .
Lời giải
Chọn C

Ta có:
.
Nên tứ giác là hình bình hành.
Câu 7: Cho hình bình hành . Tập hợp các điểm thỏa
mãn là?
A. tập rỗng. B. một đoạn thẳng. C. một đường tròn. D. một đường thẳng.
Lời giải
Chọn A
A B

D C

sai
Không có điểm thỏa mãn.
Câu 8: Cho tam giác Tập hợp các điểm thỏa mãn là?
A. trung trực đoạn . B. đường tròn tâm bán kính .
C. đường thẳng qua và song song với . D. đường thẳng .
Lời giải
Chọn B
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

Ta có
Mà cố định Tập hợp điểm là đường tròn tâm , bán kính .
Câu 9: Cho hình bình hành , điểm thõa mãn . Khi đó điểm là:
A. Trung điểm của . B. Trung diểm của .
C. Điểm . D. Trung điểm của .
Lời giải
Chọn B

Theo quy tắc hình bình hành, ta có:


là trung điểm của .
Câu 10: Cho tứ giác . Tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

là hình bình hành .

Câu 11: Cho tam giác đều cạnh . Gọi là trung điểm . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải
Chọn A

đều cạnh nên .

Câu 12: Cho khác và cho điểm . Có bao nhiêu điểm thỏa mãn ?
A. Vô số. B. điểm. C. điểm. D. Không có điểm nào.
Lời giải
Chọn A
. Do cố định nên có vô số điểm thỏa mãn. Tập hợp điểm
là đường tròn tâm bán kính .
Câu 13: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
CHUYÊN ĐỀ IV – TOÁN 10 – CHƯƠNG IV – VECTO

You might also like