You are on page 1of 5

TRẮC NGHIỆM BÀI CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU

Câu 1: Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và có cùng độ dài.
C. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
D. Hai véc tơ gọi là đối nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau thì có giá trùng nhau hoặc song song.
B. Hai vectơ có độ dài không bằng nhau thì không cùng hướng.
C. Hai vectơ không bằng nhau thì chúng không cùng hướng.
D. Hai vectơ không bằng nhau thì độ dài của chúng không bằng nhau.
Câu 3: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ đối nhau. D. Hai vectơ bằng nhau.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu .
B. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng độ dài.
D. Hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 5: Cho hai vectơ khác vectơ - không, không cùng phương. Có bao nhiêu vectơ khác cùng phương
với cả hai vectơ đó?
A. 2 . B. 1 . C. không có. D. vô số.
Câu 6: Cho ba vectơ đều khác vectơ . Những khẳng định nào sau đây là ?
A. đều cùng phương với vectơ .
B. Nếu không cùng hướng với thì ngược hướng với .
C. Nếu và đều cùng phương với thì và cùng phương.
D. Nếu và đều cùng hướng với thì và cùng hướng.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương.
B. Độ dài của vec tơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vec tơ đó.
C. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng.
D. Vec tơ là đoạn thẳng có hướng.
Câu 8: Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Từ hai điểm phân biệt xác định được bao nhiêu vectơ khác ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 10: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây:
A. cùng hướng với mọi vectơ. B. cùng phương với mọi vectơ.

C. . D. .
Câu 11: Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các
cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
1
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 12: Cho tam giác , có thể xác định được bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu là
điểm và điểm cuối là các đỉnh ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 13: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Hỏi cặp véctơ nào
sau đây cùng hướng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 14: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Xác định các vectơ
cùng phương với .
A. B.
C. D.
Câu 15: Cho hình bình hành . Số vectơ khác , cùng phương với vectơ và có điểm đầu, điểm
cuối là đỉnh của hình bình hành là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16: Cho tứ giác . Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ
giác là
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 12 .
Câu 17: Cho lục giác đều tâm . Hãy tìm các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm
cuối là đỉnh của lục giác và tâm sao cho bằng với ?
A. B. C. D.
Câu 18: Cho lục giác đều tâm . Số vectơ khác , có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục
giác hoặc tâm và cùng phương với vectơ là
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 9 .
Câu 19: Cho lục giác đều tâm . Ba vectơ bằng vectơ là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Có bao nhiêu
véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm bằng
véctơ ?
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3
Câu 21: Cho tam giác có trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp . Gọi là điểm đối xứng
với qua là điểm đối xứng với qua . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho tứ giác có . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. Tứ giác là hình bình hành. B. .
C. . D. .
Câu 23: Cho với điểm nằm trong tam giác. Gọi lần lượt là trung điểm của ,
và lần lượt là các điểm đối xứng với qua . Câu nào sau đây đúng?
A. và B. và
C. và D. và
2
Câu 24: Cho hình thoi . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Cho khác và cho điểm . Có bao nhiêu điểm thỏa mãn ?
A. Vô số. B. 1 điểm.
C. 2 điểm. D. Không có điểm nào.
Câu 26: Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có thì
A. Tam giác cân. B. Tam giác đều.
C. là trung điểm đoạn . D. Điểm trùng với điểm .
Câu 27: Cho tam giác và là điểm thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
B. là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
C. là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
D. là đỉnh thứ tư của hình bình hành .
Câu 28: Cho lục giác đều và là điểm thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. là tâm của lục giác . B. là trung điểm của đoạn .
C. EDCO là hình bình hành. D. là trung điểm của đoạn .
Câu 29: Cho bốn điểm thỏa mãn và các mệnh đề.
(I) là hình bình hành.
(II) nằm giữa và .
(III) nằm trên đường thẳng đi qua điểm và song song hoặc trùng với đường thẳng .
(IV) Bốn điểm thẳng hàng.
Số mệnh đề đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 30: Trong mặt phẳng nghiên có ma sát, cho một vật chịu tác dụng các lực được biểu diễn nằm trên
mặt phẳng nghiêng như hình vẽ ( là góc nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang).

Có các khẳng định sau:


1. có phương thẳng đứng và có hướng từ trên xuống dưới.
3
2. hai vectơ và vectơ cùng phương, ngược hướng.
3. hai vectơ và vectơ cùng chiều.
4. có phương song song với mặt phẳng nghiêng.
5. Có 3 cặp vectơ cùng phương với nhau.
6. hai vectơ và vectơ bằng nhau.
Số khẳng định sai?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 31: Cho tam giác vuông tại , có . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho tam giác vuông tại , có . Gọi là trung điểm cạnh . Đẳng
thức nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho tam giác vuông cân tại , có . Gọi là trung điểm cạnh . Đẳng thức
nào sau đây là sai?

A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho tam giác vuông tại , có . Gọi là trọng tâm tam giác .

Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho tam giác đều cạnh bằng 1. Gọi là trung điểm . Tính .

A. . B. 1. C. 2 . C. .
Câu 36: Cho tam giác đều cạnh . Gọi là trung điểm . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hình chữ nhật , có và . Tìm độ dài vectơ .
A. 3 . B. . C. 9 . D. .
Câu 38: Cho hình chữ nhật có . Tính độ dài của vectơ .

A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Cho hình thoi có và góc . Gọi là giao điểm hai đường chéo hình
thoi. Tính độ dài của vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho hình vuông cạnh a, tâm O. Tính .

4
A. . B. . C. . D. .

You might also like