You are on page 1of 54

GV: Nguyễn Thị Hải Yến

BÀI 1: VEC-TƠ TRONG KHÔNG GIAN


DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1. Cho tứ diện . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là
hai đỉnh của tứ diện ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Ba vectơ đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.

B. Ba vectơ 0
đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ .
C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
D. Cho hai vectơ không cùng phương và và một vectơ trong không gian. Khi đó đồng
phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho .
Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ , , cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu trong ba vectơ , , có một vectơ thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ , , cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu trong ba vectơ , , có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.
A. Ba véctơ đồng phẳng thì có với là các số duy nhất.
B. Ba véctơ không đồng phẳng khi có với là véctơ bất kì.
C. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ có giá cùng song song với một mặt phẳng.
D. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ cùng nằm trong một mặt phẳng.

Câu 5. Cho ba vectơ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu không đồng phẳng thì từ ta suy ra .
B. Nếu có , trong đó thì đồng phẳng.
C. Với ba số thực m, n, p thỏa mãn ta có thì đồng phẳng.
D. Nếu giá của đồng qui thì đồng phẳng.

DẠNG 2. ĐẲNG THỨC VÉC TƠ

Câu 6. Cho hình hộp . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Khẳng định nào
dưới đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho hình lập phương . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

C. . D. .
Câu 8. Cho hình tứ diện có trọng tâm . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 9. Cho tứ diện , gọi , lần lượt là trung điểm của và ; Đẳng thức nào sai?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 10. Cho tứ diện . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 11. Cho hình hộp . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12. Cho hình hộp . Biểu thức nào sau đây đúng:
A. . B. .
C. . D. .

Câu 13. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của AD và . Khẳng định nào sau đây sai?
A. .B. .
C. . D. .
Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15. Cho hình lăng trụ tam giác . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình chóp , gọi là trọng tâm tam giác . Ta có
A. . B. .
C. . D. .

Câu 17. Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của và , là trung điểm của .
Cho các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. .
C. . D. .

Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác . Đặt . Trong các biểu thức
véctơ sau đây, biểu thức nào đúng.
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Trong không gian cho điểm và bốn điểm không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để
tạo thành hình bình hành là:
A. . B. .

C. . D. .

Câu 20. Cho hình hộp chữ nhật . Khi đó, vectơ bằng vectơ là vectơ nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho hình lập phương . Gọi là tâm của hình lập phương. Chọn đẳng thức đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 22. Cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Cho tứ diện . Gọi là trọng tâm tam giác Tìm giá trị của thích hợp điền vào đẳng
thức vectơ:

A. B. C. . D. .

Câu 24. Cho hình hộp với tâm . Chọn đẳng thức sai.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Cho hình chóp . Gọi là giao điểm của và . Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. Nếu thì là hình thang.
B. Nếu là hình bình hành thì .
C. Nếu là hình thang thì .
D. Nếu thì là hình bình hành.
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 26. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Đặt ; ; ; .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho tứ diện . Gọi là trung điểm của và . Chọn khẳng định đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 28. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Tìm giá trị của thích

hợp điền vào đẳng thức vectơ:

A. B. C. D.

Câu 29. Cho hình hộp . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Đặt , .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho tứ diện và là trọng tâm tam giác . Đẳng thức đúng là.

A. . B. .

C. . D. .
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình bình hành. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào
đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 33. Cho hình lập phương , thực hiện phép toán:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Gọi là điểm thỏa mãn:
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. , không thẳng hàng. B. .
C. . D. .
Câu 35. Cho hình hộp . Tìm giá trị của thích hợp điền vào đẳng thức vectơ:
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .

Câu 36. Cho hình hộp . Chọn đẳng thức sai?


A. . B. .
C. . D. .

Câu 37. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và của tứ diện . Gọi là trung điểm
đoạn và là 1 điểm bất kỳ trong không gian. Tìm giá trị của thích hợp điền vào đẳng thức

vectơ: .

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho ba vectơ , , không đồng phẳng. Xét các vectơ , , .
Chọn khẳng định đúng?
A. Hai vectơ , cùng phương. B. Hai vectơ , cùng phương.
C. Ba vectơ , , đồng phẳng. D. Hai vectơ , cùng phương.

Câu 39. Cho hình hộp . Gọi là trung điểm . Chọn đẳng thức đúng.

A. . B. .
C. . D. .
Câu 40. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của , và là trung điểm của .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 41. Cho hình hộp . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 42. Cho tứ diện và điểm thỏa mãn ( là trọng tâm của tứ diện). Gọi
là giao điểm của và mp . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho tứ diện đều , và theo thứ tự là trung điểm của cạnh và . Mệnh đề nào sau
đây sai?.

A. . B. .
C. . D. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 44. Cho là hình hộp, với K là trung điểm CC 1. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:

A. B.

C. D.

Câu 45. Cho hình hộp với . Khi đó:

A. B.

C. D.

Câu 46. Cho là hình hộp, trong các khẳng định sau khẳng định sai:
A. B.
C. D.

Câu 47. Cho tứ diện ABCD và điểm G thỏa ( G là trọng tâm của tứ diện). Gọi O là giao
điểm của GA và mặt phẳng (BCD). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. B.
C. D.

DẠNG 3. PHÂN TÍCH VÉC TƠ THEO CÁC VÉC TƠ CHO TRƯỚC

Câu 48. Cho hình lập phương ( Tham khảo hình vẽ bên ).
A1 D 1

B1 C1

A D

B
C
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .

Câu 49. Cho hình lăng trụ Đặt Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D.
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 50. Cho lăng trụ tam giác Đặt Gọi I là điểm thuộc đường thẳng
sao cho điểm thỏa mãn Biểu diễn vectơ qua các
vectơ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

A. . B. .

C. . D.
Câu 51. Cho hình lăng trụ với là trọng tâm của tam giác .
Đặt . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 52. Cho tam giác có AB = 2; AC = 5, gọi AD là phân giác trong của góc A (D thuộc cạnh
BC). Mệnh đề nào sau đây đúng?

. . B. .
A

. D. .
C.

Câu 53. Cho hình lăng trụ tam giác , gọi là trung điểm cạnh bên . Đặt , ,
. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. .D. .

Câu 54. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Đặt , ,
. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. .C. . D. .

Câu 55. Cho tứ diện có là trọng tâm tam giác . Đặt . Khẳng định nào
sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 56. Cho hình hộp có tâm . Gọi là tâm hình bình hành . Đặt ,
, , . Khẳng định nào sau đây đúng?
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. .

C. . D. .

Câu 57. Cho lăng trụ tam giác có . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ
qua các vectơ .
A. B. C. D. .

Câu 58. Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Đặt , ,
. Khẳng định nào sau đây đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 59. Cho tứ diện . Đặt gọi là trung điểm của Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 60. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt
lấy các điểm P, Q sao cho , . Các vectơ đồng phẳng khi chúng
thỏa mãn đẳng thức vectơ nào sau đây:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 61. Cho tứ diện đều , là trung điểm của cạnh và là trộng tâm cảu tam giác . Đặt
. Phân tích véc tơ theo .

A. . B. .

C. . D. .

DẠNG 4. ĐIỀU KIỆN ĐỒNG PHẲNG CỦA 3 VÉC TƠ

Câu 62. Cho hình lập phương ( Tham khảo hình vẽ bên ).
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A1 D1

B1 C1

A D

B
C
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Các véc tơ đồng phẳng. B. Các véc tơ đồng phẳng.
C. Các véc tơ đồng phẳng. D. Các véc tơ đồng phẳng.

Câu 63. Cho hình hộp . Chọn khẳng định đúng.


A. đồng phẳng. B. đồng phẳng.
C. đồng phẳng. D. đồng phẳng.
Câu 64. Cho hình hộp . Gọi và lần lượt là tâm của hình bình hành và .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Bốn điểm đồng phẳng. B. .

C. Ba vectơ không đồng phẳng. D. .


Câu 65. Cho hình hộp . Gọi là tâm hình bình hành và là tâm hình bình hành
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. , , đồng phẳng. B. , , đồng phẳng.
C. , , đồng phẳng. D. , , đồng phẳng.
Câu 66. Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Bộ 3 vectơ nào sau đây đồng phẳng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 67. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm AB và CD. Ba véc tơ nào đồng phẳng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 68. Cho ba vectơ . Điều kiện nào sau đây khẳng định đồng phẳng?
A. Tồn tại ba số thực thỏa mãn và .
B. Tồn tại ba số thực thỏa mãn và .
C. Tồn tại ba số thực sao cho .
D. Giá của đồng qui.
Câu 69. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của , . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. Các vectơ , đồng phẳng. B. Các vectơ , , đồng phẳng.


C. Các vectơ , , không đồng phẳng. D. Các vectơ , ,
đồng phẳng.
Câu 70. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Vì nên bốn điểm cùng thuộc một mặt phẳng.
B. Vì nên là trung điểm của đoạn

C. Vì là trung điểm của đoạn nên từ một điẻm bất kì ta có


D. Từ hệ thức ta suy ra ba véctơ đồng phẳng.

Câu 71. Cho ba vectơ , , không đồng phẳng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các vectơ , đồng phẳng.
B. Các vectơ , đồng phẳng.
C. Các vectơ , đồng phẳng.
D. Các vectơ , , đồng phẳng.

Câu 72. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho ,
. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Các vectơ đồng phẳng. B. Các vectơ đồng phẳng.
C. Các vectơ đồng phẳng. D. Các vectơ đồng phẳng.
Câu 73. Cho hình hộp . Gọi là trung điểm của , là tâm của hình bình hành
. Cặp ba vecto nào sau đây đồng phẳng?
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 74. Cho tứ diện và theo thứ tự là trung điểm của và . Bộ ba vecto nào dưới đây
đồng phẳng?
A. B. C. D.
Câu 75. Cho tứ diện là điểm trên đoạn và . là điểm trên đường thẳng mà
. Nếu đồng phẳng thì giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 76. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AC, BD lần lượt lấy M, Nsao cho AM=3MD; BN=3NC. Gọi P,Q
lần lượt là trung điểm của AD, BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các vec tơ không đồng phẳng B. Các vec tơ đồng phẳng
C. Các vec tơ đồng phẳng D. Các vec tơ đồng phẳng
BÀI 2: HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

DẠNG 1. GÓC CỦA HAI VÉCTƠ

Câu 1. Cho hình chóp có , các cạnh còn lại đều bằng . Góc giữa hai vectơ và
bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho tứ diện có , (tham khảo như hình vẽ bên).

Gọi là góc giữa và . Chọm mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Cho hình lập phương . Tính

A. . B. .

C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có ba cạnh , , đôi một vuông góc và . Gọi
là trung điểm cạnh . Góc tạo bởi hai vectơ và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật biết là hình vuông. Tính góc giữa và
B' C'

A' D'

C
B
A D

A. B. C. D.
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 6. Cho tứ diện có hai mặt và là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng
và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Giá trị tích vô hướng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng , cosin góc giữa hai đường
thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho hình chóp có ba cạnh đôi một vuông góc và . Gọi
là trung điểm cạnh . Góc hợp bởi hai véc tơ và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với . là trung điểm cạnh . Tính cosin góc giữa hai đường
thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi , lần lượt là trung điểm của , . Biết , và
Số đo góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. Cho hình chóp có và góc Côsin góc tạo bởi hai
đường thẳng và gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 13. Cho hình chóp có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng và là hình vuông.
Gọi là trung điểm của Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hình chóp có , . Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .

DẠNG 2. GÓC CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Câu 15. Cho hình lập phương Tính góc giữa hai đường thẳng và
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. B. C. D.
Câu 16. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , . Các cạnh bên của
hình chóp cùng bằng . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho hình lập phương , góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là trung điểm của
. Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho tứ diện đều . Số đo góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho hình chóp có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi và lần lượt là trung điểm của
và . Số đo của góc bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hình lập phương (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng và
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hình lập phương cạnh . Gọi là trung điểm của và là trung điểm
của . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho tứ diện có vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi
là trung điểm . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 26. Cho hình hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật và . Số đo góc giữa hai
đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hình lập phương có lần lượt là trung điểm của và . Góc giữa
hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho hình lập phương . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , và . Góc giữa hai đường
thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hình lập phương (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng và
bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng . Góc giữa hai đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho tứ diện có . Gọi lần lượt là trung điểm của và . Biết
, góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp tứ giác có có đáy là hình vuông cạnh ; cạnh và vuông góc với
đáy. Gọi là trung điểm . Tính với là góc tạo bởi và .

A. . B. . C. . D. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 36. Cho hình lăng trụ tam giác đều có và . Góc giữa hai đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và . Gọi là
trung điểm của ( tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 38. Cho hình lập phương ; gọi là trung điểm của . Góc giữa hai đường thẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Cho hình lập phương . Gọi là trung điểm của (Tham khảo hình vẽ). Tính
cô-sin của góc giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của các cạnh , . Giả sử

và . Số đo góc giữa hai đường thẳng và là


A. B. C. D.

Câu 41. Cho hình chóp có , . Tính số đo của góc giữa hai
đường thẳng và ta được kết quả:
A. . B. . C. . D. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 42. Cho tứ diện có . Gọi , lần lượt là trung điểm của và . Biết
. Tính góc giữa và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 43. Cho hình lập phương . Gọi trung điểm các cạnh . của góc giữa và

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy và
. Gọi , là trung điểm của và . Góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi là trung điểm cạnh .
Cosin của góc giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho tứ diện có . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Xác
định độ dài đoạn thẳng để góc giữa hai đường thẳng và bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 47. Cho hình lập phương trình . Gọi là trung điểm của (tham khảo hình vẽ
dưới đây). Tính côsin của góc giữa hai đường thẳng và .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho lăng trụ đều có . Tính góc giữa và


A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hình chóp có , , vuông góc với nhau đôi một và . Gọi là
trung điểm của . Góc giữa và bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 50. Cho hình chóp có độ dài các cạnh và . Góc giữa
hai đường thẳng và là?
A. . B. . C. . D. .

Câu 51. Cho hình chóp có , . Tính góc giữa hai đường thẳng
, .
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Cho tứ diện đều cạnh . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng và , với là trung
điểm của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 53. Cho hình chóp có , , , , . Gọi là


góc giữa hai đường thẳng và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 54. Cho hình lăng trụ tam giác đều có và . Góc giữa hai đường thẳng
và bằng
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A C

A' C'

B'

A. . B. . C. . D. .

Câu 55. Cho tứ diện có , . Tính góc giữa hai đường thẳng
và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 56. Cho hình lập phương . Gọi , lần lượt là trung điểm của , Cosin của
góc hợp bởi và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 57. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy
bằng . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng và

A. . B. . C. . D. .
Câu 58. Cho hình chóp đều có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi , lần lượt là trung điểm của
và . Số đo của góc giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu59. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy, . Gọi
là trung điểm . Góc giữa và là
A. . B. . C. . D. .

Câu 60. Cho tứ diện đều , là trung điểm của cạnh . Tính giá trị của .

A. . B. . C. . D. .

Câu 61. Cho tứ diện có . Gọi lần lượt là trung điểm và . Biết
vuông góc . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 61 Cho hình lập phương có cạnh bằng Góc giữa hai đường thẳng và
bằng.
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. B. C. D.

Câu 62. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với
. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 63. Cho hình lập phương . Tính góc giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D.
Câu 64. Cho hình chóp đều có , . Gọi là điểm thuộc cạnh sao cho

. Côsin của góc giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 72. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , ,


. Tính của góc tạo bởi hai đường thẳng và .

A. B. C. D.
Câu 65. Cho tứ diện có . Gọi , lần lượt là trung điểm và . Biết
, góc giữa hai đường thẳng và bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 66. Cho tứ diện gọi , lần lượt là trung điểm của và . Biết ,

. Tính góc giữa hai đường thẳng và .


A. . B. . C. . D. .
Câu 67. Cho tứ diện . Gọi , lần lượt là trung điểm của , . Biết và

. Góc giữa hai đường thẳng và bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 68. Cho tứ diện ABCD với Gọi là góc giữa hai đường thẳng
và . Chọn khẳng định đúng về góc .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .

Câu 69. Cho tứ diện có . Góc giữa hai đường thẳng và


bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 70. Cho tứ diện đều cạnh . Gọi là trung điểm của . Tính cô-sin của góc giữa hai đường
thẳng và ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 71. Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc với nhau, biết . Số đo
góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 72. Cho tứ diện đều , là trung điểm của cạnh . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .

DẠNG 3. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

Câu 73. Trong không gian, cho đường thẳng và điểm . Qua có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với
đường thẳng ?
A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.
Câu 74. Trong không gian cho trước điểm và đường thẳng . Các đường thẳng đi qua và vuông góc
với thì:
A. vuông góc với nhau. B. song song với nhau.
C. cùng vuông góc với một mặt phẳng. D. cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 75. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường
thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.

Câu 76. Trong không gian, cho đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu và thì . B. Nếu và thì .
C. Nếu và thì . D. Nếu thì và cắt nhau hoặc chéo nhau.
Câu 77. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho
trước.
B. Qua một điểm cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng cho
trước.
C. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mặt phẳng chứa
đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
D. Qua một điểm cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho
trước.
Câu 78. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 79. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Trong không gian hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
với nhau.
B. Trong không gian hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Trong không gian hai mặt phẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Trong không gian hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.

Câu 80. Trong hình hộp có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 81. Cho hình lập phương . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 82. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm và , . Trong các mệnh đề sau
mệnh đề nào sai?
A. . B. . C. . D. .

BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG


GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng , trong đó . Chọn mệnh đề sai.
A. Nếu thì . B. Nếu thì .
C. Nếu thì . D. Nếu thì .
Câu 2. Qua điểm cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước?
A. Vô số. B. . C. . D. .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì vuông góc với hai đường thẳng trong
mặt phẳng .
B. Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mặt phẳng thì vuông góc
với mặt phẳng .
C. Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng thì
vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng .
D. Nếu và đường thẳng thì .
Câu 4. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc
đôi một song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song
với đường thẳng kia.
Câu 5. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng thì
mặt phẳng song song hoặc trùng với mặt phẳng .
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng thì
đường thẳng song song với đường thẳng .
C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng thì
đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng .
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt
phẳng đã cho.
Câu 6. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau và đồng thời . Luôn có mặt phẳng chứa và
.
C. Cho hai đường thẳng và vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng chứa và mặt phẳng
chứa thì .
D. Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 7. Cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng . Chọn khẳng định đúng?
A. Nếu và thì . B. Nếu và thì .
C. Nếu và thì . D. Nếu và thì .

Câu 8. Cho tứ diện có hai tam giác và là hai tam giác cân lần lượt tại và . Góc
giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , . Trong các khẳng định
sau khẳng định nào đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với đáy .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho tứ diện có hai mặt và là hai tam giác đều. Gọi là trung điểm của .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình chóp có đáy là hình vuông và vuông góc đáy. Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật tâm , cạnh bên vuông góc với đáy.
Gọi , lần lượt là hình chiếu của lên , . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 14. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, . Gọi là hình chiếu của
trên . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với mặt phẳng đáy. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm cạnh bằng , cạnh bên bằng và
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi là trung điểm của cạnh bên và là hình chiếu vuông góc
của trên . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hình chóp có Gọi , lần lượt là trực tâm các tam giác và .
Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. .
C. . D. , và đồng quy.

Câu 18. Cho tứ diện có . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hình chóp đáy là tam giác đều, cạnh bên vuông góc với đáy. Gọi lần
lượt là trung điểm của và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình chóp có và là hình chiếu vuông góc của lên . Hãy chọn
khẳng định đúng.
A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Cho tứ diện có đáy là tam giác vuông tại và vuông góc với mặt phẳng .
Gọi , lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên cạnh và . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho tứ diện đều có , lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Mệnh đề nào
sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hình chóp có ; tam giác ABC đều cạnh và (tham khảo hình vẽ
bên). Tìm góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
S

A C

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hình chóp có cạnh vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy
là góc giữa hai đường thẳng nào dưới đây?
A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 25. Cho hình chóp có đáy cạnh , SA vuông góc với đáy và . Góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 26. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh Tính góc giữa và
mặt phẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hình lăng trụ đều có và . Góc tạo bởi giữa đường thẳng và
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho tứ diện đều . Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Độ lớn của góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác vuông tại
, và (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác vuông tại
, và (minh họa như hình vẽ bên).
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

.
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, và . Góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng đáy bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình chóp tam giác vuông tại cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy
Gọi là hình chiếu của trên . Mệnh đề nào sau đây SAI?
S

H
C
A

A. Các mặt bên của hình chóp các tam giác vuông B. vuông.
C. D. Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng là góc
Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có , vuông góc với mặt

phẳng , . Gọi là góc giữa và ( tham khảo hình vẽ bên). Khi đó


bằng
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .
Câu38. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm lên
mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh . Biết tam giác là tam giác đều. Gọi
là số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Tính .

A. 1. B. . C. 0. D. .
Câu 39. Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
bằng
A. B. C. D.

Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc mặt đáy và .
Gọi là góc tạo bởi và mặt phẳng . Xác định ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hình chóp có vuông góc . Góc giữa với là góc giữa
A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 42. Cho hình thoi tâm có . Lấy điểm không thuộc sao cho

. Biết . Tính số đo góc giữa và .


A. . B. . C. . D. .
Câu 43 Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy, .
Tính của góc giữa và mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , . Gọi là giao điểm của
và , và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh và . Biết . Góc
giữa và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu46. Cho hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của và α
là góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng . Khi đó tan α bằng
2 √7
A. 7 .
√3
B. 2 .
3

C. 7 .
2 √3
D. 3 .
Câu 47. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của lên
trùng với trung điểm của cạnh . Biết tam giác là tam giác đều. Tính số đo của
góc giữa và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng , , . Tính góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy và Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , là hình chiếu của lên , tam
giác vuông cân tại , vuông góc với . Góc giữa cạnh và mặt đáy bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 51. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại . Tam giác là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Số đo góc giữa đường thẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Cho hình chóp có , , đôi một vuông góc với nhau và . của
góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 53. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , . Góc giữa và mặt phẳng
là góc
A. . B. . C. . D. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 54. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy
và . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 55. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , và Gọi là góc
tạo bởi giữa đường thẳng và mặt phẳng , khi đó thỏa mãn hệ thức nào sau đây:

A. . B. . C. . D. .

Câu 56. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . vuông góc với mặt phẳng và
(hình vẽ). Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Tính ta được
kết quả là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 57. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh , . Cạnh bên
và vuông góc mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 58. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , ,
. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 59. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại (tham
khảo hình vẽ bên). Tính tang của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .
Câu 60. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại .
Tính góc giữa và .
A. B. C. D.

Câu 61. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , , và .


Tính góc giữa và mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .

Câu 62. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật. , . Cạnh bên
và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh , và . Góc giữa
đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .

Câu 64. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng và
cùng vuông góc với đáy và . Tính cosin của góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 65. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với
đáy và . Tính góc giữa và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 66. Cho hình lập phương (hình bên). Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
.
A. . B. . C. . D. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 67. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật có cạnh bên vuông góc
với đáy và . Tính của góc giữa và mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 68. Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , góc .

. Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 69. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy và
. Gọi là góc giữa và . Giá trị bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 70. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , góc , , .
Gọi là góc giữa và mặt phẳng . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 71. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,
, và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 72. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành, , , . Cạnh
bên và vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính của góc tạo
bởi và mặt phẳng
S

D C

A B

A. . B. . C. . D. .
Câu 73. Cho hình lập phương có cạnh bằng , gọi là góc giữa đường thẳng và mặt
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

phẳng . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Câu 74. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với mặt đáy,
, và . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 75. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi , lần lượt là trung điểm
của các cạnh và , là góc tạo bởi đường thẳng và mặt phẳng . Giá trị của
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 76. Cho tứ diện có tam giác đều cạnh , vuông góc với , . là
trung điểm đoạn ,gọi là góc giữa với ,khi đó:

A. . B. . C. . D. .
Câu 77. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi , lần lượt là trung điểm của và (tham khảo hình vẽ).
S

A D
N

B C

Góc giữa và mặt đáy bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 78. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Gọi , lần lượt là trung điểm của và (tham
khảo hình vẽ). Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . Tính .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

B
H D
M

A. . B. . C. . D. .

Câu 79. Cho hình chóp có , tam giác vuông cân tại . Gọi

là trung điểm của . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 80. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Gọi là trung điểm của (tham
khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
S

A D

B C

A. . B. . C. . D. .
Câu 81. Cho hình chóp có và tam giác vuông tại . Gọi là hình chiếu vuông
góc lên mặt phẳng . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. là trung điểm của cạnh . B. là trọng tâm tam giác .
C. là trực tâm tam giác . D. là trung điểm của cạnh .

Câu 82. Cho hình chóp có và đáy là hình vuông tâm ; Gọi là trung điểm
của ; Xét các khẳng định sau:
1. . 2. .
3. là mặt phẳng trung trực của đoạn . 4. .
Trong bốn khẳng định trên, số khẳng định sai là
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 83. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều với cạnh . Cạnh vuông góc với đáy
và . là một điểm khác và ở trên sao cho vuông góc với . Khi đó, tỉ số

bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 84. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng . Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng
bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 85. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh cạnh bên vuông góc với đáy,
cạnh bên tạo với đáy góc . Một mặt phẳng đi qua và vuông góc với cắt hình
chóp theo thiết diện là tứ giác có diện tích bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 86. Cho hình chóp , đáy là hình thang vuông tại . vuông góc với đáy, là
một điểm trên cạnh . Gọi là mặt phẳng qua và song song với . Thiết diện của
hình chóp với mặt phẳng là
A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thang vuông. D. Hình chữ nhật.
Câu 87. Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông cạnh , . Mặt phẳng qua
vuông góc với cắt các cạnh lần lượt tại . Tính diện tích thiết diện

A. . B. . C. . D. .
Câu 88. Cho hình chóp đều có đáy là tam giác đều cạnh bằng , các mặt bên là các tam giác
vuông cân tại . Gọi là trọng tâm của , là mặt phẳng qua vuông góc với . Diện
tích thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

BÀI 4: HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC


GV: Nguyễn Thị Hải Yến

DẠNG 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng song song khi và chỉ khi góc giữa chúng bằng 00.
D. Hai đường thẳng trong không gian cắt nhau khi và chỉ khi góc giữa chúng lớn hơn 0 0 và nhỏ hơn
900.
Câu 2. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng tùy ý nằm trong mỗi mặt phẳng.
B. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
C. Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
D. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt vuông
góc với hai mặt phẳng đó.
Câu 3. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau.
B. Hình chóp tứ giác đều có các cạnh bên bằng nhau.
C. Hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông.
D. Hình chóp tứ giác đều có hình chiếu vuông góc của đỉnh lên đáy trùng với tâm của đáy.

Câu 4. Cho các đường thẳng và các mặt phẳng . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. . B. .

C. . D. .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Cho hai mặt phẳng vuông góc với nhau, nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến của hai mặt phẳng thì vuông góc với mặt phẳng kia.
B. Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song
với nhau.
D. Đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đườngthẳng chéo nhau khi và chỉ khi
vuông góc với cả và

Câu 6. Cho đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng . có bao nhiêu mặt phẳng chứa và
vuông góc với .
A. . B. . C. Vô số. D. .
Câu 7. Mảnh bìa phẳng nào sau đây có thể xếp thành lăng trụ tứ giác đều?
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. B.

C. D.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu một đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với mặt phẳng kia thì hai mặt phẳng
vuông góc nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều vuông
góc với mặt phẳng kia.
D. Nếu hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.

Câu 9. Cho đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng . Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và
vuông góc với ?
A. . B. . C. Vô số. D. .
Câu 10. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
i) Hình hộp đứng có đáy là hình vuông là hình lập phương
ii) Hình hộp chữ nhật có tất cả các mặt là hình chữ nhật
iii) Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy
iv) Hình hộp có tất cả các cạnh bằng nhau là hình lập phương
A. . B. . C. . D. .

Câu 11. Trong không gian cho hai đường thẳng và mặt phẳng , xét các phát biểu sau:
(I). Nếu mà thì luôn có .
(II). Nếu và thì luôn có .
(III). Qua đường thẳng chỉ có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

(IV). Qua đường thẳng luôn có vô số mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .
Số khẳng định đúng trong các phát biểu trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với
đường thẳng còn lại.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đó) cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.

Câu 13. Cho hai mặt phẳng và song song với nhau và một điểm không thuộc và . Qua
có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với và .
A. . B. Vô số. C. . D. .
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH QUAN HỆ VUÔNG GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG, MẶT PHẲNG
VỚI ĐƯỜNG THẲNG, ĐƯỜNG THẲNG VỚI ĐƯỜNG THẲNG
Câu 14. Cho hình chóp đều. Gọi là trung điểm của cạnh . Tìm mệnh đề sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm và . Mệnh đề
nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi đường và mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, hai mặt bên và vuông góc với
mặt đáy. , lần lượt là đường cao của tam giác , . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hình chóp có đáy là hình thoi và vuông góc với mặt phẳng .
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20.  Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại . Gọi là trung điểm của
, mệnh đề nào sau đây sai ?
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. (THPT TỨ KỲ - HẢI DƯƠNG - LẦN 2 - 2018).Cho hình chóp có đáy là tam giác
cân tại , cạnh bên vuông góc với đáy, là trung điểm , là hình chiếu của lên .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hình chóp có đáy  là tam giác vuông cân tại , , gọi là trung
điểm của . Mệnh đề nào sai ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tâm , ,
(như hình vẽ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?.
A. . B. . C. D. .
Câu 24. Cho hình lăng trụ tứ giác đều . Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng nào
sau đây?
A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , cạnh bên vuông góc với .
Gọi là trung điểm cạnh , là hình chiếu của trên . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hình chóp có , đáy là hình thang vuông tại và . Biết
, . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hình chóp có đáy là hình vuông. Mặt bên là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.Trong số các mặt phẳng chứa mặt đáy và các mặt bên của
hình chóp, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. Cho hình hộp , khẳng định nào đúng về hai mặt phẳng và .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Cho hình chóp có đáy là hình thoi, . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .
B. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .
C. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

D. Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng .

DẠNG 3. XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA HAI MẶT PHẲNG

Câu 30. Cho hình lập phương . Tính góc giữa mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho hình lập phương . Góc giữa và bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Tang của góc giữa mặt
bên và mặt đáy bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với mặt đáy (tham khảo hình vẽ
bên). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
S

A D

B C

A. Góc . B. Góc . C. Góc . D. Góc .


Câu 34. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh , . Các cạnh bên đều
có độ dài . Tính góc giữa và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hình chóp với đáy là hình vuông có cạnh , và vuông góc với đáy.
Góc giữa và bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng , cạnh bên . Hình chiếu
vuông góc của lên mặt phẳng trùng với trung điểm của đoạn (với là trọng tâm
tam giác ). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng và .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho tứ diện có các cạnh , ; đôi một vuông góc và . Tính ,
trong đó là góc giữa hai mặt phẳng và ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại và . Biết
và . Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Cho hình chóp có tam giác vuông cân tại , , , .
Góc giữa hai mặt phẳng và là
A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc và , . Tính góc
giữa hai mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 41. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , ,
. Mặt bên hợp với đáy một góc bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , đường cao bằng . Góc giữa mặt bên
và mặt đáy bằng:
A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho tứ diện có đôi một vuông góc và , . Khi đó góc
giữa hai mặt phẳng và bằng
A. B. C. D.

Câu 44. Cho lăng trụ tam giác đều có diện tích đáy bằng (đvdt), diện tích tam giác
bằng (đvdt). Tính góc giữa hai mặt phẳng và ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , đường cao bằng . Góc giữa mặt bên
và mặt đáy bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = , vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Góc giữa mặt phẳng mặt phẳng đáy bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 48. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , đường cao . Góc giữa và mặt
đáy bằng . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật có . Góc giữa hai mặt phẳng
và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính cosin của góc giữa một mặt bên và
mặt đáy.

A. . B. . C. . D. .
Câu 51. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là góc giữa mặt bên và
mặt đáy, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng và . Tính giá trị của ?

A. . B. . C. . D. .
Câu 53. Cho hình lăng trụ đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Tính góc giữa hai mặt
phẳng và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 54. Cho hình chóp tứ giác đều với là tâm của đáy và chiều cao . Tính góc
giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy.
A. . B. . C. . D. .

Câu 55. Cho hình chop có , tam giác đều cạnh , tạo với mặt phẳng đáy một
góc . Khi đó tạo với đáy một góc . Tính .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .
Câu 56. Lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng . Gọi là điểm trên cạnh sao cho

. Tang của góc hợp bởi hai mặt phẳng và là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 57. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với đáy và .
Khi đó góc giữa mặt phẳng và mặt đáy là.
A. B. C. D.
Câu 58. Cho hai tam giác và nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và

. Tìm giá trị của để hai mặt phẳng và vuông


góc với nhau.

A. . B. . C. . D. .

Câu 59. Cho tứ diện có là tam giác vuông tại đỉnh , cạnh , ,

. Tính góc tạo bởi các mặt phẳng và mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 60. Cho lăng trụ đứng có cạnh bên , , góc . Gọi là
trung điểm thì côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng và là

A. . B. . C. . D. .
Câu 61. Hình chóp có đáy là tam giác vuông tại có , , vuông góc với mặt
phẳng đáy, Gọi là góc tạo bởi hai mặt phẳng . Tính

A. B. C. D.

Câu 62. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , và . Gọi là
trung điểm của đoạn thẳng (tham khảo hình vẽ).
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A M
B

D C

Góc giữa hai mặt phẳng và bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 63. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , . Biết
là tam giác đều cạnh và mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính cosin của
góc giữa hai mặt phẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 64. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác đều nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi , lần lượt là trung điểm của , . Ta có của góc tạo bởi hai
mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 65. Trong không gian cho tam giác đều và hình vuông cạnh nằm trên hai mặt phẳng
vuông góc. Góc là góc giữa hai mặt phẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Câu 66. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh vuông góc với mặt phẳng
đáy, . Góc tạo bởi và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 67. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, ; . Mặt bên là tam
giác cân đỉnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Biết . Góc
giữa hai mặt phẳng và bằng:
A. . B. . C. . D. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 68. Cho hình chóp có cạnh vuông góc với mặt phẳng , biết ,
. Tính góc giữa hai mặt phẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 69. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy và
(tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai mặt phẳng và bằng?
S

A D

B C
A. . B. . C. . D. .

DẠNG 4. MỘT SỐ CÂU HỎI LIÊN QUAN

Câu 70. Trong hình lăng trụ đứng có , , . Khẳng định nào sau
đây sai?
A. Góc giữa hai mặt phẳng và có số đo bằng .
B. Hai mặt phẳng và vuông góc với nhau.
C. .
D. Đáy là tam giác vuông.

Câu 71. Cho tứ diện có , và . Gọi , lần lượt


là trung điểm của và . Với giá trị nào của thì ?

A. . B. . C. . D. .
Câu72. Cho tứ diện ABCD , và . Tính độ dài
cạnh CD.

A. . B. . C. . D. .

Câu 73. Cho hình hộp chữ nhật có . Gọi lần lượt là trung
điểm của . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 74. Cho hình lăng trụ đứng có . Khẳng định nào sau đây
sai?
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. .
B. Góc giữa hai mặt phẳng và có số đo bằng .
C. Đáy là tam giác vuông.
D. Hai mặt phẳng và vuông góc với nhau.

BÀI 5: KHOẢNG CÁCH


DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN 1 MẶP PHẲNG

Câu 1. Cho hình chóp có , , tam giác vuông tại (tham khảo
hình vẽ). Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , và vuông góc với
đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng là

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và cạnh bên vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

12 61a
A. 61 . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh , , vuông góc với mặt phẳng đáy
và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy và
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với mặt phẳng
đáy và . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông đỉnh , , vuông góc với mặt phẳng
đáy và . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt
phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại A có , ,
(tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ đến mặt phẳng là
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Khoảng cách từ tâm của đáy
tới bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , vuông góc với mặt đáy. Hỏi mệnh đề nào
sau đây là sai?
A. B.
C. D.

Câu 25. Cho hình chóp có tam giác là tam giác vuông tại , , . Góc
giữa và mặt phẳng bằng . Cạnh bên vuông góc với đáy. Khoảng cách từ đến
bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D.

Câu 26. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng
đáy, , với . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Cho hình chóp có đường cao , đáy là hình thang vuông ở và ,
. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. B. C. D.

Câu 28. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , đáy là tam giác vuông cân
tại , . Gọi là trọng tâm tam giác và là hình chiếu của điểm trên cạnh
. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Tính , biết rằng khoảng cách từ điểm

đến mặt phẳng bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 29. Cho hình chóp có và . Biết , . Khoảng


cách từ đến bằng
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Cho hình lập phương cạnh . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng
theo .

A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Cho hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Khoảng cách từ đến mặt
phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , và
. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho tứ diện có đôi một vuông góc. Biết . Tính
khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , . Gọi là trung điểm
của . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng độ dài đoạn thẳng nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh . Gọi là trung điểm của .
Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Cho tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng , gọi là điểm thuộc cạnh $AD$ sao cho
. Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 38. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng:

A. . B. . C. . D. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 39. Trong không gian cho tam giác ABC có . Dựng AA’, CC’ ở cùng một phía và
vuông góc với mặt phẳng . Tính khoảng cách từ trung điểm của A’C’ đến .

A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp có vuông góc với mặt đáy và đáy là hình chữ nhật. Biết
, , . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, cạnh Tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 43. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc , và
. Gọi là điểm đối xứng với qua . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho hình chóp đáy là hình thoi tâm cạnh , , , .
Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 45. Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác vuông tại , . Hình
chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là điểm thuộc cạnh . Tính khoảng cách từ
tới mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật cạnh . Tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 51. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , , và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 52. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh . Góc , hình chiếu của đỉnh
lên mặt phẳng trùng với trọng tâm của tam giác , góc tạo bởi hai mặt phẳng
và là . Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 53. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại biết , . Hình chiếu
vuông góc của trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh và biết thể tích khối chóp

bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .


GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .

Câu 54. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng . Tứ giác là hình vuông
cạnh , . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Tính khoảng cách từ đến mặt
phẳng .

A. . B. . C. . D. .
Câu 55. Cho hình chóp có đáy là hình thang cân, đáy lớn . Biết
cạnh vuông góc với đáy và mặt phẳng tạo với đáy góc
. Gọi là trung điểm cạnh . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng

A. . B. . C. . D. .
Câu 56. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tâm . Biết và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 57. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật , . Cạnh bên vuông
góc với đáy và . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 58. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , . Biết

, , và cạnh vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ đến mặt phẳng
bằng

A. . B. . C. . D. .

DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Câu 59. Cho hình lập phương cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
.

A. B. C. D.
Câu 60. Cho tứ diện đều có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

A. . B. . C. . D. .

Câu 61. Cho hình chóp có đáy là hình vuông, , với , biết vuông góc với
đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 62. Cho hình hộp chữ nhật có với . Khoảng


cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 63. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .

Câu 64. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , , . Gọi
là trung điểm . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 65. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, các mặt vuông góc với đáy. Góc
giữa và đáy bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 66. Cho lập phương có cạnh bằng ( tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 67. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với mặt phẳng
đáy và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng , bằng

A. . B. . C. . D. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 68. Cho lăng trụ tam giác đều có , . Khoảng cách giữa và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 69. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và với , ,
vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính theo khoảng cách giữa hai đường thẳng và
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 70. Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác ABC cân tại A có ; .
Tam giác vuông cân tại và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Khoảng cách
giữa hai và BC bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 71. Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật cạnh , và .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 72. Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau và Gọi
là trung điểm của cạnh . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 73. Cho hình chóp có đáy là hình vuông với đường chéo , vuông góc với
mặt phẳng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 74. Cho lăng trụ đứng có . Gọi là trung điểm của .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 75. Cho tứ diện có các cạnh đôi một vuông góc với nhau và
. Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo

A. . B. . C. . D. .
GV: Nguyễn Thị Hải Yến

Câu 76. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , cạnh bên vuông góc với
đáy và . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa đường thẳng và đường
thẳng bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Câu 77. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật . Cạnh bên và vuông
góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 78. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. B. C. D.

Câu 79. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 80. Cho hình lập phương cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và

A. B. C. D.

Câu 81. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, vuông góc với mặt phẳng
đáy và Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 82. Cho hình chóp có đáy là hình thoi có cạnh bằng , và cạnh bên
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa và bằng . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

You might also like