You are on page 1of 3

• Giới từ chỉ thời gian: in, on, at, since, for, ago, before, to, pass, by,…

• Giới từ chỉ địa điểm: in, on, at, by, before, behind, under, next, below, over,
above, across,…
• Giới từ chỉ chuyển động: across, along,…
• Giới từ chỉ mục đích hoặc chức năng: to, for, in order to, so as to (để)
• Giới từ chỉ nguyên nhân: for, because of, owing to + Ving/Noun (vì, bởi vì)
• Giới từ chỉ tác nhân hay phương tiện: with (bằng), by (bằng, bởi),…
• Giới từ chỉ sự đo lường, số lượng: by (theo, khoảng)
• Giới từ chỉ sự tương tự: like (giống như)
• Giới từ chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành: with (cùng với)
• Giới từ chỉ sự sở hữu: of (của), with (có),…
• Giới từ chỉ cách thức: by (bằng cách), with (với, bằng), without (không), in
(bằng)

You might also like