You are on page 1of 45

Hocthukhoa.

vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

ESTE PHENOL VÀ PHẢN ỨNG TRÁNG BẠC

VŨ PHONG HẢI – Giáo viên luyện thi THPT môn Hóa học

Nhóm học Hóa livestream và nhận tài liệu FREE từ giờ đến lúc thi: 2K2 – HỌC HÓA FREE

ESTE CỦA PHENOL


Mức độ 1
Câu 1. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc
thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng
phân cấu tạo của X thỏa mãn các tính chất trên là

A. 4 B. 5 C. 6 D. 2
Trích đề thi Đại Học-khối B-2010
Câu 2. Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn
hợp trên phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ.
Khối lượng muối có trong dung dịch Z là

A. 3,34 gam. B. 4,96 gam. C. 5,32 gam. D. 5,50 gam.


Câu 3. Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam
hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06
mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối
lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 3,40 gam. D. 2, 72 gam.
(Trích đề thi Tuyển sinh Đại học khối B năm 2014)
Câu 4. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối
đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp
muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong
bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 16,32. B. 8,16. C. 20,40. D. 13,60.
Trích đề thi THPTQG 2018
Câu 5. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng
tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn
hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là

A. 190. B. 100. C. 120. D. 240.


Mã đề 202 – THPT Quốc Gia 2018 – Bộ Giáo dục và Đào Tạo

Trang 1
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 6. Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C 10H12O2. Đun nóng 16,4
gam X cần dùng tối đa 200 ml dung dịch NaOH 0,9M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a
gam chất hữu cơ Y và hỗn hợp Z gồm hai muối; trong đó có x gam muối A và y gam muối B (M A < MB).
Đốt cháy hoàn toàn a gam Y cần dùng 0,17 mol O2. Tỉ lệ x. y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,6. B. 1,0 C. 1,2. D. 0,9.
Câu 7. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X
so với O2 luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH
2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về
khối lượng của 2 muối trong Y là

A. 46,58% và 53,42% B. 35,6% và 64,4% C. 56,67% và 43,33% D. 55,43% và 55,57%


Câu 8. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng
0,15 mol X cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic
và 14,1 gam hỗn hợp Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn
hợp X là

A. 32,85% B. 23,63%. C. 84,72%. D. 31,48%.


Câu 9. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu
được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối.
Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam.
Câu 10. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M
đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu
cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy
khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là

A. 33.6 gam. B. 32,2 gam C. 30,8 gam. D. 35,0 gam.


Câu 11. Cho 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 2M,
thu được hợp chất hữu cơ Y no, mạch hở, có phản ứng tráng bạc và 80 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt
cháy toàn bộ Y, thu được 24,8 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Khối lượng của 0,5 mol X là

A. 60,5 gam. B. 56,8 gam. C. 62,2 gam. D. 55,0 gam.


Trích đề thi thữ THPT Hoá Học Free-2018
Câu 12. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa
11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu
được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là

A. 21,2. B. 12,9. C. 20,3. D. 22,1.


Trích đề thi thử THPT chuyên Vinh-2018

Trang 2
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 13. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn
Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị m là

A. 30,4 B. 20,1 C. 21,9 D. 22,8


Trích đề thi THPTQG 2018
Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan Y gồm hai muối của kali (cả hai muối đều có M > 88). Khi
đốt cháy hoàn toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1 và CTCT của X lần lượt là

A. 12,2 và HCOOCH2C6H4. B. 12,2 và HCOOC6H5.

C. 13,6 và CH3COOC6H5. D. 13,6 và CH3COOC6H4-CH3.


Câu 15. Cho một este E (có M <140 đvC) phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được
2,16 gam hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64 gam CO2, 0,54 gam H2O và K2CO3.
CTCT của muối có phân tử khối nhỏ hơn là
A. CH3C6H4-OK B. C2H5COOK C. CH3COOK D. HCOOK
Câu 16. Một chất hữu cơ X đơn chức chứa các nguyên tố (C, H, O) và không có khả năng tráng bạc. Cho X
tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23 gam
chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lít
CO2 (đktc) và 7,2 gam nước và một lượng K2CO3. CTCT của X là

A. CH3-COO-C6H5 B. HCOO-C6H4-CH3 C. C6H4-(COOH)2 D. HCOO-C6H5.


Câu 17. Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH
thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol
Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là

A. 2,5. B. 3,5. C. 4,5. D. 5,5.


Trích đề thi thử THPTQG trường THPT Nguyễn Viết Xuân-Vĩnh Phúc-2019
Câu 18. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn
toàn 5,44 gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng 5,44 gam E
với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam
hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam.
Trích đề minh hoạ THPTQG-lần 1-2017
Câu 19. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen.
Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O 2 (đktc), thu được 14,08 gam CO 2 và 2,88 gam
H2O. Mặt khác, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch
T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam.

Trang 3
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Trích đề minh hoạ THPTQG-lần 2-2017


Câu 20. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, thành phần chứa C, H, O; trong phân tử đều chứa vòng benzen.
Hóa hơi hoàn toàn 20,56 gam X thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 4,48 gam N2 (đo cùng điều kiện áp
suất và nhiệt độ). Đun nóng 20,56 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 24,8 gam hỗn hợp Y gồm
hai muối. Tổng số các nguyên tử trong este có khối lượng phân tử lớn là

A. 15. B. 17. C. 19. D. 20.


Câu 21. Hóa hơi hoàn toàn 24,88 gam hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức thì thể tích hơi đúng bằng thể
tích của 5,6 gam N2 (đo cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ). Đun nóng 24,88 gam X với dung dịch KOH
vừa đủ, thu được ancol Y và 37,8 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy
khối lượng bình tăng 3,54 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong X là

A. 31,35%. B. 41,80%. C. 58,20%. D. 38,65%.


Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, thu được 59,84 gam CO2 và
15,12 gam H2O. Mặt khác đun nóng 24,4 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm
hai ancol kế tiếp và 28,08 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng 5,96 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là

A. 32,8%. B. 18,7%. C. 25,1%. D. 24,6%.


Câu 23. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng 350
ml dung dịch NaOH 1,4M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a mol ancol Y duy nhất và 39,86
gam hỗn hợp Z gồm 3 muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y cần vừa đủ 3,5a mol O2, thu được 11,88 gam CO2
và 6,48 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Z là

A. 46,06%. B. 34,12%. C. 49,47%. D. 30,71%.


Trích đề thi thử THPT Sở GD&ĐT Đà Nẵng-2018
Mức độ 2
Câu 24. Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ lệ khối lượng mC. mH. mO = 14. 1. 8. Đun nóng 2,76 gam X
với 75 ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với
công thức đơn giản nhất. Giá trị của a là

A. 5,40 B. 6,60 C. 6,24 D. 6,96


Câu 25. Chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có CTPT trùng công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam X tác dụng
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan Y
chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít
CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam X thì khối lượng H2O thu được có giá trị gần nhất là

A. 1,25 gam. B. 0,35 gam. C. 0,95 gam. D. 1,10 gam.


Câu 26. Cho 2,76 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó chưng khô
thì phần bay hơi chỉ có nước và còn lại 2 muối của Na có khối lượng 4,44 gam. Nung nóng 2 muối này

Trang 4
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 2,464 lít CO2 (đktc) ; 3,18 gam Na2CO3 và 0,9 gam H2O. Biết
công thức phân tử của X trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam X tác dụng với 80 ml dung dịch
KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất răn. Giá trị của m là

A. 6,16. B. 7,24. C. 6,88. D. 6,52.


Câu 27. Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được hơi nước
và 13,32 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam CO2
và 2,7 gam nước. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ P, Q.
Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử P, Q là

A. 6. B. 8. C. 10. D. 2.
Câu 28. Cho 13,8 gam chất hữu cơ X (gồm C, H, O; tỉ khối hơi của X so với O2 < 5) vào dung dịch NaOH
vừa đủ, đun nóng, sau đó chưng khô. Phần hơi bay ra chỉ có nước, phần rắn khan Y còn lại có khối lượng
22,2 gam. Đốt cháy toàn bộ Y trong oxi dư tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,9 gam Na2CO3 và hỗn
hợp khí và hơi Z. Cho Z hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong thu được 25 gam kết tủa và dung dịch T có
khối lượng tăng lên so với ban đầu là 3,7 gam. Đun nóng T lại có 15 gam kết tủa nữa. Cho X vào nước
brom vừa đủ thu được sản phẩm hữu cơ có 51,282% Br về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Trích đề thi thử THPTQG Đoàn Thượng, Hải Dương-2018
Câu 29. Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các nguyên tố C, H, O. X có công thức phân tử trùng
với công thức đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12%, đun nóng. Sau
phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6 gam và
phần chất rắn Y có khối lượng m gam. Nung Y với khí oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2 gam CO2
và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là

A. 23,6 B. 20,4 C. 24,0 D. 22,2


Câu 30. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và
44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na 2CO3; 56,1 gam CO2 và
14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn
chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 6. B. 12. C. 8. D. 10.
Câu 31. Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E tác
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y. Cô cạn F thu được
39,2 gam chất X và 26 gam chất Y. Tiến hành hai thí nghiệm đốt cháy X, Y như sau.
- Thí nghiệm 1. Đốt cháy 39,2 gam X thu được 13,44 lít CO2 (đktc); 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3.
- Thí nghiệm 2. Đốt cháy 26 gam Y thu được 29,12 lít CO2 (đktc); 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3.

Trang 5
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Biết E, X, Y đều có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn các tính chất trên là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Trích đề thi thử THPTQG trường THPT Thái Phiên-Hải Phòng-2019
Câu 32. Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu
được hơi nước và hỗn hợp Y gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn
lượng muối trên cần đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam
H2O. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là

A. 36,61%. B. 27,46%. C. 63,39%. D. 37,16%.


Trích đề thi thử THPTQG trường THPT Nguyễn Viết Xuân-Vĩnh Phúc-2019
Câu 33. Đun nóng 0,1 mol este X có chứa vòng benzen (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần
dùng dung dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa hơi nước có khối
lượng 139,8 gam và phần rắn Y gồm ba muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 90 đvC, trong đó có hai
muối của hai axit cacboxylic. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 1,35 mol O2, thu được 15,9 gam Na2CO3; 50,6
gam CO2; 9,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là

A. 28,3%. B. 28,9%. C. 24,7%. D. 27,7%.


Câu 34. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch
sau phản ứng, thu được một ancol Y duy nhất và 29,68 gam hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam
muối A và b gam muối B (MA < MB). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc);
đồng thời khối lượng bình tăng 11,84 gam. Tỉ lệ a. b có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,5. B. 4,0. C. 5,0. D. 5,5.

Trang 6
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

ESTE THAM GIA AgNO3/NH3, ESTE TỔ HỢP


Câu 35. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được
43,2 gam Ag. Cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit
đồng đẳng liên tiếp và 8,256 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức
của 2 ancol là

A. C4H9OH và C5H11OH B. CH3OH và C2H5OH

C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH


Câu 36. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình
đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam Z cần dùng 0,52 mol O2,
thu được Na2CO3 và 24,2 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng
phân tử lớn nhất trong Z là

A. 43,7%. B. 32,8%. C. 37,8%. D. 28,4%.


Câu 37. Hỗn hợp E gồm este ba chức X và este đơn chức Y. Đun nóng m gam E, cần vừa đủ dung dịch
NaOH 12,8%, sau phản ứng đem chưng cất thu được 92,68 gam chất lỏng G và còn lại hỗn hợp T gồm ba
muối T1, T2, T3 (biết MT1  MT2  MT3  120, T1 chiếm 25% số mol hỗn hợp T). Đốt cháy hết T cần vừa đủ
24,416 lít O2 (đktc), thu được 16,96 gam Na2CO3, 41,36 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Nếu cho m gam E trên
tác dụng tối đa với dung dịch chứa x mol AgNO3 trong NH3. Giá trị của x là

A. 0,4 B. 0,3 C. 0,32 D. 0,44


Câu 38. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được 17,28 gam Ag. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vửa đủ, thu được hỗn
hợp Y gồm hai ancol hơn kém nhau một nguyên tử C và 22,54 gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit
có mạch không nhánh. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 11,44 gam CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăng khối
lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là

A. 76,7% B. 51,7% C. 58,2% D. 68,2%


Trích đề thi thử THPTQG Nghi Lộc 4-2018

BẢNG ĐÁP ÁN

1.A 2.A 3.A 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.C 10.B
11.C 12.A 13.C 14.C 15.D 16.A 17.C 18.C 19.B 20.C
21.A 22.A 23.C 24.C 25.D 26.D 27.C 28.C 29.D 30.C
31.A 32.C 33.D 34.A 35.C 36.B 37.B 38.A

Trang 7
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

ESTE CỦA PHENOL


Mức độ 1
Câu 1. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng
NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X
thỏa mãn các tính chất trên là
A. 4 B. 5
C. 6 D. 2
Trích đề thi Đại Học-khối B-2010
Phân tích
- este đơn chức 
quan heägioá
ngnhau
 các chất hữu cơ đều đơn chức
- không có ghi “mạch hở”  có khả năng có vòng benzen
0,3 mol
X 12gam NaOH
0,15 mol    29, 7 gam HCHC
Y
Bước 1. Xác định dạng CT của este
n NaOH 0,3
Ta có:   2  este đơn chức mà tác dụng NaOH có tỷ lệ 1:2  este của phenol
n este 0,15
Bước 2. Xác định CT của este
RCOOC6 H 4 R '  2NaOH   RCOONa  R 'C6 H 4ONa  H 2O
0,15  0,15 0,15
M R  1  R :H

 M R'  15  R' : CH3 
Ta có: 0,15.(M R  67  M R'  115)  29,7  M R  M R'  16   
M R  15  R : CH3 

M R'  1  R' :H
H  COOC6H 4  CH 3

CTCT có thể của X  o,m,p
CH  COOC H
 3 6 5

Câu 2. Hỗn hợp 2 este X và Y là hợp chất thơm có cùng công thức phân tử là C8H8O2. Cho 4,08 gam hỗn hợp trên
phản ứng với vừa đủ dung dịch chứa 1,6 gam NaOH, thu được dung dịch Z chứa 3 chất hữu cơ. Khối lượng muối có
trong dung dịch Z là
A. 3,34 gam. B. 4,96 gam. C. 5,32 gam. D. 5,50 gam.
0,04 mol
X 1,6 gam NaOH
4, 08gam C8 H8O2    Z(3HCHC)
0,03mol
 Y

Bước 1. Xác định dạng CT của este


n NaOH 0, 04
Ta có:   1,33 mà este đơn chức  có este của phenol
n este 0, 03
Bước 2. Xác định CT của este
Xestephenol x mol  x  y  0,03 x  0,01
Ta có:   
Yesteancol y mol 2x  y  0,04  y  0,02

Trang 8
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

HCOOCH 2  C6 H 5 0, 02 mol
Vì thu được 3 chất hữu cơ nên CTCT 
HCOOC6 H 5  CH 3 0, 01 mol
HCOONa 0, 03 mol 
   m  3,34 gam
 CH 3  C6 H 4 ONa 0, 01mol 
C H  CH OH 0, 02 mol
 6 5 2

Câu 3. Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp
gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung
dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam. B. 0,68 gam. C. 3,40 gam. D. 2, 72 gam.
(Trích đề thi Tuyển sinh Đại học khối B năm 2014)
X 0,06mol NaOH
6,8gam C8 H8O 2    4, 7 gam Z (3 muối)
0,05mol
 Y

Bước 1. Xác định dạng CT của este


n NaOH 0, 06
Ta có:   1, 2 mà este đơn chức  có este của phenol
n este 0, 05
Bước 2. Xác định CT của este
Xestephenol x mol  x  y  0,05 x  0,01
Ta có:   
Yesteancol y mol 2x  y  0,06  y  0,04
R1COOR 2  NaOH   R1COONa  R 2OH

 0, 04  0, 04

R 3COOC6 H 4 R '  2NaOH   R 2COONa  R 'C6H 4ONa  H 2O
 0, 01 
 0, 01
BTKL: 6,8  0, 06.40  4, 7  m ancol  0, 01.18  m ancol  4,32 gam
4,32
Ta có: M ancol   108  M R 2  91  R 2 : C7 H 7  este ancol : HCOOCH 2C6 H 5
0, 04 C H  CH 
6 5 2

Vì tạo ra 3 muối nên CTCT của este phenol: CH3COOC6 H5


Bước 3. Giải quyết bài toán
HCOOCH 2 C6 H 5 0, 04 mol
  m CH3COONa  0, 01.82  0,82 gam
CH 3COOC6 H 5 0, 01mol
Câu 4. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với 200
ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X
vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu.
Giá trị của m là
A. 16,32. B. 8,16.
C. 20,40. D. 13,60.
Trích đề thi THPTQG 2018
 Na
ancol   mbình   6,9gam
0,2 mol

 200ml NaOH 1M
m gam C8 H8O2 

20,5gam

Trang 9
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

X estephenol x mol


Coi hỗn hợp ban đầu gồm   2x  y  0, 2 (1)
Yesteancol y mol
R1COOR 2  NaOH   R1COONa  R 2OH

 y y

R 3COOC6 H 4 R '  2NaOH   R 2COONa  R 'C6H 4ONa  H 2O
 x
 x
 y
n ancol  2n H2  n H2  2
 y
Ta có:   m ancol  6,9  y
 m bình 
 m ancol  m H 2

 6,9 y
 2
.2

BTKL: 136(x  y)  0, 2.40  20,5  6,9  y  x.18  118x  135y  19, 4 (2)
meste

 x  0, 05
Giải hệ (1), (2):   meste  136.(0,05  0,1)  20, 4gam
 y  0,1
Câu 5. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với
V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ
X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban
đầu. Giá trị của V là
A. 190. B. 100.
C. 120. D. 240.
Mã đề 202 – THPT Quốc Gia 2018 – Bộ Giáo dục và Đào Tạo
 Na
 V(ml) NaOH1M ancol   mbình   3,83gam
16,32gam C8 H8O2  
0,12mol
18, 78gam

Xestephenol x mol
Coi hỗn hợp ban đầu gồm   x  y  0,12 (1)
Yesteancol y mol
R1COOR 2  NaOH   R1COONa  R 2OH

 y y y

R 3COOC6 H 4 R '  2NaOH   R 2COONa  R 'C6H 4ONa  H 2O
 x
 2x x
 y
n ancol  2n H2  n H2  2
 y
Ta có:   mancol  3,83  y
m bình   mancol  m H2
 3,83 y
 2
.2

BTKL: 16,32  (2x  y).40  18,78  3,83  y  x.18  62x  39y  6, 29 (2)
 x  0, 07 0,19
Giải hệ (1), (2):   n NaOH  0, 07.2  0, 05  0,19  VNaOH   0,19(L)  190 ml
 y  0, 05 1

Trang 10
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Câu 6. Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C10H12O2. Đun nóng 16,4 gam X
cần dùng tối đa 200 ml dung dịch NaOH 0,9M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất hữu cơ Y và
hỗn hợp Z gồm hai muối; trong đó có x gam muối A và y gam muối B (MA < MB). Đốt cháy hoàn toàn a gam Y cần
dùng 0,17 mol O2. Tỉ lệ x: y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,6. B. 1,0
C. 1,2. D. 0,9.
Phân tích
- cho CTPT C10H12O2 có k =5  có vòng benzen và là este đơn chức
- chỉ thu được hai muối  một muối của phenol và một muối của axit  hai este có chung gốc axit
0,17 molO2
0,1mol 0,18 mol a gam Cn H 2n 6O 
 200ml NaOH 0,9M
16, 4 gam C10 H12O 2   RCOONa
k 5
Z
R 'C6 H 4ONa
Bước 1. Xác định dạng CT của este
n NaOH 0,1,8
Ta có:   1,8 mà este đơn chức  có este của phenol
n este 0,1
este ancol x mol  x  y  0,1 x  0, 02
  
este phenol y mol  x  2y  0,18  y  0, 08
Bước 2. Xác định CT của este
Ancol thu được sẽ có vòng benzn (vì 2 este có cùng gốc axit mà một chất là este phenol)
3n
Cn H 2n 6 O  (  2)O 2  nCO 2  (n  3)H 2O
Phương trình cháy ancol thơm: 2
0, 02 0,17
0,17 este ancol : C 2 H 5COOCH 2  C 6 H 5
Hệ quả phản ứng cháy: 0, 02  n7 
3n
2 este phenol :C 2 H 5COOC6 H 4  CH 3
2
C2 H 5COOCH 2  C6 H 5 0, 02 mol C 2 H 5COONa 0, 02  0, 08  0,1mol x 0,1.96
Ta có:      0,923
C2 H 5COOC6 H 4  CH 3 0, 08 mol CH 3C6 H 4  ONa 0, 08 mol y 0, 08.130
*Kiến thức mở rộng:
Dùng BT electron trong phản ứng cháy để tính số C trong ancol
0
C  4 2 0 4 2
 0  O 2 C O 2  C  C  4e O  4e  2 O
H    1  0   4n C trong X  n H trong X  4n O2  2n O trong X
2 BT electron
1 0 2
0 H 2 O 2 H  H 2 O  2e O  2e  O
O

Câu 7. Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở đều thuộc hợp chất thơm (tỉ khối hơi của X so với O2
luôn bằng 4,25 với mọi tỉ lệ mol của 2 este). Cho X tác dụng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm hai muối khan. Thành phần phần trăm về khối lượng của 2 muối trong
Y là
A. 46,58% và 53,42% B. 35,6% và 64,4% C. 56,67% và 43,33% D. 55,43% và 55,57%
Phân tích
- tỷ khối của X với O2 = 4,25 với mọi tỷ lệ mol  hai este là đồng phân của nhau

Trang 11
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

0,35 mol

175ml NaOH 2M
34 gam X 
 dd 

 Y (gồm 2 muối khan)
d X/O2  4,25 M 136

Bước 1. Xác định dạng CT của este


34
Theo đề: MX  136  MCx Hy  104  Cx H y : C8H8  C8H8O2  n X   0, 25
C x H y O2
136

n NaOH 0,35
Ta có:   1, 4 mà este đơn chức  có este của phenol
n este 0, 25
Bước 2. Xác định CT của este
X estephenol x mol  x  y  0, 25  x  0,1
Ta có:   
Yesteancol y mol 2x  y  0,35  y  0,15
HCOOCH 2  C6 H 5 0,15 mol
Vì thu 3 chất hữu cơ (2 muối và 1 ancol đã bay hơi khi cô cạn) nên CTCT 
HCOOC6 H 5  CH 3 0,1 mol
Bước 3. Giải quyết bài toán
  0, 25.68
HCOONa 0, 25 mol  %m HCOONa  .100  56, 67%
   m  30 gam   30
 CH 3  C6 H 4 ONa 0,1mol  %m CH C H ONa  43,33%
  3 6 4

C6 H5  CH 2 OH 0,15 mol


Câu 8. Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức). Đun nóng 0,15 mol X
cần dùng 180 ml dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 14,1 gam hỗn hợp
Y gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 32,85% B. 23,63%. C. 84,72%. D. 31,48%.
Phân tích
- este đơn chức 
quanheä
gioá
ngnhau
 axit đơn chức và ancol đơn chức
C H OH
0,18 mol

180ml NaOH1M
0,15 mol este   2 5
14,1gam Y
Bước 1. Tìm dạng CT của este
n 0,18
Ta có: NaOH   1, 2 mà este đơn chức  có este của phenol
n este 0,15
Bước 2. Xác định CT của este
X estephenol x mol  x  y  0,15 x  0, 03
Ta có:   
Yesteancol y mol 2x  y  0,18  y  0,12
R1COOC2 H 5  NaOH   R1COONa  C 2 H 5OH

 0,12  0,12

R 2COOC6 H 4 R '  2NaOH  R 2COONa  R 'C 6H 4ONa  H 2O
 0, 03 
 0, 03
12,96
BTKL: mX  0,18.40  14,1  0,12.46  0, 03.18  m X  12,96  M X   86, 4
0,15

Trang 12
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Trong đó có một este < 86,4  este của ancol etylic  HCOOC2 H5 0,12 mol  mHCOOC2H5  8,88gam
M  74

Bước 3. Giải quyết bài toán


12,96  8,88
%meste phenol  .100  31, 48%
12,96
Câu 9. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được
chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ
Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam.
Phân tích
- este đơn chức 
quanheä
gioá
ngnhau
 axit đơn chức và Y đơn chức
- Y tham gia tráng bạc  Y là andehyt.
 CO
0,25 mol

 5,6(L)O 2
andehyt   2
0,5 mol

 250ml KOH 2M
0,3mol este   H 2O
m gam 
53gam
Bước 1. Tìm dạng CT của este
n KOH 0,5
Ta có:   1,33  este đơn chức mà tác dụng NaOH có tỷ lệ lớn hơn 1  este của phenol
n este 0,3
Bước 2. Giải quyết bài toán
Xestephenol x mol  x  y  0,3 x  0, 2
  
Yesteancol y mol 2x  y  0,5  y  0,1
Ta có: nandehyt  nesteancol  nandehyt  0,1
0,1

 3n  1 
CnH 2nO    O2 
 nCO2  nH 2O
Phương trình cháy andehyt no, đơn chức:  2 
0,1 0,25
0,1 0,25
Hệ quả phản ứng cháy:   n  2  CH3CHO  gốc R’ trong este ancol: CH2  CH 
1 3n  1
2
R1COOCH  CH 2  KOH   R 1COOK  CH 3CHO
 0,1mol

R 2 COOC6 H 4 R '  2KOH 
 R 2COOK  R 'C6 H 4OK  H 2O
 0, 2  0, 2


BTKL: m  0,5.56  53  0,1.44  0, 2.18  m  33 gam
Câu 10. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng,
thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn
toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam.
Khối lượng của X là

Trang 13
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

A. 33.6 gam. B. 32,2 gam C. 30,8 gam. D. 35,0 gam.


Phân tích
- este đơn chức 
quanheä
gioá
ngnhau
 axit đơn chức và Y đơn chức
- chất hữu cơ Y tham gia tráng bạc  Y là andehyt.
  O2 CO  Ca (OH)2
andehyt    2   m bình   24,8gam
0,4 mol

 200ml NaOH 2M
0,3mol este 
 H 2O
m gam 37, 6 gam

Bước 1. Tìm dạng CT của este
n NaOH 0, 4
Ta có:   1,33 mà este đơn chức  este của phenol
n este 0,3
Bước 2. Giải quyết bài toán
Xestephenol x mol  x  y  0,3 x  0,1
  
Yesteancol y mol 2x  y  0, 4  y  0, 2
Ta có: nandehyt  nesteancol  nandehyt  0,2
0,2

 3n  1 
CnH 2nO    O2 
 nCO2  nH 2O
Phương trình cháy andehyt no, đơn chức:  2 
0,2 0,2n 0,2n
Theo đề: mbình tăng = 24,8  24,8  mCO2  mH2O  n  2  CH3CHO
44.0,2n 18.0,2n

 gốc R’ trong este ancol: CH2  CH 


R1COOCH  CH 2  KOH   R 1COOK  CH 3CHO
 0,2mol

R 2 COOC6 H 4 R '  2KOH 
 R 2COOK  R 'C6 H 4OK  H 2O
 0,1  0,1


BTKL: m  0, 4.40  37,6  0, 2.44  0,1.18  m  32, 2 gam
Câu 11. Cho 0,5 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 2M, thu được
hợp chất hữu cơ Y no, mạch hở, có phản ứng tráng bạc và 80 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy toàn bộ Y, thu
được 24,8 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Khối lượng của 0,5 mol X là
A. 60,5 gam. B. 56,8 gam. C. 62,2 gam.
D. 55,0 gam.
Trích đề thi thữ THPT Hoá Học Free-2018
Phân tích
- este đơn chức 
quanheä
gioá
ngnhau
 axit đơn chức và Y đơn chức
- chất hữu cơ Y tham gia tráng bạc  Y là andehyt.

Trang 14
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

  O2 CO 2
 
0,8 mol

 400ml NaOH 2M  andehyt 24,8gam 


0,5 mol este   H 2O
m gam 
80 gam
Bước 1. Tìm dạng CT của este
n NaOH 0,8
Ta có:   1, 6 mà este đơn chức  este của phenol
n este 0,5
Bước 2. Giải quyết bài toán
Xestephenol x mol  x  y  0,5  x  0,3
  
Yesteancol y mol 2x  y  0,8  y  0, 2
Ta có: nandehyt  nesteancol  nandehyt  0,2
0,2

 3n  1 
CnH 2nO    O2 
 nCO2  nH 2O
Phương trình cháy andehyt no, đơn chức:  2 
0,2 0,2n 0,2n
Theo đề: 24,8  mCO2  mH2O  n  2  CH3CHO  gốc R’ trong este ancol: CH2  CH 
44.0,2n 18.0,2n

R1COOCH  CH 2  KOH   R 1COOK  CH 3CHO


 0,2mol

R 2 COOC6 H 4 R '  2KOH 
 R 2COOK  R 'C6 H 4OK  H 2O
 0,3  0,3


BTKL: m  0,8.40  80  0, 2.44  0,3.18  m  62, 2 gam
Câu 12. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam
KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2
(đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,2. B. 12,9.
C. 20,3. D. 22,1.
Trích đề thi thử THPT chuyên Vinh-2018
Phân tích
- este đơn chức 
quanheä
gioá
ngnhau
 axit đơn chức và ancol đơn chức
  0,4mol

  O2
8,96(L) CO2
ancol R 'OH  
0,2 mol

11,2gam KOH
m gam este   9gam H 2O
  0,5mol

24,1gam RCOONa
Bước 1. Tìm dạng CTCT của este
Khi đốt ancol Y: n CO2  n H2O  ancol no  nancol  nH2O  nCO2  nancol  0,1
0,5 0,4

Trang 15
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Ta có: n KOH  n ancol mà este đơn chức  có este của phenol
Bước 2. Giải quyết bài toán
BTNT C: 0,1.n  0, 4  n  4  C4 H 9 OH  m ancol  7, 4 gam
 KOH
R1COOC4 H9  KOH  R1COOK  C4 H9OH
 0, 2  0,1
 0,1mol  n H2O   0, 05mol
R COOC H R '  2KOH  2
 2 6 4  R 2COOK  R 'C6 H 4OK  H 2O

BTKL: m  11,2  24,1  0,05.18  7,4  m  21,2gam


Câu 13. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu được
hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 4,48 lít
khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị m là
A. 30,4 B. 20,1
C. 21,9 D. 22,8
Trích đề thi THPTQG 2018
Phân tích
- este đơn chức 
quanheä
gioá
ngnhau
 axit đơn chức và ancol đơn chức
  0,2mol

  O2
4, 48(L) CO 2
ancol R 'OH  
0,35 mol

 350ml NaOH1M
m gam este   6,3gam H 2O
  0,35mol

28, 6gam RCOONa
Bước 1. Tìm dạng CTCT của este
Khi đốt ancol Y: n CO2  n H2O  ancol no  nancol  nH2O  nCO2  nancol  0,15
0,35 0,2

Ta có: n NaOH  n ancol mà este đơn chức  có este của phenol
Bước 2. Giải quyết bài toán
4
BTNT C: 0,15.n  0, 2  n   C 4 H 11OH  m ancol  5,5gam
3 3 3

R1COOC 4 H11  NaOH   R1COONa  C 4 H11 OH  NaOH


 3 3 3 3 0,35  0,15
 0,15mol
 n H2O   0,1mol
 2
R 2 COOC6 H 4 R '  2NaOH  R 2COONa  R 'C6 H 4 ONa  H 2 O

BTKL: m  0,35.40  28,6  0,1.18  5,5  m  21,9 gam

Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được chất rắn khan Y gồm hai muối của kali (cả hai muối đều có M > 88). Khi đốt cháy hoàn toàn
Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1 và CTCT của X lần lượt là
A. 12,2 và HCOOCH2C6H4. B. 12,2 và HCOOC6H5.
C. 13,6 và CH3COOC6H5. D. 13,6 và CH3COOC6H4-CH3.
Phân tích:
- este đơn chức tác dụng KOH mà lại thu 2 muối của kali  este của phenol có dạng RCOO  C6 H 4  R '

Trang 16
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN


K 2 CO3

0,2 mol

100ml KOH 2M  RCOOK  O2


m1 gam este X     H 2 O
R 'C6 H 4 OK 30,8gam CO
 2

 0,7 mol

BTNT K: n KOH  2n K2CO3  n K2CO3  0,1


0,2

n KOH
Vì phản ứng vừa đủ nên n RCOOK  n R 'C6 H4OK   n RCOOK  n R 'C6H 4OK  0,1  n Y  0, 2
2
BTNT C: n Y .C trong Y  n CO2  n K 2CO3  C trong Y  4
0,2 0,7 0,1

 C trong RCOOK  1


  HCOOC6 H 4  CH 3
C trong RCOOK  C trong R 'C6H 4OK C trong R 'C6H4OK  7
4  C trong RCOOK  C trong R 'C6H 4OK 8 
2  C trong RCOOK  2
 C  CH 3COOC6 H 5
  trong R 'C H
6 4 OK  6
Bước 2. Giải quyết bài toán
0,2

n KOH
n este   0,1  m este C8H8O2  13, 6 gam
2
Theo đề thì cả hai muối đều có M > 88  CH 3COOC6 H 5
Cho một este E (có M <140 đvC) phản ứng vừa đủ với 0,02 mol KOH, cô cạn dung dịch thu được 2,16 gam
Câu 15.
hỗn hợp muối F. Đốt cháy hoàn toàn muối này thu được 2,64 gam CO2, 0,54 gam H2O và K2CO3. CTCT của muối
có phân tử khối nhỏ hơn là
A. CH3C6H4-OK B. C2H5COOK C. CH3COOK
D. HCOOK
Phân tích
- thủy phân este nhưng đề chỉ có thu được muối F, không thấy “dữ liệu” hay “từ ngữ” liên quan ancol  có
khả năng không thu ancol
2, 64 gam CO 2
 0,06mol
 O2 
0,02mol KOH
2,16 gam F   0,54 gam H 2O
este E    0,03mol

K 2 CO3
....
Bước 1. Xác định CTPT của F
BTNT K: n KOH  2n K2CO3  n K2CO3  0, 01
0,02

BTNT C: n Ctrong F  n CO  n K CO  n Ctrong F  0, 07


2 2 3

0,06 0,01

BTNT H: n H trong F  2 n H O  n H trong F  0, 06


2

0,03

Trang 17
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

BTKL trong F: 2,16  mC  mH  mK  mO  mO  0, 48gam  n O  0, 03mol


0,07.12 0,06 0,02.39

Ta có muối axit dạng RCOOK  n O  2n K nhưng theo tính toán thì n K trong F  n Otrong F  2n K trong F  trong đó có
0,02 0,03 0,04

một muối chỉ có 1O  tạo hai muối khác số O  este của phenol có dạng RCOO  C6 H 4  R '
Bước 2. Xác định CTCT của este
0,02

n KOH
Ta có: n RCOOK  n R 'C H OK   n RCOOK  n R 'C6H 4OK  0, 01  n F  0, 02
6 4
2
BTNT C: n Y .C trong Y  n C trong F  C trong Y  3,5
0,02 0,07

Ctrong RCOOK  Ctrong R 'C6H4OK Ctrong RCOOK  1


 3,5   Ctrong RCOOK  Ctrong R 'C6H4OK  7    HCOOC6 H5
2 Ctrong R 'C6H4OK  6
Câu 16. Một chất hữu cơ X đơn chức chứa các nguyên tố ( C, H, O) và không có khả năng tráng bạc. Cho X tác dụng
vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23 gam chất rắn Y và phần hơi
chỉ chứa 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước và một
lượng K2CO3. CTCT của X là
A. CH3-COO-C6H5 B. HCOO-C6H4-CH3 C. C6H4-(COOH)2 D. HCOO-C6H5.
Phân tích
- không tham gia tráng bạc  không có CTCT dạng HCOOR’
- X tác dụng KOH thu được H2O  có khả năng là este phenol
 
 
 K CO
11,19360,2 mol
  COOK 

2 3
 O2
 96gam KOH 11,66%
23gam    15, 68(L) CO 2
X   ... 

0,7 mol

 7, 2 gam H 2O
 
 0,4mol

86, 6 gam H 2O
Ta có: mH2OtrongddKOH  96 11, 2  84,8  mH2Osinh ra  86,6  84,8  1,8  n H2Osinh ra  0,1mol
n KOH
  2  este của phenol hoặc axit 2 chức
n H2 O
Tìm gốc axit
BTNT K: n KOH  2n K2CO3  n K2CO3  0,1
0,2

BTNT C: n Ctrong Y  n K2CO3  n CO2  n Ctrong Y  0,8


0,1 0,7

BTNT H: n H trong Y  2 n H O  n H trong F  0,8


2

0,4

BTKL trong Y: 23  mC  mH  mK  mO  mO  4,8gam  n O  0,3mol


0,8.12 0,8 0,2.39

Trang 18
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Ta có muối axit dạng RCOOK  n O  2n K nhưng theo tính toán thì n K trong Y  n O trong F  2n K trong F  trong đó có
0,2 0,3 0,4

một muối chỉ có 1O  tạo hai muối khác số O  este của phenol có dạng RCOO  C6 H 4  R '
Bước 2. Xác định CTCT của este
0,2

n KOH
Ta có: n RCOOK  n R 'C H OK   n RCOOK  n R 'C6 H4OK  0,1  n F  0, 2
6 4
2
BTNT C: n Y .C trong Y  n C trong F  C trong Y  4
0,2 0,8

Ctrong RCOOK  Ctrong R 'C6H4OK Ctrong RCOOK  2


4  Ctrong RCOOK  Ctrong R 'C6H4OK  8    CH3COOC6 H5
2 Ctrong R 'C6H4OK  6
Câu 17. Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được
hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi
hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
A. 2,5. B. 3,5. C. 4,5. D. 5,5.
Trích đề thi thử THPTQG trường THPT Nguyễn Viết Xuân-Vĩnh Phúc-2019
Phân tích
- este đơn chức 
quanheä
gioá
ngnhau
 các chất trong Z đều đơn chức
X  NaOH  O2
0, 05mol    m gam Z   0,12 mol CO2  0, 03mol Na 2CO3  H 2O
Y
Bước 1. Xác định dạng CT của este
BTNT Na: n NaOH  2 n Na 2CO3  n NaOH  0,06
0,03

n NaOH 0,06
Ta có:   1, 2  este đơn chức mà tác dụng NaOH có tỷ lệ lớn hơn 1  este của phenol
n este 0,05
Bước 2. Xác định CT của este
Xestephenol x mol  x  y  0,05 x  0,01
Ta có:   
Yesteancol y mol 2x  y  0,06  y  0,04
0,15
BTNT C: n Ctrong hh  n CO2  n Na 2CO3  n Ctrong hh  0,15  Ctrong hh  3
0,05
0,12 0,03

Cestephenol .0,01  Ceste ancol .0,04 Cestephenol  7


Dùng CT: C   Cestephenol  Ceste ancol .4  15  
3 0,05 Ceste ancol  2
HCOOCH 3 0, 04 mol  NaOH HCOONa 0, 05 mol
    m  4,56 gam
HCOOC6 H 5 0, 01mol C6 H 5ONa 0, 01mol
Câu 18. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn 5,44
gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng 5,44 gam E với dung dịch NaOH
(dư) thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối
của axit cacboxylic trong T là

Trang 19
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam.


Trích đề minh hoạ THPTQG-lần 1-2017
Phân tích
- este đơn chức 
quanheä
gioá
ngnhau
 các chất trong T đều đơn chức
(1) BTNT O
- khi cho O2, CO2, H2O phải nghĩ đến 
(2) BTKL
 0,36 mol CO2
 
8,064(L)O2 
 2,88gam H 2O
X 
5, 44 gam E  
 
 0,16mol
Y  0,07 mol

 
 2,8gam NaOH
 6, 62 gam T

Bước 1. Xác định dạng CTPT của este
BTKL: 5, 44  0,36.32  mCO2  2,88  mCO2  14,08  n CO2  0,32mol
BTNT O: 2n E  2 n O2  2 n CO2  n H2O  n E  0, 04 
BTNTC
n E .Ctrong E  n CO2  Ctrong E  8  C8 H8O2
0,36 0,32 0,16 0,04 0,32

Bước 2. Xác định dạng CTCT của este


n NaOH 0, 07
Ta có:   1, 75 mà este đơn chức  có este của phenol
n este 0, 04
Xestephenol x mol  x  y  0,04 x  0,03
Ta có:   
Yesteancol y mol 2x  y  0,07  y  0,01
R1COOR 2  NaOH   R1COONa  R 2OH

 0, 01  0, 01

R 3COOC6 H 4 R '  2NaOH  R 2COONa  R 'C6H 4ONa  H 2O
 0, 03 
 0, 03
BTKL: 5, 44  0, 07.40  6, 62  m ancol  0, 03.18  m ancol  1, 08gam
1, 08
Ta có: M ancol   108  M R 2  91  R 2 : C7 H 7  este ancol : HCOOCH 2C6 H 5
0, 01 C H  CH 
6 5 2

HCOOCH 2  C6 H 5 0, 01 mol
Vì thu được 3 muối nên CTCT 
CH 3COOC6 H 5 0, 03 mol
Bước 3. Giải quyết bài toán
HCOONa 0, 01 mol 
   m  0, 01.68  0, 03.82  3,14 gam
CH 3COONa 0, 03mol 
C H ONa 0, 03mol
 6 5
Câu 19. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, cho
m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng
muối của axit cacboxylic trong T là
A. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam.

Trang 20
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Trích đề minh hoạ THPTQG-lần 2-2017


Phân tích
- este đơn chức 
quanheä
gioá
ngnhau
 các chất trong T đều đơn chức
(1) BTNT O
- khi cho O2, CO2, H2O phải nghĩ đến 
(2) BTKL
 14, 08gam CO2
 0,36 mol

8,064(L)O2 0,32mol
   
X
E   2,88gam H 2O
 Y   0,16mol
 0,06 mol
  2,4gam NaOH
  T
Bước 1. Xác định dạng CTPT của este
BTNT O: 2n E  2 n O2  2 n CO2  n H2O  n E  0, 04 
BTNTC
n E .Ctrong E  n CO2  Ctrong E  8  C8 H8O2
0,36 0,32 0,16 0,04 0,32

Bước 2. Xác định dạng CTCT của este


n NaOH 0, 06
Ta có:   1,5 mà este đơn chức  có este của phenol
n este 0, 04
Xestephenol x mol  x  y  0,04 x  0,02
Ta có:   
Yesteancol y mol 2x  y  0,06  y  0,02
R1COOR 2  NaOH   R1COONa  R 2OH

 0, 02  0, 02

R 3COOC6 H 4 R '  2NaOH   R 2COONa  R 'C6H 4ONa  H 2O
 0, 02 
 0, 02
BTKL: 0, 04.136  0, 06.40  5,32  m ancol  0, 02.18  m ancol  2,16 gam
2,16
Ta có: M ancol   108  M R 2  91  R 2 : C7 H 7  este ancol : HCOOCH 2C6 H 5
0, 01 C H  CH 
6 5 2

HCOOCH 2  C6 H 5 0, 02 mol
Vì thu được 2 muối nên CTCT 
HCOOC6 H 4  CH 3 0, 02 mol
Bước 3. Giải quyết bài toán
HCOONa 0, 04 mol 
   m HCOONa  0, 04.68  2, 72 gam
CH 3  C6 H 4 ONa 0, 02 mol 
C H  CH OH 0, 02 mol
 6 5 2

Câu 20. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, thành phần chứa C, H, O; trong phân tử đều chứa vòng benzen. Hóa hơi
hoàn toàn 20,56 gam X thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 4,48 gam N2 (đo cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ).
Đun nóng 20,56 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 24,8 gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Tổng số các
nguyên tử trong este có khối lượng phân tử lớn là
A. 15. B. 17. C.
19. D. 20.

Trang 21
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

 NaOH
20,56 gam X  24,8gam Y (2 muối)
VX  V4,48 gam N2

Bước 1. Xác định dạng CT của este


4, 48 20,56
Ta có: n N2   0,16 mol , theo đề n N2  n este  n este  0,16  Meste   128,5
28 0,16
 este có vòng benzen có M < 128,5 là HCOOC6 H 5 (M  122) thu được 2 muối
Vậy este còn lại có CTCT: HCOOR
HCOOC6 H 5 x mol
  x  y  0,16 (1)
HCOOR y mol
HCOOC6 H5  NaOH 
 HCOONa  C6 H 5ONa  H 2O

 x x x
  68(x  y)  116y  24,8 (2)
HCOOR  2NaOH   HCOONa  ROH
 y
 y
 x  0, 04
Giải hệ (1), (2): 
 y  0,12
Bước 2. Giải quyết bài toán
Ta có: 122.0,12  0, 04(M R  45)  20,56  M R  103  R :C8 H 7   HCOOC8 H 7  tổng nguyên tử = 19
Câu 21. Hóa hơi hoàn toàn 24,88 gam hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của
5,6 gam N2 (đo cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ). Đun nóng 24,88 gam X với dung dịch KOH vừa đủ, thu được
ancol Y và 37,8 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 3,54
gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong X là
A. 31,35%. B. 41,80%. C. 58,20%.
D. 38,65%.
 NaOH
37,8gam Z
24,88gam X   Na
VX  V5,6 gam N 2
ancol Y   m bình   3,54 gam

Bước 1. Xác định dạng CT của este


5, 6 24,88
Ta có: n N2   0, 2 mol , theo đề n N2  n este  n este  0, 2  M este   124, 4
28 0, 2
 este có vòng benzen có M < 124,4 là HCOOC6 H 5 (M  122)
HCOOC6 H 5 x mol
  x  y  0, 2 (1)
RCOOR ' y mol
HCOOC6 H5  2KOH   HCOOK  C6 H 5OK  H 2O

 x 2x x

RCOOR '  KOH   RCOOK  ROH
 y
 y y

Trang 22
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

 y
n ancol  2n H2  n H2  2
 y
Theo đề:   mancol  3,54  y
m bình   m ancol  m H2
 3,54 y
 2
.2

BTKL: 24,88  56.(2x  y)  37,8  3,54  y  18x  94x  55y  16, 46 (2)
x  0,14 n ancol  0, 06 3, 6
Giải hệ (1), (2):    Mancol   60  R ' : C3H7
 y  0, 06 mancol  3,54  0, 06  3, 6 R 'OH
0, 06
Bước 2. Giải quyết bài toán
Ta có: 122.0,14  0, 06(M R  87)  24,88  M R  43  R :C3H 7   C3H 7COOC3H 7
0, 06.130
 %mC3H7COOC3H7  .100  31,35%
24,88
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, thu được 59,84 gam CO2 và 15,12 gam
H2O. Mặt khác đun nóng 24,4 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp và
28,08 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 5,96 gam. Phần
trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là
A. 32,8%. B. 18,7%. C. 25,1%.
D. 24,6%.
Phân tích
- este đơn chức 
quanheä
gioá
ngnhau
 các chất trong Z đều đơn chức và ancol đơn chức
(1) BTNT O
- khi cho CO2, H2O phải nghĩ đến 
(2) BTKL
- không có ghi “mạch hở”  có khả năng este phenol (có thể kiểm tra)
 59,84 gam CO 2
 
 O2 1,36mol
  
 15,12 gam H 2O
24, 4 gam X   0,84mol
  Na
  NaOH ancol Y   m bình   5,96 gam
 
 28, 08gam Z
Bước 1. Xác định dạng CTPT của este
BTKL: 24, 4  mO2  59,84  15,12  mO2  50,56  n O2  1,58mol
BTNT O: 2n E  2 n O2  2 n CO2  n H2O  n E  0, 2
1,58 1,36 0,84

Bước 2. Xác định dạng CTCT của este


Xestephenol x mol
Ta có:   x  y  0, 2 (1)
Yesteancol y mol

Trang 23
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

R1COOR 2  NaOH   R1COONa  R 2OH



 y y y

R 3COOC6 H 4 R '  2NaOH   R 2COONa  R 'C6H 4ONa  H 2O
 x
 2x x
 y
n ancol  2n H2  n H2  2
 y
Theo đề:   mancol  5,96  y
 m bình 
 m ancol  m H 2

 5,96 y
 2
.2

BTKL: 24, 4  40(2x  y)  28,08  5,96  y  x.18  62x  39y  9,64 (2)
 x  0, 08
Giải hệ (1), (2): 
 y  0,12
Tìm gốc ancol
n ancol  0,12 6, 08 152 C2 H 5OH a mol
  M ancol   
m ancol  5,96  y  6, 08 0,12 3 C3H 7 OH b mol
a  b  0,12
 a  0, 08
 152 152 
(46  )a  (60  )b  0 b  0, 04
 3 3
Tìm gốc axit
RCOONa 0, 2 mol
Vì thu được 2 muối có CTCT   0, 2(M R  67)  0, 08.(M R '  115)  28, 08
R 'C6 H 4ONa 0, 08 mol
M  27  R :CH 2  CH 
 5M R  2M R '  137 
MODE8(casio580)
 R
M R '  1  R ' :H 
Bước 3. Giải quyết bài toán
CH 2  CHCOOC2 H5 0, 08 mol
 0, 08.100
CH 2  CHCOOC3H 7 0, 04 mol  %mCH2 CHCOOC2 H5  .100  32, 79%
CH  CHCOOC H 0, 08mol 24, 4
 2 6 5

Câu 23. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng 350 ml dung
dịch NaOH 1,4M. Chưng cất dung dịch sau phản ứng, thu được a mol ancol Y duy nhất và 39,86 gam hỗn hợp Z gồm
3 muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol Y cần vừa đủ 3,5a mol O2, thu được 11,88 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Z là
A. 46,06%. B. 34,12%. C. 49,47%.
D. 30,71%.
Trích đề thi thử THPT Sở GD&ĐT Đà Nẵng-2018
Phân tích
n
- đề không cho este đơn chức nên chưa thể dùng tỷ lệ NaOH để khẳng định có este phenol
n este
- khi đốt ancol Y: đã cho CO2, H2O lại còn cho O2  để tìm số chức ancol

Trang 24
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

  0,27 mol

 3,5a molO2
11,88gam CO2
 
0,49 mol

 350ml NaOH1,4M
a mol ancol 
0, 2 mol este   6, 48gam H 2O
  0,36mol

39,86gam
Bước 1. Tìm dạng CTCT của este
Khi đốt ancol Y: n CO2  n H2O  ancol no  nancol  nH2O  nCO2  nancol  0,09  nO2  0,315mol
0,36 0,27 a 3,5a

BTNT C: n ancol .Ctrongancol  n CO2  Ctrongancol  3


0,09 0,27

BTNT O: n ancol .Otrongancol  2 n O2  2 n CO2  n H2O  Otrongancol  3


0,09 0,315 0,27 0,36

Vậy ancol Y là C3H8O3: ancol no, ba chức


Ta có: n NaOH  3n ancol mà chỉ tạo ra ancol duy nhất  có este của phenol
0,49 0,37

Bước 2. Xác định dạng CTCT của este


 NaOH
(R1COO)3 C3H5  NaOH 
 3R1COONa  C3H5 (OH)3
 0, 49  0, 09.3
 0,09mol  n H2O   0,11mol
R COOC H R '  2NaOH  2
 2 6 4  R 2COONa  R 'C6 H 4ONa  H 2O
Ta có: 0,27.(M R  67)  0,11.(M R  67  M R'  115)  39,86  0,27M R  0,11(M R  M R' )  1,75
1 2 1 2

 H  (M  1)
 17 
M R1  3  H  (M  1)
 CH  (M  15)
  3
(HCOO) 2 (CH 3COO)C3H 5 0, 09 mol
 MODE8
M R ,M R ' ,M R 1,
  M R2
 1  R2
: H   CTCT 
1 2
 HCOOC6 H 5 0,11 mol
M
 R'  1  R' : H 



Bước 3. Giải quyết bài toán
HCOONa 0, 29 mol
(HCOO)2 (CH3COO)C3H5 0, 09 mol  0, 29.68
  CH3COONa 0, 09 mol  %m HCOONa  .100  49, 47%
HCOOC6 H5 0,11 mol C H ONa 0,11 mol 39,86
 6 5
Mức độ 2
Câu 24. Hợp chất X (chứa vòng benzen) và có tỉ lệ khối lượng mC: mH: mO = 14: 1: 8. Đun nóng 2,76 gam X với 75
ml dung dịch KOH 1M (dư 25% so với lượng cần phản ứng) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y, thu được a gam chất rắn khan. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị
của a là
A. 5,40 B. 6,60 C. 6,24 D. 6,96

Trang 25
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

0,075 mol

 75mlKOH1M
2, 76gamX  a gam rắn khan (KOH dùng dư 25%)
mC :mH :mO 14:1:8

Bước 1. Tìm CTPT của este


14 1 8

mC m H mO 2, 76
Theo đề: C : H : O  : :  7 : 6 : 3  C7 H 6 O3  n X   0, 02
12 1 16 138
100
n KOH thamgia  0, 075.  0, 06 mol
125
Bước 2. Tìm CTCT của este
n 0, 06
Ta có tỷ lệ: KOH   3  X là este của phenol hai chức có CTCT: HCOOC6 H 4  OH
nX 0, 02
Bước 3. Giải quyết bài toán
HCOOC6 H 4  OH  3KOH   HCOOK  C6 H 4 (OK)2  2H 2O
0, 02  0, 04
BTKL: 2,76  0,075.56  a  0,04.18  a  6, 24gam
Câu 25. Chất hữu cơ X chỉ chứa C, H, O có CTPT trùng công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam X tác dụng với một
lượng vừa đủ dung dịch NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H2O, phần chất rắn khan Y chứa 2 muối có khối
lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu
đốt cháy 2,76 gam X thì khối lượng H2O thu được có giá trị gần nhất là
A. 1,25 gam. B. 0,35 gam. C. 0,95 gam. D. 1,10 gam.
Phân tích
- X tác dụng NaOH tạo 2 muối  có nhóm chức -COO-
- X tác dụng NaOH thu H2O  có khả năng có este của phenol
H 2 O

 
  0,03mol

 3,18gam Na CO
 NaOH
2, 76 gam X    R COONa  O2
 2 3

4, 44 gam Y R 'C H ONa   2, 464 (L) CO 2


1

  6 4  0,11mol
 
 0,9 gam H 2O
  0,05mol

Bước 1. Xử lý số liệu trong muối


BTKL: 4, 44  mO2 thamgia  3,18  0,11.44  0,9  mO2 thamgia  4, 48  n O2 thamgia  0,14mol
mNa 2CO3 mCO2

BTNT O: n O trong Y  2 n O2 thamgia  2 n CO2  n H2O  3n Na 2CO3  n O trong Y  0, 08mol


0,14 0,11 0,05 0,03

Trang 26
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

 
BTNT Na
 Na 0, 06 mol


2n Na 2CO3

 
BTNT C
C 0,14 mol

Trong 4,44 gam muối  n CO2  n Na 2CO3

 
BTNT H
H 0,1mol

 2n H 2O
O 0, 08 mol

Bước 2. Tìm CTCT của este
Vì không biết số chức của este nên tìm CTPT bằng cách lập tỷ lệ các nguyên tố.
BTNT Na: 2 n Na 2CO3  n NaOH  n NaOH  0, 06
0,03

BTKL: 2,76  0,06.40  4, 44  mH2O  mH2O  0,72gam  n H2O  0,04mol





C 0,14 mol
 BTNT H
Ta có X   H 0,12 mol  C : H : O  0,14 : 0,12 : 0, 06  7 : 6 : 3  C7 H 6O3  n X  0, 02
 2n H2O  n H trong Y  n NaOH
 BTNT O
  O 0, 06 mol
 n O trong Y  n H2O  n NaOH

Bước 3. Giải quyết bài toán


Khi đốt cháy 2,76 gam X 
BTNT H
n H2O  3n C7 H6O3  n H 2O  0, 06 mol  m H 2O  1, 08gam
0,02

Câu 26. Cho 2,76 gam chất hữu cơ X gồm C, H, O tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ sau đó chưng khô thì phần
bay hơi chỉ có nước và còn lại 2 muối của Na có khối lượng 4,44 gam. Nung nóng 2 muối này trong oxi dư, phản ứng
hoàn toàn thu được 2,464 lít CO2 (đktc) ; 3,18 gam Na2CO3 và 0,9 gam H2O. Biết công thức phân tử của X trùng với
công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam X tác dụng với 80 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thu được m gam
chất răn. Giá trị của m là
A. 6,16. B. 7,24. C. 6,88. D. 6,52.
Phân tích
- X tác dụng NaOH tạo 2 muối  có nhóm chức este -COO-
- X tác dụng NaOH thu H2O  có khả năng có este của phenol

H 2 O

 
  0,03mol

 3,18gam Na CO
 
2 3
 NaOH  R COONa  O2
2, 76 gam X   
1
 4, 44 gam Y   2, 464 (L) CO 2
 R 'C6 H 4 ONa  0,11mol
 
 0,9 gam H 2O
  0,05mol
 0,08 mol

 
80ml KOH1M

Trang 27
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Bước 1. Xử lý số liệu trong muối


BTKL: 4, 44  mO2 thamgia  3,18  0,11.44  0,9  mO2 thamgia  4, 48  n O2 thamgia  0,14mol
mNa 2CO3 mCO2

BTNT O: n O trong Y  2 n O2 thamgia  2 n CO2  n H2O  3n Na 2CO3  n O trong Y  0, 08mol


0,14 0,11 0,05 0,03

 
BTNT Na
 Na 0, 06 mol


2n Na 2CO3

  C 0,14 mol


BTNT C

 n 0, 08 4
Trong 4,44 gam muối  n CO2  n Na 2CO3  ta có: O    có muối có 1O  muối phenol
 
BTNT H
n Na 0, 06 3
 H 0,1mol
 2n H2O
O 0, 08 mol

Bước 2. Tìm CTCT của este
Vì không biết số chức của este nên tìm CTPT bằng cách lập tỷ lệ các nguyên tố.
BTNT Na: 2 n Na 2CO3  n NaOH  n NaOH  0, 06
0,03

BTKL: 2,76  0,06.40  4, 44  mH2O  mH2O  0,72gam  n H2O  0,04mol





C 0,14 mol
 BTNT H
Ta có X   H 0,12 mol  C : H : O  0,14 : 0,12 : 0, 06  7 : 6 : 3  C7 H 6O3  n X  0, 02
 2n H2O  n H trong Y  n NaOH
 BTNT O
  O 0, 06 mol
 n O trong Y  n H2O  n NaOH

Bước 3. Giải quyết bài toán


 nNaOH 0,06
  3
 nX 0,02
Ta có:   soá COO  3  2  1
n
 2  0,04  (1) phenol hai chöù
c
 2 
H O
 n c  COOC6H 4  R'
 X 0,02 (2) hai goá
Vậy X là este của axit đơn chức và phenol hai chức có CTCT: HCOOC6H4-OH
Khi cho 2,76 gam X tác dụng KOH
HCOOK 0, 02 mol

HCOOC6 H 4OH  3KOH   C6 H 4 (OK) 2 0, 02 mol  m  6,52gam

0,02
KOH 0, 08  0, 02.3  0, 02
Câu 27. Cho 8,28 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O (có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất)
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được hơi nước và 13,32 gam
hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 9,54 gam Na2CO3; 14,52 gam CO2 và 2,7 gam nước. Mặt
khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai chất hữu cơ P, Q. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai
phân tử P, Q là
A. 6. B. 8. C. 10. D. 2.

Trang 28
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Phân tích
- X tác dụng NaOH tạo muối  có nhóm chức -COO-
- X tác dụng NaOH thu H2O  có khả năng có este của phenol
H 2O

  
   0,09mol

   9,54 gam Na 2 CO3


  

R 1COONa    14,52 gam CO 2
 NaOH
8, 28gam X 
O

2

 13,32 gam Z   
R 'C6 H 4ONa 
0,33mol
 
  2, 7 gam H 2 O
   0,15mol
   H SO
   2

4
P  Q
Bước 1. Xử lý số liệu trong muối
BTKL: 13,32  mO2 thamgia  9,54  0,33.44  2,7  mO2 thamgia  13, 44  n O2 thamgia  0, 42mol
mNa2CO3 mCO2

BTNT O: n O trong Z  2 n O2 thamgia  2 n CO2  n H2O  3n Na 2CO3  n O trong Z  0, 24 mol


0,42 0,33 0,15 0,09

 
BTNT Na
 Na 0,18 mol


2n Na 2CO3

  C 0, 42 mol
BTNT C

 n 0, 24 4
Trong 13,32 gam muối  n CO2  n Na 2CO3  ta có: O    có muối có 1O  muối phenol
 
BTNT H
n Na 0,18 3
 H 0,3mol
 2n H 2O
O 0, 24 mol

Bước 2. Tìm CTCT của este
Vì không biết số chức của este nên tìm CTPT bằng cách lập tỷ lệ các nguyên tố.
BTNT Na: 2 n Na 2CO3  n NaOH  n NaOH  0,18
0,09

BTKL: 8, 28  0,18.40  13,32  mH2O  mH2O  2,16gam  n H2O  0,12mol





C 0, 42 mol
 BTNT H
Ta có X   H 0,36 mol  C : H : O  0, 42 : 0,36 : 0,18  7 : 6 : 3  C7 H 6O3  n X  0, 06
 2n H2O  n H trong Y  n NaOH
 BTNT O
  O 0,18 mol
 n O trong Y  n H2O  n NaOH

 n NaOH 0,18
 n  0, 06  3
 X
Ta có tỷ lệ:   X là este của phenol hai chức có CTCT: HCOOC6 H 4  OH
n
 2  0,12
2
H O
 n X 0, 06

Trang 29
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Bước 3. Giải quyết bài toán


HCOONa   H2SO4 HCOOH
      H  10
HCOOC6 H 4  OH   C6 H 4 (ONa) 2 
NaOH
C6 H 4 (OH) 2
2H O
 2
Câu 28. Cho 13,8 gam chất hữu cơ X (gồm C, H, O; tỉ khối hơi của X so với O2 < 5) vào dung dịch NaOH vừa đủ,
đun nóng, sau đó chưng khô. Phần hơi bay ra chỉ có nước, phần rắn khan Y còn lại có khối lượng 22,2 gam. Đốt cháy
toàn bộ Y trong oxi dư tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 15,9 gam Na2CO3 và hỗn hợp khí và hơi Z. Cho Z hấp
thụ hoàn toàn vào nước vôi trong thu được 25 gam kết tủa và dung dịch T có khối lượng tăng lên so với ban đầu là
3,7 gam. Đun nóng T lại có 15 gam kết tủa nữa. Cho X vào nước brom vừa đủ thu được sản phẩm hữu cơ có 51,282%
Br về khối lượng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 5 B. 3
C. 2 D. 4
Trích đề thi thử THPTQG Đoàn Thượng, Hải Dương-2018
Phân tích
- X tác dụng NaOH tạo muối  có nhóm chức -COO-
- X tác dụng NaOH thu H2O  có khả năng là este của phenol
- dung dịch T đun nóng có kết tủa  muối HCO3
 H 2O
 
   0,15mol

  15,9 gam Na 2CO3


  NaOH  
   R1COONa  O2  25gam  CaCO3
13,8gam X  22, 2 gam Y R 'C H ONa  
 2  
 CO
  Ca (OH)2 0,25mol
 6 4

  H 2 O  dd T  t0
15gam  CaCO3
  
   mdd  3,7gam 0,15mol

 
Br2
 %Br  51, 282%

Bước 1. Xử lý số liệu trong muối
BTNT Ca khi dung dịch T: n Ca(HCO3 )2  n CaCO3  n Ca(HCO3 )2  0,15
0,15

BTNT C: n CO2  n CaCO3  2 n Ca (HCO3 )2  n CO2  0,55mol


0,25 0,15

Theo đề : mdung dịch tăng = 3,7  3,7  mCO2  mH2O  mCaCO3  mH2O  4,5  n H2O  0, 25mol
0,55.44 25

BTKL: 22, 2  mO2 thamgia  15,9  0,55.44  4,5  mO2 thamgia  22, 4  n O2 thamgia  0,7 mol
mNa 2CO3 mCO2

BTNT O: n O trong Y  2 n O2 thamgia  2 n CO2  n H2O  3n Na 2CO3  n O trong Z  0, 4 mol


0,7 0,55 0,25 0,15

Trang 30
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

 
BTNT Na
 Na 0,3mol


2n Na 2CO3

 
BTNT C
C 0, 7 mol
 n O 0, 4 4
Trong 13,32 gam muối  n CO2  n Na 2CO3  ta có:    có muối có 1O  muối phenol
 
BTNT H
n Na 0,3 3
 H 0,5 mol
 2n H2O
O 0, 4 mol

Bước 2. Tìm CTCT của este
Vì không biết số chức của este nên tìm CTPT bằng cách lập tỷ lệ các nguyên tố.
BTNT Na: 2 n Na 2CO3  n NaOH  n NaOH  0,3
0,15

BTKL: 13,8  0,3.40  22, 2  mH2O  mH2O  3,6gam  n H2O  0, 2mol





C 0, 7 mol
 BTNT H
Ta có X   H 0, 6 mol  C : H : O  0, 7 : 0, 6 : 0,3  7 : 6 : 3  C 7 H 6O 3  n X  0,1
 2n H 2O  n H trong Y  n NaOH
 BTNT O
  O 0,3mol
 n O trong Y  n H 2O  n NaOH

 n NaOH 0,3
 n  0,1  3
 X
Ta có tỷ lệ:   X là este của phenol hai chức có CTCT: HCOOC6 H 4  OH (3 đồng phân)
 n H 2O  0, 2  2
 n X 0,1
Bước 3. Giải quyết bài toán
Khi tác dụng Br2 : thì cần chú ý CTCT của X
 Br2
+ gốc HCOO- khi tác dụng Br2 thì tạo thành gốc COOH HCO OC6 H 4  OH   HOOC  OC6 H 4  OH

+ gốc C6H4-OH thì thực hiện thế Br: HOOC  OC6H4  OH 


Br2
 HOOC  OC6H4k Brk  OH
80k
Theo đề : %Br  .100  k  2  thế hai Br  vị trí o hoặc p đã bị chiếm chỗ
51,282 154  79k
 chỉ còn hai đồng phân thỏa
Câu 29. Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và chứa các nguyên tố C, H, O. X có công thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 12%, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn,
cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng là 91,6 gam và phần chất rắn Y có khối lượng m
gam. Nung Y với khí oxi dư, thu được 15,9 gam Na2CO3; 24,2 gam CO2 và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là
A. 23,6 B. 20,4 C. 24,0 D. 22,2
Phân tích
- X tác dụng NaOH tạo 2 muối  có nhóm chức este -COO-
- X tác dụng NaOH thu H2O  có khả năng có este của phenol

Trang 31
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

91, 6 gam H 2O

 
  0,15mol

 15,9 gam Na CO
 NaOH
0,1mol X    R COONa  O2
 2 3

 
1
 R 'C H ONa
Y  24, 2 gam CO 2
  6 4  0,55mol
 
 4,5gam H 2O
  0,25mol

Bước 1. Xử lý số liệu trong muối


BTNT Na: 2 n Na 2CO3  n NaOH  n NaOH  0,3
0,15

12.100
 m NaOH  12 gam  mdd NaOH   100  m H2O trong dd NaOH  100  12  88
12
 mH2Odo este sinh ra  91,6  88  3,6gam  n H2Odo este sinh ra  0, 2mol
Bước 2. Tìm CTCT của este
Vì không biết số chức của este nên tìm CTPT bằng cách lập tỷ lệ các nguyên tố.
 
BTNT C
C 0, 7mol

 n CO2  n Na 2CO3
Ta có X  BTNT H  C : H  0, 7 : 0, 6  7 : 6  C7 H 6O x
  H 0, 6 mol

 2n H2O do este sinh ra  n H trong Y  n NaOH

 n NaOH 0,3
 n  0,1  3
 X
Ta có tỷ lệ:   X là este của phenol hai chức có CTCT: HCOOC6 H 4  OH
 n H 2O  0, 2  2
 n X 0,1
Bước 3. Giải quyết bài toán
HCOONa 0,1mol 
  m  22, 2 gam
HCOOC6 H 4  OH   C6 H 4 (ONa) 2 0,1mol 
NaOH

2H O
 2
0,1mol

Câu 30. Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180
gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp
chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z
phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT
< 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng
A. 6. B. 12.
C. 8. D. 10.
Sơ đồ:
Phân tích
- X tác dụng NaOH tạo 2 muối  có nhóm -COO-
- X tác dụng NaOH thu H2O  có khả năng có este của phenol
- Z tác dụng H2SO4 thu hai axit cacboxylic  este X có chứa 2 gốc axit

Trang 32
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

164, 7 gam H 2O

  
   0,225mol

   23,85gam Na 2 CO3
  
 O2
R1COONa    56,1gam CO 2
180 gam dd NaOH
0,15 mol X  
44, 4 gam Y R 'C H ONa  
 
1,275mol
 6 4 
  14,85gam H 2 O
   0,825mol
   H SO
  2 4
 2 axit  T
Bước 1. Xử lý số liệu trong muối
BTKL: 44, 4  mO2 thamgia  23,85  56,1  14,85  mO2 thamgia  50, 4  n O2 thamgia  1,575mol
m Na 2CO3 mCO2 mH2O

BTNT O: n O trong Z  2 n O2 thamgia  2 n CO2  n H2O  3n Na 2CO3  n O trong Z  0,9 mol


1,575 1,275 0,825 0,225

   Na 0, 45 mol
BTNT Na



2n Na 2CO3

 
BTNT C
C 1,5 mol

Trong 13,32 gam muối  n CO2  n Na 2CO3

 
BTNT H
H 1, 65 mol

 2n H 2O
O 0,9 mol

Bước 2. Tìm CTCT của este
BTNT Na: 2 n Na 2CO3  n NaOH  n NaOH  0, 45
0,225

 mNaOH  18gam  mH2Otrongdd NaOH  180 18  162


 mH2Odo este sinh ra  164,7 162  2,7gam  n H2Odo este sinh ra  0,15mol
Vì không biết số chức của este nên tìm CTPT bằng cách lập tỷ lệ các nguyên tố.



C 1,5 mol
 BTNT H
Ta có X   H 1,5 mol  C : H : O  1,5 :1,5 : 0, 6  5 : 5 : 2  (C 5H 5O 2 ) n
 2n H 2O  n H trong Y  n NaOH
 BTNT O
  O 0, 6 mol
 n O trong Y  n H 2O  n NaOH

BTKL dạng dung dịch: m X  180  44, 4  164, 7  m X  29,1


29,1
 MX   194  97n  194  n  2  C10 H10O4
0,15

Trang 33
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

 n NaOH 0, 45
 n  0,15  3
 X
Ta có tỷ lệ:   X là este hai chức của 2 axit cacboxylic và phenol đơn chức
 n H 2O  0,15  1
 n X 0,15
CH 3COOC6 H 4
 CTCT của este:
HCOOCH 2
Bước 3. Giải quyết bài toán
 
HCOONa  HCOOH
CH 3COOC6 H 4    H2SO4 
 CH COONa    CH 3COOH
 
NaOH 3

HOCH 2  C6 H 4 ONa  
HCOOCH 2   HOCH 2  C6 H 4 OH   H trong T  8
  T

H 2O
Câu 31. Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E tác dụng với
dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y. Cô cạn F thu được 39,2 gam chất X và
26 gam chất Y. Tiến hành hai thí nghiệm đốt cháy X, Y như sau:
- Thí nghiệm 1: Đốt cháy 39,2 gam X thu được 13,44 lít CO2 (đktc); 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3.
- Thí nghiệm 2: Đốt cháy 26 gam Y thu được 29,12 lít CO2 (đktc); 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3.
Biết E, X, Y đều có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số công
thức cấu tạo của E thỏa mãn các tính chất trên là
A. 3. B. 6.
C. 4. D. 5.
Trích đề thi thử THPTQG trường THPT Thái Phiên-Hải Phòng-2019
Phân tích
- E tác dụng Na  có H+ linh động ( gồm OHancol, phenol, -COOH)
- E tác dụng NaOH tạo hai muối  có nhóm -COO-
 
 21, 2 gam Na 2CO3
 
 
0,2mol
 O2
39, 2 gam X   13, 44 (L) CO 2
 

0,6mol

 10,8gam H 2O
 NaOH
  0,6mol
44,8gam E  
 
 10, 6 gam Na 2CO3
 
  O2
 0,1mol

26 gam Y   29,12 (L) CO 2


  1,3 mol
 
 12, 6 gam H 2O
  0,7 mol

Trang 34
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Bước 1. Tìm CTPT của X, Y


 BTNT Na
 n Na trong X  2 n Na 2CO3  n Na trong X  0, 4

 0,2

C   n C trong X  n CO  n Na CO  n C trong X  0,8


BTNT C
H  2 2 3


*Xử lý đốt 39,2 gam X   
0,6 0,2

 O   n H trong X  2 n H 2O  n H trong X  1, 2


BTNT H

 Na  0,6
 BTKL trong X
   m O  39, 2  ( m C  m H  m Na )  19, 2  n O trong X  1, 2
 0,8.12 1,2 0,4.23

Ta có: C : H : O : Na  0,8 :1, 2 :1, 2 : 0, 4  2 : 3 : 3 :1  C 2 H 3O3 Na  CTCT : HO  CH 2  COONa


 
BTNT Na
 n Na trong Y  2 n Na 2CO3  n Na trong Y  0, 2

 0,1

C   n C trong Y  n CO  n Na CO  n C trong Y  1, 4


BTNT C
H  2 2 3


*Xử lý đốt 26 gam Y   
1,3 0,1

 O   n H trong Y  2 n H 2O  n H trong Y  1, 4


BTNT H

 Na  0,4
 BTKL trong X
   m O  26  (m C  m H  m Na )  3, 2  n O trong Y  0, 2
 1,4.12 1,4 0,2.23

H  Na

7.2  2  8
Ta có: C : H : O : Na  1, 4 :1, 4 : 0, 2 : 0, 2  7 : 7 :1:1  C 7 H 7ONa có số liên kết    4  có vòng
2
benzen
Vì đề không cho “dữ liệu” hay từ ngữ liên quan đến việc thu được ancol  nhiều khả năng không thu ancol 
thu muối của phenol  CTCT Y : CH3  C6 H 4  ONa 0, 2 mol
o,m,p

Bước 2. Xác định CTCT của E


BTNT Na: n NaOH  n Na trong X  n Na trong Y  n NaOH  0, 6
0,4 0,2

BTKL: 44,8  0,6.40  39, 2  26  mH2O  mH2O  3,6  n H2O  0, 2  n Y


n NaOH 0, 6
mà tỷ lệ   3  este của axit hai chức và phenol đơn chức
n H2O 0, 2
n NaOH 44,8
 n este   0, 2 mol  Meste   224
3 0, 2
E gồm: (HO  CH 2  COO)(COOC6 H 4CH 3 )R  M R  14  R :  CH 2 
Và ta có n HOCH2 COONa  2n CH3 C6H4ONa  E có hai gốc HO-CH2-COO và một gốc CH3-C6H4-O

 NaOH 2HO  CH 2  COONa


CTCT của E là HO  CH 2  COO  CH 2  COO  C6 H 4  CH3  
o,m,p CH3C6 H 4  ONa

Trang 35
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

COO  CH 2  COOH HO  CH 2  COONa


 NaOH 
*Lưu ý: E còn có CTCT là CH 2  
CH C H  CH  COONa
C6 H 4 CH 3  3 6 4 2

o,m,p

Câu 32. Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este X bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi
nước và hỗn hợp Y gồm hai muối (đều có khối lượng phân tử lớn hơn 68). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần
đúng 6,496 lít O2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm
khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong X là
A. 36,61%. B. 27,46%. C. 63,39%.
D. 37,16%.
Trích đề thi thử THPTQG trường THPT Nguyễn Viết Xuân-Vĩnh Phúc-2019
Phân tích
- X tác dụng NaOH thu 2 muối và H2O  este của phenol nhưng không biết số chức
- yêu cầu tìm %muối trong X  tìm CTCT chính xác
H 2 O

 
  0,04mol

  4, 24 gam Na 2CO3
4,84 gam X  NaOH

0,29 mol
R1COONa  6,496(L)O2
R 'C H ONa   5,376 (L) CO 2
  6 4  0,24mol
 M  68 
 1,8gam H 2O
  0,1mol

Bước 1. Xử lý số liệu trong muối


BTKL: m  0, 29.32  4, 24  0, 24.44  1,8  m  7,32
mO2 tham gia mNa 2CO3 mCO2

BTNT O: n O trong Y  2 n O2 thamgia  2 n CO2  n H2O  3n Na 2CO3  n O trong Y  0,12 mol


0,29 0,24 0,1 0,04

   Na 0, 08 mol
BTNT Na



2n Na 2CO3

 
BTNT C
C 0, 28 mol

Trong 7,32 gam muối  n CO2  n Na 2CO3

 
BTNT H
H 0, 2 mol

 2n H 2O
O 0,12 mol

Bước 2. Tìm CTCT của este
Vì không biết số chức của este nên tìm CTPT bằng cách lập tỷ lệ các nguyên tố.
BTNT Na: 2 n Na 2CO3  n NaOH  n NaOH  0, 08
0,04

BTKL: 4,84  0,08.40  7,32  mH2O  mH2O  0,72gam  n H2O  0,04mol

Trang 36
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN




C 0, 28 mol
 BTNT H
Ta có X   H 0, 2 mol  C : H : O  0, 28 : 0, 2 : 0, 08  7 : 5 : 2  (C 7 H 5O 2 ) n
 2n H2O  n H trong Y  n NaOH
 BTNT O
  O 0, 08 mol
 n O trong Y  n H2O  n NaOH

n 0, 08
Mà ta có tỷ lệ NaOH   2  este hai chức  CTPT : C14 H10 O 4
n H2O 0, 04
*Lưu ý về CT: este sinh ra 2H2O thì có thể là
 (1) R  COO  C6 H 4  OH
 R  COO
+ este của phenol hai chức có dạng:  nhưng vì đề cho C14 nên khả năng rơi vào TH
(2) C6 H 4

 R ' COO
này khá thấp
COOC6 H 4 R '
+ este của axit hai chức và phenol đơn chức có dạng R , bài có vẻ hợp lý hơn
COOC6 H 4 R '
COOC6 H 5 (COONa) 2 0, 02 mol
 0, 04.116
CTCT của este là  C6 H5ONa 0, 04 mol  %mC6H5ONa  .100  63,39%
 7,32
COOC6 H 5  n H2O

Câu 33. Đun nóng 0,1 mol este X có chứa vòng benzen (trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) cần dùng dung
dịch NaOH 8%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa hơi nước có khối lượng 139,8 gam và
phần rắn Y gồm ba muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 90 đvC, trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic.
Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 1,35 mol O2, thu được 15,9 gam Na2CO3; 50,6 gam CO2; 9,9 gam H2O. Phần trăm khối
lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là
A. 28,3%. B. 28,9%. C. 24,7%.
D. 27,7%.
Phân tích
- X tác dụng NaOH tạo 2 muối  có nhóm -COO-
- X tác dụng NaOH thu H2O  có khả năng có este của phenol
139,8gam H 2O

 
  0,15mol

 R1COONa 15,9 gam Na CO


 NaOH
0,1mol X    1,35molO2
 2 3

Y R 2COONa  50, 6 gam CO2


 R 'C6 H 4ONa  1,15mol
 
 M 90 9,9 gam H 2O
  0,55mol

Bước 1. Xử lý số liệu trong muối

Trang 37
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

BTNT Na: 2 n Na 2CO3  n NaOH  n NaOH  0,3


0,15

12.100
 m NaOH  12 gam  m dd NaOH   150  m H2O trong dd NaOH  150  12  138
8
 mH2O do este sinh ra  139,8 138  1,8gam  n H2O do este sinh ra  0,1mol
Bước 2. Tìm CTCT của este
Vì không biết số chức của este nên tìm CTPT bằng cách lập tỷ lệ các nguyên tố.
BTKL: m Y  1,35.32  15,9  50, 6  9,9  m Y  33, 2
m Na 2CO3 mCO2 m H2O

BTNT O: n O trong Z  2 n O2 thamgia  2 n CO2  n H2O  3n Na 2CO3  n O trong Z  0, 6 mol


1,35 1,15 0,55 0,15

 
BTNT Na
 Na 0,3mol


2n Na 2CO3

 
BTNT C
C 1,3mol

Trong 13,32 gam muối  n CO2  n Na 2CO3

 
BTNT H
H 1,1mol

 2n H 2O
O 0, 6 mol



C 1,3mol

Ta có X  
BTNT H
H 1mol  C : H : O  1,3 :1: 0, 4  13 :10 : 4  C13H10O 4
 2n H2O do este sinh ra  n H trong Y  n NaOH

O 0, 4 mol
 n O trong Y  n H2O  n NaOH
 n NaOH 0,3
 n  0,1  3
 X
Ta có tỷ lệ:   X là este hai chức của phenol đon chức và 2 axit đơn chức
 n 0,1
 1
H 2 O
 n X 0,1
Nhưng theo đề thu được ba muối nhưng không thu ancol  gốc ancol gắn vào muối của phenol
4 lk  trong vòng benzen CH  C  COOCH 2
X có CTPT: C13 H10 O 4 có k  9 2 lk  trong  COO   CTCT:
3lk  trong  C  C  CH 2  CH  COOC6 H 4
Bước 3. Giải quyết bài toán
CH  C  COONa 0,1mol
CH  C  COOCH 2 HO  CH C H ONa 0,1mol
 0,1.92
   %m CH CCOONa  .100  27, 71%
NaOH 2 6 4

 CH 2  CH  COONa 0,1mol 33, 2


CH 2  CH  COOC6 H 4
H 2 O
Câu 34. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm hai este cần dùng 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch

Trang 38
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

sau phản ứng, thu được một ancol Y duy nhất và 29,68 gam hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối A và
b gam muối B (MA < MB). Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thu được 3,584 lít khí H2 (đktc); đồng thời khối
lượng bình tăng 11,84 gam. Tỉ lệ a: b có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,5. B. 4,0. C.
5,0. D. 5,5.
29, 68gam Z
0,4 mol

 400ml NaOH1M 3,584(L) H 2


0, 2 mol X 
  Na
ancol Y 
 0,16

mbình   11,84gam
Bước 1. Xác định dạng CT của este
Theo đề: n OH trong ancol  2 n H2  n OH  trong ancol  0,32
0,16

 n NaOH 0, 4
  2
Ta có tỷ lệ:  n este 0, 2  một este hai chức và một este đơn chức của phenol
n
 OH  trong ancol  0,32  n NaOH
Vì chỉ thu được 2 muối (trong đó một muối của phenol)  2 este có gốc axit giống nhau  ancol hai chức
Theo đề: mbình tăng = 11,84  11,84  mancol  mH2  mancol  12,16
0,16.2

12,16
 M ancol   76  M R '  42  R ' :C3H 6 
R '(OH) 2
0,16
Bước 2. Tìm CTCT của este
RCOOC6 H 4  R1 0, 04 mol  NaOH RCOONa 0,16.2  0, 04  0,36 mol
  
(RCOO) 2 C3H 6 0,16 mol R1C6 H 4ONa 0, 04 mol
Ta có:
M R  1
 R :H 
(M R  67).0,36  0, 04.(M R1  115)  29, 68  9M R  M R1  24 
MODE8(casio580)
   
M R1  15 R1 :CH3 
M R min 1

Bước 3. Giải quyết bài toán
HCOONa 0,36 mol
 A a 0,36.68 0, 06.134
CH C H ONa 0, 04 mol    4, 64  %m(COONa )2  .100  32, 79%
 3 6 4 b 0, 04.130 24,52
 B

Trang 39
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

ESTE THAM GIA AgNO3/NH3, ESTE TỔ HỢP


Câu 35. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam
Ag. Cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp
và 8,256 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức đồng đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2 ancol là
A. C4H9OH và C5H11OH B. CH3OH
và C2H5OH
C. C2H5OH và C3H7OH D.
C3H7OH và C4H9OH
Phân tích
- X tác dụng AgNO3/NH3 tạo Ag  chứa este có CTCT: HCOOR1

Trang 40
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

0,5 mol X 


 AgNO3 / NH3
 43, 2 gam Ag


0,4mol


X  R1COONa
  KOH 
14, 08gam X  R 2COONa

 8, 256 gam 2 ancol
Tìm gốc axit
Theo đề: HCOOR1 
 2Ag  2n HCOOR1  n Ag  n HCOOR1  0, 2
0,4

n HCOOR1 0, 2 2
Theo đề là thu hai muối của 2 axit liên tiếp  CH 3COOR 2 0,5  0, 2  0,3mol   
n CH3COOR 2 0,3 3
Tìm gốc ancol
HCOOR 1 2a mol
Trong 14,08 gam   n KOH tham gia  5a mol
CH 3COOR 2 3a mol
BTKL: 14, 08  5a.56  2a.84  3a.98  8, 256  a  0, 032  n ancol  5a  0,16 mol
8, 256 C2 H5OH
 Mancol   51, 6  M R '  34, 6  
R 'OH
0,16 C3H7 OH
Câu 36. Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức với dung dịch NaOH vừa đủ, thu
được một ancol Y duy nhất và 24,52 gam hỗn hợp Z gồm các muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng 9,0 gam. Đốt cháy hoàn toàn 24,52 gam Z cần dùng 0,52 mol O2, thu được Na2CO3 và 24,2 gam hỗn
hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất trong Z là
A. 43,7%. B. 32,8%. C. 37,8%.
D. 28,4%.
CO
24, 2 gam  2
0,52molO 2
 NaOH
24,52 gam Z  H 2 O
0, 2 mol X 
Na 2 CO3
 Na
ancol Y   m bình   9 gam
Bước 1. Xác định dạng CT của este
BTKL khi đốt cháy Z: 24,52  0,52.32  24, 2  mNa2CO3  mNa2CO3  16,96  n Na2CO3  0,16
BTNT Na: n NaOH  2 n Na 2CO3  n NaOH  0,32
0,16

*TH1: chỉ thu được ancol đơn chức (không có thu H2O)
Ta có: n OH  trong ancol  n NaOH  n OH  trong ancol  0,32  n H 2  0,16
1
n OH  trong ancol
2
0,32

9,32
Theo đề: mbình tăng = 9  9  mancol  mH2  mancol  9,32  M ancol   29,125 vô lý
0,32
0,16.2

n NaOH 0,32
 có este của phenol mà ta có tỷ lệ:   1, 6  este hai chức là este của phenol
n este 0, 2

Trang 41
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Bước 2. Tìm CTCT của este


Este phenol x mol  x  y  0, 2  x  0,06
  
Este ancol y mol 3x  y  0,32  y  0,14
 COOC6 H 4 R 2

 R1  3NaOH   R1 (COONa) 2  R 2C6 H 4ONa  H 2O  R 'OH

 COOR '

 0, 06  0, 06
R COOR '  NaOH   R 3COONa  R 'OH
 3
 0,14  0,14
n ancol  2n H2  n H2  0,1

 0,2 9, 2
Theo đề:   m ancol  9, 2  M ancol   46  R ' :C2 H 5
m bình   m ancol  m H2 0, 2

 9 0,1.2

Ta có: (MR3  67).0,14  0,06.(MR1  MR2  249)  24,52  7MR2  3(MR1  MR2 )  10

 M R1  0  COOC6 H 5
 


MODE8(casio580)
 M R 2  1  R 2 :H   
  COOC2 H 5
M
 R3  1  R :H 
HCOOC2 H 5
3

Bước 3. Giải quyết bài toán


0, 06.134
 %m(COONa )2  .100  32, 79%
24,52
Câu 37. Hỗn hợp E gồm este ba chức X và este đơn chức Y. Đun nóng m gam E, cần vừa đủ dung dịch NaOH
12,8%, sau phản ứng đem chưng cất thu được 92,68 gam chất lỏng G và còn lại hỗn hợp T gồm ba muối T1, T2, T3
(biết MT1  MT2  MT3  120, T1 chiếm 25% số mol hỗn hợp T). Đốt cháy hết T cần vừa đủ 24,416 lít O2 (đktc), thu
được 16,96 gam Na2CO3, 41,36 gam CO2 và 6,48 gam H2O. Nếu cho m gam E trên tác dụng tối đa với dung dịch
chứa x mol AgNO3 trong NH3. Giá trị của x là
A. 0,4 B. 0,3 C.
0,32 D. 0,44
Phân tích:
(1) HCOO 
- E tác dụng AgNO3 trong NH3 thì có thể là 
(2) CH  C  COO
- chất lỏng G gồm H2O và glyxerol

Trang 42
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

ancol
92, 68gam G 
H 2 O

41,36 gam CO2
X  NaOH12,8% 
m gam E   
 Y
1,09 mol

 24,416(L)O 2
 0,94mol

T   6, 48gam H 2 O


 0,36mol

16,96 gam Na 2 CO3
 0,16mol

Bước 1. Xác định dạng CT của este


BTNT O: n O trong T  2 n O2  2 n CO2  n H2O  3n Na 2CO3  n O trong T  0,54 mol
1,09 0,94 0,36 0,16

n O 0,54
Ta có tỷ lệ:   1, 6875  có muối có 1O  muối của phenol
n Na 0,32
Vì theo đề MT1  MT2  MT3  120  muối của phenol có CTCT là C6 H 5ONa (M  116)
 
C6 H 5ONa x mol 
BTNT Na
 x  y  z  0,32  x  0,1
  BTNT O trong T 
Muối thu được trong T tách thành R1COONa y mol    x  2y  2z  0,54   y  0, 08
  z  0,14

T1
 y  0,32.
25
 008 
 2
R COONa z mol  100
BTNT C: 0, 08.Ctrong T1  0,14.C trong T2  0,1.6  0,94  0,16
n CO2 n Na 2CO3

Ctrong T1  1

 4Ctrong T1  7Ctrong T2  25 
MODE8(Casio580)
Ctrong T1 min 1

Ctrong T2  3

H trong T1  1

BTNT H: 0, 08.H trong T1  0,14.H trong T2  0,1.5  2.0,36  4H trong T1  7H trong T2  11 
MODE8(Casio580)
H trong T1 min 1

n CO2 H trong T2  1

C6 H5ONa 0,1mol

Vậy CTCT của các muối HCOONa 0, 08 mol
CH  C  COONa 0,14 mol

CH  C  COOC6 H 5 0,1mol
Theo đề là một este ba chức và 1 este đơn chức của phenol  
(HCOO) 2 (CH  C  COO)R ' 0, 04 mol
12,8.100
BTNT Na: n NaOH  2 n Na 2CO3  n NaOH  0,32  m NaOH  12,8gam  m dd NaOH   100
12,8
0,16

 mH2Otrongdd NaOH  100 12,8  87, 2gam  mH2O sinh ra  mancol  92,68  87, 2  mH2O sinh ra  mancol  5, 48
3, 68
Mà n H2O  n C6H5ONa  0,1  mancol  5, 48  0,1.18  3, 68  M ancol   92  glyxerol C3H 5 (OH)3
0, 04
Bước 2. Giải quyết bài toán

Trang 43
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

CH  C  COOC6 H5 0,1mol 


HCOO   2Ag
 
AgNO3 / NH3

(HCOO) 2 (CH  C  COO)C3H5 0, 04 mol CH  C  COO 
  CAg  C  COO
 n AgNO3  2 n HCOO   n CH CCOO  x  0,3mol
x 0,08 0,14

Câu 38. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được 17,28 gam Ag. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH vửa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol
hơn kém nhau một nguyên tử C và 22,54 gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit có mạch không nhánh. Đốt cháy
hoàn toàn Y thu được 11,44 gam CO2 và 9,0 gam H2O. Phần trăng khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn
nhất trong hỗn hợp X là
A. 76,7% B. 51,7% C. 58,2%
D. 68,2%
Trích đề thi thử THPTQG Nghi Lộc 4-2018
Phân tích:
- E tác dụng AgNO3 trong NH3 tạo Ag  có chứa CT : HCOO-
- đề không cho đơn chức  nhiều khả năng là este đa chức
 
 AgNO3 / NH3
17, 28gam Ag


0,16mol

  11, 44 gam CO 2
m gam X 
   
 O2
  NaOH 2 ancol Y 
0,26mol

   9, 0 gam H 2O
   0,5mol
 
 22,54 gam Z
Tìm gốc ancol
n CO  n N  n H O  (k 1).n X
Theo đề : n CO2  n H2O  ancol no (k=0) 
2 2 2
n CO2  n H2O  (0  1).n ancol  n ancol  0, 24
0,26 0,5

13
BTNT C: 0, 24.C trong ancol  0, 26  C trong ancol   có CH3OH
n CO2
12

Đề cho ancol còn lại cách nhau 1C nhưng không có chữ “kế tiếp”  ancol khác chức  C2 H 4 (OH) 2
 x  y  0, 24
CH3OH x mol   x  0, 22
  13 13   n NaOH  n OH  n NaOH  0, 26 mol
C2 H 4 (OH) 2 y mol (1  ).x  (2  ).y  0  y  0, 02
 12 12 0,22  0,02.2

Tìm gốc axit


0,16
Theo đề thì đã có HCOO-   2Ag  n HCOONa   0, 08 mol
2
Muối còn lại chưa xác định được nên giải trường hợp:
+ TH1: RCOONa 
BTNT Na
 n RCOONa  0, 26  0.08  0,18mol
Theo đề: 0, 08.68  0,18(M R  67)  22,54  M R  28  R :C 2 H 4 không có gốc phù hợp
0, 26  0.08
+ TH2: R(COONa) 
BTNT Na
 n R (COONa )2   0, 09 mol
2
Theo đề: 0, 08.68  0, 09(M R  134)  22,54  M R  56  R :C 4 H8

Trang 44
Hocthukhoa.vn - Website học trực tuyến lớn nhất VN

Tiến hành ghép các gốc lại:


+ ghép C4H8(COO-)2 trước: n C2H4 (OH)2  n C4H8 (COO)  không chứa C2H4(OH)2 mà chỉ chứa CH3OH
 C4 H8 (COO) 2  2CH 3  C4 H8 (COOCH 3 ) 2 0, 09 mol  CH3OH còn 0,22-0,09.2=0,04 mol
HCOOCH 3 0, 04 mol
Vì là 3 este nên hai este còn lại sẽ có CTCT 
(HCOO) 2 C 2 H 4 0, 02 mol
C4 H8 (COOCH3 ) 2 0, 09 mol
 0, 09.174
Vậy ba este có CTCT HCOOCH3 0, 04 mol  %m C4 H8 (COOCH3 )2  .100  76, 69%
(HCOO) C H 0, 02 mol 20, 42
 2 2 4
m  20,42

Trang 45

You might also like