You are on page 1of 12

KHÓA CHUYÊN ĐỀ LIVE VIP 2K4|TYHH

LIVE 5: BÀI TOÁN THỦY PHÂN ESTE PHENOL (VIP)


(Slidenote dành riêng cho lớp VIP)
CHỮA BÀI TẬP TỰ LUYỆN
(CHUỖI 10 NGÀY CHINH PHỤC ESTE – LIPIT)

Câu 1: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn
Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 21,9. B. 30,4. C. 20,1. D. 22,8.

Câu 2: Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn
m gam E cần vừa đủ 30,24 lít khí O2 (đktc), thu được 52,80 gam CO2 và 10,80 gam H2O. Đun nóng m
gam E với dung dịch NaOH dư thì có tối đa 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng, thu được dung dịch
T chứa 16,70 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 4,10 gam. B. 10,90 gam. C. 9,75 gam. D. 6,80 gam.

Câu 3: Thủy phân hoàn toàn 38,5 gam hỗn hợp X gồm các este đơn chức trong dung dịch NaOH dư, đun nóng,
thì có 0,6 mol NaOH đã tham gia phản ứng. Kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và a gam
hỗn hợp Y gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,4 mol O2, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4
mol H2O. Giá trị của m là
A. 52,7. B. 45,8. C. 50,0. D. 47,3.
Câu 4: Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Sau
khi phản ứng kết thúc, thu được ancol T và m gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T thu
được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 8,1 gam nước. Giá trị của m là
A. 32,1. B. 33,9. C. 23,9. D. 20,5.

Câu 5: Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp
Z gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O; 0,144 mol CO2 và 0,036 mol K2CO3. Làm
bay hơi Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,840. B. 6,624. C. 5,472. D. 5,040.

Câu 6: Hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức, là đồng phân của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy 21,76
gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 56,32 gam CO2 và 11,52 gam H2O. Mặt khác, cho 21,76 gam
X phản ứng tối đa với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được dung dịch Y chứa hai muối. Khối lượng
của muối có khối lượng phân tử lớn trong Y là
A. 4,64. B. 5,20. C. 5,28. D. 5,84.
Câu 7: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen.Cho 16,32 gam E tác dụng
tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Cho hoàn toàn X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối
lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 190. B. 100. C. 120. D. 240.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 17,22 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, thu được 41,8 gam CO2 và 12,06
gam H2O. Mặt khác đun nóng 17,22 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai
ancol kế tiếp và 20,58 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối
lượng bình tăng 3,71 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp
X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 63%. B. 61%. C. 64%. D. 62%.
Câu 9: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn
hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol,
thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn
hơn trong Z là
A. 3,40 gam. B. 0,68 gam. C. 0,82 gam. D. 2,72 gam.

Câu 10: Cho 0,075 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn
hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,18 mol CO2, 0,045 mol Na2CO3. Làm bay hơi
hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
A. 5,2. B. 3,7. C. 8,2. D. 6,8.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 20,16 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức cần dùng 1,16 mol O2, thu được
CO2 và 11,52 gam H2O. Mặt khác đun nóng 20,16 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn
hợp Y gồm hai ancol kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 25,2 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ
Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 5,06 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối
lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 26,19%. B. 22,02%. C. 17,86%. D. 17,46%.

Câu 12: Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn
Y, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O. Giá trị của m là
A. 20,1. B. 22,8. C. 21,9. D. 30,4.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm bốn este đơn chức (trong phân tử có số nguyên tử C và H đều bằng 8). Cho 16,32 gam
X tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ gồm các
ancol Y và 18,78 gam hỗn hợp muối Z. Cho toàn bộ ancol Y thu được vào bình đựng kim loại Na dư,
sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 120. B. 240. C. 190. D. 100.

Câu 14: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thuỷ phân hoàn toàn
18,45 gam X trong dung dịch KOH (dư, đun nóng), có 0,2 mol KOH phản ứng, thu được m gam hỗn
hợp muối và 5,45 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na (dư), thu được 1,12 lít
khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 30,72. B. 20,10. C. 23,30. D. 32,16.
Câu 15: Cho 0,5 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch KOH 2M, thu
được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng gương) và 75,4 gam hỗn hợp
muối. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 16,8 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,5 mol X là
A. 49,4. B. 54,8 com. C. 50,47. D. 53,0.

Tự học – TỰ LẬP – Tự do!


---- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ----
BÀI TẬP TỰ LUYỆN – HỌC SINH CHĂM HỌC TỰ LÀM!
(Trong quá trình làm, nếu có thắc mắc, em hãy đăng lên group HỎI ĐÁP nhé)

Câu 1: Cho 0,02 mol CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn
đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 2,84. B. 3,96. C. 1,64. D. 4,36.

Câu 2: Chất hữu cơ X (chứa vòng benzen) có công thức là CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, 1 mol X tác dụng
được tối đa với bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch?
A. 4 mol. B. 2 mol. C. 3 mol. D. 1 mol.

Câu 3: xà phòng hóa hoàn toàn 3,66 gam HCOOC6H5 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KOH đun nóng. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 7,02. B. 6,48. C. 2,52. D. 5,20.

Câu 4: Hợp chất E (chứa vòng benzen) có công thức HCOO-C6H4-OH. Cho 2,76 gam E tác dụng hoàn toàn với
40 mL dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch T. Cô cạn T thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 5,96. B. 5,24. C. 5,60. D. 4,44.

Câu 5: Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 21,8. B. 19,8. C. 14,2. D. 8,2.

Câu 6: Cho 3,05 gam phenylfomat vào 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, cô cạn
dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 4,6. B. 5,2. C. 5,0. D. 3,1.

Câu 7: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 300ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 18,2. B. 30,4. C. 19,8. D. 28,6.

Câu 8: Đun 34 gam phenyl axetat trong một lượng dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam muối. Giá trị của m là
A. 29. B. 44. C. 20,5. D. 49,5.

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam phenyl axetat cần vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được
gam muối. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,40 M. B. 0,80 M. C. 1,20 M. D. 0,60 M.

Câu 10: Hợp chất hữu cơ X là dẫn xuất của benzene có mùi thơm hoa nhài, có công thức phân tử C9H10O2. Cho
0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 8,2 gam một muối của axit hữu cơ và hợp
chất hữu cơ Y. Tên gọi của X là
A. phenyl Axetat. B. benzyl axetat. C. Phenyl propionat. D. Etyl benzoat.
Câu 11: Este X đơn chức có công thức phân tử C8H8O2. Biết 13,6 gam X phản ứng tối đa với 8 gam NaOH trong
dung dịch. Số công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 12: Nếu đem xà phòng hóa hết 2,72 gam este A C8H8O2 thì cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,4M. A có
tên là
A. metyl benzoat. B. benzyl fomiat.
C. p-metyl phenyl fomiat. D. Cả ba chất trên đều phù hợp.

Câu 13: Cho 2,04 gam một este đơn chức X có công thức C8H8O2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,60 gam
NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 3,37 gam chất rắn khan. Số đồng phân thỏa mãn điều
kiện trên của X là:
A. 1. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 14: Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu
được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối. Thêm Br2 vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl
loãng dư) thu đươck 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối (gam)
trong Y là
A. 20,6. B. 28,0. C. 21,0. D. 33,1.

Câu 15: Đun nóng 0,04 mol hợp chất hữu cơ E (C8H8O3, chứa một chức este và một nhóm OH đính vào vòng
benzen) với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 3,2 gam NaOH phản ứng. Số
đồng phân cấu tạo của E thoả mãn là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 16: Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong NaOH dư, sau
phán ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. % theo khối lượng của hai este trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 57,95% và 42,05%. B. 53,65% và 46,35%.
C. 54,44% và 45,56%. D. 64,53% và 35,47%.

Câu 17: Đun nóng hỗn hợp gồm 5,44 gam phenyl axetat và 18,0 gam benzyl axetat với 400 ml dung dịch KOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 31,24. B. 32,88. C. 32,16. D. 30,48.

Câu 18: Cho 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl fomat và phenyl axetat (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) tác dụng hoàn
toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 28,6. B. 25,2. C. 11,6. D. 23,2.

Câu 19: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 25,20 gam. B. 29,60 gam. C. 27,44 gam. D. 29,52 gam.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm phenyl axetat và axit axetic có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Cho 0,3 mol hỗn hợp X phản
ứng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KOH 1,5M; NaOH 2,5M thu được x gam hỗn hợp muối. Giá trị của
x là
A. 33,5. B. 38,6. C. 28,7. D. 21,4.

Câu 21: Hỗn hợp este X, Y đều có công thức phân tử C8H8O2, cho 0,06 mol hỗn hợp X, Y phản ứng tối đa với
dung dịch chứa 0,12 mol NaOH thu được dung dịch Z. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung
dịch Z là:
A. 10,88 gam. B. 7,92 gam. C. 10,05 gam. D. 11,88 gam.

Câu 22: Cho 4,48 gam hỗn hợp gồm CH3COOC2H5 và CH3COOC6H5 (có tỷ lệ mol là 1:1) tác dụng với 800 ml
dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,6 gam. B. 3,28 gam. C. 6,4 gam. D. 4,88 gam.

Câu 23: Cho 35,2 gam hỗn hợp X gồm phenyl fomat, propyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat, etyl phenyl
oxalat tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, có 0,4 mol NaOH tham gia phản ứng, thu được dung
dịch chứa m gam muối và 10,4 gam hỗn hợp ancol Y. Cho 10,4 gam Y tác dụng hết với Na, thu được
2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 40,8. B. 39,0. C. 37,2. D. 41,0.

Câu 24: Hỗn hợp R gồm hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 (đều chứa vòng benzen trong phân
tử). Cho 2,04 gam R tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Lượng NaOH tham gia phản ứng tối
đa là 0,02 mol. Kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Z chứa 1,67 gam ba muối. Khối lượng muối
cacboxylat có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam. B. 0,72 gam. C. 0,41 gam. D. 0,68 gam.

Câu 25: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho m gam E tác dụng
tối đa với 60 ml dung dịch KOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và hỗn hợp ancol
Y. Cho toàn bộ lượng Y vào bình đựng Na dư, phản ứng kết thúc khối lượng bình đựng Na tăng 3,14
gam so với ban đầu. Cô cạn dung dịch X được 13,7 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 10,88. B. 16,32. C. 8,16. D. 13,60.

Câu 26: Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,08 mol hỗn hợp
E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam
hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn
dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,46. B. 11,78. C. 13,70. D. 12,18.

Câu 27: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzene. Cho 16,32 gam E tác dụng tối
đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn
hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 120. B. 190. C. 240. D. 100.
Câu 28: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa
với 200ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng) thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp
muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn trong bình
tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 16,32. B. 8,16. C. 13,60. D. 20,40.

Câu 29: Hỗn hợp A chứa 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, chứa vòng benzen (Y không tham gia
phản ứng tráng gương). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch B chứa NaOH và KOH (tỉ lệ mol
tương ứng 3: 1) đun nóng. Biết tổng số mol các este có trong A nhỏ hơn tổng số mol NaOH và KOH có
trong dung dịch. B. Sau khi phản ứng xong, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam rắn
khan. Phần trăm khối lượng của X trong A gần với giá trị nào sau đây
A. 52,2. B. 51,1. C. 53,2. D. 50,0.

Câu 30: Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B có cùng công thức phân tử C8H8O2, đều là hợp chất thơm và đều không
có phản ứng tráng bạc. Xà phòng hóa 0,2 mol X cần dùng vừa đủ 0,3 lít dung dịch NaOH 1M, thu được
hỗn hợp Y gồm 3 muối. Thành phần % khối lượng của một muối trong hỗn hợp Y là:
A. 63,72%. B. 42,10%. C. 22,98%. D. 33,52%.
Em đã làm hết bài tập luyện tập chưa?
Tương lai thành công hay thất bại phụ thuộc vào nỗ lực hiện tại của em!
---- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) ----

BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

1.D 2.C 3.B 4.B 5.A 6.C 7.D 8.D 9.C 10.B
11.B 12.C 13.B 14.C 15.D 16.A 17.C 18.B 19.A 20.B
21.D 22.C 23.B 24.C 25.A 26.C 27.B 28.D 29.A 30.B

You might also like