Professional Documents
Culture Documents
Lời Giải Luyện Tập Về Nhị Thức Neu Tơn: x C x C x
Lời Giải Luyện Tập Về Nhị Thức Neu Tơn: x C x C x
4
Câu 1: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 2 x 3 , số hạng tổng quát của khai triển là
4 k k 4 k
A. C4k 2k 34 k . x 4 k . B. C4 2
k
3 .x 4 k . C. C4k 24 k 3k . x 4 k . D. C4 2
k k
3 .x 4 k .
Lời giải
Chọn B
4 4 k k k
Số hạng tổng quát của khai triển 2 x 3 là C4 2 x
k
3 C4k 2 4 k 3 .x 4 k .
4
Câu 2: Tìm hệ số của x 2 y 2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x 2 y .
A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
4 4
4 k
Ta có x 2 y C k
4 x 4 k 2 y C4k .2k .x 4 k y k .
k 0 k 0
4 k 2
Số hạng chứa x 2 y 2 trong khai triển trên ứng với k 2.
k 2
4
Vậy hệ số của x 2 y 2 trong khai triển của x 2 y là C42 .22 24 .
2 4
Câu 3: Tìm số hạng chứa x 2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của P x 4 x x x 2 .
A. 28x 2 . B. 28x 2 . C. 24x 2 . D. 24x 2 .
Lời giải
Chọn B
4 4
4 k k
2
Ta có P x 4 x x x 2 4 x x
2
C4k x 4k 2 4 x2 C4k 2 x5k .
k 0 k 0
3
Số hạng chứa x 2 (ứng với k 3 ) trong khai triển P x là 4 C43 2 x 2 28 x 2 .
3 2 3
Câu 4: Gọi n là số nguyên dương thỏa mãn A 2 A 48 . Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Niu-
n n
n
tơn của 1 3x .
A. 108 . B. 81 . C. 54 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
ĐK: n 3; n .
n! n!
An3 2 An2 48 2. 48 n n 1 n 2 2.n n 1 48
n 3 ! n 2 !
n3 n 2 48 0 n 4 (thỏa).
4 4
4 k k k
Ta có 1 3x C 3x
4 C4k 3 x k .
k 0 k 0
3
Hệ số của x trong khai triển trên ứng với k 3 .
4 3 3
Vậy hệ số của x 3 trong khai triển 1 3x là C4 . 3 108 .
4
1 3
Câu 5: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của x .
x
A. 1 . B. 4 . C. 6 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B.
4 4 4 k 4
1 3 k 1 3 k
Ta có x C4
x x
x C k
4 x 4 k 4 .
k 0 k 0
4 2 3 4
2 4 2
3 2 2 2 2
Ta có: x
x
x 4
x 6
x
x 4
x
x
x x
1 x 1
x 2 8 x 24 32 3 16 4 .
x x x
Số hạng chứa x trong khai triển trên ứng với số hạng thứ 2 .
5
3 1
Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức x 2 .
x
Lời giải
A. 10 . B. 5 . C. 10 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
5 2 3 4 5
3 1 3 5 3 4 1 3 3 1 3 2 1 3 1 1
x 2 x 5 x 2 10 x 2 10 x 2 5 x 2 2
x x x x x x .
1 1
x15 5 x10 10 x 5 10 5 5 10
x x
Số hạng không chứa x trong khai triển là 10 .
Câu 12: Cho a là một số thực bất kì. Rút gọn
2 3 4
M C40 a 4 C41 a 3 1 a C42 a 2 1 a C43 a 1 a C44 1 a .
A. M a 4 . B. M a . C. M 1 . D. M 1 .
Lời giải
Chọn C
0 4 1 3 2 2 2 3 3 4 4 4
Ta có M C4 a C4 a 1 a C4 a 1 a C4 a 1 a C4 1 a a 1 a 1 .
n 2 n
Câu 13: Giả sử có khai triển 1 2 x a0 a1 x a2 x ... an x . Tìm a4 biết a0 a1 a2 31.
A. 80 . B. 80 . C. 40 . D. 40 .
Lời giải
Chọn A
n 0 1 n 1 2
0 n
Ta có 1 2 x Cn 1 2 x Cn 1 2 x Cn2 1n 2 2 x ... 1 2Cn1 x 4Cn2 x 2 ...
Vậy a0 1 ; a1 2Cn1 ; a2 4Cn2 .
Theo bài ra a0 a1 a2 31 nên ta có:
n! n!
1 2Cn1 4Cn2 31 1 2 4 31 1 2n 2n n 1 31
1! n 1 ! 2! n 2 !
2n 2 4n 30 0 n 2 2n 15 0 n 5 .
4 4
Từ đó ta có a4 C5 2 80 .
n
Câu 14: Biết hệ số của x 2 trong khai triển của 1 3x là 90 . Khi đó ta có 3n 4 bằng
A. 7203. B. 1875. C. 1296. D. 6561.
Lời giải
Chọn B
GV dạy: Thầy Phan Hữu Thanh Trang 3
n k k k k k
Số hạng tổng quát khai triển của 1 3x là Tk 1 Cn 3 x 3 Cn x .
n
hệ số của x 2 trong khai triển của 1 3x ứng với k 2 .
2 n n 1 n 4
Khi đó 3 Cn2 90 9 90 n n 1 20 3n 4 1875
2 n 5
n
3 1
Câu 15: Tìm hệ số của x trong khai triển : f x x 2 , với x 0 , biết: Cn0 Cn1 Cn2 11 .
2
x
A. 20. B. 6. C. 7. D. 15.
Lời giải
Chọn B
n n 1 n 4
Ta có : Cn0 Cn1 Cn2 11 1 n 11 .
2 n 5
4 k
3 1 3 4 k 1
Số hạng tổng quát của khai triển f x x 2 là Tk 1 C4 x 2 C4 x
k k 12 5 k
.
x x
Số hạng chứa x 2 trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12 5k 2 k 2 .
Vậy hệ số của x 2 trong khai triển là: C42 6 .
n
3 2
Câu 16: Tìm hệ số của x 2 trong khai triển : f x x , với x 0 , biết tổng ba hệ số đầu của x
x2
trong khai triển bằng 33.
A. 34. B. 24. C. 6. D. 12.
Lời giải
Chọn B
Ta có : Cn0 2Cn1 4Cn2 33 n 4
4 k
3 2 3 4 k 2
Số hạng tổng quát của khai triển f x x 2 là Tk 1 C4 x 2 2 C4 x
k k k 12 5 k
.
x x
Số hạng chứa x 2 trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12 5k 2 k 2 .
Vậy hệ số của x 2 trong khai triển là : 22 C42 24 .
n
3 2
Câu 17: Tìm hệ số của x trong khai triển : f x x 2 , với x 0 , biết tổng ba hệ số đầu của x
7
x
trong khai triển bằng 33.
A. 34. B. 24. C. 6. D. 12.
Lời giải
Chọn B
Ta có : Cn0 2Cn1 4Cn2 33 n 4
4 k
2 3 4 k 2
là Tk 1 C4 x 2 2 C4 x
3 k k k 12 5 k
Số hạng tổng quát của khai triển f x x 2
.
x x
Số hạng chứa x 2 trong khai triển ứng với số mũ của x là: 12 5k 2 k 2 .
Vậy hệ số của x 2 trong khai triển là : 22 C42 24 .
n
n i
Câu 18: Cho khai triển: 3 x 5 a x i . Tính tổng S a0 a1 a2 ... an 1 .
i 0
0 1 2
8n n 1
Nên a0 8a1 2a2 1 Cn 16Cn 8Cn 1 1 16n 1 n 5 .
2!
5
5 k
Suy ra ta có khai triển : 1 2 x C 5 2k x k Hệ số của khai triển là: ak C5k 2k .
k 0
k k k 1 k 1
ak ak 1 C 2 C5 2
Ta có: ak là hệ số lớn nhất 5k k k 1 k 1
ak ak 1 C5 2 C5 2
5! k 5! k 1 1 2
k ! 5 k ! 2 k 1! 5 k 1! 2
5 k k 1 k 1 10 2k
5!
2k
5!
2k 1 2 1 12 2k k
k ! 5 k ! k 1! 5 k 1! k 5 k 1
11 k 3
11 3k 12 k 4 .
3 k 4
Vậy hệ số lớn nhất của khai triển là : a3 C53 23 80 a4 C54 2 4 80 .
n 2 n 3
Cnn31 8 n 2 8 n 2
2!
n 3 8.2! n 3 16 n 13 .
Câu 22: (TH) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1 Cn2 ... Cnn 4095 . Giá trị của n bằng
A. 14 B. 16 C. 13 D. 12
Lời giải
Chọn D
Ta có Cn1 Cn2 ... Cnn 4095 Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn 4096
Mà Cn0 Cn1 Cn2 ... Cnn 2n nên suy ra
2n 4096 n 12
Câu 23: (TH) Tổng T C20n C22n C24n ... C22nk ... C22nn bằng
n1 2 n1 2n 2n
A. 2 B. 2 C. 2 1 D. 2
Lời giải
Chọn B
Ta có Cn0 Cn2 Cn4 ... 2n 1
Áp dụng hệ thức trên, ta có T C20n C22n C24n ... C22nk ... C22nn 2 2 n 1 .
1 3 5 2021 n
Câu 24: (TH) Cho T C2022 C2022 C2022 ..... C2022 . Tính biểu thức T 2 thì n bằng
A. 2023 B. 2022 C. 2021 D. 2020
Lời giải
Chọn D
Ta có Cn1 Cn3 Cn5 ..... Cnn 2n 1
1 3 5 2021
Áp dụng T C2022 C2022 C2022 ..... C2022 22021
Do đó n 2021.
Câu 25: Tính tổng C0n + C1n + C 2n + ... + C nn . ta được kết quả là:
n n1
A. 3n B. 2 C. n ! D. 2
Lời giải
Chọn B
n
Xét khai triển: a b Cn0 a n Cn1 a n 1b Cn2 a n 2b 2 ... Cnn b n .
a 1 n 0 n 1 n 1 2 n 2 2 n n
Chọn ta được : 1 1 Cn .1 Cn .1 .1 Cn .1 .1 ... Cn .1
b 1
2n = C 0n + C1n + C 2n + ... + Cnn .
0 1 2 n n
Câu 26: Tính tổng C n C n + C n + ... + 1 C n . ta được kết quả là:
n n1 n1
A. 0 B. 2 C. 2 D. 2
Lời giải
Chọn A
n
Xét khai triển: a b Cn0 a n Cn1 a n 1b Cn2 a n 2b 2 ... Cnn b n .
Ta thấy bậc hai của căn thức là 2 và 3 là hai số nguyên tố, do đó để Tk 1 là một số nguyên thì
k
0 k 5
2 3
k 3 T4 C53 3 2 3
5 k 2
k 3
Vậy trong khai triển có giá trị lớn nhất là số hạng nguyên là T4 60 .