You are on page 1of 5

TRẮC NGHIỆM MBTI

Đáp án củ a mỗ i câu hỏ i thườ ng là 1 cặ p đố i lậ p củ a tính cách. Có nhữ ng câu khó lự a chọ n, tuy
nhiên bạ n vẫ n phả i chọ n đá p á n có phần GIỐNG với bản thân mình hiện tại, nghĩa là bạ n chọn
theo cách mà bạn đang thường làm, chứ KHÔ NG chọ n theo ý bạ n thích, hoặ c bạ n mong muố n
đượ c như vậ y.

1. Trong giao tiếp, bạ n là ngườ i


a. Rấ t cở i mở và thấ y thoả i má i
b. Thườ ng giữ khoả ng cá ch, dè dặ t, kín đá o

2. Bạ n có xu hướ ng
a. Quan tâ m đến cuộ c số ng hiện tạ i là chính
b. Thườ ng nghĩ nhiều đến tương lai

3. Khi phả i xem xét để giả i quyết mộ t vấ n đề, bạ n “ưu tiên”


a. Giả i quyết sao cho hợ p lý
b. Giả i quyết cho hợ p tình

4. Để giả i quyết nhiều việc, bạ n thườ ng


a. Là m từ ng cô ng đoạ n, từ ng việc mộ t
b. Là m nhiều việc cù ng lú c

5. Khi gặ p mộ t ngườ i, bạ n thườ ng


a. Chú ý nhiều đến vẻ bề ngoà i
b. Để tâ m đến nhữ ng biểu hiện bả n chấ t

6. Trong cô ng việc, bạ n thườ ng


a. Chọ n cá c giả i phá p có sẵ n, đơn giả n, dễ á p dụ ng
b. Tìm tò i nhữ ng giả i phá p mớ i để vậ n dụ ng dà i lâ u

7. Bạ n thườ ng cả m thấ y vui, buồ n cù ng vớ i nhữ ng ngườ i xung quanh


a. Khô ng đú ng
b. Đú ng vậ y

8. Trong cuộ c số ng, bạ n thườ ng


a. Lậ p kế hoạ ch, thờ i gian biểu để thự c hiện cô ng việc
b. Việc gì đến thì là m, bạ n khô ng có thó i quen lậ p kế hoạ ch

9. Khi đưa ra quyết định, bạ n thườ ng


a. Quyết định nhanh chó ng
b. Câ n nhắ c kỹ lưỡ ng
10. Bạ n thườ ng có xu hướ ng thích
a. Thự c hà nh, sả n xuấ t hơn
b. NGhiên cứ u nhữ ng lý thuyết mớ i

11. Bạ n thích đượ c coi là mộ t ngườ i thế nà o


a. Biết điều, cô ng bằ ng
b. Có tình cả m châ n thà nh

12. Khi đến cá c cuộ c gặ p gỡ


a. Bạ n luô n đú ng hẹn
b. Cũ ng hay đến muộ n

13. Ỡ nhữ ng nơi đô ng ngườ i, bạ n thườ ng


a. Chủ độ ng bắ t chuyện
b. Chờ ngườ i khá c đến vớ i mình

14. Mỗ i khi cầ n giả i quyết cô ng việc, bạ n thườ ng


a. Sử dụ ng vố n số ng và kinh nghiệm
b. Quyết định theo linh cả m

15. Khi ra quyết định, bạ n thườ ng


a. Quan tâ m đến hiệu quả cô ng việc là chính
b. Suy nghĩ quyết định đó sẽ ả nh hưở ng đến mọ i ngườ i ra sao

16. Bạ n thườ ng “ưu tiên” tậ p trung giả i quyết cô ng việc


a. Mang tính nhiệm vụ , bắ t buộ phả i hoà n thà nh
b. Nhữ ng cô ng việc mà mình thích

17. Về nhữ ng mố i quan hệ


a. Bạ n quen biết nhiều ngườ i
b. Bạ n quen biết ít, nhưng biết rõ về họ

18. Vớ i nhữ ng sự kiện, bạ n thườ ng quan tâ m đến


a. Cá c tình huố ng cụ thể, chi tiết
b. Nhữ ng tình huố ng chung và mố i liên hệ giữ a chú ng
19. Trong cuộ c số ng, bạ n thườ ng
a. Coi trọ ng sự khá ch quan, đâ u ra đó
b. Đặ t cá c giá trị tình cả m lên trên

20. Bạ n là ngườ i khá gọ n gang, ngă n nắ p


a. Đú ng vậ y
b. Khô ng đú ng

21. Bạ n có xu hướ ng thích tiếp xú c, giao tiếp vớ i


a. Nhiều ngườ i cù ng lú c
b. Thích nó i chuyện tay đô i hơn

22. Bạ n thườ ng quan tâ m đến cá c thô ng tin


a. Cụ thể, định lượ ng
b. Định tính, thiên về phỏ ng đoá n

23. Về sự xung độ t trong cá c mố i quan hệ


a. Bạ n cho đó là mộ t phầ n tự nhiên củ a cuộ c số ng
b. Bạ n luô n trá nh, hạ n chế khô ng để chú ng xả y ra

24. Trong cuộ c việc và cuộ c số ng, cá c quy định quy tắ c là


a. Khá cầ n thiết và quan trọ ng
b. Khô ng quan trọ ng

25. Khi có thờ i gian rả nh, bạ n thích


a. Gặ p gỡ bạ n bè, tham dự cá c bữ a tiệc, đi mua sắ m
b. Đọ c sá ch, đi dạ o mộ t mình hay nghỉ ngơi trong khô ng khí yên tĩnh

26. Trong cuộ c số ng, bạ n thườ ng


a. Suy nghĩ thự c tế, thiết thự c
b. Luô n luô n tìm kiếm nhữ ng ý tưở ng sá ng tạ o

27. Khi có vấ n đề trong cuộ c số ng, bạ n thườ ng


a. Bình tĩnh, tìm giả i phá p để giả i quyết vấ n đề đó
b. Tá c độ ng nhiều đến tâ m trí củ a bạ n
28. Bạ n thườ ng có xu hướ ng
a. Thích mọ i việc đã đượ c lậ p kế hoạ ch trướ c
b. Để mở mọ i sự lự a chọ n

29. Quan điểm củ a bạ n về cuộ c số ng thế nà o


a. Suy nghĩ về cuộ c số ng rấ t đơn giả n
b. Tô i thườ ng suy niệm về số phậ n, sự số ng

30. Bạ n là ngườ i
a. Thích kỹ lưỡ ng đến từ ng chi tiết
b. Ít quan tâ m đến cá c chi tiết

31. Vớ i nhữ ng hoà n cả nh khó khă n trong xã hộ i


a. Bạ n cho rằ ng mỗ i ngườ i nên cố gắ ng tự lo cho mình
b. Bạ n luô n sẵ n lò ng tương trợ

32. Khi chuẩ n bị phả i giả i quyết mộ t sự việc


a. Bạ n có suy nghĩ và đặ t cá c tình huố ng giả định khá c nhau
b. Bạ n thườ ng tù y cơ ứ ng viên

33. Bạ n có xu hướ ng
a. Thích quan hệ rộ ng để liên kết và hợ p tá c
b. Nặ ng về trầ m tư và độ ng nã o để độ c lậ p và sá ng tạ o

34. Bạ n là ngườ i
a. Cả m nhậ n tố t về hiện thự c
b. Có trí tưở ng tượ ng phong phú , hay mơ mộ ng

35. Khi ngườ i khá c mắ c lỗ i, bạ n thườ ng


a. Phê bình, kiểm điểm, rú t kinh nghiệm ngay
b. Khéo léo, mềm mỏ ng để giú p họ dầ n tiến bộ

36. Bạ n thườ ng hà nh độ ng
a. Chậ m nhưng liên tụ c (kiên trì)
b. Nhanh nhưng ít liên tụ c (lử a rơm)
37. Về mô i trườ ng là m việc, bạ n thích
a. Là m việc ngoà i vă n phò ng, xa bà n giấ y
b. Là m việc ở vă n phò ng,, gắ n vớ i bà n giấ y

38. Khi cầ n tìm nguyên nhâ n để giả i quyết mộ t vấ n đề, bạ n thườ ng


a. Phâ n tích nhữ ng dữ liệu, dữ kiện thự c tế
b. Thô ng qua suy luậ n cả m tính

39. Bạ n thườ ng giả i quyết cô ng việc


a. Theo hướ ng củ a riêng mình
b. Theo hướ ng thỏ a thuậ n

40. Cá c kế hoạ ch củ a bạ n
a. Thườ ng đượ c giữ nguyên
b. Thườ ng xuyên phả i thay đổ i

You might also like