You are on page 1of 3

ÔN TẬP

TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mạch dao động điện từ lí tưởng được cấu tạo gồm
A. Điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp thành một mạch kín.
B. tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thành một mạch kín.
C. điện trở và cuộn dây mắc nối tiếp thành một mạch kín.
D. Cuộn dây và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thành một mạch kín.
Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Tần số dao động riêng của mạch được xác
định bởi công thức nào sau đây?
L 1 L 1
A. f  2 LC B. f  2 C. f  D. f 
. C . 2 C. 2 LC .
Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng điện từ của mạch dao động LC?
A. Năng lượng điện tập trung ở tụ điện và năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ tập trung ở tụ điện.
C. Năng lượng điện từ tập trung ở cuộn cảm.
D. Năng lượng điện từ tập trung ở tụ điện.
Câu 4: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Anten phát. C. Mạch biến điệu. D. Mạch khuếch đại.
Câu 5: Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ bằng bao nhiêu?
A. 3.1018 m/s. B. 3.105 m/s. C. 2.108 m/s. D. 3.105 km/s.
Câu 6. Trong chùm ánh sáng trắng có
A. vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
B. bảy loại ánh sáng màu là: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
C. ba loại ánh sáng đơn sắc thuộc màu đỏ, lục, lam.
D. một loại ánh sáng màu trắng duy nhất.
Câu 7: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với
ánh sáng nào sau đây?
A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng lục. D. Ánh sáng vàng.
Câu 8. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là D. Khoảng vân i được tính theo công thức nào sau đây?
D D a a
A. i  B. i  k với k  0,1, 2... C. i  D. i  k với k  0,1, 2...
a a D D
Câu 9. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của quang phổ liên tục?
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D. Nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía bước sóng lớn của
quang phổ liên tục.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ?
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dải màu biến thiên liên tục nằm
trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một
nền tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch, vị
trí các vạch và độ sáng của các vạch đó.
D. Mỗi nguyên tố hoá học ở những trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp xuất thấp cho
một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
Câu 11: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường. B. Trên O0C.
C. Trên O0K. D. Trên 1000C.
Câu 12: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây là tia tử ngoại?
A. 900 nm. B. 700nm. C. 500 nm. D. 300 nm.
Câu 13: Khi nói về tính chất của tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
Câu 14: Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?
A. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Có khả năng làm ion hóa không khí.
D. Có khả năng hủy hoại tế bào.
Câu 15. Tia nào sau đây khó quan sát hiện tượng giao thoa nhất ?
A. Tia hồng ngoại . B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Ánh sáng nhìn thấy.
Câu 16: Miếng sứ và miếng sắt tách rời nhau, được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200o C thì
phát ra
A. hai quang phổ liên tục không giống nhau.
B. hai quang phổ vạch giống nhau.
C. hai quang phổ liên tục giống nhau.
D. hai quang phổ vạch không giống nhau.
Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng quang học nào và bộ
phận nào thực hiện tác dụng của hiện tượng trên?
A.Tán sắc ánh sáng, lăng kính. B. Giao thoa ánh sáng, thấu kính.
C. Khúc xạ ánh sáng, lăng kính. D. Phản xạ ánh sáng, gương cầu lõm.
Câu 18: Điều nào sau đây là không đúng khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại ?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại.
Câu 19. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 10-7m thuộc loại nào trong các
sóng nêu dưới đây.
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia Rơnghen.
Câu 20. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ và màu tím là 1,643 và 1, 685.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lam (nL ) có giá trị trong khoảng nào sau đây?
A. 1, 643  nL  1, 685. B. 0  nL  1. C. 1, 685  nL  . D. 1  nL  1, 643.
Câu 21: Trong chân không, sóng điện từ có bước sóng nào sau đây là một sóng vô tuyến?
A. 50 m. B. 0,5nm. C. 25pm. D. 0,5μm.
2
Câu 22: Tần số dao động riêng của mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L  mH và tụ

0,8
điện có điện dung C   F là

A. 12,5 kHz. B. 15 kHz. C. 7,5 kHz. D. 25 kHz.
Câu 23: Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
q  4 cos(2 .10 4 t ) C ,
A. 8p .10 A. -2
B. 8.10 -2 A . C. 4p .10-2 A . D. 4.10 -2 A .
Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y - âng, người ta chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,72 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1,8 mm.
Khoảng cách từ hai khe tới màn là 1,5m. Hệ vân thu được trên màn có khoảng vân bằng
A. 6 mm . B. 0, 6 mm . C. 0,864 mm . D. 0,0864 mm .
Câu 25: Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trường ?
A. Êlectron trong đèn hình vô tuyến đến va chạm vào màn hình.
B. Êlectron chuyển động trong dây dẫn tròn.
C. Êlectron chuyển động trong ống dây điện.
D. Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng.
Câu 26. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân trên màn quan sát
đo được là i . Tính từ vân sáng trung tâm, vân tối thứ ba xuất hiện ở trên màn cách vân sáng
trung tâm một đoạn bao nhiêu?
A. 3,5i. B. 2,5i. C. 2i. D. 3i.
Câu 27: Trong không khí, một tia X lan truyền với tốc độ 3.108 m/s và có bước sóng 5 nm.
Tần số của tia X này có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 6.1016 Hz. B. 1, 7.1016 Hz. C. 7,5.109 Hz. D. 1, 7.108 Hz.
Câu 28: Sắp xếp theo thứ tự có bước sóng giảm dần?
A. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X
B. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
C. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.
D. Sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
TỰ LUẬN
Câu 1: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực
đại của một bản tụ điện có độ lớn là 5 nC và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần
là 0,1 mA . Tính tần số dao động riêng của mạch.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y - âng, người ta chiếu sáng hai khe
bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,64 µm, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm.
Khoảng cách từ hai khe tới màn là 2,5m. Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân tối
thứ 4 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm.
Câu 3: Một tụ điện có điện dung 15 pC được tích điện đến hiệu điện thế cực đại U 0 . Sau đó
cho tụ điện phóng điện qua một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm 6 mH . Lấy  2  10.
Tính khoảng thời gian từ lúc tụ bắt đầu phóng điện cho đến khi hiệu điện thế trên tụ điện có
độ lớn bằng một nửa độ lớn cực đại lần thứ 2.
Câu 4: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có
bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng
màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Biết số vân sáng đơn sắc của hai hệ vân
lệch nhau ba vân . Tìm bước sóng của λ2.

------------HẾT---------------

You might also like