You are on page 1of 86

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH - NHÀ NƯỚC

HIỆU TRƯỞNG PHÊ DUYỆT

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


LUẬT HÀNH CHÍNH VIỆT NAM
CỬ NHÂN NGÀNH LUẬT CHẤT LƯỢNG CAO
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
HÀ NỘI - 20213

BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập

BTN Bài tập nhóm

CĐR Chuẩn đầu ra

CLO Chuẩn đầu ra của học phần

CTĐT Chương trình đào tạo

GV Giảng viên

GVCC Giảng viên cao cấp

GVC Giảng viên chính

KTĐG Kiểm tra đánh giá

LT Lí thuyết

LVN Làm việc nhóm

MT Mục tiêu

NC Nghiên cứu

Nxb Nhà xuất bản

2
PGS Phó giáo sư

SV Sinh viên

TC Tín chỉ

TNC Tự nghiên cứu

TS Tiến sĩ

VĐ Vấn đề

BẢNG TỪ VIẾT TẮT

BT Bài tập
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LT Lý thuyết
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
TC Tín chỉ
TG Thời gian
VĐ Vấn đề

3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
KHOA PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH - NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN LUẬT HÀNH CHÍNH

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật chất lượng cao


Tên học phần: Luật hành chính Việt Nam (CLC.CB05)
Số tín chỉ: 04
Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. TS. Nguyễn Ngọc Bích - GVC, Trưởng Bộ môn Luật Hành chính
Điện thoại: 0989196519
E-mail: bichlhc129@yahoo.com.vn
2. TS. Nguyễn Thị Thủy - GVC, Phó Khoa PL Hành chính – Nhà nước
Điện thoại: 0904004998
E-mail: nguyenthuydhl1973@gmail.com
3. PGS.TS. Bùi Thị Đào - GVCC
Điện thoại: 01689698898
E-mail: buithidao@hlu.edu.vn
4. TS. Trần Thị Hiền - GVC
Điện thoại: 0903472992
E-mail: hiendhl@gmail.com
5. TS. Hoàng Quốc Hồng - GVC
Điện thoại: 0983306323
E-mail: hoangquochong@gmail.com
6. TS. Tạ Quang Ngọc - GV
Điện thoại: 0913562237
E-mail: taquangngoc69@yahoo.com
7. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Điện thoại: 0983588286
E-mail: thutrang39@gmail.com
8. ThS. Hoàng Thị Lan Phương - GV
Điện thoại: 09 596 3776
E-mail: laphuonghoang268@gmail.com
4
9. ThS. Nguyễn Thùy Linh - GV
Điện thoại: 0123 777 5670
E-mail: linhhchlu@gmail.com
10. PGS.TS. Nguyễn Văn Quang - GVCC
Điện thoại: 0964556529
E-mail: nguyenvanquang@hlu.edu.vn
11. PGS.TS. Phan Thị Lan Hương - GVC
Điện thoại: 0915281175
E-mail: phanhuongdhl@gmail.com
12. TS. Trần Kim Liễu - GVC
Điện thoại: 0933346866
E-mail: trankim2003@yahoo.fr
13. TS. Nguyễn Mạnh Hùng - GVC, Phó GĐ Phân hiệu tại Đắk Lắk
Điện thoại: 0912236060
E-mail: hunglhn@yahoo.com.vn
1. TS. Nguyễn Thị Thủy - GVC, Trưởng Bộ môn Luật Hành chính
Điện thoại: 0904004998
E-mail: nguyenthuydhl1973@gmail.com
2. TS. Nguyễn Ngọc Bích - GVC, Phó Bộ môn Luật Hành chính
Điện thoại: 0989196519
E-mail: bichlhc129@yahoo.com.vn
3. PGS.TS. Bùi Thị Đào - GVCC
Điện thoại: 01689698898
E-mail: buithidao@hlu.edu.vn
4. TS. Trần Thị Hiền - GVC, Phó chủ nhiệm Khoa
Điện thoại: 0903472992
E-mail: hiendhl@gmail.com
5. TS. Hoàng Quốc Hồng - GVC
Điện thoại: 0983306323
E-mail: hoangquochong@gmail.com
6. ThS. Lê Thị Thúy - GVC
5
Điện thoại: 0913038828
E-mail: thuy_khc@yahoo.com.vn
7. TS. Tạ Quang Ngọc - GV
Điện thoại: 0913562237
E-mail: taquangngoc69@yahoo.com
8. ThS. Nguyễn Thu Trang - GV
Điện thoại: 0983588286
E-mail: thutrang39@gmail.com
9. ThS. Hoàng Thị Lan Phương - GV
Điện thoại: 09 596 3776
E-mail: laphuonghoang268@gmail.com
10. ThS. Nguyễn Thùy Linh - GV
Điện thoại: 0123 777 5670
E-mail: linhhchlu@gmail.com
11. PGS.TS. Nguyễn Văn Quang - GVCC
Điện thoại: 0964556529
E-mail: nguyenvanquang@hlu.edu.vn
12. TS. Trần Kim Liễu- GVC
Điện thoại: 0933346866
E-mail: trankim2003@yahoo.fr
13. TS. Nguyễn Mạnh Hùng - GVC, Phó GĐ Phân hiệu tại Đăk Lăk
Điện thoại: 0912236060
E-mail: hunglhn@yahoo.com.vn
14. TS. Phan Thị Lan Hương - GVC
Điện thoại: 0915281175
E-mail: phanhuongdhl@gmail.com

Văn phòng Bộ môn luật hành chính


6
Phòng 501 nhà A - Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội.
Giờ làm việc: 8h00 - 17h00 các ngày trong tuần
(trừ thứ bảy, chủ nhật và ngày lễ).
2. HỌC PHẦN TIÊN QUYẾT
Lý luận nhà nước và pháp luật (CLC.CB01);
Luật Hiến pháp Việt Nam (CLC.CB03).
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN
Hoc phần cung cấp những kiến thức cơ bản và chuyên sâu về ngành luật
hành chính; quản lý hành chính nhà nước; vi phạm hành chính, xử lý vi
phạm hành chính và các biện pháp kiểm tra, giám sát đối với hoạt động
quản lý hành chính nhà nước. Luật hành chính Việt Nam còn cung cấp
những kiến thức nền tảng cho việc nghiên cứu các khoa học pháp lý
chuyên ngành khác như: Thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo; luật tố
tụng hành chính; xây dựng văn bản pháp luật; luật đất đai; luật tài chính;
luật lao động; luật môi trường; luật hôn nhân và gia đình.
Học phần gồm 15 vấn đề tập trung vào 3 nội dung chính:
- Những vấn đề lý luận chung về quản lý hành chính nhà nước.
- Những nội dung cơ bản của ngành luật hành chính;
- Những nội dung cơ bản của việc bảo đảm pháp chế trong quản lý hành
chính nhà nước.
Học phần được thiết kế giảng dạy cho sinh viên chuyên ngành luật –
chương trình đào tạo chất lượng cao, sau khi sinh viên đã hoàn thành xong
các học phần tiên quyết: Lý luận nhà nước và pháp luật, Luật Hiến pháp Việt
Nam.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1. Quản lý hành chính nhà nước
1.1. Khái niệm quản lý, quản lý nhà nước và quản lý hành chính nhà nước
1.2. Điều kiện để tiến hành quản lý, quản lý nhà nước, quản lý hành chính

7
nhà nước
1.3. Chủ thể quản lý, quản lý nhà nước, quản lý hành chính nhà nước
1.4. Khách thể quản lý, quản lý nhà nước, quản lý hành chính nhà nước
Vấn đề 2. Ngành luật hành chính Việt Nam
2.1. Ngành luật hành chính
2.1.1. Đối tượng điều chỉnh
2.1.2. Phương pháp điều chỉnh
2.1.3. Phân biệt luật hành chính với một số ngành luật khác
2.1.4. Nguồn của luật hành chính
2.2. Khoa học luật hành chính Việt Nam
2.3. Học phần luật hành chính
Vấn đề 3. Quy phạm và quan hệ pháp luật hành chính
3.1. Quy phạm pháp luật hành chính
3.1.1. Khái niệm quy phạm pháp luật hành chính
3.1.2. Phân loại các quy phạm pháp luật hành chính
3.1.3. Thực hiện quy phạm pháp luật hành chính
3.2. Quan hệ pháp luật hành chính
3.2.1. Khái niệm quan hệ pháp luật hành chính
3.2.2. Phân loại quan hệ pháp luật hành chính
3.2.3. Chủ thể, khách thể của quan hệ pháp luật hành chính
3.2.4. Cơ sở làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật hành
chính
Vấn đề 4. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
4.1. Khái niệm và hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính
nhà nước
4.1.1. Khái niệm
4.1.2. Hệ thống các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
4.2. Các nguyên tắc cơ bản trong quản lý hành chính nhà nước
8
4.2.1. Các nguyên tắc chính trị-xã hội
4.2.1.1. Nguyên tắc Đảng lãnh đạo
4.2.1.2. Nguyên tắc nhân dân tham gia vào quản lý hành chính nhà nước
4.2.1.3. Nguyên tắc tập trung dân chủ
4.2.1.4. Nguyên tắc bình đẳng giữa các dân tộc
4.2.1.5. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
4.2.2. Các nguyên tắc tổ chức-kĩ thuật
4.2.2.1. Nguyên tắc quản lý theo ngành, chức năng kết hợp với quản lý
theo địa phương
4.2.2.2. Nguyên tắc quản lý theo ngành kết hợp với quản lý theo chức năng
và phối hợp quản lý liên ngành
Vấn đề 5. Hình thức và phương pháp quản lý hành chính nhà nước
5.1. Khái niệm và phân loại hình thức quản lý hành chính nhà nước
5.2. Các hình thức quản lý hành chính nhà nước
5.2.1. Hình thức ban hành văn bản quy phạm pháp luật
5.2.2. Hình thức ban hành văn bản áp dụng quy phạm pháp luật
5.2.3. Hình thức thực hiện các hoạt động khác mang tính chất pháp lý
5.2.4. Hình thức áp dụng những biện pháp tổ chức trực tiếp
5.2.5. Hình thức thực hiện những tác động về nghiệp vụ - kĩ thuật
5.3. Khái niệm và các yêu cầu đối với phương pháp quản lý hành chính nhà
nước
5.4. Các phương pháp quản lý hành chính nhà nước
5.4.1. Phương pháp thuyết phục và phương pháp cưỡng chế trong quản lý
hành chính nhà nước
5.4.2. Phương pháp hành chính và phương pháp kinh tế trong quản lý hành
chính nhà nước
Vấn đề 6. Thủ tục hành chính
6.1. Khái niệm thủ tục hành chính, các nguyên tắc xây dựng và thực hiện

9
thủ tục hành chính
6.1.1. Khái niệm thủ tục hành chính
6.1.2. Các nguyên tắc xây dựng và thực hiện thủ tục hành chính
6.2. Chủ thể của thủ tục hành chính
6.3. Các loại thủ tục hành chính
6.4. Các giai đoạn của thủ tục hành chính
6.5. Cải cách thủ tục hành chính
Vấn đề 7. Quyết định hành chính
7.1. Khái niệm quyết định hành chính
7.2. Trình tự xây dựng và ban hành quyết định hành chính quy phạm
7.3. Yêu cầu về tính hợp pháp và hợp lý của quyết định hành chính
Vấn đề 8. Địa vị pháp lý hành chính của cơ quan hành chính nhà nước
8.1. Khái niệm và phân loại cơ quan hành chính nhà nước
8.1.1. Khái niệm cơ quan hành chính nhà nước
8.1.2. Phân loại cơ quan hành chính nhà nước
8.2. Địa vị pháp lý hành chính của cơ quan hành chính nhà nước
8.2.1. Chính phủ
8.2.2. Bộ, cơ quan ngang bộ
8.2.3. Uỷ ban nhân dân các cấp
8.3. Cải cách bộ máy hành chính
8.3.1. Đường lối, chủ trương của Đảng cộng sản Việt Nam về cải cách bộ
máy hành chính; nội dung của cải cách bộ máy hành chính
8.3.2. Mục tiêu của cải cách bộ máy hành chính
8.3.3. Quan điểm cải cách bộ máy hành chính
8.3.4. Phương hướng cải cách bộ máy hành chính
8.3.5. Các giải pháp cải cách bộ máy hành chính
Vấn đề 9. Địa vị pháp lý hành chính của cán bộ, công chức, viên chức

10
9.1. Khái niệm cán bộ, công chức, viên chức
9.2 Địa vị pháp lý hành chính của cán bộ, công chức
9.2.1 Công vụ và các nguyên tắc của chế độ công vụ
9.2.2 Các cách thức hình thành, bổ sung và sử dụng đội ngũ cán bộ, công
chức
9.2.3 Quyền lợi, nghĩa vụ, nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức
9.2.4 Khen thưởng đối với cán bộ, công chức
9.2.5 Xử lý vi phạm đối với cán bộ, công chức
9.3 Địa vị pháp lý hành chính của viên chức
9.3.1 Hoạt động nghề nghiệp và các nguyên tắc trong hoạt động nghề
nghiệp của viên chức
9.3.2 Tuyển dụng, sử dụng viên chức
9.3.3 Quyền và nghĩa vụ của viên chức
9.3.4 Khen thưởng và xử lý vi phạm viên chức
Vấn đề 10. Quy chế pháp lý hành chính của các tổ chức xã hội
10.1. Khái niệm tổ chức xã hội
10.2. Các loại tổ chức xã hội
10.2.1. Tổ chức chính trị
10.2.2. Tổ chức chính trị-xã hội
10.2.3. Tổ chức xã hội nghề nghiệp
10.2.4. Tổ chức được thành lập theo dấu hiệu riêng
10.2.5. Tổ chức tự quản vì lợi ích cộng đồng
10.3. Quy chế pháp lý hành chính của tổ chức xã hội
10.3.1. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức xã hội trong mối quan hệ với cơ
quan nhà nước
10.3.2. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong hoạt động xây dựng pháp luật
10.3.3. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong hoạt động thực hiện pháp luật
Vấn đề 11. Quy chế pháp lý hành chính của công dân, người nước ngoài
11
11.1. Quy chế pháp lý hành chính của công dân
11.1.1. Khái niệm quy chế pháp lý hành chính của công dân
11.1.2. Quy chế pháp lý hành chính của công dân
11.2. Quy chế pháp lý hành chính của người nước ngoài
11.2.1. Khái niệm và phân loại người nước ngoài
11.2.2. Quy chế pháp lý hành chính của người nước ngoài, người không
quốc tịch
Vấn đề 12. Vi phạm hành chính
12.1. Khái niệm vi phạm hành chính
12.1.1. Định nghĩa vi phạm hành chính
12.1.2. Đặc điểm của vi phạm hành chính
12.2. Cấu thành của vi phạm hành chính
12.2.1. Mặt khách quan
12.2.2. Mặt chủ quan
12.2.3. Chủ thể của vi phạm hành chính
12.2.4. Khách thể của vi phạm hành chính
12.3. Phân biệt vi phạm hành chính với tội phạm
12.3.1. Định nghĩa vi phạm hành chính và tội phạm
12.3.2. Về mặt khách quan
12.3.3. Về mặt chủ quan
12.3.4. Về chủ thể
12.3.5. Về khách thể
Vấn đề 13. Trách nhiệm hành chính
13.1. Khái niệm trách nhiệm hành chính
13.1.1 Định nghĩa trách nhiệm hành chính
13.1.2 Đặc điểm trách nhiệm hành chính
13.2. Xử phạt vi phạm hành chính

12
13.2.1 Khái niệm xử phạt vi phạm hành chính
13.2.2 Nguyên tắc xử phạt vi phạm hành chính
13.2.3 Hình thức xử phạt vi phạm hành chính
13.2.4 Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính
13.2.5 Thủ tục xử phạt vi phạm hành chính
Vấn đề 14. Các biện pháp cưỡng chế hành chính
14.1. Các biện pháp khắc phục hậu quả do vi phạm hành chính gây ra
14.2. Các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt
14.3. Các biện pháp ngăn chặn vi phạm hành chính và bảo đảm việc xử lý
vi phạm hành chính
14.4. Các biện pháp xử lý hành chính
14.5. Các biện pháp phòng ngừa hành chính
14.6. Các biện pháp áp dụng trong trường hợp cần thiết vì lý do an ninh,
quốc phòng, lợi ích quốc gia
Vấn đề 15. Những biện pháp pháp lý bảo đảm pháp chế trong quản lý
hành chính nhà nước
15.1. Khái niệm bảo đảm pháp chế trong quản lý hành chính nhà nước
15.2. Yêu cầu bảo đảm pháp chế trong quản lý hành chính nhà nước
15.3. Các biện pháp pháp lý bảo đảm pháp chế trong quản lý hành chính
nhà nước
15.3.1. Hoạt động giám sát của cơ quan quyền lực nhà nước
15.3.2. Hoạt động kiểm tra của cơ quan hành chính nhà nước
15.3.3. Hoạt động xét xử của toà án nhân dân
15.3.4. Hoạt động thanh tra nhà nước, thanh tra nhân dân
15.3.5. Hoạt động kiểm tra xã hội
15.3.6. Khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo
5. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

13
5.1. Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
Sau khi học xong học phần, người học sẽ
a) Về kiến thức
K1. Nắm bắt được các vấn đề về quản lý hành chính nhà nước trên cơ sở
kế thừa và phát triển các kiến thức đã học về chính trị, nhà nước, pháp luật
và xã hội;
K2. Nắm được kiến thức chuyên sâu cả lý luận và thực tiễn về các lĩnh vực
pháp luật hành chính;
K3. Hiểu được mối quan hệ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong
việc thực hiện hoạt động quản lý hành chính nhà nước.
(Đề xuất mới:
K1: Kế thừa và phát triển các kiến thức đã học về chính trị, nhà nước,
pháp luật, lịch sử và xã hội có liên quan đến quản lí hành chính nhà
nước;
K2: Nắm được kiến thức pháp luật về quản lí hành chính nhà nước trên
các lĩnh vực cả về bối cảnh ra đời, quy định hiện hành, hướng hoàn
thiện)
K3: Có kiến thức thực tiễn quản lí hành chính nhà nước, pháp luật hành
chính trong sự vận động của tình hình kinh tế - xã hội).
b) Về kĩ năng
S4: Đọc, hiểu và biết cách khai thác những văn bản pháp luật về quản lý
hành chính nhà nước;
S5: Có kĩ năng vận dụng pháp luật vào thực tiễn quản lý hành chính nhà
nước; bảo vệ các quyền và lợi ích hợp pháp của mình, của cơ quan, tổ
chức, cá nhân trong quản lý hành chính nhà nước;
S6: Có khả năng đưa ra chính kiến, nhận xét của cá nhân về các hoạt động
quản lý hành chính nhà nước đang diễn ra trên thực tế và những ý kiến đề xuất
để khắc phục những hạn chế, yếu kém đang tồn tại.
c) Về năng lực tự chủ và trách nhiệm cá nhân
T7. Có ý thức tôn trọng pháp luật, có quan điểm đúng về nền hành chính ở

14
Việt Nam hiện nay và tích cực đấu tranh bảo vệ công lý;
T8. Nghiêm túc, khách quan, độc lập, cầu tiến bộ trong nghiên cứu khoa
học và đánh giá các vấn đề lý luận, thực tiễn quản lý hành chính nhà nước;
T9. Có ý thức vận dụng các kiến thức và pháp luật đã học trong cuộc sống
và công tác.
5.2 Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của
Chương trình đào tạo

CĐR
K1 K2 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9
của
học phần
K1         
KIẾN THỨC
CỦA CTĐT

K3         
CHUẨN

K4         
K5       
K9         
S17         
S18         
S19         
CHUẨN KỸ NĂNG

S20         
CỦA CTĐT

S22         
S24         
S25         
S26         
S27         
S31         

15
NĂNG LỰC CỦA
T32         
T33         
CHUẨN

CTĐT T34         
T35         
T36         
6.

CĐR
C

CHUẨN KIẾN THỨC CỦA CTĐT
A

H CHUẨN NĂNG
CHUẨN KỸ NĂNG
Ọ LỰC CỦA
CỦA CTĐT
C CTĐT

P
H

N
K K K K K K K S S S S T T T T
1 2 31 32

K1       
K2       
K3       
S4    
S5    
S6    
S7    
T8    
T9    
T10    
16
7. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu được khái 1B1. Phân tích được 1C1. Phân biệt quản lý
Quản niệm quản lý; quản lý đặc điểm của quản lý hành chính nhà nước
lý hành xã hội. xã hội. với quản lý nhà nước.
chính 1A2. Nêu được khái 1B2. Phân tích được 1C2. Phân biệt được
nhà niệm quản lý nhà đặc điểm của quản lý hoạt động quản lý
nước nước. nhà nước. hành chính nhà nước
1A3. Nêu được khái 1B3. Phân tích được với hoạt động lập pháp
niệm quản lý hành đặc điểm của quản lý và hoạt động tư pháp.
chính nhà nước. hành chính nhà nước. 1C3. Đánh giá được
thực trạng quản lý
hành chính nhà nước
trong một lĩnh vực ở
Việt Nam trong giai
đoạn hiện nay.
2. 2A1. Nêu được đối 2B1. Lấy được ví dụ 2C1. Kết luận được về
Ngành tượng điều chỉnh của hoặc nhận diện được các điều kiện để văn bản
luật luật hành chính. từng nhóm đối tượng pháp luật được coi là
hành 2A2. Phát biểu điều chỉnh của luật nguồn của luật hành
chính đượcphương pháp hành chính. chính.
Việt điều chỉnh của luật 2B2. Giải thích được 2C2. Đánh giá được hệ
Nam hành chính. vì sao luật hành chính thống nguồn của luật
2A3. Phát biểu được sử dụng phương pháp hành chính (hoặc nguồn
định nghĩa ngành luật mệnh lệnh đơn trong một lĩnh vực quản
hành chính. phương. lý hành chính nhà nước).
2A4. Nêu được khái 2B3. Phân biệt được 2C3. Đưa ra được quan

17
niệm nguồn của luật luật hành chính với điểm cá nhân về vai trò
hành chính. một số ngành luật của ngành luật hành chính
2A5. Nêu được cácác khác. Việt Nam hiện nay.
hình thức hệ thống
hóa nguồn của luật
hành chính.
3. 3A1. Trình bày được 3B1. Phân biệt được 3C1. Nhận xét được
Quy khái niệm quy phạm hình thức áp dụng quy về thực trạng thực
phạm pháp luật hành chính. phạm pháp luật hành hiện quy phạm pháp
và 3A2. Nêu được các chính với các hình luật hành chính trong
quan hình thức thực hiện thức thực hiện quy một lĩnh vực cụ thể ở
hệ quy phạm pháp luật phạm pháp luật hành Việt Nam hiện nay.
pháp hành chính. chính khác. 3C2. Giải thích được
luật 3B2. Phân tích được sự khác biệt giữa năng
3A3. Nêu được các
hành các yêu cầu áp dụng lực chủ thể quan hệ
yêu cầu của hoạt động
chính quy phạm pháp luật pháp luật hành chính
áp dụng quy phạm
pháp luật hành chính. hành chính. của cá nhân với năng
3A4. Nêu được khái 3B3. Phân tích được lực chủ thể quan hệ
pháp luật hành chính
niệm của quan hệ các đặc điểm của
của cơ quan, tổ chức
pháp luật hành chính. quan hệ pháp luật
và cán bộ, công chức.
3A5. Nêu được các hành chính.
chủ thể của quan hệ 3B4. Phân tích được
pháp luật hành chính. điều kiện để trở thành
3A6. Trình bày được chủ thể của quan hệ
cơ sở làm phát sinh, pháp luật hành chính.
thay đổi, chấm dứt các 3B5. Phân tích được
quan hệ pháp luật cơ sở làm phát sinh,
hành chính. thay đổi, chấm dứt
các quan hệ pháp luật
hành chính.
4. 4A1. Trình bày được 4B1. Chứng minh 4C1. Đánh giá được
18
Các khái niệm nguyên tắc được việc phân cấp thực trạng vận dụng
nguyên trong quản lý hành quản lý là biểu biện nguyên tắc tập trung
tắc cơ chính nhà nước. của nguyên tắc tập dân chủ trong quản lý
bản 4A2. Nêu được các trung dân chủ. hành chính nhà nước ở
trong biểu hiện của nguyên 4B2. Phân tích được Việt Nam hiện nay.
quản lý tắc Đảng lãnh đạo nguyên tắc quản lý 4C2. Thông qua ví dụ
hành trong quản lý hành theo ngành, chức năng
cụ thể để bình luận
chính chính nhà nước. kết hợp với quản lý
nhà 4A3. Nêu được các theo địa phương. nguyên tắc quản lý
nước biểu hiện của nguyên 4B3. Phân tích được theo ngành, chức năng
tắc nhân dân lao động
nguyên tắc quản lý kết hợp với quản lý
tham gia đông đảo theo ngành kết hợp với theo địa phương.
vào quản lý hành quản lý theo chức năng
4C3. Thông qua ví dụ
chính nhà nước. và phối hợp quản lý
cụ thể để bình luận về
4A4. Nêu được biểu liên ngành. nguyên tắc quản lý theo
hiện của nguyên tắc ngành kết hợp với quản
bình đẳng giữa các lý theo chức năng và
dân tộc. phối hợp quản lý liên
ngành.
5. 5A1. Nêu được khái 5B1. Phân biệt được 5C1. Lý giải được vì
Hình niệm hình thức quản các hình thức quản lý sao cần phải sử dụng
thức lý hành chính nhà hành chính nhà nước nhiều hình thức quản lý
và nước. mang tính pháp lý với trong quản lý hành
phương 5A2. Kể được tên các các hình thức không chính nhà nước.
pháp hình thức quản lý mang tính pháp lý. 5C3. Nhận xét được về
quản lý hành chính nhà nước. 5B2. Phân biệt được những ưu điểm và hạn
hành 5A3. Nêu được khái hình thức ban hành chế của từng phương
chính văn bản quy phạm pháp quản lý hành
niệm phương pháp
nhà quản lý hành chính pháp luật với hình chính nhà nước.
nước nhà nước. thức ban hành văn 5C4. Lý giải được tại
bản áp dụng quy
19
5A4. Nêu được nội phạm pháp luật. sao phải kết hợp các
dung của các phương 5B3. Phân biệt được phương pháp khác nhau
pháp quản lý hành hình thức ban hành trong quản lý hành
chính nhà nước. văn bản áp dụng quy chính nhà nước.
phạm pháp luật với
các hoạt động khác
mang tính chất pháp
lý.
5B4. Phân tích được
các yêu cầu đối với
việc sử dụng phương
pháp cưỡng chế trong
quản lý hành chính
nhà nước.
6. 6A1. Nêu được khái 6B1. Phân tích được 6C1. Nhận xét được
Thủ niệm thủ tục hành vai trò của thủ tục về tình hình xây dựng
tục chính. hành chính trong quản và thực hiện thủ tục
hành 6A2. Nêu được các lý hành chính nhà hành chính trong một
chính nguyên tắc xây dựng nước. số lĩnh vực cụ thể: xử
và thực hiện thủ tục 6B2. Phân biệt được phạt vi phạm hành
hành chính. thủ tục hành chính chính; giải quyết
6A3. Phân loại được liên hệ với thủ tục khiếu nại, tố cáo; hộ
hành chính nội bộ. tịch v.v..
thủ tục hành chính
theo các tiêu chí khác 6B3. Phân tích được 6C2. Nhận xét được về
nhau. chủ thể trong thủ tục cải cách thủ tục hành
hành chính. chính ở Việt Nam trong
6A4. Nêu được chủ
thời gian qua.
thể của thủ tục hành
chính. 6C3. Bình luận được các
quy định của pháp luật và
6A5. Nêu được các
thực tiễn thực hiện cơ chế
giai đoạn của thủ tục
một cửa và một cửa liên
hành chính.
20
thông trong giải quyết
quyết thủ tục hành chính.
7. 7A1. Trình bày được 7B1. Phân tích được 7C1. Đánh giá vai trò
Quyết khái niệm quyết định đặc điểm của quyết của quyết định hành
định hành chính. định hành chính. chính trong quản lý
hành 7A2. Nêu được các 7B2. Phân biệt được hành chính nhà nước.
chính cách phân loại quyết quyết định hành chính 7C2. Đánh giá được
định hành chính. cá biệt với các loại văn thực trạng ban hành
7A3. Nêu được trình bản có giá trị pháp lý một loại quyết định
tự xây dựng và ban trong quản lý hành hành chính cá biệt.
hành Nghị định của chính nhà nước như:
Chính phủ và Thông giấy khai sinh, căn
tư của Bộ trưởng. cước công dân, biên
7A4. Trình bày được bản vi phạm hành
yêu cầu về tính hợp lý chính.
và hợp pháp của 7B3. Phân tích được
quyết định hành tính hợp lý và hợp
chính. pháp của quyết định
hành chính. Lấy được
ví dụ minh hoạ.
8. 8A1. Nêu được khái 8B1. Phân tích được 8C1. Đánh giá được quy
Địa vị niệm cơ quan hành đặc điểm của cơ quan định của pháp luật hiện
pháp chính nhà nước. hành chính nhà nước. hành về chức năng, nhiệm
lý hành 8A2. Nêu được các cơ 8B2. Phân tích được vụ quyền hạn của cơ quan
chính sở phân loại cơ quan mối quan hệ giữa cơ hành chính nhà nước địa
của cơ hành chính nhà nước. quan HCNN ở trung phương.
quan 8A3. Trình bày được ương với cơ quan 8C2. Đưa ra được ý
hành khái niệm địa vị pháp HCNN ở địa phương kiến cá nhân đối với các
chính lý hành chính của cơ và mối quan hệ giữa quy định pháp luật hiện
nhà quan hành chính nhà cơ quan HCNN có hành về thẩm quyền của
nước nước. thẩm quyền chung với Thủ tướng Chính phủ.
21
8A4. Trình bày được cơ quan HCNN có 8C3. Nêu được ý kiến
các nội dung chính của thẩm quyền chuyên cá nhân về nhiệm vụ,
cải cách tổ chức bộ máy môn cùng cấp. quyền hạn, tổ chức và
hành chính nhà nước. 8B3. Phân tích được hoạt động của Uỷ ban
chức năng, nhiệm vụ, nhân dân trong thí
quyền hạn của Chính điểm chính quyền đô
phủ và Thủ tướng thị.
Chính phủ. 8C4. Đưa ra được ý
8B4. Phân tích được kiến cá nhân về vấn đề
chức năng, nhiệm vụ, cải cách tổ chức bộ
quyền hạn của bộ và máy hành chính nhà
cơ quan ngang bộ. nước trong giai đoạn
hiện nay.
8B5. Phân tích được
chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn của UBND
và chủ tịch UBND .
9. 9A1. Trình bày được 9B1. Phân tích được 9C1. Nhận xét được
Địa vị khái niệm cán bộ, những dấu hiệu để các quy định của pháp
pháp công chức, viên chức. nhận biết cán bộ, công luật hiện hành về khái
lý hành 9A2. Nêu được khái chức, viên chức. niệm cán bộ, công
chính niệm công vụ và các 9B2. Phân biệt được chức, viên chức.
của nguyên tắc trong thi công chức với cán bộ 9C2. Đánh giá được
cán bộ, hành công vụ; khái và viên chức. những quy định của
công niệm hoạt động nghề 9B3. Phân tích được pháp luật và thực tiễn
chức nghiệp và các nguyên quyền, nghĩa vụ, thi hành về tuyển dụng
tắc trong hoạt động những việc không và bổ nhiệm công chức,
nghề nghiệp của viên được làm của cán bộ, viên chức.
chức. công chức, viên chức. 9C3. Nhận xét được
9A3. Trình bày được 9B4. Phân tích trách các quy định của pháp
các cách thức hình nhiệm kỉ luật của cán luật hiện hành về những
thành và bổ sung đội bộ, công chức và viên việc cán bộ, công chức,
22
ngũ cán bộ, công chức. viên chức không được
chức, viên chức. 9B5. Phân tích trách làm.
9A4. Nêu được hình nhiệm vật chất của 9C4. Nhận xét được
thức sử dụng cán bộ, công chức và viên các quy định của pháp
công chức, viên chức. chức. luật hiện hành về trách
9A5. Nêu được các nhiệm vật chất và trách
quyền và nghĩa vụ, nhiệm kỉ luật của cán bộ,
của cán bộ, công công chức, viên chức.
chức, viên chức.
9A6. Trình bày được
các dạng trách nhiệm
pháp lý đối với cán
bộ, công chức, viên
chức vi phạm pháp
luật.
10. 10A1. Nêu được khái 10B1. Phân tích được 10C1. Phân biệt được
Quy niệm tổ chức xã hội. các đặc điểm cơ bản tổ chức xã hội với cơ
chế 10A2. Kể tên được 5 của tổ chức xã hội. quan nhà nước.
pháp lý loại tổ chức xã hội. 10B2. Phân biệt được 10C2. Nhận xét được
hành 10A3. Nêu được khái các loại tổ chức xã các quy định của pháp
chính niệm quy chế pháp lý hội. luật về tổ chức xã hội.
của các hành chính của tổ 10B3. Phân tích được 10C3. Đưa ra được
tổ chức chức xã hội. các quyền và nghĩa quan điểm của cá nhân
xã hội
10A4. Nêu được các vụ pháp lý của từng về vai trò của tổ chức
nhóm quyền và nghĩa loại tổ chức xã hội xã hội trong quản lý
vụ của tổ chức xã hội trong mối quan hệ hành chính nhà nước.
trong quản lý hành với cơ quan nhà
chính nhà nước. nước; trong lĩnh vực
xây dựng pháp luật
và trong lĩnh vực
thực hiện pháp luật.
23
11. 11A1. Nêu được khái 11B1. Phân biệt được
11C1. Nhận xét được
Quy niệm công dân Việt công dân Việt Namthực trạng pháp luật và
chế Nam, người nước với người Việt Nam,
thực tiễn thực hiện
pháp lý ngoài ở Việt Nam, người gốc Việt Nam,
một số quyền và nghĩa
hành người gốc Việt Nam, người nước ngoài ở
vụ của công dân trong
chính người Việt Nam, Việt Nam. quản lý hành chính
của người không quốc 11B2. Phân tích được nhà nước.
công tịch theo quy định các nhóm quyền và 11C2. Đánh giá quy
dân, của Luật quốc tịchnghĩa vụ của công dân chế pháp lý hành chính
người Việt Nam. trong quản lý hành của công dân so với quy
nước 11A2. Nêu được chính nhà nước. chế pháp lý hành chính
ngoài khái niệm quy chế 11B3. Lấy được ví dụ của người nước ngoài. ở
pháp lý hành chính minh hoạ về sự hạn Việt Nam
của công dân. chế quyền và nghĩa vụ 11C3. Giải thích được
11A3. Nêu được các của người nước ngoài vì sao quy chế pháp lý
nhóm quyền và nghĩa so với công dân Việt hành chính của người
vụ của công dân trong Nam. nước ngoài hạn chế
các lĩnh vực: hành hơn so với công dân
chính-chính trị; kinh tế- Việt Nam.
xã hội; văn hoá-xã hội.
11A4. Nêu được khái
niệm quy chế pháp lý
hành chính của người
nước ngoài.
11A5. Trình bày được
một số quyền và
nghĩa vụ của người
nước ngoài trong các
lĩnh vực hành chính-
chính trị; kinh tế-xã
hội; văn hoá-xã hội.

24
12. 12A1. Trình bày 12B1. 12B1. Phân 12C1. Đưa ra được
Vi được định nghĩa vi tích được khái niệm vi nhận xét cá nhân về
phạm phạm hành chính. phạm hành chính theo thực trạng vi phạm
quy định của Luật xử
hành 12A2. Trình bày được lý vi phạm hành hành chính.
chính các yếu tố cấu thành chính. 12C2. Đánh giá được
vi phạm hành chính. 12B2. Phân tích được các quy định của pháp
12A3. Trình bày được 4 yếu tố cấu thành vi luật về chủ thể vi
các dấu hiệu bắt buộc phạm hành chính và phạm hành chính.
trong cấu thành vi lấy được ví dụ minh 12C3. Đưa được ý kiến
phạm hành chính. hoạ. bình luận về ranh giới
12B3. Phân biệt được giữa vi phạm hành
vi phạm hành chính chính và tội phạm hình
với tội phạm, lấy sự.
được ví dụ minh hoạ.

13. 13A1. Nêu được khái 13B1. Phân tích được 13C1. Bình luận về các
Trách niệm trách nhiệm các nguyên tắc xử nguyên tắc xử phạt vi
nhiệm hành chính, xử phạt vi phạt vi phạm hành phạm hành chính theo
hành phạm hành chính. chính. quy định pháp luật hiện
chính 13A2. Nêu được các 13B2. Phân tích được hành.
nguyên tắc xử phạt vi các hình thức xử phạt 13C2. Đánh giá được
phạm hành chính. vi phạm hành chính, các quy định của pháp
13A3. Kể tên được lấy được ví dụ minh luật về thời hiệu, thời
các hình thức xử phạt họa. hạn trong xử phạt vi
vi phạm hành chính. 13B3. Phân tích được phạm hành chính.
13A4. Kể tên được các thủ tục xử phạt vi
13C3. Đưa ra được ý
các chủ thể có thẩm phạm hành chính (bao
kiến cá nhân về mức
quyền xử phạt vi phạm gồm cả thời hiệu, thời
phạt tiền vi phạm hành
hành chính. hạn). chính trong tình hình
13A5. Nêu được các 13B4. Phân tích được hiện nay.

25
loại thời hiệu, thời nguyên tắc xác định 13C4. Bình luận được
hạn trong xử phạt vi thẩm quyền xử phạt vi về thẩm quyền xử phạt
phạm hành chính. phạm hành chính. và nguyên tắc xác định
thẩm quyền xử phạt
trong tình hình hiện
nay.
14. 14A1. Nêu được các 14B1. Phân tích được 14C1. Đánh giá được
Các nhóm biện pháp quy định pháp luật về thực trạng quy định và
biện cưỡng chế hành các biện pháp khắc áp dụng các biện pháp
pháp chính. phục hậu quả do vi khắc phục hậu quả do
cưỡng 14A2. Nêu được các phạm hành chính gây vi phạm hành chính
chế biện pháp khắc phục ra. gây ra.
hành hậu quả. 14B2. Phân tích được 14C2. Đánh giá được
chính 14A3. Nêu được các quy định pháp luật về quy định của pháp luật
biện pháp cưỡng chế các biện pháp cưỡng về biện pháp cưỡng
thi hành quyết định chế thi hành quyết chế thi hành quyết
xử phạt. định xử phạt vi phạm định xử phạt vi phạm
14A4. Nêu được các hành chính. hành chính.
biện pháp ngăn chặn 14B3. Phân tích được 14C3. Đánh giá được
vi phạm hành chính định pháp luật về các thực trạng áp dụng các
và bảo đảm việc xử lý biện pháp xử lý hành biện pháp xử lý hành
vi phạm hành chính. chính. chính.
14A5. Nêu được các 14B4. Phân biệt được 14C4. Đánh giá được
biện pháp xử lý hành các hình thức xử phạt quy định của pháp luật
chính. vi phạm hành chính về xử lý hành chính
14A6. Nêu được khái với các biện pháp đối với người chưa
niệm và trường hợp khắc phục hậu quả do thành niên.
áp dụng các biện pháp vi phạm hành chính
phòng ngừa hành gây ra; các biện pháp
cưỡng chế thi hành
chính.
quyết định xử phạt vi

26
14A7. Nêu được các phạm hành chính; các
biện pháp áp dụng biện pháp xử lý hành
trong trường hợp cần chính.
thiết vì lý do an ninh, 14B5. Phân biệt được
quốc phòng, lợi ích biện pháp phòng ngừa
quốc gia. hành chính với biện
pháp ngăn chặn vi
phạm hành chính và
bảo đảm việc xử lý vi
phạm hành chính.
15. 15A1. Nêu được khái 15B1. Phân tích được 15C1. Đánh giá được
Những niệm và yêu cầu bảo hoạt động giám sát thực trạng hoạt động
biện đảm pháp chế trong của Quốc hội và hội giám sát của Quốc hội
pháp quản lý hành chính đồng nhân dân đối với và Hội đồng nhân dân
pháp lý nhà nước. quản lý hành chính đối với quản lý hành
bảo 15A2. Nêu được khái nhà nước. chính nhà nước ở Việt
đảm niệm hoạt động giám 15B2. Phân biệt giữa Nam hiện nay.
pháp sát của Quốc hội và kiểm tra với thanh tra 15C3. Đánh giá được
chế hội đồng nhân dân. trong quản lý hành quy định pháp luật và
trong 15A3. Nêu được khái chính nhà nước. thực tiễn hoạt động
quản lý niệm hoạt động kiểm 15B3. Phân tích được thanh tra nhà nước,
hành tra của cơ quan hành vai trò của toà án thanh tra nhân dân
chính chính nhà nước, hoạt nhân dân đối với việc trong giai đoạn hiện
nhà động thanh tra, hoạt bảo đảm pháp chế nay.
nước động kiểm tra xã hội. trong quản lý hành 15C4. Đánh giá được
15A4. Nêu được khái chính nhà nước. hoạt động khiếu nại, tố
niệm hoạt động xét 15B4. Phân biệt được cáo và giải quyết
xử của toà án nhân kiểm tra xã hội với khiếu nại, tố cáo trong
dân. kiểm tra hành chính. việc bảo đảm pháp chế
trong quản lý hành
15A5. Nêu được khái
chính nhà nước.
niệm khiếu nại, tố cáo
27
và giải quyết khiếu
nại, tố cáo trong quản
lý hành chính nhà
nước.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC


MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng

Vấn đề 1 3 3 3 9
Vấn đề 2 5 3 3 11
Vấn đề 3 6 5 2 13
Vấn đề 4 4 3 3 10
Vấn đề 5 4 4 4 12
Vấn đề 6 5 3 3 11
Vấn đề 7 4 3 2 9
Vấn đề 8 4 5 4 13
Vấn đề 9 6 5 4 15
Vấn đề 10 4 3 3 10
Vấn đề 11 5 3 3 11
Vấn đề 12 3 3 3 9
Vấn đề 13 5 4 4 13
Vấn đề 14 7 5 4 16
Vấn đề 15 5 4 4 13
Tổng 70 56 49 175
*Ma trận các mục tiêu nhận thức đáp ứng Mục tiêu chung của học phần

K
Vấn đề Mục tiêu K1 K3 S4 S5 S6 T7 T8 T9
2

28
1A1 ✓ ✓ ✓
1A2 ✓ ✓ ✓
1A3 ✓ ✓ ✓
1B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Vấn đề 1: Quản lý
hành chính nhà 1B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
nước
1B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
1C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2A1 ✓ ✓ ✓ ✓
2A2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Vấn đề 2: Ngành 2A3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
luật hành chính
Việt Nam 2A4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2A5 ✓ ✓ ✓ ✓
2B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
2C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Vấn đề 3: Quy 3A1 ✓ ✓ ✓ ✓
phạm và quan hệ
3A2 ✓ ✓ ✓ ✓
pháp luật hành
chính 3A3 ✓ ✓ ✓ ✓
3A4 ✓ ✓ ✓ ✓
3A5 ✓ ✓ ✓ ✓

29
3A6 ✓ ✓ ✓ ✓
3B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
3C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓

4A1 ✓ ✓ ✓ ✓

4A2 ✓ ✓ ✓ ✓
4A3 ✓ ✓ ✓ ✓
Vấn đề 4: Các 4A4 ✓ ✓ ✓ ✓
nguyên tắc cơ bản
4B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
trong quản lý
hành chính nhà 4B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
nước 4B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
4C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Vấn đề 5: Hình 5A1 ✓ ✓ ✓
thức và phương
5A2 ✓ ✓ ✓ ✓
pháp quản lý hành
chính nhà nước 5A3 ✓ ✓ ✓ ✓
5A4 ✓ ✓ ✓
5B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓

30
5B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
5C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
6A1 ✓ ✓ ✓
6A2 ✓ ✓ ✓ ✓
6A3 ✓ ✓ ✓
6A4 ✓ ✓ ✓
6A5 ✓ ✓ ✓
Vấn đề 6: Thủ tục
6B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
hành chính
6B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
6B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
6C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
6C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
6C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
7A1 ✓ ✓ ✓
Vấn đề 7: Quyết
7A2 ✓ ✓ ✓
định hành chính
7A3 ✓ ✓ ✓ ✓
7A4 ✓ ✓ ✓
7B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
7B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
7B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
7C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
7C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Vấn đề 8: Địa vị 8A1 ✓ ✓ ✓
31
8A2 ✓ ✓ ✓ ✓
8A3 ✓ ✓ ✓ ✓
8A4 ✓ ✓ ✓ ✓
8B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
pháp lý hành
chính của cơ quan 8B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
hành chính nhà 8B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
nước
8B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
8C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓

9A1 ✓ ✓ ✓ ✓
9A2 ✓ ✓ ✓ ✓
9A3 ✓ ✓ ✓ ✓
9A4 ✓ ✓ ✓ ✓
Vấn đề 9: Địa vị
pháp lý hành 9A5 ✓ ✓ ✓ ✓
chính của cán bộ, 9A6 ✓ ✓ ✓ ✓
công chức
9B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓

32
9C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
9C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
10A1 ✓ ✓ ✓ ✓
10A2 ✓ ✓ ✓ ✓
10A3 ✓ ✓ ✓ ✓

Vấn đề 10: Quy 10A4 ✓ ✓ ✓ ✓


chế pháp lý 10B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
hành chính của
các tổ chức xã 10B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
hội 10B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
10C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
10C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
10C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
11A1 ✓ ✓ ✓ ✓

11A2 ✓ ✓ ✓
11A3 ✓ ✓ ✓ ✓
11A4 ✓ ✓ ✓
11A5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Vấn đề 11: Quy
chế pháp lý 11B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
hành chính của 11B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
công dân, người
11B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
nước ngoài
11C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
11C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
11C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Vấn đề 12: Vi 12A1 ✓ ✓ ✓ ✓
33
12A2 ✓ ✓ ✓ ✓
12A3 ✓ ✓ ✓ ✓
12B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓

phạm hành 12B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓


chính 12B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
12C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
12C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
12C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13A1 ✓ ✓ ✓
13A2 ✓ ✓ ✓
13A3 ✓ ✓ ✓
13A4 ✓ ✓ ✓
13A5 ✓ ✓ ✓
13B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓

Vấn đề 13: 13B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓


Trách nhiệm 13B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
hành chính
13B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
13C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Vấn đề 14: Các 14A1 ✓ ✓ ✓
biện pháp cưỡng
14A2 ✓ ✓ ✓
chế hành chính
14A3 ✓ ✓ ✓
34
14A4 ✓ ✓ ✓
14A5 ✓ ✓ ✓
14A6 ✓ ✓ ✓
14A7 ✓ ✓ ✓
14B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14B5 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
14C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
Vấn đề 15: 15A1 ✓ ✓
Những biện
15A2 ✓ ✓ ✓
pháp pháp lý
bảo đảm pháp 15A3 ✓ ✓ ✓
chế trong quản 15A4 ✓ ✓ ✓
lý hành chính
15A5 ✓ ✓ ✓
nhà nước
15B1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15B2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15B3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15B4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓

35
15C1 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15C2 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15C3 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓
15C4 ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓ ✓

8. HỌC LIỆU
8.1. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Giáo trình, sách tham khảo
1. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Luật hành chính Việt Nam,
NXB Công an nhân dân, Hà Nội, 2019;
2. Thang Văn Phúc, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Thu Huyền, Hệ
thống công vụ và xu hướng cải cách của một số nước trên thế giới,
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004 ;
3. Phạm Hồng Thái, Công vụ, công chức nhà nước, NXB Tư pháp, Hà
Nội, 2004;
4. Viện khoa học pháp lý, Luật hành chính một số nư ớc trên thế giới,
Phạm Văn Lợi và Hoàng Thị Ngân (dịch), NXB Tư pháp, Hà Nội,
2004.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Hiến pháp năm 2013 ;
1. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ sung
năm 2020;
2. Luật Cán bộ, công chức năm 2008, sửa đổi, bổ sung theo năm 2019;
3. Luật Viên chức năm 2010, sửa đổi, bổ sung năm 2019;
4. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012, sửa đổi, bổ sung năm 2020;
5. Luật Tổ chức Chính phủ 2015, sửa đổi bổ sung năm 2019;
6. Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015, sửa đổi bổ sung năm
2019;

36
7. Luật Quốc tịch năm 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2014;
8. Luật Tiếp công dân năm 2013;
9. Luật Khiếu nại năm 2011 ;
10. Luật tố cáo năm 2018;
11. Luật xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019 ;
12. Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại
Việt Nam năm 2014, sửa đổi bổ sung năm 2019 ;
13. Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở năm 2022 ;
14. Nghị quyết của Chính phủ số 21/NQ-CP ban hành ngày 21/03/2016 Về
phân cấp quản lý giữa Chính phủ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
15. Nghị quyết của Chính phủ số 76/NQ-CP ngày 15/07/2021 ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-
2030;
16. Nghị định của Chính Phủ số 63/2010/NĐ-CP ban hành ngày 8/6/2010
Về kiểm soát thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
48/2013/NĐ-CP và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP;
17. Nghị định của Chính Phủ số 61/2018/NĐ-CP ban hành ngày 23/04/2018
Về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính, sửa đổi bổ sung bởi nghị định số 107/2021/NĐ-CP;
18. Nghị định của Chính phủ số 123/2016/NĐ-CP ban hành ngày
01/9/2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của bộ, cơ quan ngang bộ, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
101/2020/NĐ-CP;
19. Nghị định của Chính Phủ 10/2016/NĐ-CP ban hành ngày 01/02/2016
Về cơ quan thuộc Chính phủ, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
47/2019/NĐ-CP;
20. Nghị định của Chính phủ số 24/2014/NĐ-CP ban hành ngày
04/04/2014 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, sửa đổi, bổ sung bằng
37
Nghị định số 107/2020/NĐ-CP;
21. Nghị định của Chính phủ số 37/2014/NĐ-CP ban hành ngày
05/05/2014 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban
nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, sửa đổi bổ sung bằng Nghị định số 108/2020/NĐ-
CP;
22. Nghị định của Chính Phủ 06/2010/NĐ-CP ban hành ngày 25/01/2010
Quy định những người là công chức;
23. Nghị định của Chính phủ số 138/2020/NĐ-CP ban hành ngày
27/11/2020 Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
24. Nghị định của Chính phủ số 115/2020/NĐ-CP ban hành ngày
25/9/2020 Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
25. Nghị định của Chính phủ số 112/2020/NĐ-CP ban hành ngày
18/09/2020 Về xử lý kỉ luật cán bộ, công chức, viên chức;
26. Nghị định số của Chính Phủ 45/2010/NĐ-CP ban hành ngày
21/04/2010 Quy định về hội, được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
33/2012/NĐ-CP;
27. Nghị định của Chính phủ số 118/2021/NĐ-CP ban hành
ngày 23/12/2021 Quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp
thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính;
28. Nghị định của Chính phủ số166/2013/NĐ-CP ban hành ngày
12/11/2013 Về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính;
29. Nghị định của Chính Phủ số 100/2019/NĐ-CP ban hành ngày
30/12/2019 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao
thông đường bộ, đường sắt, sửa đổi, bổ sung bằng nghị định số
123/2021/NĐ-CP.
8.2. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Sách
1. Khoa Luật - Trường Đại học Quốc Gia, Giáo trình Luật Hành chính
Việt Nam, NXB.Đại học Quốc gia năm 2017

38
2. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, Giáo trình Luật Hành
chính Việt Nam, NXB. Hồng Đức 2017
3. PGS.TS Nguyễn Cảnh Hợp, Bình luận Luật Xử lý vi phạm hành chính
năm 2012, NXB Hồng Đức;
4. Lương Trọng Yêm, Bùi Thế Vĩnh, Mô hình nền hành chính các nước
ASEAN, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996.
5. Brian Thompson, Cases and Materials on Constitutional and
Administrative Law, Oxford University Press, UK, 2005;
6. David Pollard, Constitutional and Administrative Law, Oxford
University Press, UK, 2005;
7. Paul Craig, Law and Administration in Europe, Oxford University
Press, UK, 2003;
8. J. E. J. Prins, E-Government and its Implications for Administrative Law,
Cambridge University Press, USA, 2002;
9. Michel Fromont, Nhà pháp luật Việt - Pháp, Các hệ thống pháp luật cơ
bản trên thế giới, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006;
10. Paul Craig, The Executive and Public Law, Oxford University Press,
UK, 2006;
11. Peter Leyland, Textbook on Administrative Law, Oxford University
Press, UK, 2005;
12. Richard Clements, Constitutional and Administrative Law, Oxford
University Press, UK, 2004;
13. William Wade, Administrative Law, Oxford University Press, UK,
2004;
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Bộ luật hình sự năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017;
2. Luật Công đoàn năm 2012;
3. Luật Cư trú năm 2020
4. Luật Đất đai năm 2013;

39
5. Luật Luật sư năm 2012;
6. Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam năm 2015;
7. Luật Thanh tra năm 2022 (có hiệu lực từ 1/7/2023);
8. Luật Trách nhiệm bồi thường nhà nước năm 2017;
9. Luật Tố tụng hành chính năm 2015;
10. Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản năm 2008;
11. Luật về hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm
2015;
12. Pháp lệnh của Quốc hội số 09/2014/UBTVQH13 ngày 20/01/2014 về
Trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành
chính tại toà án nhân dân;
13. Pháp lệnh 01/2022/UBTVQH15 ngày 24/3/2022 về trình tự, thủ tục
Tòa án nhân dân xem xét, quyết định việc đưa người nghiện ma túy từ
đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ sở cai nghiện bắt buộc ;
14. Nghị quyết của Quốc hội số 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 về việc
tiếp tục cải cách Bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn hiệu lực, hiệu
quả;
15. Các Nghị quyết của Quốc hội số 97/2019/QH14, số 119/2020/QH14, số
131/2020/QH14 Về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại Hà
Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh;
16. Các Nghị định số 32/2021/NĐ-CP, số 33/2021/NĐ-CP, số
34/2021/NĐ-CP ban hành ngày 29/03/2021 Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành các Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô
hình chính quyền đô thị tại Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí
Minh;
17. Nghị quyết của Chính phủ số 99/NQ-CP ban hành ngày 24/06/2020 Về
đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực;
18. Nghị định của Chính phủ số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về
công chức xã, phường, thị trấn, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
34/2019/NĐ-CP;
40
19. Nghị định của Chính phủ số 118/2006/NĐ-CP ngày 10/10/2006 Về xử
lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức;
20. Nghị định 142/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 quy định hình
thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm
theo TTHC và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam
trong thời gian làm thủ tục trục xuất
21. Nghị định của Chính phủ số 144/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 Quy
định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã
hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng,
chống bạo lực gia đình.
* Tạp chí
1. Tạp chí Luật học
2. Tạp chí Nhà nước và pháp luật;
3. Tạp chí Dân chủ và pháp luật
4. Tạp chí Nghiên cứu Lập pháp;
5. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật hành chính Việt Nam,
NXB Công an nhân dân, Hà Nội, 2019;
6. Thang Văn Phúc, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Thu Huyền, Hệ
thống công vụ và xu hướng cải cách của một số nước trên thế giới,
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004 ;
7. Phạm Hồng Thái, Công vụ, công chức nhà nước, NXB Tư pháp, Hà
Nội, 2004;
8. Viện khoa học pháp lý, Luật hành chính một số nư ớc trên thế giới,
Phạm Văn Lợi và Hoàng Thị Ngân (dịch), NXB Tư pháp, Hà Nội,
2004.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Hiến pháp năm 2013 ;
30. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
31. Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa đổi, bổ sung theo năm 2019;

41
32. Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi, bổ sung năm 2019;
33. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 sửa đổi, bổ sung năm 2020;
34. Luật Tổ chức Chính phủ 2015 sửa đổi bổ sung năm 2019;
35. Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015 sửa đổi bổ sung năm
2019;
36. Luật Quốc tịch năm 2008 sửa đổi, bổ sung năm 2014;
37. Luật Tiếp công dân năm 2013;
38. Luật Khiếu nại năm 2011 ;
39. Luật tố cáo năm 2018;
40. Luật xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam 2019 ;
41. Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại
Việt Nam năm 2014 sửa đổi bổ sung năm 2019 ;
42. Nghị quyết của Chính phủ số 21/NQ-CP ban hành ngày 21/03/2016 Về
phân cấp quản lý giữa Chính phủ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
43. Nghị quyết của Chính phủ số 76/NQ-CP ngày 15/07/2021 ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-
2030;
44. Nghị định của Chính Phủ số 63/2010/NĐ-CP ban hành ngày 8/6/2010
Về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP;
45. Nghị định của Chính Phủ số 61/2018/NĐ-CP ban hành ngày 23/04/2018
Về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính sửa đổi bổ sung bởi nghị định số 107/2021/NĐ-CP;
46. Nghị định của Chính phủ số 123/2016/NĐ-CP ban hành ngày
01/9/2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của bộ, cơ quan ngang bộ, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
101/2020/NĐ-CP;
47. Nghị định của Chính Phủ 10/2016/NĐ-CP ban hành ngày 01/02/2016

42
Về cơ quan thuộc Chính phủ, sửa đổi bổ sung bằng Nghị định số
47/2019/NĐ-CP;
48. Nghị định của Chính phủ số 24/2014/NĐ-CP ban hành ngày
04/04/2014 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, sửa đổi bổ sung bằng
Nghị định số 107/2020/NĐ-CP;
49. Nghị định của Chính phủ số 37/2014/NĐ-CP ban hành ngày
05/05/2014 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban
nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, sửa đổi bổ sung bằng Nghị định số 108/2020/NĐ-
CP;
50. Nghị định của Chính Phủ 06/2010/NĐ-CP ban hành ngày 25/01/2010
Quy định những người là công chức;
51. Nghị định của Chính phủ số 138/2020/NĐ-CP ban hành ngày
27/11/2020 Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
52. Nghị định của Chính phủ số 115/2020/NĐ-CP ban hành ngày
25/9/2020 Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
53. Nghị định của Chính phủ số 112/2020/NĐ-CP ban hành ngày
18/09/2020 Về xử lý kỉ luật cán bộ, công chức, viên chức;
54. Nghị định số của Chính Phủ 45/2010/NĐ-CP ban hành ngày
21/04/2010 Quy định về hội, được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
33/2012/NĐ-CP;
55. Nghị định của Chính phủ số 118/2013/NĐ-CP ban hành
ngày 19/07/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp
thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính;
56. Nghị định của Chính Phủ 166/2013/NĐ-CP ban hành ngày 12/11/2013
Về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính;
57. Nghị định của Chính Phủ số 100/2019/NĐ-CP ban hành ngày
30/12/2019 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao
thông đường bộ, đường sắt, sửa đổi bổ sung bởi nghị định số
123/2021/NĐ-CP.
43
8.2. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Sách
14. Khoa Luật - Trường Đại học Quốc Gia, Giáo trình Luật Hành chính
Việt Nam, NXB.Đại học Quốc gia năm 2017
15. Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, Giáo trình Luật Hành
chính Việt Nam, NXB. Hồng Đức 2017
16. PGS.TS Nguyễn Cảnh Hợp, Bình luận Luật Xử lý vi phạm hành chính
năm 2012, NXB Hồng Đức;
17. Lương Trọng Yêm, Bùi Thế Vĩnh, Mô hình nền hành chính các nước
ASEAN, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996.
18. Brian Thompson, Cases and Materials on Constitutional and
Administrative Law, Oxford University Press, UK, 2005;
19. David Pollard, Constitutional and Administrative Law, Oxford
University Press, UK, 2005;
20. Paul Craig, Law and Administration in Europe, Oxford University
Press, UK, 2003;
21. J. E. J. Prins, E-Government and its Implications for Administrative Law,
Cambridge University Press, USA, 2002;
22. Michel Fromont, Nhà pháp luật Việt - Pháp, Các hệ thống pháp luật cơ
bản trên thế giới, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006;
23. Paul Craig, The Executive and Public Law, Oxford University Press,
UK, 2006;
24. Peter Leyland, Textbook on Administrative Law, Oxford University
Press, UK, 2005;
25. Richard Clements, Constitutional and Administrative Law, Oxford
University Press, UK, 2004;
26. William Wade, Administrative Law, Oxford University Press, UK,
2004;
* Văn bản quy phạm pháp luật

44
22. Bộ luật hình sự năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017;
23. Luật Công đoàn năm 2012;
24. Luật Cư trú năm 2020
25. Luật Đất đai năm 2013;
26. Luật Luật sư năm 2012;
27. Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam năm 2015;
28. Luật Thanh tra năm 2022 (có hiệu lực từ 1/7/2023);
29. Luật Trách nhiệm bồi thường nhà nước năm 2017;
30. Luật Tố tụng hành chính năm 2015;
31. Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản năm 2008;
32. Luật về hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm
2015;
33. Pháp lệnh của Quốc hội số 09/2014/UBTVQH13 ngày 20/01/2014 về
Trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành
chính tại toà án nhân dân;
34. Pháp lệnh 01/2022/UBTVQH15 ngày 24/3/2022 về trình tự, thủ tục
Tòa án nhân dân xem xét, quyết định việc đưa người nghiện ma túy từ
đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi vào cơ sở cai nghiện bắt buộc ;
35. Nghị quyết của Quốc hội số 56/2017/QH14 ngày 24/11/2017 về việc
tiếp tục cải cách Bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn hiệu lực hiệu
quả;
36. Các Nghị quyết của Quốc hội số 97/2019/QH14, số 119/2020/QH14, số
131/2020/QH14 Về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại Hà
Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh;
37. Các Nghị định số 32/2021/NĐ-CP, số 33/2021/NĐ-CP, số
34/2021/NĐ-CP ban hành ngày 29/03/2021 Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành các Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô
hình chính quyền đô thị tại Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí
Minh;

45
38. Nghị quyết của Chính phủ số 99/NQ-CP ban hành ngày 24/06/2020 Về
đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực;
39. Nghị định của Chính phủ số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về
công chức xã, phường, thị trấn, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
34/2019/NĐ-CP;
40. Nghị định của Chính phủ số 118/2006/NĐ-CP ngày 10/10/2006 Về xử
lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức;
41. Nghị định của Chính phủ số 112/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 Quy
định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải
người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi
phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất, sửa đổi,
bổ sung bằng Nghị định số 17/2016/NĐ-CP;
42. Nghị định 142/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 quy định hình
thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải người vi phạm
theo TTHC và quản lý người nước ngoài vi phạm pháp luật Việt Nam
trong thời gian làm thủ tục trục xuất
43. Nghị định của Chính phủ số 144/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 Quy
định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã
hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng,
chống bạo lực gia đình.
* Tạp chí
5. Tạp chí Luật học
6. Tạp chí Nhà nước và pháp luật;
7. Tạp chí Dân chủ và pháp luật
8. Tạp chí Nghiên cứu Lập pháp luật;
* Các website
1. http://www.luatvietnam.com.vn
2. http://www.vietlaw.gov.vn
3. http://www.chinhphu.vn

46
4. http://www.westlaw.com
5. http://www.caicachhanhchinh.gov.vn

8. HỌC LIỆU
8.1. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Giáo trình, sách tham khảo
9. Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình luật hành chính Việt Nam,
NXB Công an nhân dân, Hà Nội, 2019;
10. Thang Văn Phúc, Nguyễn Minh Phương, Nguyễn Thu Huyền, Hệ
thống công vụ và xu hướng cải cách của một số nước trên thế giới,
NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2004 ;
11. Phạm Hồng Thái, Công vụ, công chức nhà nước, NXB Tư pháp, Hà
Nội, 2004;
12. Viện khoa học pháp lý, Luật hành chính một số nư ớc trên thế giới,
Phạm Văn Lợi và Hoàng Thị Ngân (dịch), NXB Tư pháp, Hà Nội,
2004.
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Hiến pháp năm 2013 ;
58. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
59. Luật Cán bộ, công chức năm 2008 sửa đổi, bổ sung theo năm 2019;
60. Luật Viên chức năm 2010 sửa đổi, bổ sung năm 2019;
61. Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 sửa đổi, bổ sung năm 2020;
62. Luật Tổ chức Chính phủ 2015 sửa đổi bổ sung năm 2019;
63. Luật Tổ chức Chính quyền địa phương 2015 sửa đổi bổ sung năm
2019;
64. Luật Quốc tịch năm 2014;
65. Luật Tiếp công dân năm 2014;
66. Luật Khiếu nại năm 2011
67. Luật tố cáo năm 2018;
47
68. Nghị quyết của Chính phủ số 21/NQ-CP ban hành ngày 21/03/2016 Về
phân cấp quản lý giữa Chính phủ và UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương;
69. Nghị quyết của Chính phủ số 76/NQ-CP ngày 15/07/2021 ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-
2030;
70. Nghị định của Chính Phủ số 63/2010/NĐ-CP ban hành ngày 8/6/2010
Về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP;
71. Nghị định của Chính Phủ số 61/2018/NĐ-CP ban hành ngày 23/04/2018
Về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
72. Nghị định của Chính phủ số 123/2016/NĐ-CP ban hành ngày
01/9/2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của bộ, cơ quan ngang bộ, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
101/2020/NĐ-CP;
73. Nghị định của Chính Phủ 10/2016/NĐ-CP ban hành ngày 01/02/2016
Về cơ quan thuộc Chính phủ, sửa đổi bổ sung bằng Nghị định số
47/2019/NĐ-CP;
74. Nghị định của Chính phủ số 24/2014/NĐ-CP ban hành ngày
04/04/2014 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, sửa đổi bổ sung bằng
Nghị định số 107/2020/NĐ-CP;
75. Nghị định của Chính phủ số 37/2014/NĐ-CP ban hành ngày
05/05/2014 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc uỷ ban
nhân dân quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương, sửa đổi bổ sung bằng Nghị định số 108/2020/NĐ-
CP;
76. Nghị định của Chính Phủ 06/2010/NĐ-CP ban hành ngày 25/01/2010
Quy định những người là công chức;
77. Nghị định của Chính phủ số 138/2020/NĐ-CP ban hành ngày
48
27/11/2020 Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
78. Nghị định của Chính phủ số 115/2020/NĐ-CP ban hành ngày
25/9/2020 Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
79. Nghị định của Chính phủ số 112/2020/NĐ-CP ban hành ngày
18/09/2020 Về xử lý kỉ luật cán bộ, công chức, viên chức;
80. Nghị định số của Chính Phủ 45/2010/NĐ-CP ban hành ngày
21/04/2010 Quy định về hội, được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
33/2012/NĐ-CP;
81. Nghị định của Chính phủ số 81/2013/NĐ-CP ban hành
ngày 19/07/2013 Quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp
thi hành Luật xử lý vi phạm hành chính, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị
định số 97/2017/NĐ-CP;
82. Nghị định của Chính Phủ 166/2013/NĐ- CP ban hành ngày 12/11/2013
Về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt hành chính, sửa đổi bổ sung
bằng Nghị định số 87/2019/NĐ-CP ;
83. Nghị định của Chính Phủ số 100/2019/NĐ-CP ban hành ngày
30/12/2019 Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao
thông đường bộ, đường sắt.
8.2. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Sách
27. Bình luận Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012;
28. Lương Trọng Yêm, Bùi Thế Vĩnh, Mô hình nền hành chính các nước
ASEAN, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, 1996.
29. Brian Thompson, Cases and Materials on Constitutional and
Administrative Law, Oxford University Press, UK, 2005;
30. David Pollard, Constitutional and Administrative Law, Oxford
University Press, UK, 2005;
31. Paul Craig, Law and Administration in Europe, Oxford University
Press, UK, 2003;
32. J. E. J. Prins, E-Government and its Implications for Administrative Law,
49
Cambridge University Press, USA, 2002;
33. Michel Fromont, Nhà pháp luật Việt - Pháp, Các hệ thống pháp luật cơ
bản trên thế giới, Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2006;
34. Paul Craig, The Executive and Public Law, Oxford University Press,
UK, 2006;
35. Peter Leyland, Textbook on Administrative Law, Oxford University
Press, UK, 2005;
36. Richard Clements, Constitutional and Administrative Law, Oxford
University Press, UK, 2004;
37. William Wade, Administrative Law, Oxford University Press, UK,
2004;
* Văn bản quy phạm pháp luật
44. Bộ luật hình sự năm 2015 sửa đổi bổ sung năm 2017;
45. Luật Công đoàn năm 2012;
46. Luật Cư trú năm 2020
47. Luật Đất đai năm 2013;
48. Luật Luật sư năm 2012;
49. Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam năm 2015;
50. Luật thanh tra năm 2010;
51. Luật Trách nhiệm bồi thường nhà nước năm 2017
52. Luật Tố tụng hành chính năm 2015;
53. Luật Trưng mua, trưng dụng tài sản năm 2008;
54. Luật về hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân năm
2015;
55. Pháp lệnh của Quốc hội số 09/2014/UBTVQH13 ngày 20/01/2014 về
Trình tự, thủ tục xem xét, quyết định áp dụng các biện pháp xử lý hành
chính tại toà án nhân dân;
56. Nghị quyết của Quốc hội số 56/2017/NQ-QH ngày 24/11/2017 về việc
tiếp tục cải cách Bộ máy hành chính nhà nước tinh gọn hiệu lực hiệu
50
quả;
57. Các Nghị quyết của Quốc hội số 97/2019/QH14, số 119/2020/QH14, số
131/2020/QH14 Về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại Hà
Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh;
58. Các Nghị định số 32/2021/NĐ-CP, số 33/2021/NĐ-CP, số
34/2021/NĐ-CP ban hành ngày 29/03/2021 Quy định chi tiết và biện
pháp thi hành các Nghị quyết của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô
hình chính quyền đô thị tại Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí
Minh;
59. Nghị quyết của Chính phủ số 99/NQ-CP ban hành ngày 24/06/2020 Về
đẩy mạnh phân cấp quản lý nhà nước theo ngành, lĩnh vực;
60. Nghị định của Chính phủ số 112/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 về
công chức xã, phường, thị trấn, sửa đổi, bổ sung bằng Nghị định số
34/2019/NĐ-CP;
61. Nghị định của Chính phủ số 118/2006/NĐ-CP ngày 10/10/2006 Về xử
lý trách nhiệm vật chất đối với cán bộ, công chức;
62. Nghị định của Chính phủ số 112/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013 Quy
định hình thức xử phạt trục xuất, biện pháp tạm giữ người, áp giải
người vi phạm theo thủ tục hành chính và quản lý người nước ngoài vi
phạm pháp luật Việt Nam trong thời gian làm thủ tục trục xuất, sửa đổi,
bổ sung bằng Nghị định số 17/2016/NĐ-CP;
63. Nghị định của Chính phủ số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 Quy
định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã
hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng,
chống bạo lực gia đình;
64. Nghị định của Chính phủ số 139/2017/NĐ-CP ngày 27/11/2017 Quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng, kinh doanh
bất động sản, khai thác, sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, quản lý
công trình hạ tầng kĩ thuật, quản lý phát triển nhà và công sở.
* Tạp chí

51
9. Tạp chí Luật học
10. Tạp chí Nhà nước và pháp luật;
11. Tạp chí Dân chủ và pháp luật
12. Tạp chí Nghiên cứu Lập pháp luật;
* Các website
6. http://www.luatvietnam.com.vn
7. http://www.vietlaw.gov.vn
8. http://www.chinhphu.vn
9. http://www.westlaw.com
10. http://www.caicachhanhchinh.gov.vn

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC


9.1. Lịch trình chung dành đào tạo văn bằng đại học thứ nhất chính
quy
Hình thức tổ chức dạy-học
Tuầ Tổng
VĐ Semina Tự Tư vấn
n LT LVN số
r NC KTĐG
11 Giao bài tập nhóm Giao bài tập
11 22 22 120 150 324
nhóm
22 22 00 22 120 153 305
33 33 22 22 102 183 309
44 44 22 22 100 153 307
55 55 22 22 102 183 309
66 66 22 22 100 153 307
77 77 22 22 102 180 306
88 88 22 22 100 153 307
99 99 22 22 102 183 309

52
1010 1010 22 22 102 153 309
1111 1111 22 00 122 150 304
1212 1212 22 22 102 180 306
1313 1313 22 22 122 153 329
1414 1414 0 22 122 153 Thu bài tập nhóm 307
Thuyết trình bài tập
1515 1515 22 22 102 150 306
nhómThuyết trình bài tập nhóm
26 28 160 240 454
tiết2 tiết28 tiết2 tiết3 tiết104
6 tiết tiết 0 tiết 0 tiết tiết
= 26 = 14 = 80 = 80
TổngTổng giờ giờ giờ giờ = 200
TC= TC= TC= TC= giờ TC=
26 14 giờ 10 10 60 giờ
giờ TC giờ giờ TC
TC TC TC
9.2. Lịch trình chi tiết
Tuần 1: Vấn đề 1 + 2
Hình TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ ĐĐ
chức
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm quản lý; quản lý * Đọc:
= 2 nhà nước; quản lý hành chính - Chương I Giáo trình luật
giờ nhà nước. hành chính Việt Nam,
TC - Đối tượng điều chỉnh và Trường Đại học Luật Hà
phương pháp điều chỉnh của Nội;
luật hành chính.
Seminar 2 tiết - Phân biệt các khái niệm quản * Đọc:

53
= 1 lý xã hội, quản lý nhà nước, - Chương I Giáo trình luật
giờ quản lý hành chính nhà nước; hành chính Việt Nam,
TC - Phân biệt hoạt động quản lý Trường Đại học Luật Hà
hành chính nhà nước với hoạt Nội;
động lập pháp, tư pháp. * Lập dàn ý và thảo luận nội
- Lấy và phân tích ví dụ về dung các vấn đề thảo luận
hoạt động quản lý hành chính theo nhóm.
nhà nước.
LVN 12 - Nhận biết hoạt động quản lý * Qua các phương tiện
tiết = hành chính nhà nước trong thông tin đại chúng hoặc
6 giờ thực tiễn. trong chính cuộc sống hàng
TC - Phân tích đặc điểm của hoạt ngày, áp dụng lí thuyết đã
động quản lí trên. học để nNhận biết hoạt động
quản lý hành chính nhà
TNC 15 - Đánh giá thực trạng quản lý
nước cụ thể.
tiết = hành chính nhà nước trong
5 giờ một lĩnh vực ở Việt Nam * - Nhận xét Tìm hiểu kết
TC trong giai đoạn hiện nay. quả đạt được cũng như hạn
chế của một về một hoạt
động quản lí hành chính
nhà nước trên thực tiễn (kết
quả đạt được và hạn chế).
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ môn.
Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong bộ
môn
Tuần 2: Vấn đề 1 + 2

54
Hình TG,
thức tổ ĐĐ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
chức
dạy-học
Seminar 2 tiết - Nguồn của luật hành * Đọc:
= 1 chính: khái niệm, hệ thống - Mục I.2, I.3 và Mục I.5
giờ nguồn và hệ thống hoá Chương I Giáo trình luật hành
TC nguồn của luật hành chính. chính Việt Nam, Trường Đại học
- Thực hành: Nhận diện Luật Hà Nội;
quan hệ quản lý hành - Chương I Giáo trình luật hành
chính nhà nước trong tình chính Việt Nam, Khoa luật, Đại
huống cụ thể và chứng học quốc gia Hà Nội.
minh tính bất bình đẳng về * Lập dàn ý về nội dung được
ý chí giữa hai bên chủ thể giao hoặc lựa chọn;
trong quan hệ quản lý
- Thảo luận, tranh luận về
hành chính nhà nước.
những nội dung được giao/ lựa
chọn theo nhóm.
LVN 12 - Đánh giá được hệ thống * Tập hợp các văn bản là nguồn
tiết = nguồn của luật hành chính trong một lĩnh vực quản lí hành
6 giờ (hoặc nguồn trong một chính nhà nước, đánh giá mức
TC lĩnh vực quản lý hành độ hoàn thiện của hệ thống văn
chính nhà nước). bản này.
Tự NC 15- Khoa học luật hành * Đọc:
tiết =
chính Việt Nam; Mục I.6, II và III Chương I Giáo
5 giờ- Các nội dung cơ bản của trình Luật hành chính Việt Nam,
TC1môn học luật hành chính.- Trường Đại học Luật Hà Nội.
giờHệ thống ngành luật hành Đề cương môn học Luật Hành
TC chính; chính.* Đọc:
- Khoa học luật hành Mục I.6, II và III Chương I Giáo
chính Việt Nam; trình luật hành chính Việt Nam,
55
- Học phần luật hành Trường Đại học Luật Hà Nội.
chính.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ môn.
Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong bộ
môn
Tuần 3: Vấn đề 3
Hình TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ ĐĐ
chức
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm quy phạm pháp * Đọc:
= 2 luật hành chính; - Mục I.1, I.3 và II.1 Chương II
giờ - Các hình thức thực hiện Giáo trình luật hành chính Việt
TC quy phạm pháp luật hành Nam, Trường Đại học Luật Hà
chính; Nội;
- Khái niệm quan hệ pháp - Luật khiếu nại 2011 và Luật
luật hành chính. tố tụng hành chính 2015;
- Luật Hộ tịch 2014.
Seminar 2 tiết - Năng lực chủ thể của quan * Đọc:
= 1 hệ pháp luật hành chính; - Mục II.3.a, II.4 Chương II
giờ - Nhận diện quan hệ pháp trình luật hành chính Việt
TC luật hành chính và quy Nam, Trường Đại học Luật Hà
phạm pháp luật hành chính Nội;
qua tình huống cụ thể; - Luật khiếu nại 2011, Luật tố
cáo 2018 và Luật tố tụng hành
56
- Thực hành: Thông qua ví chính 2015;
dụ cụ thể về hoạt động áp - Luật cán bộ, công chức năm
dụng quy phạm pháp luật 2008 và Luật sửa đổi Luật cán
hành chính để phân tích các bộ, công chức, Luật viên chức
yêu cầu của hoạt động áp năm 2019;
dụng quy phạm pháp luật - Luật xử lý vi phạm hành
hành chính. chính năm 2012, sửa đổi bổ
sung năm 2020
* Đọc và phân tích tình huống
do giảng viên đưa ra.
LVNL 10 - Tập hợp hoá các quy * Đọc:
VN tiết =
phạm pháp luật hành chính - Mục I.2; II.2 và II.3.b
5 giờ
theo một trong các lĩnh vực Chương II Giáo trình luật hành
TC1 sau: Giải quyết khiếu nại chính Việt Nam, Trường Đại
giờhành chính; Trật tự an toàn học Luật Hà Nội;
TC giao thông đường bộ; Hộ - Các văn bản quy phạm pháp
tịch (khai sinh, khai tử, kết luật có liên quan đến từng lĩnh
hôn, nhận nuôi con nuôi...); vực đã lựa chọn.
- Phân loại quy phạm pháp
luật hành chính.
TNCTN 18 - Phân loại quan hệ pháp
C tiết = luật hành chính;
6 giờ - Khách thể của quan hệ
TC1 pháp luật hành chính.
giờ
TC
Seminar 2 tiết - Năng lực chủ thể của quan * Đọc:
= 1 hệ pháp luật hành chính; - Mục II.3.a, II.4 Chương II
giờ - Nhận diện quan hệ pháp trình luật hành chính Việt
TC luật hành chính và quy Nam, Trường Đại học Luật Hà

57
phạm pháp luật hành chính Nội;
qua tình huống cụ thể; - Luật khiếu nại 2011, Luật tố
- Thực hành: Thông qua ví cáo 2018 và Luật tố tụng hành
dụ cụ thể về hoạt động áp chính 2015;
dụng quy phạm pháp luật - Luật cán bộ, công chức năm
hành chính để phân tích các 2008 và Luật sửa đổi Luật cán
yêu cầu của hoạt động áp bộ, công chức, Luật viên chức
dụng quy phạm pháp luật năm 2019;
hành chính. - Luật xử lý vi phạm hành
chính năm 2012, sửa đổi bổ
sung năm 2020.
* Đọc và phân tích tình huống
do giảng viên đưa ra.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ môn.
Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong bộ
môn
Tuần 4: Vấn đề 4
Hình TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
thức tổ ĐĐ chuẩn bị
chức
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm nguyên tắc trong * Đọc:
= 2 quản lý hành chính nhà nước; - Mục II.A.1, II.A.3 và II.B
giờ - Nguyên tắc tập trung dân Chương III Giáo trình luật
TC chủ; hành chính Việt Nam,
58
- Nguyên tắc quản lý theo Trường Đại học Luật Hà
ngành, chức năng kết hợp với Nội;
quản lý theo địa phương. - Nghị định của Chính phủ
số 123/2016/NĐ-CP ngày
01/09/2016 quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của bộ,
cơ quan ngang bộ.
Seminar 2 tiết - Nguyên tắc Đảng lãnh đạo * Đọc:
= 1 trong quản lý hành chính nhà - Mục II.A.5 Chương III
giờ nước; Giáo trình luật hành chính
TC - Yêu cầu của nguyên tắc Việt Nam, Trường Đại học
pháp chế trong hoạt ban hành Luật Hà Nội;
văn bản quy phạm pháp luật; - Luật tổ chức chính quyền
- Vấn đề phân cấp trong quản lý địa phương năm 2015 sửa
hành chính nhà nước (thông đổi bổ sung năm 2019;
qua tình huống thực tiễn); * Lập dàn ý và thảo luận nội
- Nguyên tắc quản lý theo dung tình huống do giảng
ngành kết hợp với quản lý viên cung cấp.
theo chức năng và phối hợp
quản lý liên ngành.
LVNTự 10 - Hệ thống các nguyên tắc cơ * Đọc:
NC tiết = bản trong quản lý hành chính - Mục I; II.A.2; II.A.4
5 giờ nhà nước; Chương III Giáo trình luật
TC1 - Nguyên tắc bình đẳng giữa hành chính Việt Nam,
giờ các dân tộc. Trường Đại học Luật Hà
TC - Các cách thức nhân dân lao Nội.
động tham gia vào quản lý - Pháp lệnh của UBTV Quốc
hành chính nhà nước; hội Về thực hiện dân chủ ở
xã, phường, thị trấn.

59
TNC 15 - Bình luận về nguyên tắc * Sưu tập một vụ việc cụ thể
tiết = quản lý theo ngành kết hợp trên thực tiễn có sự kết hợp
5 giờ với quản lý theo chức năng và quản lí theo ngành và quản lí
TC phối hợp quản lý liên ngành theo chức năng hoặc quản lí
thông qua một vụ việc cụ thể liên ngành. Đánh giá kết quả
trên thực tiễn. và hạn chế của sự kết hợp
đó.
Seminar 2 tiết - Nguyên tắc Đảng lãnh đạo * Đọc:
= 1 trong quản lý hành chính nhà - Mục II.A.5 Chương III
giờ nước; Giáo trình luật hành chính
TC - Yêu cầu của nguyên tắc Việt Nam, Trường Đại học
pháp chế trong hoạt ban hành Luật Hà Nội;
văn bản quy phạm pháp luật; - Luật tổ chức chính quyền
- Vấn đề phân cấp trong quản lý địa phương năm 2015 sửa
hành chính nhà nước (thông đổi bổ sung năm 2019;
qua tình huống thực tiễn); * Lập dàn ý và thảo luận nội
- Nguyên tắc quản lý theo dung tình huống do giảng
ngành kết hợp với quản lý viên cung cấp.
theo chức năng và phối hợp
quản lý liên ngành.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ môn.
Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong bộ
môn
Tuần 5: Vấn đề 5
Hình TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên

60
thức tổ ĐĐ chuẩn bị
chức
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm, phân loại hình thức * Đọc:
=2 quản lý hành chính nhà nước; - Mục I.2.a; I.2.b; I.2.c;
giờ - Các hình thức quản lý hành II.2 Chương IV Giáo
TC chính nhà nước mang tính pháp trình luật hành chính Việt
lý; Nam, Trường Đại học
- Khái niệm phương pháp quản lý Luật Hà Nội;
hành chính nhà nước; - Luật Ban hành văn bản
- Phương pháp thuyết phục và quy phạm pháp luật năm
phương pháp cưỡng chế trong 2015, sửa đổi, bổ sung
quản lý hành chính nhà nước. năm 2020;
Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm
2015;
- Luật xử lý vi phạm hành
chính năm 2012, sửa đổi
bổ sung năm 2020..
Seminar 2 tiết - Phân biệt giữa hình thức ban * Đọc:
=1 hành văn bản quy phạm pháp Mục I.2.a; I.2.b; I.2.c;
giờ luật và hình thức ban hành vănII.2.a Chương IV Giáo
TC bản áp dụng quy phạm pháp luật;
trình luật hành chính Việt
- Vấn đề kết hợp giữa thuyết Nam, Trường Đại học
phục với cưỡng chế trong quản Luật Hà Nội.
lý hành chính nhà nước; * Lập dàn ý và thảo luận
- Phân tích và lấy ví dụ về nội dung các vấn đề thảo
phương pháp hành chính và luận theo nhóm.
phương pháp kinh tế trong quản
lý hành chính nhà nước.

61
LVNL 10 - Các hình thức quản lý hành * Đọc:
VN tiết =
chính nhà nước không mang tính - Mục I.1, I.2.d, I.2.e, II.1
5 giờ
pháp lý; và II.2.b Chương IV Giáo
TC1 - Phân biệt giữa hình thức ban trình luật hành chính Việt
giờhành văn bản áp dụng quy phạm Nam, Trường Đại học
TC pháp luật và hoạt động khác Luật Hà Nội.
mang tính chất pháp lý; - Các văn bản quy phạm
- Phương pháp hành chính và pháp luật có liên quan
phương pháp kinh tế trong quản
lý hành chính nhà nước.
TNCTN 18 - Tại sao phải sử dụng nhiều hình
C tiết = thức quản lý hành chính nhà
6 giờ nước;
TC1 - Tại sao phải sử dụng kết hợp
giờ nhiều phương pháp quản lý hành
TC chính nhà nước.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ môn.
Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong bộ
môn
Tuần 6: Vấn đề 6
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức ĐĐ chuẩn bị
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm thủ tục * Đọc:
= 2 hành chính; - Mục I; II; IV Chương V Giáo trình
62
giờ - Các nguyên tắc xây luật hành chính Việt Nam, Trường
TC dựng và thực hiện Đại học Luật Hà Nội;
thủ tục hành chính; - Nghị quyết của Chính phủ số
- Chủ thể của thủ tục 38/NQ-CP ngày 4/5/1994 Về cải cách
hành chính. một bước thủ tục hành chính trong
việc giải quyết công việc của công
dân và tổ chức; Nghị quyết
30c/2011/NQ-CP Ban hành chương
trình cải cách thủ tục hành chính giai
đọan 2011-2020; Nghị quyết số
76/NQ-CP ngày 15/7/2021 Ban hành
Chương trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn 2021-2030.
- Thủ tục hành chính - phương tiện
quan trọng bảo đảm thực hiện quyền
công dân ở nước ta, Tạp chí dân chủ
và pháp luật, số 6/2000.
Seminar 2 tiết - Các loại thủ tục hành * Đọc:
= 1 chính; - Mục III, V Chương V Giáo trình
giờ - Các giai đoạn của luật hành chính Việt Nam, Trường
TC thủ tục hành chính; Đại học Luật Hà Nội.
- Cơ chế một cửa, - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP Về
một cửa liên thông thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
trong giải quyết thủ liên thông trong giải quyết thủ tục
tục hành chính; hành chính.
- Vai trò của thủ tục * Lập dàn ý và thảo luận nội dung các
hành chính trong bảo vấn đề thảo luận theo nhóm.
đảm quyền công dân.
Seminar 2 tiết - Các loại thủ tục hành * Đọc:
= 1 chính; - Mục III, V Chương V Giáo trình

63
giờ - Các giai đoạn của luật hành chính Việt Nam, Trường
TC thủ tục hành chính; Đại học Luật Hà Nội.
- Cơ chế một cửa, - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP Về
một cửa liên thông thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
trong giải quyết thủ liên thông trong giải quyết thủ tục
tục hành chính; hành chính.
- Vai trò của thủ tục * Lập dàn ý và thảo luận nội dung các
hành chính trong bảo vấn đề thảo luận theo nhóm.
đảm quyền công dân.
LVN 10 Tìm hiểu về Dịch vụ * Đọc:
tiết = công trực tuyến Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định
5 giờ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
TC công trực tuyến của cơ quan Nhà
nước trên môi trường mạng
Tự NC 15 - Các quan điểm * Đọc:
tiết = khác nhau về thủ tục - Tài liệu liên quan đến thủ tục đã lựa
5 giờ hành chính; chọn hoặc được giao;
TC1 - Tìm hiểu một số thủ - Nghị quyết của Chính phủ số
giờ tục hành chính cụ 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 Ban hành
TC thể; Chương trình tổng thể cải cách hành
- Kiểm soát thủ tục chính nhà nước giai đoạn 2021-2030.
hành chính; - Nghị đính số 63/2010/NĐ-CP ngày
- Cải cách thủ tục 8/6/2010 Về kiểm soát thủ tục hành
hành chính. chính, đã được sửa đổi, bổ sung bằng
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP.
Seminar 2 tiết - Các loại thủ tục hành * Đọc:
= 1 chính; - Mục III, V Chương V Giáo trình
giờ - Các giai đoạn của luật hành chính Việt Nam, Trường
TC thủ tục hành chính; Đại học Luật Hà Nội.
64
- Cơ chế một cửa, - Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ban
một cửa liên thông hành ngày 23 tháng 04 năm 2018 về
trong giải quyết thủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
tục hành chính; liên thông trong giải quyết thủ tục
- Vai trò của thủ tục hành chính.
hành chính trong bảo * Lập dàn ý và thảo luận nội dung các
đảm quyền công dân. vấn đề thảo luận theo nhóm.

Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ môn.
Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong bộ
môn
Tuần 7: Vấn đề 7
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức ĐĐ chuẩn bị
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm quyết định * Đọc:
= 2 hành chính; - Mục I, IV và V Chương VI Giáo
giờ - Phân loại quyết định trình luật hành chính Việt Nam,
TC hành chính; Trường Đại học Luật Hà Nội;
- Yêu cầu về tính hợp lý - Giáo trình luật hành chính Việt
và hợp pháp của quyết Nam, Khoa luật, Đại học quốc gia
định hành chính. Hà Nội, Nxb. ĐHQG, Hà Nội,
201700;
- Luật khiếu nại năm 2011;

65
- Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật năm 2015, sửa đổi,
bổ sung năm 2020;Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật 2015.
Seminar 2 tiết - Phân biệt quyết định * Đọc:
= 1 hành chính với quyết - Mục II, III Chương VI Giáo trình
giờ định lập pháp và quyết luật hành chính Việt Nam, Trường
TC định tư pháp; Đại học Luật Hà Nội;
- Ảnh hưởng của tính - Luật Ban hành văn bản quy phạm
hợp pháp và tính hợp lý pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ
đối với hiệu lực của sung năm 2020;
quyết định hành chính; * Nhóm lập dàn ý và thảo luận về
- Thực hành: Xác định nội dung giáo viên giao hoặc nhóm
biểu hiện bất hợp pháp lựa chọn.
của một quyết định Sưu tầm một quyết định hành chính
hành chính cụ thể. có biểu hiện bất hợp pháp (thẩm
quyền, nội dung) hoặc bất hợp lý.
LVN 10 - Phân biệt quyết định * Đọc:
tiết = hành chính với văn bản - Mục II, III Chương VI Giáo trình
5 giờ là nguồn của luật hành luật hành chính Việt Nam, Trường
TC1 chính; Đại học Luật Hà Nội;
giờ- Phân biệt quyết định - Luật Ban hành văn bản quy phạm
TC hành chính với các loại pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ
văn bản có giá trị pháp sung năm 2020Luật ban hành văn
lý khác; bản quy phạm pháp luật năm
- Tìm hiểu trình tự xây 2015;
dựng và ban hành các
loại quyết định hành
chính.
Tự NC 18 - Đánh giá vai trò của * Đọc:

66
tiết = quyết định hành chính - Mục II, III Chương VI Giáo trình
6 giờ trong quản lý hành Luật hành chính Việt Nam, Trường
TC chính nhà nước. Đại học Luật Hà Nội;
- Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015, sửa đổi, bổ
sung năm 2020Luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm
2015;
Seminar 2 tiết - Phân biệt quyết định * Đọc:
= 1 hành chính với quyết - Mục II, III Chương VI Giáo trình
giờ định lập pháp và quyết luật hành chính Việt Nam, Trường
TC định tư pháp; Đại học Luật Hà Nội;
- Ảnh hưởng của tính - Luật ban hành văn bản quy phạm
hợp pháp và tính hợp lý pháp luật năm 2015;
đối với hiệu lực của * Nhóm lập dàn ý và thảo luận về
quyết định hành chính; nội dung giáo viên giao hoặc lựa
- Thực hành: Xác định chọn.
biểu hiện bất hợp pháp Sưu tầm một quyết định hành chính
của một quyết định có biểu hiện bất hợp pháp (thẩm
hành chính cụ thể. quyền, nội dung) hoặc bất hợp lý.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ môn.
Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong bộ
môn
Tuần 8: Vấn đề 8
Hình TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
67
thức tổ ĐĐ
chức
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm, phân loại * Đọc:
=2 cơ quan hành chính nhà - Mục I; II.2 Chương VII Giáo
giờ nước; trình luật hành chính Việt Nam,
TC - Thẩm quyền quản lý Trường Đại học Luật Hà Nội;
hành chính nhà nước - Nghị định của Chính phủ số
của bộ, cơ quan ngang 123/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016
bộ. Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
bộ, cơ quan ngang bộ, sửa đổi bổ
sung theo Nghị định số
101/2020/NĐ-CP.
Seminar 2 tiết - Phân biệt thẩm quyền * Đọc:
= 1 của Chính phủ với Thủ - Luật tổ chức Chính phủ năm
giờ tướng Chính phủ và 2015 sửa đổi bổ sung 2019;
TC thẩm quyền của Ủy ban - Luật tổ chức chính quyền địa
nhân dân với Chủ tịch phương năm 2015, sửa đổi bổ sung
uỷ ban nhân dân; 2019;
- Mối quan hệ giữa - Nghị định của Chính phủ số
Chính phủ với bộ, cơ 123/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016
quan ngang bộ về tổ Quy định chức năng, nhiệm vụ,
chức và hoạt động; quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
- Mối quan hệ giữa uỷ bộ, cơ quan ngang bộ, sửa đổi bổ
ban nhân dân với các cơ sung theo Nghị định số
quan chuyên môn trực 101/2020/NĐ-CP.
thuộc. - Các Nghị quyết của Quốc hội,
- Thí điểm chính quyền Nghị định của Chính phủ về thí
đô thị tại Hà Nội, Đà điểm chính quyền đô thị tại Hà
Nẵng, thành phố Hồ
68
Chí Minh. Nội, Đà Nẵng, thành phố Hồ Chí
Minh.
LVN 10 Đánh giá về tổ chức và * Đọc:
tiết = hoạt động của của Các Nghị quyết của Quốc hội số
5 giờ UBND nơi tổ chức 97/2019/QH14, số
TC chính quyền đô thị 119/2020/QH14, số
(không cóbỏ HĐND). 131/2020/QH14 Về thí điểm tổ
chức mô hình chính quyền đô thị
tại Hà Nội, Đà Nẵng và thành phố
Hồ Chí Minh.
Tự NC 15 - Thẩm quyền quản lý * Đọc:
tiết = hành chính nhà nước
Mục II.1, II.3, III Chương VII
5 giờ của Chính phủ và uỷ
Giáo trình luật hành chính Việt
TC1 ban nhân dân; Nam, Trường Đại học Luật Hà
giờ- Cải cách bộ máy hành Nội.
TC chính.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ môn.
Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong bộ
môn
Tuần 9: Vấn đề 9
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức ĐĐ
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm cán bộ, * Đọc:
= 2 công chức, viên chức; - Mục I.1, II.1, II.3 Chương VIII
69
giờ - Các cách hình thành Giáo trình luật hành chính Việt
TC và bổ sung đội ngũ cán Nam, Trường Đại học Luật Hà
bộ, công chức, viên Nội;
chức; - Luật cán bộ, công chức năm
- Xử lý kỉ luật đối với 2008, sửa đổi, bổ sung năm 2019;
cán bộ, công chức, viên - Luật viên chức năm 2010, sửa
chức. đổi, bổ sung năm 2019;
- Nghị định của Chính phủ số
138/2020/NĐ-CP Quy định về
tuyển dụng, sử dụng và quản lý
công chức;
- Nghị định của Chính phủ số
112/2020/NĐ-CP Về xử lý kỉ luật
cán bộ, công chức, viên chức.
Seminar 2 tiết - Phân biệt cán bộ, * Đọc:
=1 công chức, viên chức; - Nghị định của Chính phủ số
giờ - Quyền và nghĩa vụ 06/2010/NĐ-CP ngày 25/1/2010
TC của cán bộ, công chức, Quy định những người là công
viên chức; chức;
- Trách nhiệm vật chất - Luật Trách nhiệm bồi thường
của công chức, viên của Nhà nước 2017.
chức. - Nghị định của Chính phủ số
- Thực hành: giải quyết 118/2006/NĐ-CP ngày 10/10/2006 về
tình huống về việc xử xử lý trách nhiệm vật chất đối với
lý kỷ luật công chức. cán bộ, công chức;
- Nghị định của Chính phủ số
112/2020/NĐ-CP ngày
18/09/2020 Về xử lý kỉ luật cán
bộ, công chức, viên chức;
* Nhóm lập dàn ý nội dung thảo

70
luận và tình huống do giảng viên
cung cấp hoặc tự sưu tầm được.
LVN 10 - Chế độ công vụ và * Đọc:
tiết = các nguyên tắc của chế - Mục I.2, II.4, II.5 Chương VIII
5 giờ độ công vụ; Giáo trình luật hành chính Việt
TC1 - Hoạt động nghề Nam, Trường Đại học Luật Hà
giờ nghiệp và các nguyên Nội;
TC tắc trong hoạt động
- Nghị định của Chính phủ số
nghề nghiệp của viên
chức. 112/2020/NĐ-CP ban hành ngày
18/09/2020 Về xử lý kỉ luật cán
Tự NC 18 - Khái niệm cán bộ,
bộ, công chức, viên chức;
tiết = công chức, viên chức
6 giờ theo quy định pháp luật - Sắc lệnh 76/SL ngày 20/5/1950;
TC1 qua các giai đoạn lịch Nghị định 169/HĐBT ngày
giờ sử; 25/5/1991;
TC - Khen thưởng đối với - Pháp lệnh cán bộ, công chức
cán bộ, công chức. năm 1998,2000,2003.

Seminar 2 tiết - Phân biệt cán bộ, * Đọc:


=1 công chức, viên chức; - Nghị định của Chính phủ số
giờ - Quyền và nghĩa vụ 06/2010/NĐ-CP ngày 25/1/2010
TC của cán bộ, công chức, Quy định những người là công
viên chức; chức;
- Trách nhiệm vật chất - Luật Trách nhiệm bồi thường
của công chức, viên của Nhà nước 2017.
chức. - Nghị định của Chính phủ số
- Thực hành: giải quyết 118/2006/NĐ-CP ngày 10/10/2006 về
tình huống về việc xử xử lý trách nhiệm vật chất đối với
lý kỷ luật công chức. cán bộ, công chức;
- Nghị định của Chính phủ số
112/2020/NĐ-CP ban hành ngày
18/09/2020 Về xử lý kỉ luật cán
71
bộ, công chức, viên chức;
* Lập dàn ý thảo luận và tình
huống do giảng viên cung cấp
theo nhóm hoặc tự sưu tầm được.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ môn.
Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong bộ
môn
Tuần 10: Vấn đề 10
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức ĐĐ
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm của tổ * Đọc:
=2 chức xã hội; - Mục I, II, III.2, III.3 Chương IX
giờ - Các loại tổ chức xã Giáo trình luật hành chính Việt
TC hội; Nam, Trường Đại học Luật Hà Nội;
- Các quyền và nghĩa - Luật về Hội năm 1957;
vụ của tổ chức xã hội
- Nghị định của Chính phủ số
trong hoạt động xây
45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010
dựng và thực hiện
quy định về tổ chức, hoạt động và
pháp luật. quản lý hội (sửa đổi, bổ sung theo
Seminar 2 tiết - Đặc điểm của các Nghị định số 33/2012/NĐ-CP);
= 1 loại tổ chức xã hội; - Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam
giờ - Phân biệt hai nhóm năm 2015;
TC tổ chức xã hội - - Luật công đoàn năm 2012;
nghề nghiệp;
72
- Thẩm quyền, điều - Luật luật sư năm 2006 sửa đổi,
kiện thành lập hội. bổ sung năm 2012.
- Luật Công chứng năm 2014.
LVN 10 tiết - Các tổ chức tự quản * Đọc:
=5 tại cơ sở; - Mục III.1 Chương IX Giáo trình
giờ - Hiệp hội doanh luật hành chính Việt Nam, Trường
TC nghiệp ở Việt Nam Đại học Luật Hà Nội;
hiện nay. - Luật về Hội năm 1957;
Tự NC 15 tiết Quyền và nghĩa vụ - Nghị định của Chính phủ số
=5 của tổ chức xã hội 45/2010/NĐ-CP ngày 21/04/2010
giờ trong mối quan hệ quy định về tổ chức, hoạt động và
TC1 với cơ quan nhà quản lý hội, sửa đổi, bổ sung theo
giờ nước. Nghị định số 33/2012/NĐ-CP;
TC - Luật Mặt trận tổ quốc Việt Nam
năm 2015;
- Luật công đoàn năm 2012;
- Luật luật sư năm 2006 sửa đổi bổ
sung năm 2012.
- Thông tư của Bộ Nội vụ số
04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012
Hướng dẫn tổ chức và hoạt động
của thôn, tổ dân phố, được sửa đổi
bổ sung theo Thông tư sô
14/2018/TT-BNV.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ môn.
Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học tập;
chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
73
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong bộ
môn
Tuần 11: Vấn đề 11
Hình TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
thức tổ ĐĐ
chức
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm công * Đọc:
=2 dân Việt Nam, người - Chương X Giáo trình luật hành
giờ Việt Nam, người chính Việt Nam, Trường Đại học
TC nước ngoài, người Luật Hà Nội;
không quốc tịch; - Luật quốc tịch Việt Nam năm
- Một số quyền và 2008, sửa đổi bổ sung năm 2014.
nghĩa vụ đặc thù của - Luật khiếu nại 2011, Luật tố cáo
công dân trong quản 2018;
lý hành chính nhà
- Luật cư trú năm 20142020;
nước (khiếu nại, tố
cáo, cư trú, tham gia- Nghị định của Chính phủ số
quản lý nhà nước…); 136/2007/NĐ-CP vềLuật xuất
cảnh, nhập cảnh của công dân
- Đặc điểm, nội dung
Việt Nam 2019;
của quy chế pháp lý
hành chính của - Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá
người nước ngoài, cảnh, cư trú của người nước ngoài
người không quốc tại Việt Nam năm 2014 sửa đổi bổ
tịch. sung năm 2019.
- Luật xuất, nhập cảnh của công dân
Việt Nam 2019
LVNL 12 tiết - Các nhóm quyền và * Đọc:
VN =6 nghĩa vụ pháp lý Mục I Chương X Giáo trình luật
giờ hành chính của công hành chính Việt Nam, Trường Đại
TC1 dân;
74
giờ - Tìm hiểu một số học Luật Hà Nội;
TC quy định của pháp - Các văn bản pháp luật có liên
luật về đi lại, cư trú, quan.
kinh doanh,…của
người nước ngoài bị
hạn chế so với công
dân Việt Nam.
Tự NC 15 tiết Các biện pháp bảo * Đọc:
=5 đảm, bảo vệ quyền Chương X Giáo trình Luật hành
giờ con người, quyền chính Việt Nam, Trường Đại học
TC công dân trong quản Luật Hà Nội.
lí hành chính nhà
nước.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ
môn. Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử- theo địa chỉ email của giáo viên trong bộ
môn
Tuần 12: Vấn đề 12
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức ĐĐ chuẩn bị
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm vi * Đọc:
=2 phạm hành chính; - Mục I.1, I.2 Chương XI Giáo trình
giờ - Các yếu tố cấu luật hành chính Việt Nam, Trường
TC thành của vi phạm Đại học Luật Hà Nội;
hành chính; - Luật xử lý vi phạm hành chính

75
- Khái niệm trách năm 2012, sửa đổi bổ sung năm
nhiệm hành chính 2020.
và xử phạt vi phạm
hành chính.
LVNLV 12 tiết - Vi phạm hành * Đọc:
N =6 chính trong lĩnh vực - Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi
giờ an ninh, trật tự; giao bổ sung năm 2017;
TC1 thông đường bộ; - Nghị định của Chính phủ số
giờ - Lấy ví dụ về một 144/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021
TC cặp vi phạm hành quy định về xử phạt hành chính
chính và tội phạm trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an
hình sự cùng xâm toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã
hại một khách thể hội; phòng cháy và chữa cháy;
trong quản lý nhà phòng, chống bạo lực gia đình;
nước. - Nghị định của Chính phủ số
100/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019
Quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực giao thông
đường bộ, đường sắt, sửa đổi bổ
sung bởi Nghị định 123/2021/NĐ-
CP.- Nghị định của Chính phủ số
167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013
quy định về xử phạt hành chính
trong lĩnh vực an ninh, trật tự, an
toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã
hội; phòng cháy và chữa cháy;
phòng, chống bạo lực gia đình;
- Nghị định của Chính phủ số
100/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giao thông đường bộ,
76
đường sắt.
Tự NC 15 tiết Lấy ví dụ về các * Đọc:
=5 trường hợp không Điều 11 Luật xử lý vi phạm hành
giờ xử phạt vi phạm chính năm 2012, sửa đổi bổ sung
TC hành chính. năm 2020.
Seminar 2 tiết - Lấy các ví dụ về * Đọc:
= 1 vi phạm hành chính - Mục I.3 Chương XI Giáo trình luật
giờ cụ thể, phân tích hành chính Việt Nam, Trường Đại
TC các yếu tố cấu thành học Luật Hà Nội;
của vi phạm hành - Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi
chính cụ thể đó; bổ sung năm 2017.
- Phân biệt vi phạm - Nghiên cứuĐọc tình huống do giáo
hành chính và tội viên cung cấp.
phạm thông qua ví
dụ cụ thể.
- Thực hành: Nhận
diện vi phạm hành
chính thông qua
tình huống cụ thể
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ
môn. Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
Tuần 13: Vấn đề 13
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
tổ chức ĐĐ
77
dạy-học
LT 2 tiết - Các hình thức xử * Đọc:
=2 phạt vi phạm hành - Mục II.1, II.2 Chương XI Giáo
giờ chính; trình luật hành chính Việt Nam,
TC - Thẩm quyền xử phạt Trường Đại học Luật Hà Nội;
vi phạm hành chính; - Luật xử lý vi phạm hành chính
- Thủ tục xử phạt vi năm 2012, sửa đổi bổ sung năm
phạm hành chính (gồm 2020.
cả thời hiệu, thời hạn - Nghị định của Chính phủ số
xử phạt). 118/2021/NĐ-CP Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi
hành luật xử lý vi phạm hành
chính.- Nghị định của Chính phủ
số 81/2013/NĐ-CP ngày
19/07/2013 Quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành luật
xử lý vi phạm hành chính, sửa
đổi bổ sung bởi Nghị định số
97/2017/NĐ-CP.
LVN 12 tiết - Phân biệt hình thức * Đọc:
=6 xử phạt chính và hình - Luật xử lý vi phạm hành chính
giờ thức xử phạt bổ sung; năm 2012, sửa đổi, bổ sung năm
TC1 - Nguyên tắc xác định 2020.
giờ thẩm quyền xử phạt vi
TC phạm hành chính.
Tự NC 15 tiết - Quy định về phạt tiền
= 5 trong xử phạt vi phạm
giờ hành chính.
TC1
giờ

78
TC
Seminar 2 tiết - Nguyên tắc xử phạt * Đọc:
= 1 vi phạm hành chính; - Luật xử lý vi phạm hành chính
giờ - Thẩm quyền xử phạt năm 2012, sửa đổi, bổ sung năm
TC vi phạm hành chính và 2020;
nguyên tắc xác định - Các Nghị định về xử phạt vi
thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh
phạm hành chính vực.
- Thực hành: * Đọc và lập dàn ý xử lý tình
+ Giải quyết các tình huống do giảng viên cung cấp.
huống về xử phạt vi
phạm hành chính;
+ Đánh giá tính hợp
pháp của một quyết
định xử phạt vi phạm
hành chính cụ thể.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ
môn. Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
Tuần 14: Vấn đề 14
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức ĐĐ chuẩn bị
dạy-học
Seminar 2 tiết = - Phân biệt xử phạt hành chính với *Đọc:
1 giờ áp dụng các biện pháp xử lý hành - Mục II.2 Chương
79
TC chính; IV và mục II.3
- Phân biệt các biện pháp khắc phục Chương XI Giáo
hậu quả với các hình thức xử phạt; trình luật hành
chính Việt Nam,
- Phân biệt các biện pháp ngăn chặn
Trường Đại học
vi phạm hành chính và bảo đảm việc
Luật Hà Nội;
xử lý vi phạm hành chính với các
biện pháp cưỡng chế thi hành quyết - Các văn bản pháp
định xử phạt vi phạm hành chính; luật có liên quan;
- Phân biệt biện pháp phòng ngừa * Đọc quyết định
hành chính với biện pháp ngăn chặn áp dụng biện pháp
vi phạm hành chính và bảo đảm việc cưỡng chế hành
xử lý vi phạm hành chính.; chính do giảng viên
- Thực hành: Đánh giá tính hợp cung cấp và lập dàn
pháp, tính hợp lý một quyết định áp ý nội dung trả lời.
dụng biện pháp khắc phục hậu quả
trong thực tiễn.
Tự NC 15 tiết - Khái niệm và trường hợp áp dụng * Đọc:
=5 các nhóm biện pháp cưỡng chế hành - Mục II.2 Chương
giờ chính gồm: IV và mục II.3
TC1 + Các biện pháp khắc phục hậu Chương XI Giáo
giờ quả; trình luật hành
TC + Các biện pháp cưỡng chế thi hành chính Việt Nam,
quyết định xử phạt; Trường Đại học
+ Các biện pháp ngăn chặn vi phạm Luật Hà Nội;
hành chính; - Luật xử lý vi
phạm hành chính
+ Các biện pháp xử lý hành chính;
năm 2012, sửa đổi
+ Các biện pháp phòng ngừa hành
bổ sung năm 2020.
chính;
- Nghị định của
+ Các biện pháp được áp dụng trong
Chính phủ số
trường hợp cần thiết vì lý do an ninh
80
quốc phòng, lợi ích quốc gia. 118/2021/NĐ-CP
LVN 12 tiết - Thẩm quyền và thủ tục áp dụng Quy định chi tiết
= 6 Khái niệm và trường hợp áp dụng một số điều và biện
giờ các nhóm biện pháp cưỡng chế hành pháp thi hành lLuật
TC1 chính gồm: xử lý vi phạm hành
giờ chính;
+ Các biện pháp khắc phục hậu
TC quả; - Nghị định của
Chính phủ số
+ Các biện pháp cưỡng chế thi hành
81/2013/NĐ-CP
quyết định xử phạt;
ngày 19/07/2013
+ Các biện pháp ngăn chặn vi phạm
Quy định chi tiết
hành chính;
một số điều và biện
+ Các biện pháp xử lý hành chính; pháp thi hành luật
+ Các biện pháp phòng ngừa hành xử lý vi phạm hành
chính; chính, sửa đổi bổ
+ Các biện pháp được áp dụng trong sung bởi Nghị định
trường hợp cần thiết vì lý do an ninh số 97/2017/NĐ-
quốc phòng, lợi ích quốc gia. CP;
- Luật trưng mua,
trưng dụng tài sản
năm 2008;
- Luật đất đai năm
2013;
- Luật phòng,
chống bệnh truyền
nhiễm năm 2007.
Seminar 2 tiết = - Phân biệt xử phạt hành chính với *Đọc:
1 giờ áp dụng các biện pháp xử lý hành - Mục II.2 Chương
TC chính; IV và mục II.3
- Phân biệt các biện pháp khắc phục Chương XI Giáo
hậu quả với các hình thức xử phạt; trình luật hành
81
- Phân biệt các biện pháp ngăn chặn chính Việt Nam,
vi phạm hành chính và bảo đảm việc Trường Đại học
xử lý vi phạm hành chính với các Luật Hà Nội;
biện pháp cưỡng chế thi hành quyết - Các văn bản pháp
định xử phạt vi phạm hành chính; luật có liên quan;
- Phân biệt biện pháp phòng ngừa * Đọc quyết định
hành chính với biện pháp ngăn chặn áp dụng biện pháp
vi phạm hành chính và bảo đảm việc cưỡng chế hành
xử lý vi phạm hành chính.; chính do giảng viên
- Thực hành: Đánh giá tính hợp cung cấp và lập dàn
pháp, tính hợp lý một quyết định áp ý nội dung trả lời.
dụng biện pháp khắc phục hậu quả
trong thực tiễn.
Tư vấn - Nội dung : Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập ; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...…
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ
môn. - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
Tuần 15: Vấn đề 15
Hình thức TG, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên
tổ chức ĐĐ chuẩn bị
dạy-học
LT 2 tiết - Khái niệm và yêu cầu bảo đảm * Đọc:
= 2 pháp chế; - Mục I, II.2, II.6
giờ - Các biện pháp pháp lý bảo Chương XII Giáo trình
TC đảm pháp chế, gồm: luật hành chính Việt
+ Hoạt động xét xử của tòa án Nam, Trường Đại học

82
nhân dân; Luật Hà Nội;
+ Hoạt động thanh tra nhà - Luật tố tụng hành
nước; chính năm 2015;
+ Khiếu nại, tố cáo và hoạt động - Luật thanh tra năm
giải quyết khiếu nại, tố cáo. 2010, năm 2022;;
- Luật khiếu nại 2011;
Luật tố cáo năm 2018.
LVNLV 10 tiết - Hoạt động kiểm tra Đảng; * Đọc:
N = 5 - Hoạt động thanh tra nhân dân. - Quy định của Ban chấp
giờ hành trung ương Đảng
TC1 số 22-QĐ/TW ngày
giờ 28/7/2021 Về công tác
TC kiểm tra, giám sát và kỷ
luật của Đảng;
- Luật thanh tra năm
2010, và năm 2022.
TNC 15 tiết Phân tích vai trò của toà án  Đọc
=5 nhân dân đối với việc bảo đảm Luật Tố tụng hành chính
giờ pháp chế trong quản lý hành 2015.
TC chính nhà nước.
Seminar 2 tiết - Hoạt động giám sát của cơ * Đọc:
= 1 quan quyền lực nhà nước; Luật hoạt động giám sát
giờ - Thông qua vụ việc khiếu nại của Quốc hội và Hội
TC cụ thể trong thực tiễn để đánh đồng nhân dân;
giá vai trò của khiếu nại và giải
quyết khiếu nại trong bảo đảm
sự tuân thủ pháp luật.
Tư vấn - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: Sáng thứ 2 hàng tuần tại Văn phòng Bộ môn A501
83
hoặc thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong Bộ
môn. - Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp
học tập; chỉ dẫn khai thác nguồn tài liệu...
- Hình thức: thư điện tử - theo địa chỉ email của giáo viên trong
bộ môn
KTĐG Thuyết trình bài tập nhóm.

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN


- Theo quy định chung của Trường;
- Bài tập được nộp đúng thời hạn theo quy định;
- Kết quả đánh giá học phần là thông tin được công khai cho người học biết.
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
- Kiểm diện: Người học tham gia các giờ học trên lớp đủ 75% số buổi trở
lên;
- Minh chứng tham gia LVN hoặc tham gia đóng vai, thực hành giải quyết các
tình huống.
11.2. Đánh giá định kì

Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
01 BT nhóm/BT cá nhân 30%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Tiêu chí đánh giá
 Đánh giá mức độ nhận thức và thái độ tham gia thảo luận
- Đánh giá nhận thức: Tự nghiên cứu và hiểu bài theo các bậc nhận thức (từ
1 đến 7 điểm).
84
- Thái độ tham gia thảo luận: không tích cực/tích cực (từ 1 đến 3 điểm)
 Yêu cầu chung đối với các bài tập
- Trả lời đúng các câu hỏi/ vấn đề cần giải quyết;
- Trích dẫn đúng, đầy đủ các văn bản pháp luật, sử dụng văn bản pháp luật
có hiệu lực;
- Hành văn rõ ràng, mạch lạc, chính xác; lập luận logic.
 BT nhóm
- Hình thức: Bài luận/giải bài tập tình huống (từ 5-7 trang A4);
- Nội dung: sinh viên lựa chọn theo danh sách đề bài Bộ môn giao.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án của Bộ môn
 Thi kết thúc học phần
- Điều kiện dự thi: tham gia các giờ học trên lớp đủ từ 75% trở lên và
không có điểm thành phần là 0.
- Hình thức thi: Vấn đáp
- Nội dung: Gồm các vấn đề của 15 tuần với các bậc mục tiêu nhận thức.
- Tiêu chí đánh giá: Theo đáp án của Bộ môn.
Câu hỏi trong đề thi 4 điểm/1 câu
Câu hỏi thêm 2 điểm
Tổng: 110 điểm

85
MỤC LỤC
Trang
1 Thông tin về giảng viên 3
2 Học phần tiên quyết 3
3 Tóm tắt nội dung học phần 5
4 Nội dung chi tiết của học phần 5
5 Chuẩn đầu ra của học phần và sự đáp ứng chuẩn 11
đầu ra của CT ĐT
6 Mục tiêu nhận thức chi tiết 13
7 Tổng hợp mục tiêu nhận thức 24
8 Học liệu 32
9 Hình thức tổ chức dạy-học 37
10 Chính sách đối với học phần 602
11 Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 630

86

You might also like