You are on page 1of 41

BÀI GIẢNG

KĨ THUẬT SIÊU CAO TẦN


Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
Email: nvhung_vt1@ptit.edu.vn
Tel:
www.ptit.edu.vn

CHƯƠNG 5:

Mạch siêu cao tần thụ động


Mạch lọc cao tần

Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


2 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Nội dung
• 5.1 Giới thiệu chung
• 5.2 Mạch lọc thông thấp
• 5.3 Mạch lọc thông cao
• 5.4 Mạch thông dải và chặn dải
• 5.5 Thiết kế mạch lọc

3 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Nội dung
• 5.1 Giới thiệu chung
• 5.2 Mạch lọc thông thấp
• 5.3 Mạch lọc thông cao
• 5.4 Mạch thông dải và chặn dải
• 5.5 Thiết kế mạch lọc

4 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

6.1 Giới thiệu chung


• Các loại mạch lọc cơ bản
• Định nghĩa dựa trên khái niệm độ suy hao  (dB)

 = /c : Tần số chuẩn hoá


5 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Các loại mạch lọc điển hình


• Mạch nhị thức (binominal):
• Dễ thiết kế, không có gợn sóng, nhưng độ dốc nhỏ.
•  =>  khi  => .
• Mạch đa thức (Polynominal):
• Có gợn sóng trong vùng băng thông, độ dốc cao hơn.
•  =>  khi  => .
• Chebyshev, Butterworth

• Mạch eplip:
• Độ dốc cao nhất, có gợn sóng ở cả băng thông và băng chặn.
• Thiết kế phức tạp.

6 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Các tham số của mạch lọc RF


• Suy hao đầu vào - Insertion Loss:
P
IL  10 log in  10 log 1  in
PL
2
 
• Gợn sóng - Ripple

• Băng thông - Bandwidth: BW 3dB = fu3dB – fL3dB

BW 60dB fU 60dB  f L 60dB


• Hệ số hình dạng - Shape Factor: SF  
BW 30dB
fU 3dB  f L3dB

• Mức chặn - Rejection


fo fo
• Hệ số phẩm chất - Quality Factor QLD  3dB 
fU  f L 3dB
BW 3dB
• Suy hao α (dB)
• Hàm truyền H(ω)   20 log[ H ( )]
7 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Các tham số của mạch lọc RF


  20 log[ H ( )]

9 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Nội dung
• 5.1 Giới thiệu chung
• 5.2 Mạch lọc thông thấp
• 5.3 Mạch lọc thông cao
• 5.4 Mạch thông dải và chặn dải
• 5.5 Thiết kế mạch lọc

10 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

6.2. Mạch lọc thông thấp

4 Mạng xếp tầng ABCD


ZG = RG
ZL = RL

11 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Ma trận ABCD và ma trận h

12 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

6.2 Mạch lọc thông thấp

 A B  1 RG  1 R   1 0  1 0
C D   0 1  0 1   j C 1   1 
       RL 1 
  1  
1   R  RG   j C   RG  RL 
  RL  
 1 
 j C  1 
 RL 

13 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Đáp ứng tần số của mạch lọc thông thấp


• Theo định nghĩa ma trận ABCD:
v1 V2
A 
v2 i2 0
VG

• Hàm truyền – Transfer function:


 0

1 1
 H   
A  1 
1   R  RG   jC  
 RL   
1
H   
1  j  RG  R  C
RL 

14 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Đáp ứng tần số của mạch lọc thông thấp


Ví dụ: với C = 10 pF, R = 10 Ω, RG = 50 Ω

15 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Đáp ứng tần số của mạch lọc thông thấp


• Đáp ứng pha:
 Im H   
    tan 
1

 Re H   
 

• Trễ nhóm: d   Tuyến tính


tg  t g  constant
d

16 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Nội dung
• 5.1 Giới thiệu chung
• 5.2 Mạch lọc thông thấp
• 5.3 Mạch lọc thông cao
• 5.4 Mạch thông dải và chặn dải
• 5.5 Thiết kế mạch lọc

17 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

6.3 Mạch lọc thông cao

 1 00  1
 A B  1 RG  1 R     1
C D    0 1   0 1   1 11 
     j L
   RL
  1 1  
1   R  RG     RG  RL 
  j L RL  
 1 1 
  1 
 j L RL 

18 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Đáp ứng tần số của mạch lọc thông cao

• Theo định nghĩa ma trận ABCD:


v1
A
v2 i2 0
• Hàm truyền:
1 1
 H   
A  1  1
1   RG  R    
 j L  RL
RL
H   
RL 
 RG  R  RL 
19 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Đáp ứng tần số của mạch lọc thông cao


Ví dụ: với L = 100 nH, R = 10Ω, RG = 50 Ω

20 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Nội dung
• 5.1 Giới thiệu chung
• 5.2 Mạch lọc thông thấp
• 5.3 Mạch lọc thông cao
• 5.4 Mạch thông dải và chặn dải
• 5.5 Thiết kế mạch lọc

21 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

6.4 Mạch thông dải và chặn dải


Thông dải Chặn dải

Cấu hình mạch

1 1
Trở kháng / Dẫn nạp Z  R  j L  Y  G  jC 
jC j L
1 1
Tần số cộng hưởng o  o 
LC LC
R G
Hệ số suy giảm d  RoC d  Go L
o L o C
o L 1 o C 1
Hệ số phẩm chất Q  Q 
R RoC G Go L
f0 1 R
Băng thông BW   BW 
f0

1 G
Q 2 L Q 2 C

22 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Nội dung
• 5.1 Giới thiệu chung
• 5.2 Mạch lọc thông thấp
• 5.3 Mạch lọc thông cao
• 5.4 Mạch thông dải và chặn dải
• 5.5 Thiết kế mạch lọc

23 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

6.5. Thiết kế mạch lọc


• Mạch Butterworth:
• Đáp ứng phẳng IL  10 log(1   in )  10 log{LF}=10log{1+a 2 2 N }
2

• Thường chọn a = 1

24 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

6.5. Thiết kế mạch lọc


• Mạch Butterworth:
• Hai cách thiết kế

25 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Mạch Butterworth
• Mạch Butterworth

27 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Thiết kế mạch lọc


• Mạch Butterworth:
• Đáp ứng phẳng IL  10 log(1   in )  10 log{LF}=10log{1+a 2 2 N }
2

Ví dụ: Thiết kế mạch với suy


hao tối thiểu 60dB tại  = 2.
=> N = 10

28 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Thiết kế mạch lọc


• Mạch Chebyshev:
• Đáp ứng gợn sóng
tại băng thông
IL  10 log{LF}=10log{1+a 2TN2 ()}
TN ()  cos{N [cos 1   ]},  1
TN ()  cosh{N [cosh 1   ]},  1

• Với -1 <  < 1

T0  1
T1  
T2  1  2 2
T3  3  43
T4  1  8 2  8 4

29 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Thiết kế mạch lọc


• Mạch Chebyshev:
• Hệ số a giới hạn cường độ gợn sóng (RPLdB): a  10 RPL dB /10
1

Mạch lọc Chebyshev với RPLdB = 3dB Mạch lọc Chebyshev với RPLdB = 0.dB

30 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Thiết kế mạch lọc


• Mạch Chebyshev gợn 3dB

31 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Thiết kế mạch lọc


• Mạch Chebyshev gợn 0.5dB

32 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Thiết kế mạch lọc


• Mạch Chebyshev vs Mạch Butterworth

33 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Đổi tham số
• Các tham số chuẩn hoá (g1, g2 , ... , gN ) được đổi
tương ứng:

Cn Ln R
C và L
2f C R 2fC
Trong đó Cn , Ln , là các giá trị gn trong các bảng

34 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Chuyển từ thông thấp thành thông cao


• Biến đổi các tham số chuẩn hoá của mạch lọc thông
thấp thành tham số chuẩn hoá của mạch lọc thông
cao
• Thành phần Điện Cảm trong mạch thông thấp trở
thành thành phần Điện Dung trong mạch thông cao
• Thành phần Diện Dung trong mạch thông thấp trở
thành thành phần Điện Cảm trong mạch thông cao

1 1
CHP _ norm  ; LHP _ norm 
c LLP _ norm cCLP _ norm

35 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Thực tế hoá các thành phần

• Các thành phần được thực tế hoá theo công thức:

Cnormalized
Cactual 
Rg

Lactual  Lnormalized Rg

36 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Chuyển đổi từ mạch lọc thông thấp

37 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần
Biến đổi chuẩn hoá từ mạch lọc thông thấp
thành thông băng
• Chuẩn hoá các thành phần của mạch lọc thông băng
song song từ thành phần Điện Dung của mạch lọc thông
thấp song song:
upper  lower
LBP _ norm _ shunt 
o2CLP _ norm

CLP _ norm
CBP _ norm _ shunt 
upper  lower

38 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần
Biến đổi chuẩn hoá từ mạch lọc thông thấp
thành thông băng
• Chuẩn hoá các thành phần của mạch lọc thông băng nối
tiếp từ thành phần Điện Cảm của mạch lọc thông thấp nối
tiếp:

LLP _ norm
LBP _ norm _ series 
upper  lower

upper  lower
CBP _ norm _ series 
o LLP _ norm
2

39 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần
Biến đổi chuẩn hoá từ mạch lọc thông thấp
thành chặn băng
• Chuẩn hoá các thành phần của mạch lọc chặn băng song
song từ thành phần Điện Dung của mạch lọc thông thấp
song song:

1
LStop _ norm _ shunt 
upper  lower  CLP _ norm

CStop _ norm _ shunt 


 upper  lower  CLP _ norm
o2

40 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần
Biến đổi chuẩn hoá từ mạch lọc thông thấp
thành chặn băng
• Chuẩn hoá các thành phần của mạch lọc chặn băng song
song từ thành phần Điện Cảm của mạch lọc thông thấp
nối tiếp:

LStop _ norm _ series 


 upper  lower  LLP _ norm
o2

1
CStop _ norm _ series 
upper  lower  LLP _ norm

41 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Ví dụ thiết kế mạch thông thấp


• Thiết kết mạch thông thấp Butterworth với tần số cắt
3dB là 900 MHZ và suy hao băng chặn là 18 dB tại 1.8
GHz. RG = RL = 50 Ω

• Từ đồ thị đáp ứng tần số mạch Butterworth với α = 18.


Ta có bậc N = 3
• Từ bảng Butterworth g1 = g3=1.0 and g2 = 2.

42 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng


www.ptit.edu.vn Kĩ thuật mạch siêu cao tần

Ví dụ thiết kế mạch thông thấp


• Chuyển đổi tham số:

g1RL
L1  L2   8.8 nH

2 900 106 
g2
C1   7 pF

2 900 10 RL 6

43 Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng

You might also like