You are on page 1of 3

Chuyên đề 2: Phản ứng oxi hóa khử

Bài 1:  Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y
(đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất.Phần trăm khối lượng
của Al trong X là?
Bài 2: Để m(g) Fe ngoài không khí, sau một thời gian thu được 12g hỗn hợp gồm 4
chất rắn. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bằng HNO 3 thu được dung dịch A và 2,24 lit NO
(đktc). m = ?
Bài 3: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn
hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là?
Bài 4: Hòa tan 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào lượng dư dung dịch  hỗn hợp HNO3 và
H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít NO 2 và 2,24 lít SO2 (đều đkc). Khối
lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là?
Bài 5:Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được
dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của
hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan.
Giá trị của m là?
Bài 6: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO 3 loãng, thu được
940,8 ml khí (đktc) NxOy (sản phẩm khử duy nhất) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí
NxOy và kim loại M là?
Bài 7: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, thu được
SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO 2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung
dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim
loại M đó là
Bài 8: Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loại M tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 3,136 lít (đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch
HNO3 loãng thu được 3,92 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là?
Bài 9: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn
hợp gồm H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho V ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị
tối thiểu của V là?
Bài 10: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng
khí NO thu được đem oxi hoá thành NO 2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để
chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia quá trình trên là
3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là giá trị nào sau đây?
Bài 11: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS 2, S bằng dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thu được 53,76 lít NO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho
dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là?
Bài 12: Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí
A và dung dịch B. Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6
gam muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan. Công thức
của sắt oxit FexOy là?
Bài 13: Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe 2O3 và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm thu được hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO 3 được hỗn
hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và
NO2 là? Hấp thụ hết khí sau khi nung vào nước vôi trong dư thì thu được kết tủa có
khối lượng là? Tìm m?

Bài 15: Cân bằng các phương trình sau :


a) K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 →→ K2SO4 + MnSO4 + H2O 
b) Al + HNO3 →→ Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O 
c) As2S3 + KClO4 + H2O →→ H3AsO4 + H2SO4 + KCl 
d) Fe3O4 + HNO3 →→ Fe(NO3)3 + NxOy + H2O 
e) M + HNO3 →→ M(NO3)a + NxOy + H2O 
g) KMnO4 + FeCl2 + H2SO4 →→ Fe2(SO4)3 + Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 
h) Al + HNO3 →→ Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O ( biết dhhNO, N2O/H2 =17) 
i) FexOy + H2SO4 →→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 
k) FexOy + HNO3 →→ Fe(NO3)3 + NaOb + H2O 
l) C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 →→ K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O 
m) C6H5CH3 + KMnO4 →→ C6H5COOK + KOH + MnO2 + H2O 
Bài 16: Cân bằng các PTHH sau:
1. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ H2O
2. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + N2O + H2O
3. FeO + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
4. Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
5. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
6. Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
7. SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
8. H2S + KMnO4 → KOH + MnO2+ S + H2O
9. H2S + H2SO4 → SO2 + S + H2O
10. K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + KCl + Cl2+ H2O
11. Fe + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
12. Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + H2
13. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2O
14. H2S + FeCl3 → S + FeCl2 + HCl

Bài 17:
1) C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 → MnSO4+ H2O + K2SO4 + CO2 
2) C2H2 + KMnO4 + H2O → (COOH)2 + MnO2 + KOH
3) C2H4 + KMnO4 + H2O → C2H4(OH)2 + MnO2 + KOH
4) NO + K2CrO7 + H2SO4 → HNO3 + K2SO4 + H2O + Cr2(SO4)3

You might also like