Professional Documents
Culture Documents
Untitled
Untitled
C4<TH> Tính
<$>
<$>
<$>
<$>
C5 <NB>Hàm số nào sau đây liên tục trên tập
<$>
<$>
<$>
<$>
liên tục trên tập hợp nào sau đây?
C6<TH>Hàm số
<$>
<$>
<$>
<$>
C7<NB> Cho hàm số có đạo hàm tại điểm , khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
<$>
<$>
<$>
<$>
C8<NB> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc là
<$>
<$>
<$>
<$>
C9<TH>Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là:
<$>
<$>
<$>
<$>
C10<NB>Cho số thực và số tự nhiên Tìm khẳng định đúng.
<$>
<$>
<$>
<$>
C11<NB> Trên , đạo hàm của hàm số là:
<$>
<$>
<$>
<$>
C12<NB>Cho hai hàm số có đạo hàm tại điểm thuộc khoảng xác định. Tìm
khẳng định đúng.
<$>
<$>
<$>
<$>
C13<NB> Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm là và hàm số có đạo hàm tại
là thì hàm hợp có đạo hàm tại là:
<$>
<$>
<$>
<$>
C14<TH> Cho hàm số có đạo hàm trên và Đạo hàm của hàm số
tại bằng
<$>
<$>
<$>
<$>
C15<NB>Trong không gian, cho ba điểm tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
<$>
<$>
<$>
<$>
C16<NB>Cho hình hộp . Vectơ tổng là
<$>
<$>
<$>
<$>
C17<NB>Cho hình tứ diện , lần lượt là trung điểm của (hình sau).
A
D
B
N
P
C
Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng
<$> và
<$> và
<$> và
<$> và
C18<TH>Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
D C
B
A
C'
D'
A' B'
<$>
<$>
<$>
<$>
C19<NB> Trong không gian, cho mặt phẳng và điểm . Có bao nhiêu đường thẳng qua và
vuông góc với
<$>
<$> Vô số.
<$>
<$>
C20 <TH>Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
<$>
<$>
<$>
<$>
C21 <NB> Lăng trụ tam giác đều có
<$> đáy là tam giác đều.
<$> các mặt bên là các tam giác đều.
<$> đáy là hình vuông.
<$> các mặt bên là các hình vuông.
C22<TH>Cho hình chóp có tam gác vuông tại
S
C
A
Hai mặt phẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
<$> và
<$> và
<$> và
<$> và
C23<NB>Cho hình lập phương . Khoảng cách từ đến bằng
<$> độ dài đoạn
<$> độ dài đoạn
<$> độ dài đoạn
<$> độ dài đoạn
C24<TH>Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng Khoảng cách từ
đến mặt phẳng bằng
<$>
<$>
<$>
<$>
Câu 25. <TH> (1,0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số
Câu 26. <VD> (1,0 điểm) Một vật chuyển động dọc theo trục Ox với phương trình chuyển động
(trong đó x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tính vận tốc lớn nhất của vật đạt
được trong khoảng thời gian 5 giây kể từ khi vật chuyển động.
Câu 27. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác là tam giác
vuông tại .
a) <VD> (1,0 điểm) Gọi là đường cao của tam giác Chứng minh rằng
b) <VDC> (0,5 điểm) Gọi lần lượt là trung điểm của và Tính khoảng cách từ
điểm đến mặt phẳng
Câu 28. <VDC> (0,5 điểm). Cho hàm số liên tục trên đoạn Chứng minh rằng
A. B.
C. D.
Câu 2: Cho hình hộp . Vectơ tổng là
A. B. C. D.
Câu 3: Cho dãy số n thỏa mãn
u
Giá trị của lim un bằng
A. B. C. D.
Câu 4: Trong không gian, cho ba điểm tùy ý. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. B. C. D.
Câu 5: Hàm số liên tục trên tập hợp nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình lập phương . Khoảng cách từ đến bằng
A. độ dài đoạn B. độ dài đoạn
C. độ dài đoạn D. độ dài đoạn
Câu 7: Cho số thực và số tự nhiên Tìm khẳng định đúng.
A. B. C. D.
Câu 8: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh và Góc
giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. B. C. D.
Câu 9: Cho hình chóp có tam gác vuông tại S
Hai mặt phẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
A. và B. và
C. và D. và
Câu 10: Trên , đạo hàm của hàm số là:
C
A
A. B. B
C. D.
Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hệ số góc là
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hình tứ diện , lần lượt là trung điểm của (hình sau).
A
D
B
N
P
C
Góc giữa hai đường thẳng và bằng góc giữa hai đường thẳng
A. và B. và C. và D. và
Câu 17: Trong không gian, cho mặt phẳng và điểm . Có bao nhiêu đường thẳng qua và
vuông góc với
A. B. C. Vô số. D.
Câu 18: Nếu hàm số có đạo hàm tại điểm là và hàm số có đạo hàm tại là
thì hàm hợp có đạo hàm tại là:
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là:
A. B. C. D.
Câu 23: Lăng trụ tam giác đều có
A. các mặt bên là các hình vuông. B. đáy là tam giác đều.
C. đáy là hình vuông. D. các mặt bên là các tam giác đều.
Câu 24: Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
D C
B
A
C'
D'
A' B'
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
có nghiệm.
0,25
Phương trình vận tốc của vật: .
0,25
Câu 26 Xét 0,25
1,0đ Dấu bằng xảy ra khi , khi đó 0,25
Vậy vận tốc lớn nhất của vật bằng tại thời điểm 2 giây sau khi vật
chuyển động.
Câu 27
1,5đ 0,5
0,25
và cắt nhau và cùng chứa trong (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra
Gọi là trung điểm của là trung điểm của . Ta có
.
Vì đôi một vuông góc với nhau nên: 0,25
0,25
Câu 28
0,5 + Xét hàm số liên tục trên
điểm
0,25
0,25