Professional Documents
Culture Documents
Giao An Day Them Toan 9 Chuan - For Merge
Giao An Day Them Toan 9 Chuan - For Merge
e) * Cách 1: Ta có:
* Cách 2: giả sử
Bất đẳng thức cuối cùng đúng do đó bất đẳng thức đầu tiên đúng
g) Ta có:
Dạng 3: Tìm điều kiện để căn thức xác định: xác định
Bài 3: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định
LG
Để các căn thức trên có nghĩa thì
a)
b) Ta có: xác định với mọi x
c) hoặc
+ Với
+ Với
d)
Cách 2 :
b)
c)
d)
Dạng 5 : Tìm Min, Max
Bài 5 : Tìm Min
LG
a) Ta có :
vậy Miny = 2. dấu ‘‘ = ’’ xảy ra khi và chỉ khi x – 1 = 0 => x = 1
b) Ta có :
b
c h
c' b'
B C
H
a
x y
B C
H
b) 18
4 9
B C
H
3 7
B C
H
13 x
17
Áp dụng định lý 3, ta có :
B C
H
y
y
Theo Pitago cho tam giác AHC vuông tại H, ta có :
5
4 x
B C
H
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có các cạnh góc vuông AB = 15cm, AC = 20cm. Từ C
kẻ đường vuông góc với cạnh huyền, đường này cắt đường thẳng AB tại D. Tính AD và CD
LG
. Theo định lý 3, ta có :
D
y
A
15
20
Theo Pitago trong tgiác ACD vuông tại A, ta có :
B C
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 60cm, AD = 32cm.Từ D kẻ đường thẳng vuông góc
với đường chéo AC,đường thẳng này cắt AC tại E và AB tại F.Tính độ dài EA, EC, ED, FB, FD
Xét tam giác ADC vuông tại D, ta có:
Theo định lý 1:
A F 60 B
Theo đl 1, ta có:
E
32
Theo định lý 2, ta có:
D C
Theo Pitago:
Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa A, B. Tia DE và tia CB cắt nhau ở F. Kẻ
đường thẳng qua D vuông góc với DE, đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại G. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DEG cân
b) Tổng không đổi khi E chuyển động trên AB
LG
F
a) Ta có: (cùng phụ với ) , xét ta có :
A E B
cân
tại D
1
D
2
C b) vì DE = DG ta có :
3
Buổi 3
ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ CĂN BẬC HAI
A./ Kiến thức cơ bản :
1. khai phương một tích. Nhân các căn bậc hai
a) Định lý :
b) Quy tắc khai phương một tích : Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai
phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau ( )
c) Quy tắc nhân các căn bậc hai : Muốn nhân các CBH của các số không âm, ta có thể nhân các
số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó ( )
d) Chú ý :
- Với A > 0 ta có :
- Nếu A, B là các biểu thức :
- Mở rộng :
2. Khai phương một thương. Chia các căn bậc hai
a) Định lý :
b) Quy tắc khai phương một thương : Muốn khai phương một thương , trong đó số a không
âm và số b dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho
kết quả thứ hai ( )
c) Quy tắc chia hai CBH : Muốn chia CBH của số a không âm cho số b dương, ta có thể chia số
a cho số b rồi khai phương kết quả đó ( )
c)
d)
đk :
Ta có thỏa mãn
(4) đk :
*******************************************************
Huyền
Đối
A B
Kề
* Nhận xét : từ định nghĩa ta thấy : + tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn dương
+ 0 < sin, cos < 1 +
2. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau
- Định lý : nếu 2 góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia.
Tức : nếu thì ta có :
3. Bảng các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt
300 450 600
Tỉ số lượ
g giác
Sin
Cos
tan 1
Cot 1
* Nhận xét :
- Dựa vào bảng trên ta thấy :
với .
Tức là :
+ góc lớn hơn thì có sin lớn hơn, nhưng lại có cosin nhỏ hơn
+ góc lớn hơn thì có tan lớn hơn, nhưng lại có cot nhỏ hơn
Hay ta có thể phát biểu : thì :
+ sin và tan đồng biến với góc
+ cos và cot nghịch biến với góc
4. Các hệ thức cơ bản
b)
c)
2. Ta có:
+ mặt khác:
LG
a)* Cách dựng y
x
A
* Chứng minh: - ta có: đpcm
O
cần dựng 1
x
* C minh: - thật vậy, ta có: đpcm O 3 A
d) * Cách dựng y
cần dựng 1
x
O 4 A
- do đó: 5
13
C
B 12
*********************************************************
b)
c)
* Chú ý:
- các căn bậc hai đồng dạng là các căn bậc hai có cùng biểu thức dưới dấu căn
- biểu thức liên hợp: 2 biểu thức chứa căn thức được gọi là liên hợp với nhau nếu tích của
chúng không chứa căn thức
- quy tắc trục căn thức ở mẫu: muốn trục căn thức ở mẫu của 1 biểu thức ta nhân tử và mẫu của
biểu thức đó với biểu thức liên hợp của mẫu
B. Bài tập áp dụng
Dạng 1: Đưa nhân tử ra ngoài, vào trong dấu căn
Bài 1: Đưa nhân tử ra ngoài dấu căn
ta có:
b)
ta có:
c)
ta có:
d)
ta có:
Bài 5: Rút gọn biểu thức với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa
- nếu
- nếu
a)
b)
c)
d)
e)
***********************************************************
Buổi 6
Ngày soạn: 1/10/2022
Ngày dạy: 3 /10/2022
ÔN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.
A. Kiến thức cơ bản
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần vận dụng thích hợp các phép biến
đổi đã biết
B. Bài tập áp dụng
Bài 1: Tính
a)
a) Tìm đk để C có nghĩa
b) Rút gọn C
c) Tìm x để C = 4
Buổi 7
Ngày soạn: 6/10/2022
Ngày dạy: 13 /11/2022
ÔN TẬP HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. Kiến thức cơ bản
1. Các hệ thức
C
* Định lý: Trong 1 tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
b
a
- Cạnh huyền nhân Sin góc đối hoặc Cosin góc kề
- Cạnh góc vuông kia nhân Tang góc đối hoặc Cotg góc kề
A c
(trong tam giác ABC vuông tại A, BC = a; AB = c; AC = b, ta có:
B
-
10
- theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
A C
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A; AB = AC = 17; BC = 16. Tính đường cao AH và góc A,
góc B của tam giác ABC
A
+ tam giác ABC cân, có
1 2
17
17
+ xét tam giác AHC, vuông tại H
- ta có:
B C
16
- mặt khác:
+ xét tam giác AHB vuông tại H, ta có:
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 11, . Gọi N là chân đường vuông
góc kẻ từ A đến BC. Tính AN; AC
- xét tam giác ANB vuông tại N, theo hệ thức về cạnh và góc
A trong tam giác vuông ta có:
11
C
300 380
B
- xét tam giác ANC vuông tại N, theo hệ thức về cạnh và góc
N
trong tam giác vuông ta có:
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9; HC = 16. Tính góc B, góc
C?
A
- xét tam giác ABC vuông tại A, theo hệ thức về cạnh và
đường cao trong tam giác vuông , ta có:
- mà
Bài 5: Cho tam giác ABC có , các hình chiếu vuông góc của AB và AC lên BC theo
thứ tự bằng 12 và 18. Tính các góc và đường cao của tam giác ABC
A - xét tam giác AHB vuông tại H
1 2
B
60 0
12 H 18 C
- xét tam giác AHC, theo hệ thức lượng…
D H C
8
Bài 7: Giải các tam giác vuông sau, tam giác ABC vuông tại A biết:
a) a = 18; b = 8 B
b) b = 20; a
c
c)
A b C
*********************************************************
Ngày soạn: 13/10/2022
Ngày dạy: 17 /10/2022
Buổi 8 : ÔN TẬP RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.
A. Kiến thức cơ bản
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần vận dụng thích hợp các phép biến
đổi đã biết
B. Bài tập áp dụng
Bài 1 : Rút gọn các biểu thức sau :
1) A= 2) B =
a) Rút gọn M
b) Tìm a để M =
Bài 8 : Cho M =
a) Tìm m để A có nghĩa
b) Rút gọn A
c) Tìm m để A nhận giá trị âm
Bài 10 : Rút gọn các biểu thức sau :
a) U= b) V=
Buổi 9: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.
a) Rút gọn R
b) Chứng minh rằng nếu R = thì khi đó là một số nguyên chia hết cho 3.
A=
a) Rút gọn A
b) Tìm các số nguyên dương x để y = 625 và A < 0,2
1)Rút gọn P
2)Tìm a để P =-3
3)Tìm các số tự nhiên a để P là số nguyên tố
15 x 11 3 x 2 2 x 3
Bài 8: Xét biểu thức P .
x 2 x 3 1 x x 3
a) Rút gọn P.
1
b) Tìm các giá trị của x sao cho P .
2
2
c) So sánh P với .
3
x 2 x 2 (1 x) 2
P
Bài 9: Xét biểu thức x 1 x 2 x 1 2 .
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
c) Tìm giá trị lơn nhất của P.
2 x 9 x 3 2 x 1
Bài 10: Xét biểu thức Q .
x 5 x 6 x 2 3 x
a) Rút gọn Q.
b) Tìm các giá trị của x để Q < 1.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của Q cũng là số nguyên.
3. (A 0; B > 0) 4. (B 0)
5. (A 0; B 0) 6. A (A < 0; B 0)
7. ( AB 0; B≠ 0) 8. ( B > 0)
B. Bài tập:
Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau).
a) 6 2 5 13 48 b) 4 5 3 5 48 10 7 4 3
1 1 1 1
c) ...
1 2 2 3 3 4 99 100
Bài 8: Rút gọn biểu thức sau:
b
c h
c' b'
B C
H
a
Huyền
Đối
A B
Kề
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác
- Nếu thì ta có :
- Cho . Khi đó : + 0 < sin, cos < 1
+ ,
4. Các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
C
- Cho tam giác ABC vuông tại A, BC = a; AB = c; AC = b,
ta có:
a
b
B
A c
LG
B
a) ta có: do đó theo
H
35
định lý đảo của định lý Pi-ta-go tam giác ABC vuông tại A
21
b)
A 28 C
Xét tam giác AHB vuông tại H, áp dụng hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông ta có:
(hoặc AH.BC = AB.AC)
Bài 3: Giải tam giác vuông tại A, biết
a) a = 12; b) b = 13; c = 20
LG
12
420
A B
C - ta có:
13
A 20 B
Bài 4: Cho tam giác ABC có các hình chiếu vuông góc của AB, AC lên BC theo thứ
tự bằng 12; 18. Tính các cạnh, các góc và đường cao của tam giác ABC
LG
+ ta có: BC = BH + CH = 12 + 18 = 30
A
+ xét tam giác AHB vuông tại H
1 2
- ta có :
600
- mặt khác :
B 12 H 18 C
Bài 2: Biểu diễn các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ? A(-3; 2), B(1; 4), C(-5; 0), D(0; 3), E(-1;
-4)
LG
y
B
4
D 3
A
2
1
C -1
x
-5 -3 O 1 2
-2
E -4
LG
*) hàm số ngh.biến
Bài 6 : Vẽ tam giác ABO trên mặt phẳng tọa độ Oxy. Biết O(0 ; 0) , A(2 ; 3), B(5 ; 3)
a) Tính diện tích tam giác ABO
b) Tính chu vi tam giác ABO
LG
y
a) trong đó OD = 3; AB = 3
D A B
3
D
M
N Q
B P C
+ Ta có : (**)
+ Từ (*) và (**) => tứ giác MNPQ là hình chữ nhật, gọi O là giao điểm của MP và NQ =>
OM = ON = OP = OQ => 4 điểm M, N, P, Q cùng thuộc 1 đường tròn
Bài 2 : Chứng minh định lý sau :
a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông là trung điểm của cạnh huyền
b) Nếu 1 tam giác có 1 cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là tam
giác vuông
LG
A A
B C
B C O
O
E
D
K
B C
O
a) Theo bài 2, tam giác BCD và tam giác BCE có cạnh BC là đường kính => tam giác BCD
vuông tại D (=> CD vuông góc với AB) và tam giác BCE vuông tại E (=> BE vuông góc với
AC)
b) Xét tam giác ABC, ta có :
K là trực tâm của tam giác ABC => AK vuông góc với BC
Bài 4 : Cho tam giác ABC, góc A > 900. Gọi D, E, F theo thứ tự là chân các đường cao kẻ từ A,
B, C. Chứng minh rằng:
a) Các điểm A, D, B, E cùng nằm trên 1 đường tròn
b) Các điểm A, D, C, F cùng nằm trên 1 đường tròn
c) Các điểm B, C, E, F cùng nằm trên 1 đường tròn
LG
F
M N
B D I C
Buổi 14 : ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG, ĐƯỜNG THẲNG CẮT NHAU
A, Lý thuyết
1. Cho hai đường thẳng (d1 ): y = ax + b (a ≠ 0) và (d2 ): y =a'x + b' (a' ≠ 0)
2. Khi a > 0 thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc nhọn;
Khi a < 0 thì góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox là góc tù.
3. Bổ sung
+ Nếu (d1 ) cắt (d2 ) thì hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình
+ Góc α là góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox. Nếu a > 0 thì
tanα = a
Bài 1: Tìm ba cặp đường thẳng cắt nhau và các cặp đường thẳng song song với nhau trong số
các đường thẳng sau:
Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là:
Bài 3: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm (-3; 4) và song song với đường thẳng
(d'): y = 2x – 1
Bài 4: Cho M (0; 2), N(1; 0), P(-1; -1) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam
giác ABC. Viết phương trình đường thẳng AB.
Bài 5: Tìm a và b, biết đường thẳng (d1):y = ax + b vuông góc với đường thẳng (d2) y = (-1)/4.x
và (d1) đi qua điểm P (-2; 3)
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường cao AH của ΔAB
Bài 8: Cho 3 điểm A(-6; 4); B(-3; 1); C(2; -9) trên mặt phẳng tọa độ Oxy
a) Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC
b) Viết phương trình đường cao AD và BE của tam giác ABC
Buổi 15 :
ÔN TẬP ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY. LIÊN HỆ GIỮA DÂY VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ TÂM
ĐẾN DÂY
c) + Vì cm
6 6
T
4 4
T
2 2
A
-15 -10 -5 5 10 15 -15 -10 -5 A 5 10 15
y=ax+b
y=ax
y=ax -2 -2
y=ax+b
-4 -4
-6 -6
-8 -8
E
6
A
4
C B
2
1 D
F
-1 5 -1 0 -5 O 2 4 5 6 10 15
-2
-4
-6
N -1 0 x
Ngày soạn:25/11/2022
Ngày dạy: 28 /11/2022
BUỔI 17 : VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN.
+ do đó : (đvdt)
********************************************************
Ngày soạn:29/11/2022
Ngày dạy: /12/2022
- Chú ý: khi a khác a’ và b = b’ thì 2 đường thẳng có cùng tung độ gốc, do đó chúng cắt nhau tại
1 điểm trên trục tung có tung độ là b
B. Bài tập áp dụng
Bài 1: Xác định hệ số góc k của đường thẳng y = kx + 3 – k trong mỗi trường hợp sau:
a) Đường thẳng song song với đồ thị hàm số
b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
c) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3
Bài 2 : Cho hs bậc nhất : y = ax – 4 (1). Xác định hệ số a trong mỗi trường hợp sau
a) đths (1) cắt đường thẳng y = 2x – 1 tại điểm có hoành độ bằng 2
GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU
Trường: THCS Cao Dương GV:Nguyễn Thị Thủy
b) đths (1) cắt đường thẳng y = -3x + 2 tại điểm có tung độ bằng 5
Bài 3: Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x + 3k
Và y= (2m +1)x +2k-3
Tìm điều kiện của m và k để đồ thị 2 hàm số là:
a; Hai đường thẳng cắt nhau
b; Hai đường thẳng song song
c; Hai đường thẳng trùng nhau
Bài 4 : Cho các đường thẳng :
(d1) : y = (m2-1) x + m2 -5 ( Với m 1; m -1 )
(d2) : y = x +1
(d3) : y = -x +3
a; C/m rằng khi m thay đổi thì d1 luôn đi qua 1điểm cố định .
b; C/m rằng khi d1 //d3 thì d1 vuông góc d2
c; Xác định m để 3 đường thẳng d1 ;d2 ;d3 đồng qui
Bài 5 : Cho hs : y = -2x + 3
a) Vẽ đths trên
b) Xác định hs có đthị là đt đi qua gốc tọa độ và vuông góc với đt y = -2x + 3
c) Tìm tọa độ giao điểm A của đt y = -2x + 3 và đt tìm được ở câu b)
d) Gọi P là giao điểm của đt y = -2x + 3 với trục tung. Tìm diện tích tam giác OAP
(đvdt)
---------------------------------
Ngày soạn:2/12/2022
Ngày dạy: /12/2022
Buổi 19 : DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN.
TÍNH CHẤT HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU
A. Kiến thức cơ bản
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đtr (O ; R) d = R (d : là khoảng cách từ tâm O đến a)
Nếu đt a đi qua 1 điểm của đtr và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đt a là 1 tiếp
tuyến của đtr
2. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau
Nếu 2 tiếp tuyến của đtr cắt nhau tại một điểm thì :
- điểm đó cách đều hai tiếp điểm
- tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến
- tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua 2 tiếp điểm
3. Đường tròn nội tiếp tam giác
- đtr nội tiếp tam giác là đtr tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác
- tâm của đtr nội tiếp tam giác là giao điểm của 3 đường phân giác của các góc trong tam giác
4. Đường tròn bàng tiếp tam giác
- đtr bàng tiếp tam giác là đtr tiếp xúc với 1 cạnh của tam giác và tiếp xúc với phần kéo dài của
hai cạnh còn lại
GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU
Trường: THCS Cao Dương GV:Nguyễn Thị Thủy
- tâm của đtr bàng tiếp tam giác là giao điểm của 2 đường phân giác các góc ngoài tại hai đỉnh
của tam giác
- mỗi tam giác có 3 đtr bàng tiếp
+ do đó : (đvdt)
********************************************************
Bài 3: Tìm các giá trị của m, n sao cho mỗi hpt ẩn x, y sau đây
O O'
d2
d1
d2
là hình thoi A 1 B
H C O O'
c) ta có : 1
=> AD // CK (1)
+ mà ADCE là hình thoi nên AD // CE (2)
+ từ (1) và (2) => C, K, E thẳng hàng (theo Tiên đề Ơclit)
d) + vì KH là trung tuyến của tam giác DKE vuông tại K => HD = HK = HE => tam giác HKE
cân tại H => K1 = E1 (*)
+ mà E1 = B1 (cùng phụ với BDE) (**)
+ từ (*) và (**) => K1 = B1 (3)
+ mặt khác: B1 = K3 (tam giác O KB cân tại O’)
’
(4)
+ từ (3) và (4) => K1 = K3
+ do HK là tt của đtr (O’)
**************************************************************
Bài 3: Tìm các giá trị của m, n sao cho mỗi hpt ẩn x, y sau đây
Đáp số
73 2
b 7 3 3 6
3 2 b 3 7 b 3 7 3 2 3 b
3
a 2 b 3 5 a 2 7 3 2 5 a 3 2 2 a 3 2
2
Bài 7: Giải các pt sau
GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU
Trường: THCS Cao Dương GV:Nguyễn Thị Thủy
3 1 1 3 1 1
5 x y 10 5 x y 10
a) (ĐK: x ≠ 0, y ≠ 0)
3 3 1 3 3 1
4 x 4 y 12 x y 3
3 1 1 3
ab b a
1 1 5 10 10 5
Đặt x a; y b ⇒ hệ có dạng
3a 3b 1 3a 3( 3 a ) 1
1
3 10 5 3
6 1 1 1 1
5 a 30 a 36 x 36 x 36
⇒ 1 1 (TM ) vậy hệ pt có nghiệm (x;y)=(36;12)
b 1 3 a b 1 y 12
10 5 12 y 12
8 15
x 1 y 2 1
b) (ĐK: x ≠ 1, y ≠ -2)
1 1 1
x 1 y 2 12
1
8u 15v 1 u 12 v
1 1
Đặt u; v ⇒ hệ có dạng 1
x 1 y2 u v 12 8( 1 v) v 1
12
1 1 1 1
u 12 v v x 1 28 x 1 28 x 29
21
⇒ 1 (TMĐK)
7v 1 u 1 1 y 2 21 y 19
3 28 y 2 21
Bài 8: Cho hệ pt
mx 2 y 1
Giải hệ pt khi:
mx my m 1
b) m = 3
c) m = 2
d) m = 0
3 x 2 y 1
HD giải: a) Khi m = 3 ta có hệ pt gải hệ pt được nghiệm là
3 x 3 y 2
1
(x;y) = (- ; 1)
3
2 x 2 y 1
e) Khi m = 2 ta có hệ pt hệ có vô số nghiệm. Công thức nghiệm tổng quát là
2 x 2 y 1
x R y R
1 2 x hoặc 1 2y
y 2 x 2
Hướng dẫn về nhà: Xem lại phương pháp giải hệ pt bằng phương pháp thế, cộng đại số
Làm các bài tập SBT
b)
c)
d)
a) RG biểu thức B
b) So sánh B với 1
a) RG bth P
b) Tìm x để P < 0
c) Tìm x nguyên để P nguyên
a) Đk?
b) RG bth P
c) Tìm x nguyên để P nguyên
Bài 6:
a) Với gtr nào của m thì hsbn: đồng biến
b) Với gtr nào của m thì hsbn: nghịch biến
LG
a) hsđb
b) hsnb
Bài 7: Tìm gtr của m để đường thẳng: và đường thẳng
cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
LG
- Xét (1)
Ta có: a = m – 3; b = m + 1
- Xét (2)
Ta có: a = 2 – m; b = - 3
’ ’
- Để đth (1) và đth (2) cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung khi và chỉ khi
Do đó :
--------------------------
Bài 6: Cho đtròn (O; 2cm), các tt AB và AC kẻ từ A đến đtròn vuông góc với nhau tại A (B, C
là các tiếp điểm)
a) Tứ giác ABOC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là điểm bất kỳ thuộc cung nhỏ BC. Qua M kẻ tt với đtròn, cắt AB và AC theo thứ tự
tại D và E. Tính chu vi tam giác ADE.
c) Tính số đo góc DOE?
**********************************************************
Buổi 18
ÔN TẬP HỌC KỲ I (ĐẠI SỐ + HÌNH HỌC)
A. Đại số:
Bài 1: Thực hiện phép tính
Bài 2: giải hệ pt
x y 7 x y 7 x y 7 x 5
a)
( x y )( x y ) 21 x y 3 y 2
2 2
x y 21
mx y 1
b)Cho hệ pt x y tìm giá trị của m để hệ pt vô nghiệm
2 3 334
y mx 1 y mx 1 y mx 1
Giải: (*)
3 x 2 y 2004 3x 2(mx 1) 2004 (3 2m) x 2002
3
Hệ pt vô nghiệm khi pt (*) vô nghiệm ⇔ 3-2m = 0 ⇔ m =
2
nx y m
c)Cho hệ pt Tìm m để hệ pt có nghiệm với mọi giá trị của n
x y 1
Từ pt (2) ta có y = 1-x thế vào pt (1) ta được nx + 1 – x = m⇔ (n – 1)x = m – 1(*)
m 1 m 1 n m
+ Nếu n ≠ 1⇒ x = ⇒ y = 1- ⇒ hệ có nghiệm duy nhất (x;y) = …
n 1 n 1 n 1
+ Nếu n = 1 thì pt (*) chỉ có nghiệm khi và chỉ khi m – 1 = 0 ⇔ m = 1
Vậy hệ pt có nghiệm với mọi giá trị của n khi và chỉ khi m = 1
Bài 3: Cho hệ pt
x ay 1
(I)
a.x y 2
a) Giải hệ pt khi a = 2
b) Với giá trị nào của a thì hệ pt có nghiệm duy nhất
HD giải:
a) Khi a = 2 hệ pt có nghiệm (x;y) = (1;0)
x 1 ay x 1 ay
b) ( I ) Hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi pt (*) có
a(1 ay ) y 2
2
(1 a ) y 2 a (*)
nghiệm duy nhất ⇔ 1 – a2 ≠ 0⇔ a ≠ ± 1
B . Hình học:
Bài 1: Cho đtròn (O; 5cm) điểm M nằm bên ngoài đtròn. Kẻ các tt MA, MB với đtròn (A, B là
các tiếp điểm). Biết góc AMB bằng 600.
a) CMR: tam giác AMB là tam giác đều
b) Tính chu vi tam giác AMB
c) Tia AO cắt đtròn ở C. Tứ giác BMOC là hình gì? Vì sao?
LG
****************************************************************
Buổi 24 : GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ
A. Kiến thức cơ bản
1. Quy tắc cộng đại số: gồm 2 bước
Bài 4: xác định a, b để đồ thị hs y = ax + b đi qua 2 điểm A và B trong các trường hợp sau:
a) A(4; 3), B(-6; -7). Đáp số: a = 1; b = -1
b) A(3; -1), B(-3; -2). Đáp số: a = 1/6; b = -3/2
c) A(2; 1), B(1; 2). Đap số: a = -1; b = 3
d) A(1; 3), B(3; 2). Đáp số: a = -1/2; b = 7/2
- ta có:
******************************************************
Buổi 25
ÔN TẬP GÓC Ở TÂM- LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY- GÓC NỘI TIẾP
A. Kiến thức cơ bản
GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU
Trường: THCS Cao Dương GV:Nguyễn Thị Thủy
1. Góc ở tâm. Số đo cung
a) Định nghĩa góc ở tâm: Góc có đỉnh trùng với tâm của đtròn đgl góc ở tâm
b) Số đo cung:
- Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó
- Số đo của cung lớn bằng hiệu giữa 3600 và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn)
- Số đo của nửa đtr bằng 1800
c) Tính chất của số đo cung: Nếu C là một điểm nằm trên cung AB thì sđ =sđ +sđ
2. Liên hệ giữa cung và dây
a) Định lý 1: Với 2 cung nhỏ trong một đtròn hay trong 2 đtròn bằng nhau:
- 2 cung bằng nhau căng 2 dây bằng nhau
- 2 dây bằng nhau căng 2 cung bằng nhau
b) Định lý 2: Với 2 cung nhỏ trong 1 đtròn hay trong 2 đtròn bằng nhau:
- Cung lớn hơn căng dây lớn hơn
- Dây lớn hơn căng cung lớn hơn
3. Góc nội tiếp
a) Định nghĩa: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đtròn và 2 cạnh chứa 2 dây cung của đtròn
đó. Cung nằm trong góc gọi là cung bị chắn
b) Định lý: Trong 1 đtròn số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn
c) Các hệ quả: Trong một đtròn
- Các góc nt bằng nhau chắn các cung bằng nhau
- Các góc nt cùng chắn 1 cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau
- Góc nt (nhr hơn hoặc bằng 900) có só đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
- Góc nt chắn nửa đtròn là góc vuông
Bài 1:
Hai tiếp tuyến tại A,B của đường tròn (O ; R) cắt nhau tại M. Biết OM = 2R. Tính số đo của
góc ở tâm AOB ? và tính số đo các cung AB lớn và nhỏ .
0
R
Giải: Ta có OA vuông góc với AM (T/c 2 t/tuyến) m
Xét vuông AOM có:
OA=OM/ 2 (=R) OMA = 300
AOM =600 AOB =1200 A B
2R
Vì góc ở tâm AOB = 120 nên sđAnB=120
0 0
n
Còn sđ AmB = 3600- 1200 = 240 0
Bài 2:
Cho tam giác ABC có AB > AC. Trên cạnh AB lấy một điểm D sao cho AD = AC. Vẽ đường
tròn tâm O ngoại tiếp tam giác DBC. Từ O lần lượt hạ các đường vuông góc OH, OK xuống
BC và BD (H BC, K BD).
a) Chứng minh rằng OH < OK
b)
K
Nhưng AC = AD nên :
BC > AB -AD hay BC > BD
Theo định lí về dây cung và khoảng cách và B C
Khoảng cách đến tâm , từ BC >BD
GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU
Trường: THCS Cao Dương GV:Nguyễn Thị Thủy
Theo định lí về dây cung và khoảng cách đến tâm Ô
Từ BC > BD suy ra OH < OK
Bài 3:
Cho đường tròn tâm O. Trên nửa đường tròn đường kính AB lấy hai điểm C, D. Từ C kẻ CH
vuông góc với AB, nó cắt đường tròn tại điểm thứ hai là E. Từ A kẻ AK vuông góc với DC, nó
cắt đường tròn tại điểm thứ hai là F. Chứng minh rằng :
a) Hai cung nhỏ CF và DB bằng nhau.
b) Hai cung nhỏ BF và DE bằng nhau.
c) DE = BF.
Bài 4:
Cho (0) ; hai đường kính AB; CD vuông góc với nhau . Lấy điểm M trên cung AC rồi vẽ tiếp
tuyến với (0) tại M . Tiếp tuyến này cắt đường thẳng CD tại S .
C/M rằng góc MSD = 2. góc MBA ?
Bài 5: Cho nửa đường tròn(O) ; đường kính AB . Trên nửa đường tròn ấy lấy 2 điểm C ;D
(D cung AC ) sao cho COD = 90 0 .
Các tia AD và BC cắt nhau ở P ; AC và BD cắt nhau ở H . C/M rằng :
a; ACP và BDP là các vuông cân
b; PH vuông góc với AB .
C_ Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem kĩ các dạng bài tập đã chữa ở lớp
- Làm thêm bài tập sau: Cho cân ABC (AB = AC ) nội tiếp đường tròn (0) . D là một điểm
tuỳ ý trên cạnh BC; tia AD cắt đường trón (0) ở E. C/ m rằng :
a; AEC = ACB
b; AEC đồng dạng với ACD
c; Tích AE . AD không đổi khi D chạy trên BC .
Bài 3. Tìm một số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm số 1 vào bên phải số này thì được một
số có ba chữ số hơn số phải tìm 577 và số phải tìm hơn số đó nhưng viết theo thứ tự ngược lại
là 18 đơn vị.
LG
- gọi số tự nhiên cần tìm có dạng:
Bài 4. Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng hai chữ số của nó nhỏ hơn số đó 6 lần và thêm
25 vào tích của hai chữ số đó sẽ được số viết theo thứ tự ngược lại với số phải tìm.
LG
- gọi số tự nhiên cần tìm có dạng:
Bài 1: Hai vòi nước chảy cùng vào 1 bể không có nước thì trong 6 giờ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất
2
chảy trong 2 giờ, vòi thứ 2 chảy trong 3 giờ thì được bể. Hỏi mỗi vòi chảy bao lâu thì sẽ đầy
5
bể?
LG
* lập bảng
V1 V2 Cả 2 V
TGHTCV x y 6
Năng suất 1h
Năng suất 2h
Năng suất 3h
* ta có hpt:
Bài 2: Hai tổ cùng làm chung công việc trong 12 giờ thì xong, nhưng hai tổ cùng làm trong 4
giờ thì tổ (I) đc điều đi làm việc khác , tổ (II) làm nốt trong 10 giờ thì xong công việc. Hỏi mỗi
tổ làm riêng thì trong bao lâu xong việc.
* lập bảng
Tổ 1 Tổ 2 Cả 2 tổ
TGHTCV x y 12
Năng suất 1h 1/x 1/y 1/12
Năng suất 4h 4/12 = 1/3
Năng suất 10h 10/y
* ta có hpt:
Bài 3: Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bồn không có nước. Nếu vòi 1 chảy trong 3h rồi dừng lại,
sau đó vòi 2 chảy tiếp trong 8h nữa thì đầy bồn. Nếu cho vòi 1 chảy vào bồn không có nước
trong 1h, rồi cho cả 2 vòi chảy tiếp trong 4h nữa thì số nước chảy vào bằng 8/9 bồn. Hỏi nếu
chảy 1 mình thì mỗi vòi sẽ chảy trong bao lâu thì đầy bồn?
3
Bài 4: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn trong một giờ được bể. Nếu vòi thứ nhất chảy
10
4
trong 3 giờ, vòi thứ hai chảy trong 2 giờ thì cả hai vòi chảy được bể. Tính thời gian mỗi vòi
5
chảy một mình đầy bể .
A XD XM B
* Lập bảng:
V t (đi ngược chiều) S (đi ngược t (đi cùng S (đi cùng
chiều) chiều) chiều)
Xe đạp x 3 3x 1 x
Xe máy y 3 3y 1 y
* Ta có hệ phương trình:
Bài 3: 1 ô tô đi qđ AB với vận tốc 50km/h, rồi đi tiếp qđ BC với vận tốc 45km/h. Biết tổng
chiều dài qđ AB và BC là 165km và thời gian ô tô đi qđ AB ít hơn thời gian ô tô đi qđ BC là
30ph. Tính thời gian ô tô đi trên mỗi qđ?
Gọi thời gian ô tô đi trên AB, BC lần lượt là x, y
Ta có hệ phương trình:
Bài 4: 1 ca nô xuôi dòng 1 quãng sông dài 12km, rồi ngược dòng quãng sông đó mất 2h30ph.
Nếu cũng trên quãng sông ấy, ca nô xuôi dòng 4km rồi ngược dòng 8km thì hết 1h20ph. Tính
vận tốc riêng của ca nô và vận tốc của dòng nước?
- gọi v ca nô là x, v dòng nước là y (km/h; x > y > 0)
- v xuôi: x+y
- v ngược: x-y
Bài 5: Một ca nô chạy trên sông xuôi dòng 84 km và ngược dòng 44 km mất 5 giờ. Nếu ca nô
xuôi dòng 112 km và ngược dòng 110 km thì mất 9 giờ.Tính vận tốc riêng của ca nô và vận tốc
của dòng nước.
đặt
Ta có hpt
Bài 2: 1 thửa ruộng HCN, nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện
tích tăng thêm 100m2. Nếu cùng giảm cả chiều dài và chiều rộng đi 2m thì diện tích giảm đi
68m2. Tính diện tích của thửa ruộng đó?
Gọi chiều dài HCN là x
Gọi chiều rộng HCN là y
Ta có hpt
I 1
D
2
C
2
H
A K O B
Xét tam giác EAB, ta có: H là trực tâm của tam giác EAB
O M
I A
E
B 1
a) + ta có: (gt)
(cùng chắn cung AC)
(1)
+ mặt khác: (tính chất góc ngoài của tam giác) (2)
+ từ (1) và (2) cân tại M => MC = ME
b) + vì MC và MD là các tiếp tuyến => MC = MD, mà MC = ME => MD = ME => tam giác
MDE cân tại M (1)
+ mặt khác: (tính chất góc ngoài của tam giác) (2)
+ (1); (2) (3)
+ lại có: (cùng chắn cung AD) (4)
+ (3); (4) là phân giác của góc ADB
c) + do MC, MD là các tiếp tuyến của (O) 4 điểm O, C, D, M thuộc
đtròn có đường kính OM (*)
+ lại có: I là trung điểm của AB (định lý đường kính và dây) => IO vuông góc với
IM => tam giác IOM vuông tại I => 3 điểm I, O, M thuộc đtròn có đường kính OM (**)
+ (*) và (**) => 5 điểm 0, I, C, M, D cùng nằm trên một đtròn
d) + Xét đtròn đi qua 5 điểm: O, I, C, M, D có đường kính OM, ta có:
Bài 4: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đtròn (O), đường cao AH cắt đtròn ở D. Kẻ đường kính
AE. CMR:
a) BC song song với DE
b) Tứ giác BCED là hình thang cân
*************************************************************
Bài 4: Giải hệ pt
2 4
x 1 3 y 1 1 1
0,5 x 0,75 y 1,5 3 x 1 y 1 5
a) b) c) 3
x 15 y 3 5 8 5 5 x 1 2 y 1 4
x 1 3 y 1
HD giải:
2 x 3 y 6 27 y 0 y 0
a) Hệ pt 2 x 30 y 6 2 x 3 y 6 x 3
1 1 1
b) ĐK: x 1, y - đặt = a, 3y 1 = b
3 x 1
Ngày soạn:31/1/2020
Ngày dạy: /2/ 2020
Buổi 31: HÀM SỐ . ĐỒ THỊ HÀM SỐ
A. Kiến thức cơ bản
1. Tính chất hàm số
GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU
Trường: THCS Cao Dương GV:Nguyễn Thị Thủy
a) Tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
b) Nhận xét:
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x khác 0; y = 0 khi x = 0. giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x khác 0; y = 0 khi x = 0. giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
2. Tính chất đồ thị hàm số
Đồ thị hàm số là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy là trục
đối xứng. đường cong đó được gọi là một Parabol với đỉnh O.
Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O(0;0) là điểm thấp nhất của đồ thị.
Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O(0;0) là điểm cao nhất của đồ thị.
B. Bài tập áp dụng
Bài 1: Cho hàm số
a) Lập bảng tính giá trị của y với các giá trị của x lần lượt bằng: -2; -1; ; 0; ; 1; 2
b) Với giá trị nào của x thì hàm số nhận giá trị tường ứng bằng: 0; -7,5; -0,05; 50; -120
Bài 2: Cho hàm số . Tìm giá trị của m để:
a) Hàm số đồng biến với mọi x > 0
b) Hàm số nghịch biến với mọi x > 0
ài 3: Cho hàm số . Xác định hệ số a trong các trường hợp sau:
a) Đồ thị của nó đi qua điểm A(3; 12)
b) Đồ thị của nó đi qua điểm B(-2; 3)
LG
a) Vì đồ thị hs đi qua điểm A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hs, ta có:
b) Vì đồ thị hs đi qua điểm B nên tọa độ điểm B thỏa mãn hs, ta có:
Bài 4: Cho hàm số
a) Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 2)
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của a vừa tìm được
Bài 5: Cho hàm số . Các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số, điểm nào không
thuộc đồ thị hàm số: A(-2; 1,6), B(3; 3,5), C( ; 0,2)
LG
PP: muốn kiểm tra xem 1 điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hs ta làm như sau: thay hoành độ
của điểm đó vào hàm số, nếu giá trị của hs bằng với tung độ của nó thì điểm đó thuộc đồ thị
hs; nếu giá trị của hs không bằng với tung độ của nó thì điểm đó không thuộc đồ thị hs.
- Điểm A(-2; 1,6)
Thay x = -2 vào hàm số ta có: , do đó điểm A thuộc đồ thị hs
- Điểm B(3; 3,5)
Thay x = 3 vào hs ta có: do đó điểm B không thuộc đồ thị hs
- Điểm C( ; 0,2)
Thay x = vào hs ta có: do đó điểm C không thuộc đồ thị hs
12
10
rx = x2
s x = -x+2
-15 -10 -5 5 10 15
-2
*************************************************************
Buổi 32
Ngày soạn: 18/2/2023
b b '
x1 x2 x1 x2
2a a
+ nếu 0 thì pt vô nghiệm
+ nếu 0 thì pt vô nghiệm
'
10
b) 4 x 1 2 x x 6 1 0 14 x 20 x 0 x1 0; x2
2 2
7
11
c) 3x 1 x 2 20 3 x 5 x 22 0 x1 2; x2
2
3
15
d) x 4 4 x 3 3 0 4 x 19 x 15 0 x1 1; x2
2
4
***************************************************
Buổi 26
Ngày soạn: 10/2/2017
ÔN TẬP VỀ BÀI TOÁN QUỸ TÍCH
A. Kiến thức cơ bản
1) Lí thuyết:
? Nhắc lại cách giải bài toán quỹ tích?
Phần thuận:
C/m Điểm M có T thì thuộc hình H
GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU
Trường: THCS Cao Dương GV:Nguyễn Thị Thủy
Phần đảo:
C/m mọi điểm trên hình H đều có t/c T
Kết luận: Vậy quỹ tich các điểm M là hình H
B. Luyện tập:
Bài 1: Cho đường tròn tâm O, đường kính AB cố định. Vẽ dây AC, gọi H là trung điểm của
dây AC. Tìm quỹ tích trung điểm H khi điểm C chạy trên đường tròn
HD giải: C
Phần thuận: ?: Ta phải c/m điều gì? H
? HA = HC ⇒ điều gì?
? OH ⊥ AC thì H nằm trên hình nào? A ‘
O
B
ta có HA = HC ⇒ OH ⊥ AC ( đlí đg kính
đi qua trung điểm của dây)
⇒ AOH = 900 ⇒ H thuộc đường tròn đường kính OA
Phần đảo:
Giả sử H/ là điểm thuộc đường tròn đường kính AO, AH/ cắt (O)tại C/
⇒ AH/O = 900 ( góc nội tiếp chắn nửa đg tròn) ⇒ OH ⊥ AC/ ⇒ H/A = H/C/
Vậy quỹ tích trung điểm H là đường tròn đường kính AO
Bài 2:
Cho nửa đường tròn đường kính AB cố định, AB = 2R và dây MN có M, N chạy trên nửa
đường tròn sao cho MN = R ( sắp xếp trên cung AB theo thứ tự A, M, N, B)
a) Tính số đo cung NM
b) Gọi P là giao điểm của AN và BM .Tìm tập hợp các điểm P
HD giải:
N
a) ∆ OMN đều (có 3 cạnh bằng nhau) M
b)
⇒ sđMN = 600
b)* Phần thuận: A
P B
1
APB = (sđMN + sđAB) (góc có đỉnh
2
1
ở bên ngoài đường tròn) = (600 1800 )
2
⇒ APB = 1200
⇒ P nằm trên cung chứa góc 1200 dựng trên đoạn AB. Gọi cung đó là cung (C)
Khi M trùng A thì P trùng A; khi N trùng B thì P trùng B
Phần đảo:
Giả sử P/ thuộc cung (C ), AP/ cắt nửa đường tròn (O) tại điểm thứ 2 là N/; BP/ cắt nửa đường
tròn tại điểm thứ 2 là M/
Ta c/m được M/N/ = R
Kết luận: Vậy tập hợp các điểm P là cung chứa góc 1200 dựng trên đoạn AB
Bài 3:
Cho ∆ ABC nội tiếp đường tròn (O) với gócBAC = 600. Gọi H là trực tâm, I là giao điểm của
các đường phân giác trong của tam giác
a) C/m các điểm O, I, H thuộc cung chứa góc vẽ trên đoạn BC( cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ
BC có chứa điểm A)
b) Hãy xác định tâm của đường tròn chứa cung này
HD c/m:
a) ta có góc BOC = 2.gócBAC = 1200 ( góc ở tâm gấp đôi góc nội tiếp cùng chắn 1 cung)
I.Lý thuyêt:
Phương trình bậc hai đầy đủ: ax bx c 0 a 0
2
b b '
x1 x2 x1 x2
2a a
+ nếu 0 thì pt vô nghiệm + nếu 0 thì pt vô nghiệm
'
- Vô nghiệm: 0 ( ' 0 )
- Nghiệm kép: 0 ( ' 0 )
- Có 2 nghiệm phân biệt: 0 ( ' 0 ) hoặc a.c < 0
' 0
- Có 2 nghiệm cùng dấu:
x1.x2 0
' 0
- Có 2 nghiệm cùng dấu âm: x1.x2 0
x x 0
1 2
' 0
- Có 2 nghiệm cùng dấu dương: x1.x2 0
x x 0
1 2
' 0
- Có 2 nghiệm khác dấu:
x1.x2 0
c
+ nếu pt ax bx c 0 a 0 có a b c 0 thì pt có 2 nghiệm là: x1 1; x2
2
a
u v S
+ nếu thì suy ra u, v là nghiệm của pt: x 2 Sx P 0 (điều kiện để tồn tại u, v là
u .v P
S 2 4P 0 )
B. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Chứng tỏ rằng với mọi m các phương trình sau luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt.
a) x 2 1 m x m 0
2
2
1 3
Ta có: ... m m 1 m 0, m , do đenta dương với mọi m nên pt có 2 nghiệm
' 2
2 4
phân biệt với mọi giá trị của m
b) x 2 mx m2 1 0
Ta có: ... m 4 m 1 ... 5m 4 0, m , do đenta dương với mọi m nên pt có 2 nghiệm
' 2 2 2
Pt có nghiệm kép:
m 0
a 0 m 0 3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2 m1 ; m2
0
2
4m 12m 1 0 m1 ; m2 2 2
2 2
2
Bài 3: Cho 2 pt sau: x mx 2 0 1 ; x2 2x m 0 2 . Với giá trị nào của m thì
2 pt trên có 1 nghiệm chung
8
m 1 5 m 3 m 1 5 m 2m 4 2 m 2
biệt: x01 2 m 2 m 2 ; x02 2 m 2 2 m 2 2 m 2 1
3
- thay x0 vào (1) ta được:
1
m2
2
3 3
1 0 18 3m m 2 m 2 0 m 2 m 7 0 (phương trình vô nghiệm
2
2. m.
m2 m2
vì có m 27 0 )
- thay x02 1 vào (1) ta được: 2.12 m.1 1 0 m 1 (thỏa mãn (***))
Vậy m = -1 thì 2 pt trên có nghiệm chung.
Bài 6: Cho pt
GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU
Trường: THCS Cao Dương GV:Nguyễn Thị Thủy
a) xác định m để pt có nghiệm
b) Tìm m để pt có 2 nghiệm thỏa mãn:
LG
a) Ta có: . Pt có nghiệm
b) với giả sử pt có 2 nghiệm là x1 ; x2. theo Vi-ét ta có: (*)
kết hợp (1) và (3) ta có hệ phương trình: thay vào (2) ta được
từ (**)
thay (*) vào (**) ta được: => đpcm
+ với A = 27 suy ra
c) giả sử x1 = 2.x2, kết hợp (*) ta có:
M 1
A
O C
1
2
a) ta có: (gt)
(góc nt chắn nửa đtròn)
Suy ra tứ giác BADC nt đtròn đường kính BC
b) ta có: (cùng chắn cung ME)
vì tứ giác BADC nt (cùng chắn cung AB)
DB là phân giác của góc EDA
c) giả sử AB cắt CD tại K
xét tam giác KBC, ta có: M là trực tâm của tam giác KBC
mặt khác (góc nt chắn nửa đtròn), suy ra đthẳng KM và ME trùng nhau
do đó 3 đthẳng AB, EM, CD đồng quy tại K
Bài 2: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Đường tròn tâm O đường kính BC cắt AB tại E, cắt
AC tại F. Các tia BE cà CE cắt nhau tại H. CMR:
a) AH vuông góc với BC
b) Gọi K là giao điểm của AH và BC. CMR: FB là phân giác của góc EFK
c) Gọi M là trung điểm của BH. CMR: tứ giác EMKF nt
1
E 2
H
M1 2
1 2
2 1
B C
K O
xét tam giác ABC, ta có: H là trực tâm của tam giác ABC
b) xét tứ giác CKHF, có: tứ giác CKHF nt (cùng chắn cung HK)
mặt khác: (cùng chắn cung BE)
suy ra , do đó FB là phân giác của góc EFK
c) xét tứ giác BKHE có tứ giác BKHE nt (cùng chắn cung HE)
mà: (cùng chắn cung EF)
mặt khác, do tứ giác CKHF nt (cùng chắn cung HF)
suy ra (1)
O A
1
1
E
C
K I
O O'
C D
B
b) xét tam giác MCD, ta có: A là trực tâm của t.giác MCD (1)
mà (2)
từ (1) và (2) suy ra 3 điểm M, A, B thẳng hàng. đpcm
Bài 5: Cho đtròn (O) đường kính AB, M là 1 điểm trên đtròn; C là 1 điểm nằm giữa A và B.
qua M kẻ đthẳng vuông góc với CM, đthẳng này cắt các tiếp tuyến của (O) kẻ từ A và B lần
lượt tại E và F. CMR:
a) Các tứ giác: AEMC, BCMF nt
b) Tam giác ECF vuông tại C
1 F
2 2
1 1
A C B
O
a) xét tứ giác AEMC có: , mà góc A và góc M là 2 góc ở vị trí đối diện,
do đó tứ giác AEMC nt
chứng minh tương tự ta cũng có tứ giác BCMF nt
b) vì tứ giác ACME nt (cùng chắn cung MC) (1)
tứ giác BCMF nt (cùng chắn cung MC) (2)
ta có: (góc nt chắn nửa đtròn) (3)
từ (1); (2) và (3)
xét tam giác ECF, có: ECF vuông tại C
Bài 6: Cho tam giác ABC nhọn nt đtròn (O), có 2 đường cao BB’ và CC
a) CMR: tứ giác BCB’C’ nt
b) Tia AO cắt đtròn (O) ở D và cắt B’C’ ở I. CMR: tứ giác BDIC’ nt
c) Chứng minh OA vuông góc với B’C’
A
B'
I
O
C' C
B D
Bài 7: Cho hình vuông ABCD. Gọi M, N là 2 điểm lần lượt trên 2 cạnh BC và CD sao cho
. AM và AN cắt đường chéo BD tại P và Q. Gọi H là giao điểm của MQ và NP.
CMR:
a) Tứ giác ABMQ nt
b) Tam giác AQM vuông cân
c) AH vuông góc với MN
H
Q
1
2
D N C
a) vì ABCD là hình vuông có BD là đường chéo, nên BD là phân giác của góc ABC
tứ giác ABMQ nt
b) vì tứ giác ABMQ nt
c) ta có: DB là đường chéo của hình vuông ABCD nên DB là phân giác của góc ADC
Xét tam giác AMN, ta có: H là trực tâm của tam giác AMN
****************************************************************
Giải:
1 2 1
Diện tích hình để trắng là : S1 =p .r = . p .2 2 = 2p (cm2).
2 2
1 1
Diện tích cả hình quạt tròn OAB là :S = p R 2 = p .42 = 4p (cm2)
4 4
Diện tích phần gạch sọc là :S2 = S – S1 = 4 – 2 = 2 (cm2)
Vậy S1 = S2 = 2 (cm2).
Ta có pt:
Nghiệm thỏa mãn là x = 3
Bài 5: 1 công nhân phải hoàn thành 50 sản phẩm trong 1 thời gian quy định. Do cải tiến kỹ
thuật nên mỗi giờ đã tăng năng suất thêm 5 sản phẩm vì thế người ấy hoàn thành kế hoaahj sớm
hơn thời gian quy định là 1h40ph. Tính số sản phẩm mỗi giờ người đó phải làm theo dự định.
Số sản phẩm mỗi giờ làm TGHTCV
Dự định
Thực tế
……. Ta có pt:
Thuyền 10
….. ta có pt:
Ngược 30
Ta có phương trình:
Bài 8: 1 phòng họp có 360 ghế được xếp thành các dãy và số ghế trong mỗi dãy đều bằng nhau. Nếu số dãy
tăng thêm 1 và số ghế trong mỗi dãy tăng thêm 1 thì thì phòng họp có 400 ghế. Tính số dãy ghế và số ghế trong
1 dãy lúc ban đầu.
Số dãy Số ghế trong 1 dãy Số ghế của cả phòng
Ban đầu
Sau khi thay đổi
Vậy: - Nếu số dãy ghế bằng 24 thì số ghế trong một dãy là 15
- Nếu số dãy ghế bằng 15 thì số ghế trong một dãy là 24.
Bài 9: 1 xuồng máy xuôi dòng 30km, và ngược dòng 28km hết 1 thời gian bằng thời gian mà xuồng máy đi
59,5km trên mặt hồ yên lặng. Tính vận tốc của xuồng khi đi trên hồ yên lặng, biết rằng vận tốc của nước là
3km/h
V S T
Nước yên lặng 59,5
xuôi 30
Ngược 28
….. Ta có pt:
Bài 10: 1 lâm trường dự định trồng 75ha rừng trong một số tuần lễ. Do mỗi tuần trồng vượt
mức 5ha so với kế hoạch nên đã trồng được 80ha và hoàn thành sớm hơn 1 tuần. Hỏi mỗi tuần
lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng?
1 tuần trồng được số ha TGHTCV
Kế hoạch
Thực tế
….. Ta có pt:
Ta có pt:
Xe máy 50 2,5x
* Ta có phương trình:
Bài 3. Một ô tô đi quãng đường AB dài 840km, sau khi đi được nửa đường xe dừng lại 30 phút
nên trên quãng đường còn lại, xe phải tăng vận tốc thêm 2km/h để đến B đúng hẹn. Tính vận
tốc ban đầu của ô tô .
+ Gọi vân tốc ban đầu của ô tô là x (km/h, x > 0)
+ Thời gian đi hết quãng đường AB theo dự định là: (h)
- ta có pt:
Bài 6: Một người đi đoạn đường dài 640 km với 4 giờ đi ô tô và 7 giờ đi tàu hỏa .Hỏi vận tốc
cuả ô tô và tàu hỏa biết rằng vận tốc cuả tàu hỏa hơn vận tốc cuả ô tô là 5 km/h.
* lập bảng
V T S
ô tô x 4 4x
Tàu hỏa x+5 7 7(x+5)
* ta có pt : 4x + 7(x + 5) = 640 => x = 55
Bài 7. Một ca nô xuôi từ A đến B, cùng lúc đó một người đi bộ đi từ dọc bờ sông về hướng B.
Sau khi chạy được 24km, ca nô quay trở lại và gặp người đi bộ tại C cách A là 8km. Tính vận
tốc của ca nô khi nước yên lặng , biết vận tốc người đi bộ và vận tốc dòng nước đều bằng
4km/h
Toán năng suất
* Chú ý:
- Năng suất (NS) là số sản phẩm làm được trong một đơn vị thời gian (t).
- (NS) x (t) = Tổng sản phẩm thu hoạch
Bài 1. Hai công nhân phải làm theo thứ tự 810 và 900 dụng cụ trong cùng một thời gian. Mỗi
ngày người thứ hai làm được nhiều hơn người thứ nhất là 4 dụng cụ. Kết quả người thứ nhất
hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, người thứ hai hoàn thành trước thời hạn 6 ngày. Tính số
dụng cụ mỗi người phải làm trong mỗi ngày.
* Lập bảng
Tổng số sản phẩm cần làm Mỗi ngày làm được TGHTCV
Người 1 810 x 810/x
Người 2 900 y 900/y
Bài 1: Từ 1 điểm M ở ngoài (O), vẽ 2 tiếp tuyến MA, MB với đtròn. Trên cung nhỏ AB lấy 1
điểm C. Vẽ CD vuông góc với AB, CE vuông góc với MA, CF vuông góc với MB. Gọi I là
giao điểm của AC và DE, K là giao điểm của BC và DF. CMR:
a) Tứ giác AECD nt; tứ giác BFCD nt
b) CD2 = CE.CF
c) Tứ giác ICKD nt
d) IK vuông góc với CD
1
2
O 1 E
I
2
D 1
2
K 1C M
1 22
F
B
a) Ta có: (gt)
+ xét tứ giác AECD, ta có: , mà 2 góc này ở vị trí đối nhau suy ra tứ giác
AECD nt
+ xét tứ giác BFCD, ta có: , mà 2 góc này ở vị trí đối nhau suy ra tứ giác
BFCD nt
b) ta có: (cùng chắn cung AC)
+ do tứ giác BFCD nt (cùng chắn cung CD)
Suy ra: (1)
GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU
Trường: THCS Cao Dương GV:Nguyễn Thị Thủy
+ do tứ giác AECD nt (cùng chắn cung CE) (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
Mặt khác: (cùng chắn cung BC)
+ do tứ giác AECD nt (cùng chắn cung CD)
Suy ra: (3)
+ do tứ giác BFCD nt (cùng chắn cung CF) (4)
Từ (3) và (4) suy ra:
Xét tam giác CDE và tam giác CDF, ta có:
A
1
E
2
O
2
1 1
B C
A B
1
2
M
1
2 E 1 2
1 2 1
D C K
a) vì tứ giác ABEM nt => BAM + BEM = 1800 => 900 + BEM = 1800
=> BEM = 900 (1)
Mặt khác: A1 = A2 (tính chất của hình vuông) => sđ cung BE = sđ cung ME => BE=ME
(2)
Từ (1) và (2) suy ra tam giác BEM vuông cân tại E
b) xét tam giác BCE và tam giác DCE, ta có:
CE: chung
C1 = C2 (tính chất của hình vuông)
CB = CD (gt)
Do đó (c.g.c) => BE = DE (cạnh tương ứng) (3)
Từ (2) và (3) => EM = ED (= BE) (4)
1j 1
C
B 2
2
1
1 2
2
D
E
b) ta có:
O
H
1
A 1
I B
N
K
D
BD
b) ta có: CIH = DIN (đối đỉnh), mà CIH + C1 = 900, do đó: DIN + C1 = 900
+ mà C1 = B1 suy ra: DIN + B1 = 900 (*)
+ mặt khác: DIN + BIN = 900 (**)
(*) và (**) suy ra: B1 = BIN => tam giác BIN cân tại N => NB = NI (3)
+ lại có:
IDN + B1 = 900
DIN + B1 = 900
Do đó: IDN = DIN => tam giác NID cân tại N => NI = ND (4)
(3) và (4) => NB = ND => N là trung điểm của BD
c) ta có: M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD => OM vuông góc với AC; ON vuông góc
với BD
=> OM // IN (cùng vuông góc với AC); ON // IM (cùng vuông góc vói BD)
Do đó tứ giác DMIN là hình bình hành (vì có các cạnh đối song song)
d) vì tứ giác OMIN là hình bình hành => OM = IN; ON = IM
mà nên
----------------------------
4) (với B 0 )
5) ( với A 0 và B 0 )
( với A < 0 và B 0 )
6) ( với AB 0 và B 0)
7) ( với B > 0 )
8) ( Với A 0 và A B2 )
9) ( với A 0, B 0 và A B
B. Bài tập cơ bản:
HD: a) b) c) d)
Bài 2: Phân tích thành nhân tử ( với x 0 )
a) b) x2 - 5 c) x - 4 d)
HD: a) b) c) d)
Bài 3: Đa các biểu thức sau về dạng bình phương.
a) b) c) d)
HD: a) b) c) d)
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a) b) c) (với x 5) d) ( với )
HD: a) b) c) d)
Bài 5: Tìm giá trị của x Z để các biểu thức sau có giá trị nguyên.
a) ( với x 0) b) ( với x 0) c) ( với x 0 và x 4)
HD: a) b) c)
Bài 6: Giải các phương trình, bất phương trình sau:
a) b) c) d)
GIÁO ÁN DẠY BUỔI CHIỀU
Trường: THCS Cao Dương GV:Nguyễn Thị Thủy
HD: a) x = 14 b) c) x = 81 d)
C. Bài tập tổng hợp:
b) x = thì A = 3
c) .
Bài 2: Cho biểu thức: B =
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B.
b) Tìm x để B = 2.
HD: a) Điều kiện: , rút gọn biểu thức ta có: B = .
c) B = 2 x = 16.
Bài 3: Cho biểu thức: C =
b) x = 3+
A=
c) Biểu thức A nguyên khi: x = {0; 1; 9; 16; 36}
a) 6 2 5 13 48 b) 4 5 3 5 48 10 7 4 3
1 1 1 1
c) ...
1 2 2 3 3 4 99 100
Bài 7: Rút gọn biểu thức sau:
a b b a 1
a) : , víi a 0, b 0 vµ a b.
ab a b
a a a a
b) 1 1
, víi a 0 vµ a 1.
a 1 a 1
a a 8 2a 4 a
c) ;
a4
1
d) 5a 4 (1 4a 4a 2 )
2a 1
2 3x 2 6xy 3y 2
e) 2
x y2 4
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức
1 1
a) A x 2 3x y 2y, khi x ;y
5 2 94 5
b) B x 3 12x 8 víi x 3 4( 5 1) 3 4( 5 1) ;
c) C x y , biÕt x x 2 3 y y 2 3 3;
d) D 16 2x x 2 9 2x x 2 , biÕt 16 2x x 2 9 2x x 2 1.
e) E x 1 y 2 y 1 x 2 , biÕt xy (1 x 2 )(1 y 2 ) a.
Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán.
x 3
Bài 1: Cho biểu thức P
x 1 2
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị của P nếu x = 4(2 - 3 ).
c) Tính giá trị nhỏ nhất của P.
a2 a 2a a
Bài 2: Xét biểu thức A 1.
a a 1 a
a) Rút gọn A.
b) Biết a > 1, hãy so sánh A với A .
c) Tìm a để A = 2.
d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
1 1 x
Bài 3: Cho biểu thức C
2 x 2 2 x 2 1 x
a) Rút gọn biểu thức C.
4
b) Tính giá trị của C với x .
9
1
c) Tính giá trị của x để C .
3
a) Rút gọn M.
a 3
b) Tính giá trị M nếu .
b 2
c) Tìm điều kiện của a, b để M < 1.
x 2 x 2 (1 x) 2
Bài 5: Xét biểu thức P .
x 1 x 2 x 1 2
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì P > 0.
c) Tìm giá trị lơn nhất của P.
2 x 9 x 3 2 x 1
Bài 6: Xét biểu thức Q .
x 5 x 6 x 2 3 x
a) Rút gọn Q.
b) Tìm các giá trị của x để Q < 1.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của Q cũng là số nguyên.
xy
Bài 7: Xét biểu thức H
x 3 y3
: 2
x y xy
xy
x y x y
a) Rút gọn H.
b) Chứng minh H ≥ 0.
c) So sánh H với H .
a 1 2 a
Bài 8: Xét biểu thức A 1 : .
a 1 a 1 a a a a 1
a) Rút gọn A.
b) Tìm các giá trị của a sao cho A > 1.
c) Tính các giá trị của A nếu a 2007 2 2006 .
3x 9x 3 x 1 x 2
Bài 9: Xét biểu thức M .
x x 2 x 2 1 x
a) Rút gọn M.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của M cũng là số nguyên.
15 x 11 3 x 2 2 x 3
Bài 10: Xét biểu thức P .
x 2 x 3 1 x x 3
a) Rút gọn P.
1
b) Tìm các giá trị của x sao cho P .
2
2
c) So sánh P với .
3