You are on page 1of 5

NỐI ĐẤT BẢO VỆ

Khái niệm chung:


Hệ thố ng cung cấ p điện là m nhiệm vụ truyền tả i và phâ n phố i điện năng
đến cá c hộ tiêu dù ng điện. Vì vậ y đặ c điểm quan trọ ng củ a hệ thố ng cung cấ p điện
là phâ n bố trên diện tích rộ ng và thườ ng xuyên có ngườ i là m việc vớ i cá c thiết bị
điện. Cá ch điện củ a cá c thiết bị điện bị chọ c thủ ng, ngườ i vậ n hà nh khô ng tuâ n
theo cá c qui tắ c an toà n v.v... đó là nhữ ng nguyên nhâ n chủ yếu dẫ n đến tai nạ n
điện giậ t.

Tai nạ n điện giậ t thườ ng xả y ra do ngườ i vậ n hà nh vô ý chạ m phả i bộ phậ n


mang điện hoặ c do tiếp xú c vớ i cá c bộ phậ n củ a cá c thiết bị điện bình thườ ng
khô ng mang điện nhưng do cá ch điện bị hỏ ng trở nên có điện.

Để trá nh điện giậ t, trướ c tiên phả i chấ p hà nh nghiêm chỉnh quy tắ c vậ n
hà nh cá c thiết bị điện, thứ nữ a, ngườ i ta thự c hiện việc nố i đấ t cá c bộ phậ n có thể
bị mang điện khi cá ch điện bị hỏ ng: thô ng thườ ng cá c vỏ má y bằ ng kim loạ i đều
phả i nố i đấ t.

Nố i đấ t là biện phá p an toà n trong hệ thố ng cung cấ p điện. Nếu cá ch điện


bị hư hỏ ng, vỏ thiết bị điện sẽ mang điện á p và có dò ng rò chạ y từ vỏ thiết bị điện
xuố ng thiết bị nố i đấ t. Lú c nà y nếu ngườ i vậ n hành chạ m phả i vỏ thiết bị điện thì
điện trở củ a ngườ i Rng đượ c mắ c song song vớ i điện trở nố i đấ t Rđ

I ng ≈ .I
R ng ñ
trong đó :
Iđ _ dò ng điện chạ y qua điện trở nố i đấ t

Từ biểu thứ c trên thấ y rằ ng, nếu thự c hiện nố i đấ t tố t để có R đ << Rng thì
dò ng điện chạ y qua ngườ i sẽ rấ t nhỏ đến mứ c khô ng gâ y nguy hạ i cho ngườ i.
Thô ng thườ ng điện trở củ a ngườ i khoả ng 800 đến 500.000 tuỳ thuộ c và o tình
trạ ng củ a da ẩ m ướ t hay khô rá o. Cò n điện trở nố i đấ t an toà n theo qui định phả i
nằ m trong khoả ng 4 -10.

Giới thiệu các hệ thống nối đất chuẩn:


Cá c hệ thố ng nố i đấ t khá c nhau đặ c trưng bở i cá ch nố i đấ t điểm trung tính
hạ thế củ a MBA phâ n phố i và nố i đấ t củ a vỏ thiết bị hạ thế. Chọ n lự a cá ch nố i đấ t
sẽ kéo theo cá c biện phá p cầ n thiết để bả o vệ chố ng chạ m điện

Mộ t và i sơ đồ nố i đấ t có thể đồ ng thờ i hiện hữ u trong mộ t cô ng trình.


a) Sơ đồ TT:
L1
L2
L3
N

PE
Rn

Hình IV2-2: Sơ đồ TT

Điểm nố i sao (hoặ c nố i sao cuộ n hạ củ a MBA phâ n phố i) củ a nguồ n sẽ


đượ c nố i trự c tiếp vớ i đấ t. Cá c bộ phậ n cầ n nố i đấ t và vậ t dẫ n tự nhiên sẽ nố i
chung vớ i cự c nố i đấ t riêng biệt củ a lướ i. Điện cự c nà y có thể độ c lậ p hoặ c phụ
thuộ c về điện vớ i điện cự c củ a nguồ n, hai vù ng ả nh hưở ng có thể bao trù m lẫ n
nhau mà khô ng tá c độ ng đến thao tá c củ a cá c thiết bị bả o vệ.

b) Sơ đồ TN:
Nguồ n đượ c nố i đấ t như sơ đồ TT. Trong mạ ng, cả vỏ kim loạ i và cá c vậ t
dẫ n tự nhiên củ a lướ i sẽ đượ c nố i vớ i dâ y trung tính. Mộ t và i phương á n củ a sơ
đồ TN là :
Sơ đồ TN-C: dâ y trung tính là dâ y bả o vệ và đượ c gọ i là PEN. Sơ đồ này
khô ng cho phép sử dụ ng cho cá c dâ y nhỏ hơn 10mm2 (Cu) và 16mm2
(Al). Sơ đồ TN-C đò i hỏ i mộ t sự đẳ ng á p hiệu quả trong lướ i vớ i nhiều
điểm nố i đấ t lặ p lạ i.

L1
L2
L3
PEN

Rn

Hình IV2-3: Sơ đồ TN-C

Sơ đồ TN-S: dâ y bả o vệ và dâ y trung tính là riêng biệt. Đố i vớ i cá p có vỏ


bọ c chì, dâ y bả o vệ thườ ng là vỏ chì. Hệ TN-S là bắ t buộ c đố i vớ i mach
có tiết diện nhỏ hơn 10mm2 (Cu) và 16mm2 (Al).
L1
L2
L3
N
PE

Rn

Hình IV2-4: Sơ đồ TN-S

Sơ đồ TN-C-S: có thể đượ c sử dụ ng trong cù ng mộ t lướ i. Trong sơ đồ TN-C-S, sơ


đồ TN-C khô ng bao giờ đượ c sử dụ ng sau sơ đồ TN-S. Điểm phâ n dâ y PE tá ch
khỏ i dâ y PEN thườ ng là điểm đầ u củ a lướ i.

c) Sơ đồ IT:
Có 2 cá ch nố i trung tính: trung tính cá ch ly và trung tính nố i đấ t qua điện
trở .
Trung tính cá ch ly: vỏ kim loạ i và vậ t dẫ n tự nhiên sẽ đượ c nố i tớ i mộ t
điệncự c nố i đấ t chung.

L1
L2
L3

Zs

Hình IV2-6: Sơ đồ IT – trung tính nối đất qua tổng trở

Trung tính nố i đấ t qua điện trở cá ch ly: mộ t điện trở 1 – 2k đượ c nố i
giữ a điểm trung tính cuộ n hạ biến á p phâ n phố i và đấ t. Cá c vỏ kim loạ i
và vậ t dẫ n tự nhiên sẽ nố i tớ i cự c nố i đấ t.

Nguyên nhâ n dù ng Zs là để tạ o mộ t thế cố định so vớ i đấ t củ a cá c lướ i nhỏ


và do đó giả m ngưỡ ng quá á p như là việc lan truyền só ng từ cuộ n cao.

L1
L2
L3
N

Hình IV2-5: Sơ đồ IT – trung tính cá ch ly


3. Chọn sơ đồ nối đất cho nhà X,V,F
Sau khi tham khả o cá c phương phá p nố i đấ t ở trên, ta chọ n sơ đồ nố i đấ t
theo sơ đồ TT

Uvỏ thiết bị = Ichạ m*Rndtb≤ Ucp thiết bijbaor vệ phả i ngắ t dò ng lên I chạ m ≥ Icắ t bả o vệ Mạ ng
TT có vỏ thiết bị nố i đấ t riêng nên trạ ng thá i là m việc bình thườ ng Uvỏ =0 khô ng
phụ thuộ c và o tình trạ ng củ a hệ thồ ng (ba pha đố i xứ ng hay khô ng đố i xứ ng hay
mộ t pha) khô ng cầ n thự c hiện nố i đấ t lặ p laị trên dâ y nố i vỏ PE
Theo tiêu chuẩn việt nam:
Snguồ n>100KVA, thì Rnđtb≤ 4
Tính dò ng cưỡ ng bứ c tá c độ ng củ a thiết bị cắ t dò ng rò hoặ c I ΔnRCD, điện trở Rndtb
phụ thuộ c và o Ucp
Kiểm tra :
0.95 U pha
I chạm vỏ min =
R pha + R PE + Rndtb + R ndht

Ichạ m vỏ ≥ IΔnRCD; tcắ t≤tcho phép; theo Ucp củ a mạ ng.


Sử dụ ng hình thứ c nố i đấ t tổ ng hợ p cọ c-tia, số tia ≤ 4 ltia≤ 30 m, lcọ c=(2:3m) cá c cọ c
chỉ nên đó ng cọ c từ chỗ dâ y nố i và o tia đến 2/3 chiều dà i tia

Hình thứ c Giả n đồ ρđất η


nố i đấ t
Bố n cọ c 500 0.
thẳ ng - 8
đứ ng 500
L=3-6(m) 0
A=6-
12(m)

a
 

Điện trở tương đương:


1 1 1 1 1 n ηcọc ηthanh
= + = + = +
R Σ Rcọc Σ R thanh Σ R cọc Σ Rthanh Σ R cọc Rthanh
n ηcọc η thanh

Rcọc∗R thanh
R Σ=
Rcọc +n ηcọc R thanh

You might also like