Professional Documents
Culture Documents
Mở đầu
Phần I: CƠ SỞ LÝ THUYẾ T
I. Khá i niệm chung về nguồ n mộ t chiều.....................................................
II. Biến á p và chỉnh lưu...............................................................................
III. Lọ c cá c thà nh phầ n xoay chiều củ a dò ng điện ra tả i...........................
IV. Ổ n định điện á p................................................................................
Kết luận
Mở đầ u
Nguyễn Vă n Quỳnh
Lương Đình Khả i
PHẦN I:
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
IT
Mạch Bộ ổ n á p
U~ U2 ~ chỉnh UT Bô lọ c UO1
1
Biến á p mộ t chiều UO2
lưu (ổ n dò ng) R
T
D
1
U
U r
v Ct R
D
2
a. Sơ đồ cân bằng
U
r
Có C
t
Khô ng có C
t
0 t
Uv Ur
Ct R
+Ur
Ct R
Uv
-Ur
Ct R
∞
i=I 0 + ∑ ( A n sin nω+ B n cos nωt )
n=1
∞ ∞
hà i xoay chiều có giá trị, pha và tầ n số khá c nhau phụ thuộ c và loạ i mạ ch
chỉnh lưu. Vấ n đề đặ t ra là phả i lọ c cá c thà nh phầ n só ng hà i nà y để cho it
ít đậ p mạ ch, vì cá c só ng hà i gâ y sự tiêu thụ nă ng lượ ng vô ích
KP = 2
ω CRt
L
Rt Ur
Hệ số đậ p mạ ch củ a bộ lọ c dù ng cuộ n L là : K
Nghĩa là tá c dụ ng lọ c củ a cuộ n L cà ng tă ng khi Rt cà ng nhỏ (tả i
tiêu thụ dò ng điện lớ n). Vì vậ y bộ lọ c nà y thích hợ p vớ i mạ ch chỉnh
lưu cô ng suấ t vừ a và lớ n. Giá trị củ a cuộ n cả m L cà ng lớ n thì tá c dụ ng
cà ng tă ng, tuy nhiên cũ ng khô ng nên dù ng L quá lớ n, vì khi điện trở mộ t
chiều củ a cuộ n L lớ n, sụ t á p mộ t chiều trên nó tă ng và hiệu suấ t củ a bộ
chỉnh lưu giả m.
L
C Rt Ur
L
Rt Ur
C1 C2
L
L
Lk
Ck Rt Rt
C2
Ck
(a) (b)
Hình 1.10: Các bộ lọc cộng hưởng
PHẦN TỬ
U ĐIỀU KHIỂN U’
r
(Điệ n á p mộ t r
chiề u chưa ổ n
BỘ KHUẾCH
ĐẠI
NGUỒN BỘ SO SÁNH
CHUẨN
Hình 1.11: Sơ đồ khối minh họa nguyên tắc làm việc của các
mạch ổn định có hồi tiếp
Trong mạ ch nà y, mộ t phầ n điện á p (dò ng điện) ra đượ c đưa về so
sá nh vớ i mộ t giá trị chuẩ n. Kết quả so sá nh đượ c khuếch đạ i lên và đưa
đến phầ n tử điều khiển. Phầ n tử điều khiển thay đổ i tham số là m cho
điện á p (dò ng điện) ra trên nó thay đổ i theo xu hướ ng tiệm cậ n đến
giá trị chuẩ n.
Hình sau minh họ a phương phá p lấ y tín hiệu đưa về mạ ch so
sá nh khi ổ n á p và ổ n dò ng.
R
Điện áp Điện á p t
Udc
D
Id I
t
D Y Y
U U2 R U1 U 2 Rt
1 t
a. E b. Ech
ch
2. Bộ ổn áp tuyến tính IC
PHẦN II
IT
Bộ ổ n á p
U~ U2 ~ Mạ ch chỉnh UT UO1 mộ t chiều UO2
1
Biến á p lưu Bộ lọ c ( ổ n dò ng)
R
T
1. Biến áp
4. Khối ổn áp
( )
U ra=1 , 25 1+
R2
R1
+ I ADJ U 2
Do IADJ có giá trị rấ t nhỏ nên có thể tính gầ n đú ng Ura như sau:
( )
U ra=1 , 25 1+
R2
R1
( )
U r −U 1=1 , 25 1+
R2
R1
( )
U r =1 ,25 1+
R2
R1
+U 1
Nếu ta có giá trị U1 ≤ -1,25V thì khi đó ta có thể điều chỉnh đượ c điên á p Ur
về mứ c 0V.
U1 LM317
R3
3 2
IN OUT
ADJ
DC IN C1 DC OUT
R1 +
C2
10
1
4
R2
-5V
U1
1. Biến áp
Khi điện á p lướ i có giá trị lớ n nhấ t Ulướ i max = 240 V, điện á p ra
lớ n nhấ t trên cuộ n thứ cấ p:
n2 ❑
U 2=U 1 = =¿(V)
n1 ❑
thự c củ a biến á p là :
P2= ❑ =¿
❑
I2 3
I 1= = =0 ,02( A)Để tính diện tích thiết diện củ a lõ i biến á p ta
15 15
dự a và o cô ng thứ c:
S=(0 , 8 ÷ 1 ,3) √ P (cm2)
S=(0 , 8 ÷ 1 ,3) √❑
Do đó ta lự a chọ n diện tích tiết diện củ a lõ i biến thế là 9 cm2,
và
dù ng thép kỹ thuậ t Tô n – Silíc.
Tính đườ ng kính dâ y cuố n biến á p theo chỉ tiêu mậ t độ dò ng 3A/ mm²
- Cuộ n sơ cấ p: I1 = 0,2 A
I1 ❑
S1 = = =¿
3A ❑
- Đườ ng kính dâ y cuố n biến á p trên cuộ n sơ cấ p:
d 1=2
√ S1
π √
=2 ❑ =¿
❑
- Cuộ n thứ cấ p: I2 = 3A
d 1=2
√ S1
π √
=2 ❑ =¿
❑
d 1=2
√ S1
π √
=2 ❑ =¿
❑
● Tính số vò ng dâ y củ a biến á p:
Thiết kế mạ ch nguồ n AC 0-24V kết hợ p mạ ch nguồ n DC ổ n á p có điện 31
á p ra thay đổ i 0-15V, 3A
Nguyễn Vă n Quỳnh Lương Đình Khải
MSV: 12221551 MSV: 10621733 Đồ Á n 1
n1 U 1
Dự a và o tỉ số : =
n2 U 2
Xét khi Ulướ i max = 220 V thì tỉ số vò ng dâ y trên cuộ n sơ cấ p và cuộ n thứ
cấ p là :
n1 24
= =¿Chọ n số vò ng dâ y trên cuộ n sơ cấ p
n2 220
Khi điện á p lướ i có giá trị lớ n nhấ t Ulướ i max = 240 V, điện á p
ngượ c đặ t lên diode chỉnh lưu
T CL
C L=
3 R t K gs
Chọn độ gợn sóng sau khối chỉnh lưu là Kgs = 5%
Thiết kế mạ ch nguồ n AC 0-24V kết hợ p mạ ch nguồ n DC ổ n á p có điện 32
á p ra thay đổ i 0-15V, 3A
Nguyễn Vă n Quỳnh Lương Đình Khải
MSV: 12221551 MSV: 10621733 Đồ Á n 1
❑ ❑
Chu kỳ chỉnh lưu: ❑❑= ❑❑ = ❑ =¿
❑ ❑
Điện trở tải tương đương:❑❑= ❑❑ = ❑ =¿
❑
❑ ❑
Khi đó: ❑❑= ❑❑ = ❑ =¿
❑
❑ =1.25 (
❑ )
❑ ❑
❑ +❑ ❑
❑
( )
0 ≤ 1.25 1+
R1
R2
+U 1 ≤15
( )
5 ≤1.25 1+
R1
R2
≤ 20
3≤
( )R1
R2
≤15
Nếu chọn R1 = 560 Ω thì ta có 1,68 KΩ ≤ R2 ≤ 8,4 KΩ. Như vậy ta có thể chọn
một biến trở 10K.
C9 D7 U4 LM7905
2 3 -5V
IN -5V
1000uF 1N4007 GND
C11
C10 DC OUT (-5V)
D6 104
1
1N4007 +
1000uF
1 1 , 44
f= =
T ❑❑+❑❑
Nếu chọn RA = R4 = 1K, RB = R5 = 10K và C = 1 F thì tần số
đóng mở của tụ C9 là:
f = ❑ = ❑ = ❑ =¿
❑ ❑ ❑
Nguyên lý hoạ t độ ng củ a mạ ch đượ c giả i thích như ở phầ n II và
điện á p ra luô n đạ t -5V ổ n định do sử dụ ng IC7905
5. Transistor tăng dòng ra tải
Sau khi tính toán chi tiết cho các khối ta tiến hành ghép nối các khối với nhau
thành sơ đồ nguyên lý như sau