Professional Documents
Culture Documents
Dulieuthuchanh CWQzwwhG8wzyG36Jc-original
Dulieuthuchanh CWQzwwhG8wzyG36Jc-original
Định dạng (Tô nền vàng, chữ đỏ) những giá trị Định dạng (Tô nền vàng, chữ đỏ) n
lớn hơn hoặc bằng 200 nhỏ hơn hoặc bằng 200
Câu 2
12 90 89 900 12 90
800 67 87 777 800 67
140 900 980 125 140 900
800 870 10 1 800 870
1000 900 1200 909 1000 900
Định dạng (Tô nền cam) cho 5 giá trị lớn nhất Định dạng (Tô nền cam) cho 5 giá
Câu 3
7.5 9 8 10 7.5 9
6 4 2 9.5 6 4
8 3.5 7 7 8 3.5
6.5 10 10 8.5 6.5 10
4.5 7 5.5 5 4.5 7
Định dạng (Tô vàng, gạch thân chữ) những giá trị Định dạng (Tô xanh, gạch thân chữ)
trên Trung Bình dưới Trung Bình
Câu 4
A B H U A B
K I K L K I
M N T A M N
A J B V A J
C Z X X C Z
Định dạng (Tô nền xanh) những giá trị trùng nhau Định dạng (Tô nền vàng) những giá
100 230
300 900
13 98
80 70
160 180
89 900
87 777
980 125
10 1
1200 909
8 10
2 9.5
7 7
10 8.5
5.5 5
Bảng Đơn giá theo từng tháng (đơn vị: 1000 đồng)
tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6
Cua Gạch 300 250 270 320 400 280
Cua lọai I 150 180 160 170 150 200
Cua lọai II 100 120 110 105 120 110
Cua xô 75 80 90 86 95 87
Tôm đất 60 70 80 75 85 90
Tôm khô loại I 500 550 600 700 750 650
Tôm khô loại II 400 420 410 450 410 400
Tôm Sú 250 240 230 245 260 230
Câu 1: Dò tìm đơn giá dựa vào bảng đơn giá theo từng tháng
Câu 2: Tính thành tiền = Số lượng x Đơn giá, tăng 10% thành tiền với mặt hàng Tôm sú
(đơn vị: 1000 đồng)
tháng 7 tháng 8 tháng 9 tháng 10 tháng 11 tháng 12
340 200 300 350 400 500
140 120 170 190 200 300
100 95 125 115 120 130
85 95 100 95 95 110
78 65 59 60 78 85
600 550 670 680 600 640
420 430 420 410 410 420
240 230 250 240 260 300
DOANH THU CHI TIẾT NĂM 2018
Mã SP Sản Phẩm Xuất Xứ Số Lượng Doanh Thu
CH-01 Đồ gia dụng Anh 500
CH-02 Đồ may mặc Pháp 450
CH-05 Đồ chơi trẻ em Đức 300
CH-09 Hóa mỹ phẩm Mỹ 120
CH-06 Thiết bị điện tử Nga 70
CH-08 Thiết bị giáo dục Cuba 130
CH-01 Đồ gia dụng Thái 520
CH-10 Nhiên liệu Đức 980
CH-07 Thiết bị y tế Mỹ 80
CH-07 Thiết bị y tế Nga 95
CH-04 Hàng điện lạnh Cuba 90
CH-02 Đồ may mặc Đức 110
CH-05 Đồ chơi trẻ em Mỹ 100
CH-03 Trang trí NT Nga 200
CH-02 Đồ may mặc Mỹ 110
CH-05 Đồ chơi trẻ em Nga 130
CH-09 Hóa mỹ phẩm Cuba 250
CH-06 Thiết bị điện tử Thái 650
CH-04 Hàng điện lạnh Trung Quốc 430
CH-02 Đồ may mặc Mỹ 490
CH-05 Đồ chơi trẻ em Nga 380
CH-03 Trang trí NT Cuba 750
CH-02 Đồ may mặc Thái 650
BẢNG GIÁ
Văn học VN
Mã sách Tựa sách Đầu sách
3001 Hòn đất 2
3002 Mẫn và tôi 2
3003 Trăng nơi đáy giếng 2
3004 Truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư 2
Câu 1: Ràng buộc dữ liệu cho cột loại sách chỉ được chọn trong bảng loại sách
Câu 2: Mã sách chỉ được chọn tương ứng theo từng loại sách
Câu 3: Tựa sách dòm tìm theo mã sách tra trong các bảng loại sách tương ứng
Câu 4: Đầu sách dòm tìm theo mã sách tra trong các bảng loại sách tương ứng
CHƯA TRẢ SÁCH
Đầu sách
?
BẢNG DÒ
G
Câu 1: Ràng buộc dữ liệu cho cột số phiếu chỉ được nhập số từ 0 đến 100
Câu 2: Ràng buộc nhóm xét nghiệm chỉ được chọn trong danh sách bảng nhóm xét nghiệm
Câu 3: Xét nghiệm chỉ được chọn tương ứng với từng loại xét nghiệm
Câu 4: Đơn giá dò tìm trong các bảng xét nghiệm tương ứng
Câu 5: Số lượng chỉ cho phép nhập số lớn hơn 0
Câu 6: Thành tiền = Số lượng x Đơn giá
Câu 7: Hoàn thành bảng dò bằng cách chọn nhóm xét nghiệm và chọn xét nghiệm sẽ tính được tổng thành tiền tương ứng
O DÕI XÉT NGHIỆM NGÀY …
Xét Nghiệm Đơn giá Số lượng Thành tiền
BẢNG DÒ
TỔNG THÀNH TIỀN
G
xét nghiệm
Câu 1:Sử dụng Pivot table thống kê thành tiền theo Hãng sản xuất và Tên xe
Câu 2: Vẽ biểu đồ dạng 3D Column cho bảng thống kê
Câu 3: Thêm Slicer, Timeline cho bảng thống kê
Thành tiền
1000
1200
2400
800
3000
6600
17500
2400
1800
6000
3300
12000
5200
4200
28500
32000
37400
9000
15200
22000
35700
35200
11500
16800
22500
23400
35100
11200
29000
Loại hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá
DOGIADUNG Bàn ủi 16 13 179,000
DIENLANH Tủ mát 21 2 7,800,000
DOGIADUNG Bếp ga 10 3 500,000
NOITHAT Tủ bếp 13 4 19,000,000
DIENLANH Máy lạnh 21 5 4,300,000
DIENTU Máy nước nóng 30 6 0
VIENTHONG Máy Fax 12 7 2,200,000
NOITHAT Ghế văn phòng 1 8 1,800,000
DOGIADUNG Bếp từ 1 9 300,000
DIENLANH Tủ mát 2 10 7,800,000
Câu 1: Dùng Pivot Table thống kê số lượng, thành tiền theo Loại hàng và tên hàng
Câu 2: Vẽ biểu đồ dạng 2D Bar cho bảng thống kê
Câu 3: Thêm Slicer cho bảng thống kê
Thành tiền
2,327,000
15,600,000
1,425,000
72,200,000
21,500,000
0
14,630,000
13,680,000
2,565,000
74,100,000