You are on page 1of 39

Câu 1

120 340 100 230 120 340


190 880 300 900 190 880
10 980 13 98 10 980
123 908 80 70 123 908
6 89 160 180 6 89

Định dạng (Tô nền vàng, chữ đỏ) những giá trị Định dạng (Tô nền vàng, chữ đỏ) n
lớn hơn hoặc bằng 200 nhỏ hơn hoặc bằng 200

Câu 2

12 90 89 900 12 90
800 67 87 777 800 67
140 900 980 125 140 900
800 870 10 1 800 870
1000 900 1200 909 1000 900

Định dạng (Tô nền cam) cho 5 giá trị lớn nhất Định dạng (Tô nền cam) cho 5 giá

Câu 3

7.5 9 8 10 7.5 9
6 4 2 9.5 6 4
8 3.5 7 7 8 3.5
6.5 10 10 8.5 6.5 10
4.5 7 5.5 5 4.5 7

Định dạng (Tô vàng, gạch thân chữ) những giá trị Định dạng (Tô xanh, gạch thân chữ)
trên Trung Bình dưới Trung Bình
Câu 4

A B H U A B
K I K L K I
M N T A M N
A J B V A J
C Z X X C Z

Định dạng (Tô nền xanh) những giá trị trùng nhau Định dạng (Tô nền vàng) những giá
100 230
300 900
13 98
80 70
160 180

Tô nền vàng, chữ đỏ) những giá trị


hỏ hơn hoặc bằng 200

89 900
87 777
980 125
10 1
1200 909

Tô nền cam) cho 5 giá trị nhỏ nhất

8 10
2 9.5
7 7
10 8.5
5.5 5

xanh, gạch thân chữ) những giá trị


dưới Trung Bình
H U
K L
T A
B V
X X

ô nền vàng) những giá trị duy nhất


Câu 5:
Định dạng tô nền màu cam, gạch thân chữ cho những mặt hàng có Ghi Chú là “Hot”

Mã SP Sản Phẩm Xuất Xứ Số Lượng Doanh Thu


CH-01 Đồ gia dụng Anh 500 17,000
CH-02 Đồ may mặc Pháp 450 31,500
CH-05 Đồ chơi trẻ em Đức 300 10,500
CH-09 Hóa mỹ phẩm Mỹ 120 94,680
CH-06 Thiết bị điện tử Nga 70 6,860
CH-08 Thiết bị giáo dục Cuba 130 48,750
CH-01 Đồ gia dụng Thái 520 14,560
CH-10 Nhiên liệu Đức 980 387,100
CH-07 Thiết bị y tế Mỹ 80 151,200
CH-07 Thiết bị y tế Nga 95 149,150
CH-04 Hàng điện lạnh Cuba 90 28,800
CH-02 Đồ may mặc Đức 110 8,250
CH-05 Đồ chơi trẻ em Mỹ 100 3,400
CH-03 Trang trí NT Nga 200 21,000
CH-02 Đồ may mặc Mỹ 110 7,920
CH-05 Đồ chơi trẻ em Nga 130 3,900
CH-09 Hóa mỹ phẩm Cuba 250 180,000
CH-06 Thiết bị điện tử Thái 650 63,050
CH-04 Hàng điện lạnh Trung Quốc 430 118,250
CH-02 Đồ may mặc Mỹ 490 35,280
CH-05 Đồ chơi trẻ em Nga 380 11,400
CH-03 Trang trí NT Cuba 750 75,000
CH-02 Đồ may mặc Thái 650 33,800
mặt hàng có Ghi Chú là “Hot”

Tổng Chi Phí Ghi Chú


65,500 Hot
15,000
5,850
80,500 Hot
9,450
40,000
10,000 Hot
400,500
100,000
40,000
7,150 Hot
9,000 Hot
4,000 Hot
18,000
7,800 Hot
3,600
180,500
62,000
110,000
35,000 Hot
10,000
70000
35000
Câu 6
Định dạng tô nền màu bất kỳ cho những thí sinh thuộc Ngành
“Du lịch” và có Điểm thi lớn hơn hoặc bằng 5.

Mã số Họ tên Ngành Nơi sinh Điểm thi


B001 Trịnh Thị Vân Quản trị KD Thanh Hóa 10
C001 Cao Thị Nguyên Du lịch Nha Trang 4
A002 Đồng Thanh Địa chất Tp.HCM 7
A003 Nguyễn Thị Kiều Du lịch Kiên Giang 9
C006 Hồ Thị Kim Tàu biển Gia Lai 10
C008 Đoàn Nguyễn Ngọc Tàu biển Bến Tre 7
C003 Đinh Thị Thúy Quản trị KD Phú Yên 7
A005 Trần Thị Thúy Du lịch Buôn Mê Thuột 8
A004 Bùi Thị Ngọc Tàu biển Bến Tre 4
D004 Nguyễn Trần Ngọc Tàu biển Tp.HCM 9
C007 Tô Kim Kế toán Tp.HCM 10
B004 Trần Thị Thu Tàu biển Tp.HCM 2
B006 Lương Đình Quản trị KD Tp.HCM 4
B002 Nguyễn Đình Du lịch Đà Nẵng 6
C009 Nguyễn Dũng Thùy Địa chất Tây Ninh 9
D001 Võ Thị Yến Địa chất Tiền Giang 8
D002 Võ Thị Diệp Quản trị KD Long An 7
D006 Nguyễn Hữu Kế toán Bến Tre 9
MẪU CHI TIẾT MUA BÁN XE GẮN MÁY TẠI CỬA HÀNG ABC
Tháng 08/2018
Ngày Hãng SX Tên xe Số lượng Đơn giá Thành tiền
8/2/2018 Yamaha Crypton 10 100
8/3/2018 Suzuki Nouvo 6 200
8/3/2018 Yamaha Sirius 8 300
8/5/2018 Yamaha Majesty 2 400
8/6/2018 Suzuki Viva 6 500
8/8/2018 Suzuki Viva 11 600
8/12/2018 Yamaha Crypton 25 700
8/14/2018 Honda @ 3 800
8/12/2018 Honda Spacy 2 900
8/15/2018 Suzuki Fx 6 1000
8/23/2018 Yamaha Majesty 3 1100
8/26/2018 Yamaha Sirius 10 1200
8/29/2018 Honda Dream 4 1300
8/30/2018 Yamaha Exciter 3 1400
8/31/2018 Yamaha Crypton 19 1500
8/23/2018 Suzuki Avenis 20 1600
8/12/2018 Yamaha Majesty 22 1700
8/24/2018 Suzuki Fx 5 1800
8/31/2018 Honda @ 8 1900
8/5/2018 Honda Wave 11 2000
8/19/2018 Yamaha Exciter 17 2100
8/18/2018 Suzuki Viva 16 2200
8/27/2018 Yamaha Exciter 5 2300
8/2/2018 Yamaha Majesty 7 2400
8/22/2018 Suzuki Avenis 9 2500
8/25/2018 Suzuki Fx 9 2600
8/29/2018 Yamaha Crypton 13 2700
8/26/2018 Suzuki Nouvo 4 2800
8/23/2018 Honda Future 10 2900
Câu 1: Tính thành tiền = Số lượng x đơn giá ( dùng công thức mảng)
Câu 2: Hoàn thành các yêu cầu thống kê bên dưới dùng công thức mảng

Tổng số lượng của Hãng Yamaha được bán

Tổng thành tiền của 2 Hãng: Honda và Suzuki

Tổng thành tiền của Honda có số lượng bán lớn hơn 5


TỔNG KẾT BÁN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2018
Công ty Cổ Phần Vnet Group
Hãng sản xuất Tên hàng Ngày lap phieu Số lượng
Nokia Nokia E7 9/1/2018 45
Samsung Samsung Galaxy 7/12/2018 10
Samsung Samsung i8700 12/12/2018 20
Motorola Moto MB252 11/29/2018 8
Motorola Moto XT720 8/23/2018 36
Samsung Samsung SS830 9/24/2018 48
Nokia Nokia C2-00 10/30/2018 25
Nokia Nokia C7 9/9/2018 9
Motorola Moto E380 7/28/2018 11
Motorola Moto V171 12/10/2018 41
Samsung Samsung SS830 10/10/2018 20
Samsung Samsung E720 8/31/2018 25
Samsung Samsung Galaxy 9/9/2018 12
Motorola Moto E380 8/12/2018 50
Motorola Moto V171 10/30/2018 80
Samsung Samsung i897 10/19/2018 65
Nokia Nokia X7-00 10/22/2018 25
Nokia Nokia C2-00 10/30/2018 23
Samsung Samsung C200 9/29/2018 100
Motorola Moto E380 10/30/2018 150
Motorola Moto XT720 11/25/2018 60
Samsung Samsung S480 12/29/2018 87
Motorola Moto XT720 10/25/2018 12
Nokia Nokia E7 9/20/2018 50
Samsung Samsung S480 8/26/2018 85
Nokia Nokia X7-00 10/29/2018 6
Samsung Samsung i897 10/2/2018 20
Tổng Thành tiền
NĂM 2018
up
Đơn giá Thành tiền Câu 1: Tính thành tiền = Số lượng x đơn giá ( dùng
11449000
3699000
5800000
Chưa có giá
7499000
6899000
1499000
Chưa có giá
6989000
5900000
6899000
2599000
3699000
6989000
5900000
Chưa có giá
9999900
1499000
2569000
6989000
7499000
2500000
7499000
11449000
2500000
9999900
Chưa có giá
ành tiền = Số lượng x đơn giá ( dùng công thức mảng) xử lý các ô bị lỗi kết quả sẽ là 0
TỔNG KẾT BÁN HÀNG

Công ty Cổ Phần Vnet Group

Mã Kho Ngày tháng Mã vật tư Tên vật tư Số lượng Đơn giá


K01 10/6/2018 VT001 Màn hình 30 25
K02 11/11/2018 VT001 Màn hình 23 45
K03 10/20/2018 VT001 Màn hình 45 5
K01 11/11/2018 VT001 Màn hình 34 25
K02 12/10/2018 VT002 Case 20 15
K02 12/12/2018 VT002 Case 23 15
K03 3/7/2018 VT003 Mouse 12 5
K03 6/28/2018 VT003 Mouse 11 5
K03 12/6/2017 VT003 Mouse 12 5
K03 9/6/2017 VT003 Mouse 34 5
K01 10/19/2018 VT004 Chip 23 125
K01 10/15/2017 VT004 Chip 10 125
K01 9/3/2017 VT004 Chip 10 125
K01 8/5/2018 VT004 Chip 23 125
K02 7/6/2017 VT005 USB 34 15
K02 12/23/2017 VT005 USB 23 15
K02 12/24/2017 VT005 USB 45 15
K02 10/9/2018 VT005 USB 11 15
K03 3/7/2018 VT006 Power 11 34
K03 10/22/2017 VT006 Power 23 34
K03 10/15/2017 VT006 Power 23 34
K03 2/2/2018 VT006 Power 34 34
K03 9/12/2017 VT006 Power 34 34
K03 5/4/2018 VT006 Power 23 34
K01 12/23/2017 VT007 Đĩa cứng 34 112
K01 12/9/2018 VT007 Đĩa cứng 10 112
K01 12/6/2017 VT007 Đĩa cứng 23 112
K01 9/6/2018 VT007 Đĩa cứng 12 112
K03 9/5/2017 VT009 Đĩa CD 12 23
K03 5/9/2017 VT009 Đĩa CD 34 23
K02 9/10/2018 VT009 Đĩa CD 11 45
K02 6/6/2017 VT009 Đĩa CD 34 45
K03 11/23/2017 VT010 DataCable 10 3
K03 9/9/2017 VT010 DataCable 23 3
K03 12/19/2018 VT010 DataCable 11 3
K02 5/11/2018 VT010 DataCable 10 45
Câu 1: Thành tiền = Số lượng x đơn giá
Nếu số lượng lớn hơn 30 thì giảm 10% thành tiền
( dùng công thức mảng)
Thành tiền Câu 2: Hoàn thành các yêu cầu thống kê bên dưới dùng công thức mảng

Tổng thành tiền của vật tư USB

Tổng số lượng của vật tư Case và Chip

Tổng thành tiền các vật tư bán trong tháng 10


Báo Cáo Doanh Thu Công Ty VNET năm 2018
Chi nhánh Mặt hàng Tháng Số lượng Đơn giá Thành tiền
Cà Mau Cua Gạch 1 100 Kg ?
Hà Nội Tôm khô loại II 1 800 Kg
TP.HCM Tôm khô loại I 1 900 Kg
TP.HCM Cua lọai II 2 700 Kg
Cà Mau Tôm Sú 2 400 Kg
Hà Nội Tôm Sú 2 700 Kg
Cà Mau Cua Gạch 3 200 Kg
Hà Nội Tôm đất 3 400 Kg
TP.HCM Tôm đất 3 400 Kg
TP.HCM Cua lọai I 4 400 Kg
Cà Mau Tôm Sú 4 300 Kg
Hà Nội Tôm Sú 4 900 Kg
Hà Nội Cua Gạch 5 500 Kg
TP.HCM Cua lọai II 5 800 Kg
Cà Mau Tôm đất 5 500 Kg
Cà Mau Cua Gạch 6 400 Kg
TP.HCM Cua lọai I 6 600 Kg
Hà Nội Tôm Sú 6 700 Kg
Hà Nội Cua Gạch 7 400 Kg
TP.HCM Cua xô 7 400 Kg
Cà Mau Tôm Sú 7 350 Kg
Hà Nội Cua lọai I 8 600 Kg
Cà Mau Tôm đất 8 600 Kg
TP.HCM Tôm khô loại I 8 400 Kg
Hà Nội Cua lọai I 9 700 Kg
TP.HCM Tôm khô loại I 9 1000 Kg
Cà Mau Tôm Sú 9 600 Kg
Cà Mau Cua Gạch 10 300 Kg
Hà Nội Cua lọai II 10 400 Kg
TP.HCM Cua xô 10 600 Kg
Hà Nội Cua lọai I 11 800 Kg
TP.HCM Tôm đất 11 700 Kg
Cà Mau Tôm Sú 11 700 Kg
Hà Nội Cua xô 12 300 Kg
Cà Mau Tôm đất 12 700 Kg
TP.HCM Tôm khô loại I 12 300 Kg

Bảng Đơn giá theo từng tháng (đơn vị: 1000 đồng)
tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6
Cua Gạch 300 250 270 320 400 280
Cua lọai I 150 180 160 170 150 200
Cua lọai II 100 120 110 105 120 110
Cua xô 75 80 90 86 95 87
Tôm đất 60 70 80 75 85 90
Tôm khô loại I 500 550 600 700 750 650
Tôm khô loại II 400 420 410 450 410 400
Tôm Sú 250 240 230 245 260 230

Câu 1: Dò tìm đơn giá dựa vào bảng đơn giá theo từng tháng
Câu 2: Tính thành tiền = Số lượng x Đơn giá, tăng 10% thành tiền với mặt hàng Tôm sú
(đơn vị: 1000 đồng)
tháng 7 tháng 8 tháng 9 tháng 10 tháng 11 tháng 12
340 200 300 350 400 500
140 120 170 190 200 300
100 95 125 115 120 130
85 95 100 95 95 110
78 65 59 60 78 85
600 550 670 680 600 640
420 430 420 410 410 420
240 230 250 240 260 300
DOANH THU CHI TIẾT NĂM 2018
Mã SP Sản Phẩm Xuất Xứ Số Lượng Doanh Thu
CH-01 Đồ gia dụng Anh 500
CH-02 Đồ may mặc Pháp 450
CH-05 Đồ chơi trẻ em Đức 300
CH-09 Hóa mỹ phẩm Mỹ 120
CH-06 Thiết bị điện tử Nga 70
CH-08 Thiết bị giáo dục Cuba 130
CH-01 Đồ gia dụng Thái 520
CH-10 Nhiên liệu Đức 980
CH-07 Thiết bị y tế Mỹ 80
CH-07 Thiết bị y tế Nga 95
CH-04 Hàng điện lạnh Cuba 90
CH-02 Đồ may mặc Đức 110
CH-05 Đồ chơi trẻ em Mỹ 100
CH-03 Trang trí NT Nga 200
CH-02 Đồ may mặc Mỹ 110
CH-05 Đồ chơi trẻ em Nga 130
CH-09 Hóa mỹ phẩm Cuba 250
CH-06 Thiết bị điện tử Thái 650
CH-04 Hàng điện lạnh Trung Quốc 430
CH-02 Đồ may mặc Mỹ 490
CH-05 Đồ chơi trẻ em Nga 380
CH-03 Trang trí NT Cuba 750
CH-02 Đồ may mặc Thái 650

BẢNG GIÁ

Anh Pháp Đức Mỹ Nga Cuba


CH-01 34 USD 45 USD 47 USD 45 USD 40 USD 30 USD
CH-02 68 USD 70 USD 75 USD 72 USD 69 USD 55 USD
CH-03 120 USD 130 USD 110 USD 170 USD 105 USD 100 USD
CH-04 350 USD 375 USD 355 USD 390 USD 300 USD 320 USD
CH-05 20 USD 30 USD 35 USD 34 USD 30 USD 28 USD
CH-06 89 USD 100 USD 120 USD 110 USD 98 USD 90 USD
CH-07 1250 USD 1750 USD 1850 USD 1890 USD 1570 USD 1200 USD
CH-08 350 USD 375 USD 390 USD 395 USD 390 USD 375 USD
CH-09 750 USD 790 USD 780 USD 789 USD 750 USD 720 USD
CH-10 690 USD 680 USD 395 USD 700 USD 680 USD 650 USD
Câu 1: Doanh thu = Số lượng x Đơn giá . Tăng 5% doanh thu với xuất xứ là Mỹ
018

Thái Hàn quốc Trung Quốc


28 USD 30 USD 25 USD
52 USD 54 USD 50 USD
98 USD 106 USD 95 USD
289 USD 290 USD 275 USD
26 USD 27 USD 20 USD
97 USD 96 USD 83 USD
1259 USD 1420 USD 1190 USD
390 USD 395 USD 320 USD
710 USD 730 USD 710 USD
640 USD 670 USD 640 USD
THEO DÕI TÌNH HÌNH CHƯA TRẢ SÁC
Loại sách Mã sách Tựa sách
? ? ?

Dữ liệu được cung cấp:

Sách Giáo khoa Sách Tham kh


Mã sách Tựa sách Đầu sách Mã sách
0001 Đại số lớp 10 5 1001
0002 Đại số lớp 11 5 1002
0003 Đại số lớp 12 5 1003
0004 Vật lý lớp 12 5 1004
0005 Hóa học lớp 12 5 1005

Văn học VN
Mã sách Tựa sách Đầu sách
3001 Hòn đất 2
3002 Mẫn và tôi 2
3003 Trăng nơi đáy giếng 2
3004 Truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư 2

Câu 1: Ràng buộc dữ liệu cho cột loại sách chỉ được chọn trong bảng loại sách
Câu 2: Mã sách chỉ được chọn tương ứng theo từng loại sách
Câu 3: Tựa sách dòm tìm theo mã sách tra trong các bảng loại sách tương ứng
Câu 4: Đầu sách dòm tìm theo mã sách tra trong các bảng loại sách tương ứng
CHƯA TRẢ SÁCH
Đầu sách
?

Sách Tham khảo Sách Tin học


Tựa sách Đầu sách Mã sách Tựa sách Đầu sách
Đắc nhân tâm 3 2001 Access 2007 tập 2 4
Quẳng gánh lo đi mà vui sống 3 2002 Access 2007 tập 2 4
Thuật xử thế 3 2003 Excel 2007 4
Nghệ thuật thuyết trình 3 2004 Winword 2007 4
Chăm sóc tóc đẹp 3 2005 Kỹ năng sử dụng Internet 4

Bảng loại sách


Sach_giao_khoa
Sach_tham_khao
Sach_tin_hoc
Sach_van_hoc
BẢNG THEO DÕI XÉT NGHIỆM N
Số phiếu Nhóm Xét Nghiệm

Chất gây nghiện Đơn giá


Heroin 50000
Morphin 50000
Cocain 50000

BẢNG NHÓM XÉT NGHIỆM


chat_gay_nghien
di_ung
huyet_hoc
sieu_vi

BẢNG DÒ

CHỌN NHÓM XÉT NGHIỆM

G
Câu 1: Ràng buộc dữ liệu cho cột số phiếu chỉ được nhập số từ 0 đến 100
Câu 2: Ràng buộc nhóm xét nghiệm chỉ được chọn trong danh sách bảng nhóm xét nghiệm
Câu 3: Xét nghiệm chỉ được chọn tương ứng với từng loại xét nghiệm
Câu 4: Đơn giá dò tìm trong các bảng xét nghiệm tương ứng
Câu 5: Số lượng chỉ cho phép nhập số lớn hơn 0
Câu 6: Thành tiền = Số lượng x Đơn giá
Câu 7: Hoàn thành bảng dò bằng cách chọn nhóm xét nghiệm và chọn xét nghiệm sẽ tính được tổng thành tiền tương ứng
O DÕI XÉT NGHIỆM NGÀY …
Xét Nghiệm Đơn giá Số lượng Thành tiền

Dị ứng Đơn giá Huyết học Đơn giá


F23 (Cua) 170000 Nhóm máu (ABO) 20000
F24 (Tôm) 170000 Nhóm máu (Rh) 30000
F27 (Bò) 170000
Fx5 (Thực phẩm) 170000

Siêu vi Đơn giá


Anti-HIV (test nhanh) 50000
Anti-HBV (test nhanh) 80000
Siêu vi C 90000

BẢNG DÒ
TỔNG THÀNH TIỀN

CHỌN XÉT NGHIỆM

G
xét nghiệm

ệm sẽ tính được tổng thành tiền tương ứng


Sử dụng Subtotal thống kê thành tiên theo loại hàng

Loại hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá


DOGIADUNG Bàn ủi 16 13 179,000
DIENLANH Tủ mát 21 2 7,800,000
DOGIADUNG Bếp ga 10 3 500,000
NOITHAT Tủ bếp 13 4 19,000,000
DIENLANH Máy lạnh 21 5 4,300,000
DIENTU Máy nước nóng 30 6 0
VIENTHONG Máy Fax 12 7 2,200,000
NOITHAT Ghế văn phòng 1 8 1,800,000
DOGIADUNG Bếp từ 1 9 300,000
DIENLANH Tủ mát 2 10 7,800,000
Thành tiền
2,327,000
15,600,000
1,425,000
72,200,000
21,500,000
0
14,630,000
13,680,000
2,565,000
74,100,000
Sử dụng Subtotal thống kê số lượng, thành tiên theo loại hoa và mã hoa

NGÀY HÓA ĐƠN LOẠI HOA MÃ HOA SỐ LƯỢNG


12 Gio_hoa Rose-02 1
12 Hoa_bo Rose-01 1
12 Hoa_hop Rose-04 10
13 Hoa_bo Orchid-02 2
13 Hoa_bo Rose-01 1
14 Hoa_bo Orchid-02 5
14 Hoa_bo Orchid-02 2
15 Gio_hoa Rose-01 2
15 Hoa_bo Rose-01 1
15 Hoa_hop Rose-04 10
16 Gio_hoa Rose-03 1
16 Hoa_bo Rose-02 2
16 Hoa_hop Rose-04 10
17 Hoa_bo Orchid-01 1
17 Hoa_bo Orchid-03 1
18 Gio_hoa Orchid-03 1
18 Hoa_bo Rose-03 2
18 Hoa_hop Rose-01 2
ĐƠN GIÁ (USD) THÀNH TIỀN (VND)
28 575,120
27 554,580
25 5,135,000
28 2,875,600
27 554,580
28 7,189,000
28 2,875,600
47 1,930,760
27 554,580
25 5,135,000
19 390,260
17 698,360
25 5,135,000
43 883,220
20 410,800
19 390,260
14 575,120
47 1,930,760
Sử dụng Consolidate thống kê Thành tiền theo từng loại hoa

NGÀY HÓA ĐƠN LOẠI HOA MÃ HOA SỐ LƯỢNG


12 Hoa_hop Rose-04 10
12 Gio_hoa Rose-02 1
12 Hoa_bo Orchid-02 1
13 Hoa_bo Rose-01 1
13 Gio_hoa Orchid-02 5
15 Gio_hoa Rose-01 1
16 Gio_hoa Rose-03 1
16 Hoa_bo Rose-02 2
17 Hoa_bo Orchid-03 1
17 Hoa_bo Orchid-01 1
18 Hoa_bo Rose-03 2
18 Gio_hoa Orchid-03 1
18 Hoa_hop Rose-01 2

LOẠI HOA THÀNH TIỀN (VND)


ĐƠN GIÁ (USD) THÀNH TIỀN (VND)
25 5,135,000
28 575,120
28 575,120
27 554,580
25 2,567,500
47 965,380
19 390,260
17 698,360
20 410,800
43 883,220
14 575,120
19 390,260
47 1,930,760
Sử dụng Consolidate thống kê số lượng theo từng hãng sản xuất

Ngày Hãng SX Tên xe Số lượng Đơn giá Thành tiền


8/2/2018 Yamaha Crypton 10 100 1000
8/3/2018 Suzuki Nouvo 6 200 1200
8/3/2018 Yamaha Sirius 8 300 2400
8/5/2018 Yamaha Majesty 2 400 800
8/6/2018 Suzuki Viva 6 500 3000
8/8/2018 Suzuki Viva 11 600 6600
8/12/2018 Yamaha Crypton 25 700 17500
8/14/2018 Honda @ 3 800 2400
8/12/2018 Honda Spacy 2 900 1800
8/15/2018 Suzuki Fx 6 1000 6000
8/23/2018 Yamaha Majesty 3 1100 3300
8/26/2018 Yamaha Sirius 10 1200 12000
8/29/2018 Honda Dream 4 1300 5200
8/30/2018 Yamaha Exciter 3 1400 4200
8/31/2018 Yamaha Crypton 19 1500 28500
8/23/2018 Suzuki Avenis 20 1600 32000
8/12/2018 Yamaha Majesty 22 1700 37400
8/24/2018 Suzuki Fx 5 1800 9000
8/31/2018 Honda @ 8 1900 15200
8/5/2018 Honda Wave 11 2000 22000
8/19/2018 Yamaha Exciter 17 2100 35700
8/18/2018 Suzuki Viva 16 2200 35200
8/27/2018 Yamaha Exciter 5 2300 11500
8/2/2018 Yamaha Majesty 7 2400 16800
8/22/2018 Suzuki Avenis 9 2500 22500
8/25/2018 Suzuki Fx 9 2600 23400
8/29/2018 Yamaha Crypton 13 2700 35100
8/26/2018 Suzuki Nouvo 4 2800 11200
8/23/2018 Honda Future 10 2900 29000
Ngày Hãng SX Tên xe Số lượng Đơn giá
8/2/2018 Yamaha Crypton 10 100
8/3/2018 Suzuki Nouvo 6 200
8/3/2018 Yamaha Sirius 8 300
8/5/2018 Yamaha Majesty 2 400
8/6/2018 Suzuki Viva 6 500
8/8/2018 Suzuki Viva 11 600
8/12/2018 Yamaha Crypton 25 700
8/14/2018 Honda @ 3 800
8/12/2018 Honda Spacy 2 900
8/15/2018 Suzuki Fx 6 1000
8/23/2018 Yamaha Majesty 3 1100
8/26/2018 Yamaha Sirius 10 1200
8/29/2018 Honda Dream 4 1300
8/30/2018 Yamaha Exciter 3 1400
8/31/2018 Yamaha Crypton 19 1500
8/23/2018 Suzuki Avenis 20 1600
8/12/2018 Yamaha Majesty 22 1700
8/24/2018 Suzuki Fx 5 1800
8/31/2018 Honda @ 8 1900
8/5/2018 Honda Wave 11 2000
8/19/2018 Yamaha Exciter 17 2100
8/18/2018 Suzuki Viva 16 2200
8/27/2018 Yamaha Exciter 5 2300
8/2/2018 Yamaha Majesty 7 2400
8/22/2018 Suzuki Avenis 9 2500
8/25/2018 Suzuki Fx 9 2600
8/29/2018 Yamaha Crypton 13 2700
8/26/2018 Suzuki Nouvo 4 2800
8/23/2018 Honda Future 10 2900

Câu 1:Sử dụng Pivot table thống kê thành tiền theo Hãng sản xuất và Tên xe
Câu 2: Vẽ biểu đồ dạng 3D Column cho bảng thống kê
Câu 3: Thêm Slicer, Timeline cho bảng thống kê
Thành tiền
1000
1200
2400
800
3000
6600
17500
2400
1800
6000
3300
12000
5200
4200
28500
32000
37400
9000
15200
22000
35700
35200
11500
16800
22500
23400
35100
11200
29000
Loại hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá
DOGIADUNG Bàn ủi 16 13 179,000
DIENLANH Tủ mát 21 2 7,800,000
DOGIADUNG Bếp ga 10 3 500,000
NOITHAT Tủ bếp 13 4 19,000,000
DIENLANH Máy lạnh 21 5 4,300,000
DIENTU Máy nước nóng 30 6 0
VIENTHONG Máy Fax 12 7 2,200,000
NOITHAT Ghế văn phòng 1 8 1,800,000
DOGIADUNG Bếp từ 1 9 300,000
DIENLANH Tủ mát 2 10 7,800,000

Câu 1: Dùng Pivot Table thống kê số lượng, thành tiền theo Loại hàng và tên hàng
Câu 2: Vẽ biểu đồ dạng 2D Bar cho bảng thống kê
Câu 3: Thêm Slicer cho bảng thống kê
Thành tiền
2,327,000
15,600,000
1,425,000
72,200,000
21,500,000
0
14,630,000
13,680,000
2,565,000
74,100,000

You might also like