You are on page 1of 12

STT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Tài sản cố định, ngắn hạn
Tên

Xe bán cơm

Bàn (60*100, cao 75)



Đĩa cơm
Quạt
Ghế
Nồi cơm điện công nghiệp
Bếp gas
Nồi
Nĩa cơm
Muỗn
Ống đựng đũa muỗng
Chén đựng nước chấm
Bình trà đá
Đũa
Khăn giấy
Tăm xỉa răng
Tổng số tiền
Chi phí phát sinh
Tổng phải dự trù

Nguyên vật liệu


Tên
Thịt heo ( nạt dăm)
Trứng

Gạo
Bánh mì
Rau thơm
Canh ( Cải ngọt vs rong biển)
Trà đá
Bịch nước sốt
Xúc xích
Gia vị các loại( bột ngọt, nêm, tương ớt,…)

Kế hoạch: thu mua nguyên liệu theo ngày

Phân tích- đánh giá


1.Cần khoảng từ 15-20 triệu để chi trả cho
những dụng cụ ban đầu, tu sửa mặt bằng.
2. Tiền đặt cọc nhà và tiền cho thuê không biết
có cần phải trả trước hay không.
3. Phần còn lại là để dùng để mua nguyên liệu
duy trì bán quán cơm hằng ngày.
Giá tiền Số lượng Thành tiền

3000 1 3000
550 4 2200
26 50 1300
25 50 1250
300 4 1200
55 16 880
543 1 543
500 1 500
227 2 454
38 8 304
35 8 280
38 4 152
3 50 150
75 1 75
9 8 72
100 1 100
100 1 100
12560
1000-3000
13000-15000

Giá tiền Số lượng Thành tiền


86 0
29 10 290
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Danh sách những hạn
Diễn giải STT
1

2
3

Dung tích 8L( 60-80 người)

Dùng để nấu thịt vs canh


1 combo gồm 10 cái
1 combo gồm 10 cái

1 combo gồm 10 đôi

Diễn giải STT


1
Số lượng 1 vỉ 10 trứng 2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
h sách những hạng mục cần làm
Chi phí phải trả
Tên Giá tiền Số lượng Thành tiền
Giấy phép kinh doanh 1000 3 3000

Sửa chữa mặt bằng, tu sửa quán


Tiền đặt cọc cho thuê mặt bằng

Chi phí phải trả hằng tháng


Tên Giá tiền Số lượng Thành tiền
Điện,nước
Bình gas
Chi phí mặt bằng
Diễn giải
Giấy phép kinh doanh
An toàn vệ sinh thực phẩm
Phòng cháy chữa cháy

Diễn giải

You might also like