Professional Documents
Culture Documents
ĐTTC
ĐTTC
14%
13%
12%
11%
11%
10%
9%
0.04 0.06 0.08
11%
10%
9%
0.04 0.06 0.08
h hiệp phương sai và hệ số tương quan của từng cặp tài sản và điền vào bảng dưới đây
X&Y X&Z
Cov 0.000542 0.005125
Hệ số tương quan 0.053096 0.005125
đường biên hiệu quả từ các danh mục kết hợp các tài sản trên
Cổ phiếu Tỷ trọng (W) TSSL kì vọng (Er)
X 5% 0.08422
Y 45% 0.09673
Z 49% 0.12130
TỔNG 100%
X
W 5%
X 5% 0.00002069426
Y 45% 0.00001270867
Z 49% 0.00013088123
TỔNG 0.00014359
TỈ TRỌNG X TỈ TRỌNG Y
100.00% 0%
61.26% 35%
30% 41%
0% 46%
0% 5%
0% 0%
đầu tư có A=2 sẽ chọn danh mục nào trên đường biên hiệu quả ở câu 3
A=2 > 0 --> Nhà đầu tư e ngại rủi ro
Danh mục được chọn:
TSSL 11.21%
Độ lệch chuẩn 11.94%
Tỷ trọng trong:
X 0%
Y 37%
Z 63%
X
W 0%
X 0% -
Y 37% -
Z 63% -
TỔNG -
Hàm hữu dụng U 0.09786 --> Umax = 0.09786 khi tỉ trọng X,Y,Z lần lượt là 0%,
đường bàng quan đi qua danh mục tối ưu của nhà đầu tư đã tìm được ở câu 4
Đường bàng quan tập hợp các điểm có U bằng nhau
U max 0.097855
lãi suất phi rủi ro là 6%, tìm danh mục tối ưu P trên đường biên hiệu quả
Cổ phiếu Tỷ trọng (W) TSSL kì vọng (Er)
X 32% 8.42%
Y 40% 9.67%
Z 27% 12.13%
Rf 1% 6.00%
TỔNG TÀI SẢN RỦI RO 99%
TỔNG TOÀN DANH MỤC 100%
TÍNH ĐỘ LỆCH CHUẨN VÀ PHƯƠNG SAI DANH MỤC RỦI RO (X,Y,Z) VÀ PHI RỦI RO
X Y
X 0.00775
Y 0.00054 0.01342
Z 0.00513 0.00248
Rf 0.00000 0.00000
X
W 32%
X 32% 0.00080
Y 40% 0.00007
Z 27% 0.00044
Rf 1% 0.00000
TỔNG 0.00051
đường CAL
Đường CAL: E(Rc) = rf + tỉ số sharpe . SD( c)
định danh mục tối ưu của nhà đầu tư này trên đường CAL. Mô tả cụ thể vị thế trong từng loạ
TSSL
Độ lệch chuẩn
Tỷ trọng trong:
X
Y
Z
F
công thức y*
hoặc tối đa hóa U, đk tổng tỉ trọng = 1
n trên và điền vào bảng dưới đây
STD
8.80%
11.59%
16.92%
0.02862687027953
Y Z
45% 49%
0.00276842133
0.00055676393 0.00699151953
0.00055676
Đường bi
14.00%
12.00%
uả ở câu 3
0.09999999974301
0.02862687027953
Y Z
37% 63%
0.00187543995817
0.000580677 0.0112260700264355
0.00058068
m được ở câu 4
U SD TSSL
0.09786 0.05 10.03%
0.09786 0.06 10.14%
0.09786 0.07 10.27%
0.09786 0.08 10.42%
0.09786 0.09 10.59%
0.09786 0.10 10.77%
0.09786 0.11 10.98%
0.09786 0.12 11.21%
0.09786 0.13 11.46%
0.09786 0.14 11.73%
0.09786 0.15 12.02%
0.09786 0.16 12.33%
0.09786 0.17 12.66%
0.09786 0.18 13.00%
0.09786 0.19 13.37%
n hiệu quả
Er*W Phương sai (V)
2.70% 0.00775
3.85% 0.01342
3.26% 0.02863
0.07% 0
9.81%
9.89%
VÀ PHI RỦI RO
Z Rf
0.02863
(0.00000) 0.00000
Y Z Rf
40% 27% 1%
0.00213
0.00027 0.00207
0.00000 (0.00000) 0.00000
0.00027 (0.00000)
0.48042933029941
10.00%
0.083258863 Danh mục tối ưu theo Markowitz
14.00%
12.00%
10.00%
Danh mục tối ưu theo Markowitz
14.00%
12.00%
10.00%
8.00%
6.00%
4.00%
ục (y) 2.00%
0.00%
-0.05 0 0.05 0.1
ô tả cụ thể vị thế trong từng loại tài sản của nhà đầu tư này.
Đường biên hiệu quả
ối ưu theo Markowitz
ối ưu theo Markowitz