You are on page 1of 15

Cho thông tin về TSSL của 3 tài sản như sau: Yêu cầu:

Năm X Y Z Rf 1) Tính TSSL trung bình, ph


1990 0.038487 -0.12321 -0.00074 0.06
1991 0.075451 0.120002 0.185266 0.06
1992 0.343594 0.109544 0.257311 0.06
1993 -0.04558 -0.27133 0.030374 0.06
1994 0.15531 0.180175 0.249787 0.06
1995 0.03263 0.09956 -0.07402 0.06 2) Tính hiệp phương sai và
1996 -0.07546 0.084214 -0.07455 0.06
1997 0.034411 0.204132 0.156655 0.06
1998 0.250932 -0.01618 0.271584 0.06
1999 0.119357 0.039767 -0.21927 0.06
2000 -0.06875 0.29488 -0.10804 0.06 3) Vẽ đường biên hiệu quả
2001 0.042659 -0.09752 0.210704 0.06
2002 0.040098 0.141515 0.338411 0.06
2003 0.139351 -0.0429 -0.00768 0.06
2004 0.066522 0.191714 0.169353 0.06
2005 0.144337 0.109267 0.05084 0.06
2006 0.035537 0.059378 0.112042 0.06
2007 0.113622 0.145269 0.090778 0.06
2008 0.129503 0.170373 0.357475 0.06
2009 0.071368 0.046071 0.16691 0.06
2010 -0.02717 0.111041 -0.22428 0.06
2011 0.166299 0.192516 0.149334 0.06
2012 0.153386 0.21799 -0.11951 0.06
2013 0.083991 0.090762 0.080501 0.06
2014 0.048575 0.14887 0.462073 0.06
2015 0.175728 0.011781 0.175832 0.06
2016 0.042014 0.244697 0.127405 0.06
2017 0.027672 0.126449 0.168017 0.06
2018 0.141579 0.15003 0.290298 0.06
2019 0.071204 0.163172 0.366156 0.06

4) Nhà đầu tư có A=2 sẽ ch


5) Vẽ đường bàng quan đi

14%

13%

12%

11%

11%

10%

9%
0.04 0.06 0.08
11%

10%

9%
0.04 0.06 0.08

6) Nếu lãi suất phi rủi ro là


7) Vẽ đường CAL

8) Xác định danh mục tối ư


h TSSL trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của các tài sản trên và điền vào bảng dưới đ
TSSL VAR
X 0.08422 0.00775
Y 0.09673 0.01342
Z 0.12130 0.02863

h hiệp phương sai và hệ số tương quan của từng cặp tài sản và điền vào bảng dưới đây
X&Y X&Z
Cov 0.000542 0.005125
Hệ số tương quan 0.053096 0.005125

đường biên hiệu quả từ các danh mục kết hợp các tài sản trên
Cổ phiếu Tỷ trọng (W) TSSL kì vọng (Er)
X 5% 0.08422
Y 45% 0.09673
Z 49% 0.12130
TỔNG 100%

Hiệp phương sai (Covariance):


X Y
X 0.00775040069181
Y 0.00054157124077 0.013423597191392
Z 0.00512525643018 0.002480793416892

X
W 5%
X 5% 0.00002069426
Y 45% 0.00001270867
Z 49% 0.00013088123
TỔNG 0.00014359

Phương sai danh mục tài sản rủi ro 0.01


Độ lệch chuẩn 10.574%

TỈ TRỌNG X TỈ TRỌNG Y
100.00% 0%
61.26% 35%
30% 41%
0% 46%
0% 5%
0% 0%

đầu tư có A=2 sẽ chọn danh mục nào trên đường biên hiệu quả ở câu 3
A=2 > 0 --> Nhà đầu tư e ngại rủi ro
Danh mục được chọn:
TSSL 11.21%
Độ lệch chuẩn 11.94%
Tỷ trọng trong:
X 0%
Y 37%
Z 63%

Cổ phiếu Tỷ trọng (W) TSSL kì vọng (Er)


X 0% 0.08422
Y 37% 0.09673
Z 63% 0.12130
TỔNG 100%

Hiệp phương sai (Covariance):


X Y
X 0.00775040069181
Y 0.00054157124077 0.013423597191392
Z 0.00512525643018 0.002480793416892

X
W 0%
X 0% -
Y 37% -
Z 63% -
TỔNG -

Phương sai danh mục 0.0143


ĐLC danh mục 11.94%

Hàm hữu dụng U 0.09786 --> Umax = 0.09786 khi tỉ trọng X,Y,Z lần lượt là 0%,

đường bàng quan đi qua danh mục tối ưu của nhà đầu tư đã tìm được ở câu 4
Đường bàng quan tập hợp các điểm có U bằng nhau
U max 0.097855

Đường bàng quan IC

.04 0.06 0.08 0.10 0.12 0.14 0.16 0.18 0.20


.04 0.06 0.08 0.10 0.12 0.14 0.16 0.18 0.20

lãi suất phi rủi ro là 6%, tìm danh mục tối ưu P trên đường biên hiệu quả
Cổ phiếu Tỷ trọng (W) TSSL kì vọng (Er)
X 32% 8.42%
Y 40% 9.67%
Z 27% 12.13%
Rf 1% 6.00%
TỔNG TÀI SẢN RỦI RO 99%
TỔNG TOÀN DANH MỤC 100%

TÍNH ĐỘ LỆCH CHUẨN VÀ PHƯƠNG SAI DANH MỤC RỦI RO (X,Y,Z) VÀ PHI RỦI RO
X Y
X 0.00775
Y 0.00054 0.01342
Z 0.00513 0.00248
Rf 0.00000 0.00000

X
W 32%
X 32% 0.00080
Y 40% 0.00007
Z 27% 0.00044
Rf 1% 0.00000
TỔNG 0.00051

Phương sai toàn danh mục 0.0065453


Độ lệch chuẩn toàn danh mục 0.08090292381099 CAL = rf + sharpe.ĐLC dmuc --> SD danh mục = (

Tỉ số sharpe 0.480429196230 --> Sharpe max =

TỈ TRỌNG X TỈ TRỌNG Y TỈ TRỌNG Z

24% 30% 20%

TÀI SẢN RỦI RO TOÀN DANH MỤC


TSSL TSSL
Độ lệch chuẩn Độ lệch chuẩn
Tỷ trọng trong: Tỷ trọng trong:
X 24% X
Y 30% Y
Z 20% Z
Rf

đường CAL
Đường CAL: E(Rc) = rf + tỉ số sharpe . SD( c)

Erc danh mục (y)


14.00%
12.00%
10.00%
8.00%
6.00%
4.00%
2.00%
0.00%
-0.04 -0.02 0.00 0.02 0.04 0.06 0.08 0.10 0.12 0.1

định danh mục tối ưu của nhà đầu tư này trên đường CAL. Mô tả cụ thể vị thế trong từng loạ
TSSL
Độ lệch chuẩn
Tỷ trọng trong:
X
Y
Z
F

công thức y*
hoặc tối đa hóa U, đk tổng tỉ trọng = 1
n trên và điền vào bảng dưới đây
STD
8.80%
11.59%
16.92%

à điền vào bảng dưới đây


Y&Z
0.005125
0.005103

Er*W Phương sai (V) (W^2)*(SD^2)


0.44% 0.00775040069181029 0.0000207
4.39% 0.013423597191392 0.0027684
5.99% 0.0286268702795322 0.0069915
10.82% 0.0097806

0.02862687027953

Y Z
45% 49%

0.00276842133
0.00055676393 0.00699151953
0.00055676

Đường bi
14.00%

12.00%

TỈ TRỌNG Z SD E(Rp) 10.00%


0% 0.088036 8.42% 8.00%
4% 0.0715890730576043 9.00%
6.00%
29% 0.083294173 10.00%
54% 0.111446897185175 11.00% 4.00%
95% 0.161129851844555 12.00% 2.00%
100% 0.169194774479729 12.13%
0.00%
0.06 0.08 0.1

uả ở câu 3
0.09999999974301

Er*W Phương sai (V)


0.00% 0.00775
3.62% 0.01342
7.60% 0.02863
11.21%

0.02862687027953

Y Z
37% 63%

0.00187543995817
0.000580677 0.0112260700264355
0.00058068

0.09786 khi tỉ trọng X,Y,Z lần lượt là 0%, 37%, 63%

m được ở câu 4
U SD TSSL
0.09786 0.05 10.03%
0.09786 0.06 10.14%
0.09786 0.07 10.27%
0.09786 0.08 10.42%
0.09786 0.09 10.59%
0.09786 0.10 10.77%
0.09786 0.11 10.98%
0.09786 0.12 11.21%
0.09786 0.13 11.46%
0.09786 0.14 11.73%
0.09786 0.15 12.02%
0.09786 0.16 12.33%
0.09786 0.17 12.66%
0.09786 0.18 13.00%
0.09786 0.19 13.37%

n hiệu quả
Er*W Phương sai (V)
2.70% 0.00775
3.85% 0.01342
3.26% 0.02863
0.07% 0
9.81%
9.89%

VÀ PHI RỦI RO
Z Rf

0.02863
(0.00000) 0.00000

Y Z Rf
40% 27% 1%

0.00213
0.00027 0.00207
0.00000 (0.00000) 0.00000
0.00027 (0.00000)

sharpe.ĐLC dmuc --> SD danh mục = (Erc danh mục - rf)/sharpe

0.48042933029941

CAL ĐƯỜNG BIÊN HIỆU QUẢ


TỈ TRỌNG RF SD danh mục (x) Erc danh mục (y) SD tài sản rủi ro
-0.020814716 5.00% 0.088036
0.000000000 6.00% 0.0715890730576043
0.020814716 7.00% 0.083294173
0.041629432 8.00% 0.111446897185175
26% 0.0604163813467817 8.90% 0.161129851844555
0.062444149 9.00% 0.169194774479729
0.083258863 10.00%
0.104073580 11.00%
0.124888524 12.00%

10.00%
0.083258863 Danh mục tối ưu theo Markowitz
14.00%

12.00%

10.00%
Danh mục tối ưu theo Markowitz
14.00%

12.00%

10.00%

8.00%

6.00%

4.00%

ục (y) 2.00%

0.00%
-0.05 0 0.05 0.1

0.06 0.08 0.10 0.12 0.14

ô tả cụ thể vị thế trong từng loại tài sản của nhà đầu tư này.
Đường biên hiệu quả

0.08 0.1 0.12 0.14 0.16 0.18


ĐƯỜNG BIÊN HIỆU QUẢ MV
E(Rp)
8.42%
9.00%
10.00%
11.00%
12.00%
12.13%

ối ưu theo Markowitz
ối ưu theo Markowitz

5 0.1 0.15 0.2

You might also like