You are on page 1of 15

TỔNG CỤC THUẾ

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG


(ỨNG DỤNG HTKK)
BỔ SUNG BIỂU MẪU THÔNG TIN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CUNG
CẤP HÀNG HÓA, DỊCH VỤ THÔNG QUA SÀN GIAO DỊCH THƯƠNG
MẠI ĐIỆN TỬ

Mã ứng dụng HTKK

Mã tài liệu HDSD_TMĐT

Phiên bản tài liệu V1.0

HÀ NỘI - 2022
MỤC LỤC
I. TỔNG QUAN..................................................................................................1
1. MỤC ĐÍCH.......................................................................................................1
2. THUẬT NGỮ VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT..........................................................1
II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHUNG...............................................................1
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHI TIẾT............................................................1
1. BẢNG TỔNG HỢP NỘI DUNG NÂNG CẤP.................................................1
2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHỨC NĂNG.......................................................2
2.1. Nâng cấp ứng dụng bổ sung Mẫu biểu thông tin của tổ chức, cá nhân
cung cấp hàng hóa, dịch vụ thông qua sàn giao dịch thương mại điện tử
(01/CCTT-TMĐT) (F1, F16, F18)........................................................................2

Hợp đồng số 14/2021/TCT-SEATECH-CMC


V1.0
Tài liệu hướng dẫn sử dụng - ứng dụng HTKK
/2020/KT/TCT-FIS
1
I. TỔNG QUAN
1. Mục đích
 Tài liệu nhằm mục đích hướng dẫn người sử dụng cách sử dụng các chức
năng sau khi nâng cấp đáp ứng các yêu cầu nghiêp vụ.
2. Thuật ngữ và các từ viết tắt
Thuật ngữ/ Từ viết tắt Định nghĩa
NNT Người nộp thuế
NSD Người sử dụng
MST Mã số thuế của NNT
CBT Cán bộ thuế
CQT Cơ quan thuế
CSDL Cơ sở dữ liệu
KTT Kỳ tính thuế

II. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHUNG


 Để thêm dòng sử dụng phím F5
 Để bớt dòng sử dụng phím F6
 Để tra cứu hướng dẫn kê khai từng chỉ tiêu trên tờ khai sử dụng phím F1
III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHI TIẾT
1. Hướng dẫn sử dụng chức năng
1.1. Nâng cấp ứng dụng bổ sung Mẫu biểu thông tin của tổ chức, cá
nhân cung cấp hàng hóa, dịch vụ thông qua sàn giao dịch thương mại điện
tử (01/CCTT-TMĐT
1.1.1 Nhập dữ liệu đối với Biểu thông tin của Tổ chức, cá nhân cung
cấp hàng hóa, dịch vụ thông qua sàn giao dịch Thương mại điện tử
1.1.1.1 Mục đích
 Hướng dẫn NSD nhập đối với Biểu thông tin của Tổ chức, cá nhân cung
cấp hàng hóa, dịch vụ thông qua sàn giao dịch Thương mại điện tử
1.1.1.2 Điều kiện thực hiện
 NSD đăng nhập thành công ứng dụng HTKK
1.1.1.3 Người thực hiện
 Người nộp thuế

/2020/KT/TCT-FIS
2
1.1.1.4 Đường dẫn chức năng
 Kê khai\Thương mại điện tử\Tổ chức, cá nhân qua sàn giao dịch TMĐT
(01/CCTT_TMDT).
1.1.1.5 Cách sử dụng
 NSD truy cập đường dẫn chức năng và thực hiện các bước sau:
1.1.1.5.1 Nhập thông tin và lưu vào CSDL
 Bước 1: Nhập thông tin trên màn hình kỳ tính thuế, bắt buộc đính kèm 3
phụ lục kê khai và nhấn nút “Đồng ý”:

 Bước 2: Nhập thông tin tờ khai:

+ Các chỉ tiêu chung:


 [1] Tên Công ty: Mặc định theo tên NNT đăng nhập hệ thống,
không cho sửa
 [2] Mã số thuế: Mặc định là MST đăng nhập hệ thống, không cho
sửa
 [3] Cơ là CQT quan Thuế quản lý: Mặc định quản lý MST đăng
nhập, không cho sửa
 [4] Tổng số lượng nhà cung cấp: NNT nhập kiểu số, không âm
 [5] Trong đó số lượng nhà cung cấp đã ủy quyền khai thay: NNT
nhập kiểu số, không âm, kiểm tra chỉ tiêu [5] <= chỉ tiêu [4], sai khác cảnh báo
vàng
+ Các chỉ tiêu chi tiết:
 [6] STT: Tự động hiển thị khi thêm/bớt dòng, không cho sửa

/2020/KT/TCT-FIS
3
 [7] Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là cá nhân,
hộ kinh doanh (Nhà cung cấp): Bắt buộc nhập mỗi NCC là 1 mã khác nhau,
kiểm tra mã quản lý là duy nhất
 [8] Tên tổ chức, cá nhân cung cấp hàng hóa dịch vụ thông qua sàn
giao dịch TMĐT: NNT tự nhập dạng text, để trống cảnh báo vàng
 [9] Loại hình: Chọn trong danh mục bao gồm các giá trị: Tổ chức
VN (01); Cá nhân kinh doanh VN (02); Tổ chức nước ngoài (03); Cá nhân kinh
doanh nước ngoài (04), nếu để trống thì cảnh báo vàng
 [10] Loại giấy tờ: Chọn trong danh mục bao gồm: CMND, CCCD,
Hộ chiếu
 [11] Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:
o Nếu loại giấy tờ là “CMND” thì bắt buộc nhập 9 số hoặc 12 số
o Nếu loại giấy tờ là “CCCD” thì bắt buộc nhập 12 số
o Nếu loại giấy tờ là “Hộ chiếu” thì bắt buộc nhập kiểu ký tự
 [12] Số GPKD: Nếu chọn loại hình là “Tổ chức VN” thì bắt buộc
nhập [12] hoặc [13]; Nếu chọn các loại hình khác thì không cho nhập, để trống
cảnh báo vàng
 [13] MST: Nếu chọn loại hình là “Tổ chức VN” thì bắt buộc nhập
[12] hoặc [13]; Nếu chọn các loại hình khác thì không cho nhập, để trống cảnh
báo vàng
 [14] Tổng giá trị hàng hóa chưa trừ các khoản khuyến mại, giảm
giá, chiết khấu, hỗ trợ khác: NNT tự nhập kiểu số, không âm, mặc định là 0
 [15] Tổng các khoản khuyến mại, giảm giá, chiết khấu, hỗ trợ khác:
NNT tự nhập kiểu số, không âm, mặc định là 0, kiểm tra [15] <= [14], sai khác
cảnh báo vàng
 [16] Tổng số lượng các đơn hàng đã giao dịch thành công: NNT tự
nhập kiểu số, không âm, mặc định là 0
 [17] Tổng số lượng các đơn hàng đã giao dịch không thành công:
NNT tự nhập kiểu số, không âm, mặc định là 0
 [18] Từ ngày: NNT tự nhập dạng dd/mm/yyyy, mặc định là ngày
đầu tiên của quý kê khai, cho phép sửa, kiểm tra ngày phải thuộc quý kê khai và
[18] <= [19]
 [19] Đến ngày: NNT tự nhập dạng dd/mm/yyyy, mặc định là ngày
cuối cùng của quý kê khai, cho phép sửa, kiểm tra ngày phải thuộc quý kê khai
và [18] <= [19]

/2020/KT/TCT-FIS
4
 Trạng thái: Bắt buộc chọn 1 trong 4 trạng thái: Thêm mới; Thay
đổi; Đóng TK; Thay thế, nếu để trống cảnh báo vàng.
Bảng kê 01-1/CCTT-TMĐT
+ Nếu loại tờ khai là “Lần đầu” hoặc “Thay thế” thì bắt buộc có dữ
liệu tại phụ lục 01-1/CCTT-TMĐT, còn nếu loại tờ khai là “Bổ sung” thì cho
phép nộp phụ lục trắng.
+ Các chỉ tiêu chung:
 [1] Tên Công ty: Mặc định theo tên NNT đăng nhập hệ thống,
không cho sửa
 [2] Mã số thuế: Mặc định là MST đăng nhập hệ thống, không cho
sửa
 [3] Cơ quan Thuế quản lý: Mặc định là CQT quản lý MST đăng
nhập, không cho sửa
+ Các chỉ tiêu chi tiết:
I. Thông tin chung nhà cung cấp trong nước:
 [4] STT: tự động hiển thị khi thêm/ bớt dòng, không cho sửa
 [5] Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là cá nhân,
hộ kinh doanh (Nhà cung cấp): Bắt buộc nhập mỗi NCC là 1 mã khác nhau,
trường hợp sàn TMĐT chưa quản lý theo mã thì sàn phải tự sinh mã để nhập vào
UD
 [6] Loại hình: Chọn trong danh mục bao gồm các giá trị: Tổ chức
VN (01), Cá nhân kinh doanh VN (02). Trong cùng 1 tờ khai, đối với 1 mã quản
lý trên sàn giao dịch TMĐT thì <Loại hình> giữa tờ khai và phụ lục
01-1/CCTT-TMĐT phải giống nhau, sai khác cảnh báo vàng, Nếu để trống cảnh
báo vàng
 [7] Email liên hệ: NNT tự nhập dạng text, bắt buộc nhập [7] hoặc
[8]
 [8] Số điện thoại liên hệ đăng ký trên Sàn: NNT tự nhập dạng text,
bắt buộc nhập [7] hoặc [8], cảnh báo vàng nếu để trống
 Thông tin địa chỉ trụ sở của tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh cung
cấp hàng hóa dịch vụ thông qua Sàn (bao gồm cột [9] -> [13]): Nếu “Loại hình”
là “Tổ chức trong nước” thì bắt buộc nhập; Nếu “Loại hình” là “Cá nhân kinh
doanh VN” thì bắt buộc nhập ([9] -> [13]) hoặc ([14] -> [18]), cảnh báo vàng
nếu không thỏa mãn
 [9] Quốc gia: khóa không cho nhập

/2020/KT/TCT-FIS
5
o Nếu có nhập thông tin mục nhà cung cấp trong nước thì mặc
định là “Việt Nam”
o Nếu không nhập thông tin mục nhà cung cấp trong nước thì để
trống
 [10] Tỉnh/thành phố: chọn trong danh mục 63 tỉnh của Việt Nam
 [11] Quận/huyện: Chọn trong danh mục Quận/huyện thuộc
Tỉnh/Thành phố đã chọn ở chỉ tiêu [10]
 [12] Phường/xã/thị trấn: Chọn trong danh mục Phường/ xã/thị trấn
thuộc Quận/huyện đã chọn ở chỉ tiêu [11]
 [13] Số nhà, đường phố: Cho phép NNT nhập dạng text
 Thông tin địa chỉ nơi thường trú của cá nhân, hộ kinh doanh cung
cấp hàng hóa dịch vụ thông qua Sàn (bao gồm cột [14] đến [18]): Nếu “Loại
hình” là “Tổ chức trong nước” thì bắt buộc nhập; Nếu “Loại hình” là “Cá nhân
kinh doanh VN” thì bắt buộc nhập ([9] -> [13]) hoặc ([14] -> [18]), cảnh báo
vàng nếu không thỏa mãn
 [14] Quốc gia: khóa không cho nhập
o Nếu có nhập thông tin mục nhà cung cấp trong nước thì mặc
định là “Việt Nam”
o Nếu không nhập thông tin mục nhà cung cấp trong nước thì để
trống
 [15] Tỉnh/thành phố: chọn trong danh mục 63 tỉnh của Việt Nam
 [16] Quận/huyện: Chọn trong danh mục Quận/huyện thuộc
Tỉnh/Thành phố đã chọn ở chỉ tiêu [10]
 [17] Phường/xã/thị trấn: Chọn trong danh mục Phường/ xã/thị trấn
thuộc Quận/huyện đã chọn ở chỉ tiêu [11]
 [18] Số nhà, đường phố: Cho phép NNT nhập dạng text
 [19] Trạng thái (Thêm mới/Thay đổi/Đóng TK/ Thay thế): Chọn
trong danh mục bao gồm: Thêm mới, Thay đổi, Đóng TK, Thay thế, nếu để
trống cảnh báo vàng.
II. Thông tin chung nhà cung cấp nước ngoài:
 [4] STT: tự động hiển thị khi thêm/ bớt dòng, không cho sửa
 [5] Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là cá nhân,
hộ kinh doanh (Nhà cung cấp): Bắt buộc nhập mỗi NCC là 1 mã khác nhau,
trường hợp sàn TMĐT chưa quản lý theo mã thì sàn phải tự sinh mã để nhập vào
UD

/2020/KT/TCT-FIS
6
 [6] Loại hình: Chọn trong danh mục bao gồm các giá trị: Tổ chức
nước ngoài (03), Cá nhân kinh doanh nước ngoài (04), để trống cảnh báo vàng.
Trong cùng 1 tờ khai, đối với 1 mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT thì <Loại
hình> giữa tờ khai và phụ lục 01-1/CCTT-TMĐT phải giống nhau, sai khác
cảnh báo vàng
 [7] Email liên hệ: NNT tự nhập dạng text, bắt buộc nhập [7] hoặc
[8]
 [8] Số điện thoại liên hệ đăng ký trên Sàn: NNT tự nhập dạng text,
bắt buộc nhập [7] hoặc [8]
 Thông tin địa chỉ trụ sở của tổ chức, cá nhân, hộ kinh doanh cung
cấp hàng hóa dịch vụ thông qua Sàn (bao gồm cột [9] -> [13]): Nếu “Loại hình”
là “Tổ chức nước ngoài” thì bắt buộc nhập; Nếu “Loại hình” là “Cá nhân kinh
doanh nước ngoài” thì bắt buộc nhập ([9] -> [13]) hoặc ([14] -> [18]), để trống
cảnh báo vàng
 [9] Quốc gia: Chọn trong danh mục quốc gia
 [10] Tỉnh/thành phố: Cho phép NNT nhập dạng text
 [11] Quận/huyện: Cho phép NNT nhập dạng text
 [12] Phường/xã/thị trấn: Cho phép NNT nhập dạng text
 [13] Số nhà, đường phố: Cho phép NNT nhập dạng text
 Thông tin địa chỉ nơi thường trú của cá nhân, hộ kinh doanh cung
cấp hàng hóa dịch vụ thông qua Sàn (bao gồm cột [14] đến [18]): Nếu “Loại
hình” là “Tổ chức trong nước” thì khóa không cho nhập; Nếu “Loại hình” là “Cá
nhân kinh doanh VN” thì bắt buộc nhập ([9] -> [13]) hoặc ([14] -> [18]), cảnh
báo vàng nếu không thỏa mãn
 [14] Quốc gia: Chọn trong danh mục quốc gia
 [15] Tỉnh/thành phố: Cho phép NNT nhập dạng text
 [16] Quận/huyện: Cho phép NNT nhập dạng text
 [17] Phường/xã/thị trấn: Cho phép NNT nhập dạng text
 [18] Số nhà, đường phố: Cho phép NNT nhập dạng text
 [19] Trạng thái (Thêm mới/Thay đổi/Đóng TK/ Thay thế): Chọn
trong danh mục bao gồm: Thêm mới, Thay đổi, Đóng TK, Thay thế. Nếu để
trống cảnh báo vàng
Bảng kê 01-2/CCTT-TMĐT
+ Nếu loại tờ khai là “Lần đầu” hoặc “Thay thế” thì bắt buộc có dữ liệu
tại phụ lục 01-2/CCTT-TMĐT; Nếu loại tờ khai là “Bổ sung” thì cho phép nộp
phụ lục trắng.

/2020/KT/TCT-FIS
7
+ Các chỉ tiêu chung:
 [1] Tên Công ty: Mặc định theo tên NNT đăng nhập hệ thống,
không cho sửa
 [2] Mã số thuế: Mặc định là MST đăng nhập hệ thống, không cho
sửa
 [3] Cơ quan Thuế quản lý: Mặc định là CQT quản lý MST đăng
nhập, không cho sửa
+ Các chỉ tiêu chi tiết:
 [4] STT: Tự động hiển thị khi thêm/bớt dòng, không cho sửa
 Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là cá nhân, hộ
kinh doanh (Nhà cung cấp): Bắt buộc nhập mỗi NCC là 1 mã khác nhau, trường
hợp sàn TMĐT chưa quản lý theo mã thì sàn phải tự sinh mã để nhập vào UD
 Mã ngành hàng, dịch vụ kinh doanh theo Sàn: NNT tự nhập dạng
text, để trống cảnh báo vàng
 Loại hàng hóa tương ứng với mã ngành hàng, dịch vụ của Sàn:
NNT tự nhập dạng text, để trống cảnh báo vàng
 Trạng thái (Thêm mới/Thay đổi/Đóng TK/ Thay thế): Chọn trong
danh mục bao gồm: Thêm mới, Thay đổi, Đóng TK, Thay thế. Nếu để trống
cảnh báo vàng
Bảng kê 01-3/CCTT-TMĐT
+ Nếu loại tờ khai là “Lần đầu” hoặc “Thay thế” thì bắt buộc có dữ liệu
tại phụ lục 01-3/CCTT-TMĐT; Nếu loại tờ khai là “Bổ sung” thì cho phép nộp
phụ lục trắng.
+ Các chỉ tiêu chung:
 [1] Tên Công ty: Mặc định theo tên NNT đăng nhập hệ thống,
không cho sửa
 [2] Mã số thuế: Mặc định là MST đăng nhập hệ thống, không cho
sửa
 [3] Cơ quan Thuế quản lý: Mặc định là CQT quản lý MST đăng
nhập, không cho sửa
+ Các chỉ tiêu chi tiết:
I. Thông tin tài khoản nhà cung cấp trong nước:
 STT: Tự động hiển thị khi thêm/bớt dòng, không cho sửa
 Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là cá nhân, hộ
kinh doanh (Nhà cung cấp): Bắt buộc nhập mỗi NCC là 1 mã khác nhau, trường
hợp sàn TMĐT chưa quản lý theo mã thì sàn phải tự sinh mã để nhập vào UD

/2020/KT/TCT-FIS
8
 Số tài khoản: Cho phép nhập. Kiểm tra cùng 1 Mã quản lý không
nhập trùng số tài khoản giữa các dòng, sai khác hoặc để trống cảnh báo vàng
 Chủ tài khoản: Cho phép nhập dạng text, nếu để trống cảnh báo
vàng
 Mã ngân hàng: Tự động hiển thị theo tên ngân hàng đã chọn, không
cho sửa, nếu để trống cảnh báo vàng
 Tên ngân hàng: Chọn trong danh mục ngân hàng, nếu để trống cảnh
báo vàng
 Trạng thái (Thêm mới/Thay đổi/Đóng TK/ Thay thế): Chọn trong
danh mục bao gồm: Thêm mới, Thay đổi, Đóng TK, Thay thế. Nếu để trống
cảnh báo vàng
II. Thông tin tài khoản nhà cung cấp nước ngoài:
 STT: Tự động hiển thị khi thêm/bớt dòng, không cho sửa
 Mã quản lý trên sàn giao dịch TMĐT của người bán là cá nhân, hộ
kinh doanh (Nhà cung cấp): Bắt buộc nhập mỗi NCC là 1 mã khác nhau, trường
hợp sàn TMĐT chưa quản lý theo mã thì sàn phải tự sinh mã để nhập vào UD
 Số tài khoản: Cho phép nhập. Kiểm tra cùng 1 Mã quản lý không
nhập trùng số tài khoản giữa các dòng, nếu để trống cảnh báo vàng
 Chủ tài khoản: Cho phép nhập dạng text, nếu để trống cảnh báo
vàng
 Mã ngân hàng: Cho phép nhập dạng text, nếu để trống cảnh báo
vàng
 Tên ngân hàng: Cho phép nhập dạng text, nếu để trống cảnh báo
vàng
 Trạng thái (Thêm mới/Thay đổi/Đóng TK/ Thay thế): Chọn trong
danh mục bao gồm: Thêm mới, Thay đổi, Đóng TK, Thay thế. Nếu để trống
cảnh báo vàng.
1.1.1.5.2 Nhận thông tin từ file có cấu trúc (XML) và lưu vào CSDL
 Bước 1: Tại màn hình kê khai chi tiết tờ khai, chọn nút <Nhập từ XML>
 Bước 2: Chọn file XML
 Bước 3: Nhấn nút <Ghi> để lưu lại thông tin vào CSDL
1.1.1.5.3 Nhận thông tin từ file Excel và lưu vào CSDL
 Ứng dụng hỗ trợ cho phép NNT tải mẫu bảng kê tại màn hình kê khai tờ
khai chính và màn hình kê khai các phụ lục. NNT nhấn vào link như màn hình
dưới đây để tải về mẫu bảng kê:

/2020/KT/TCT-FIS
9

 Bước 1: Tại màn hình kê khai chi tiết tờ khai, chọn nút <Tải bảng kê>
 Bước 2: Chọn file Excel
 Bước 3: Nhấn nút <Ghi> để lưu lại thông tin vào CSDL
1.1.2 Tra cứu dữ liệu đối với Biểu thông tin của Tổ chức, cá nhân
cung cấp hàng hóa, dịch vụ thông qua sàn giao dịch Thương mại điện tử
1.1.2.1 Mục đích
 Hướng dẫn NSD tra cứu dữ liệu đã kê khai và in, kết xuất chi tiết dữ liệu
1.1.2.2 Điều kiện thực hiện
 Đã kê khai trên UD HTKK
1.1.2.3 Người thực hiện
 Người nộp thuế
1.1.2.4 Đường dẫn chức năng
 Tại màn hình trang chủ, chọn chức năng “Tra cứu tờ khai”

/2020/KT/TCT-FIS
10
1.1.2.5 Cách sử dụng
1.1.2.5.1 Nhập tham số và hiển thị danh sách kết quả lên màn hình

 Bước 1: Nhập tham số tra cứu


+ Loại tờ khai: Chọn trong danh mục loại tờ khai
+ Tên tờ khai: Chọn tên tờ khai muốn tra cứu
+ Từ tháng, đến tháng: Nhập định dạng mm/yyyy, từ tháng <= đến
tháng
 Bước 2: Chọn nút <Tra cứu>
1.1.2.5.2 Xem chi tiết kết quả tra cứu
 Bước 1: Tại màn hình hiển thị danh sách kết quả tra cứu, chọn tờ khai
 Bước 2: Chọn nút <Mở>
1.1.2.5.3 In tờ khai

 Bước 1: Tại màn hình chi tiết tờ khai, chọn nút <In>

 Bước 2: Nhập tham số in: Chọn máy in, nhập số bản in… Để xem mẫu
biểu tờ khai trước khi in NSD chọn nút <Xem trước>
 Bước 3: Chọn nút <In>

/2020/KT/TCT-FIS
11
1.1.2.5.4 Kết xuất tờ khai XML

 Bước 1: Tại màn hình chi tiết tờ khai, chọn nút <Kết xuất>
 Bước 2: Chọn <Kết xuất XML>
 Bước 3: Chọn nút <Kết xuất>
1.1.2.5.5 Kết xuất tờ khai Excel
 Bước 1: Tại màn hình chi tiết tờ khai, chọn nút <Kết xuất>
 Bước 2: Chọn <Kết xuất Excel>
 Bước 3: Chọn nút <Kết xuất>
1.1.3 Điều chỉnh dữ liệu đối với Biểu thông tin của Tổ chức, cá nhân
cung cấp hàng hóa, dịch vụ thông qua sàn giao dịch Thương mại điện tử
1.1.3.1 Mục đích
 Hướng dẫn NSD điều chỉnh dữ liệu của Biểu thông tin của Tổ chức, cá
nhân cung cấp hàng hóa, dịch vụ thông qua sàn giao dịch Thương mại
điện tử (01/CCTT-TMĐT) đã nhập trên ứng dụng HTKK
1.1.3.2 Điều kiện thực hiện
 Đã tồn tại tờ khai trên ứng dụng HTKK
1.1.3.3 Người thực hiện
 Người nộp thuế
1.1.3.4 Đường dẫn chức năng
 Kê khai\Thương mại điện tử\Tổ chức, cá nhân qua sàn giao dịch TMĐT
(01/CCTT_TMDT).
 Tại màn hình trang chủ, chọn chức năng “Tra cứu tờ khai”
1.1.3.5 Cách sử dụng
1.1.3.5.1 Điều chỉnh dữ liệu (Sửa)
 Cách 1: Mở tờ khai cần sửa dữ liệu từ chức năng Kê khai
+ Bước 1: Nhập Kỳ tính thuế cần điều chỉnh dữ liệu và chọn nút
<Đồng ý>

/2020/KT/TCT-FIS
12
+ Bước 2: Sửa trực tiếp dữ liệu trên màn hình (cách nhập các chỉ
tiêu giống với chức năng Nhập dữ liệu)
+ Bước 3: Chọn nút <Ghi> để lưu lại thông tin dữ liệu điều chỉnh
 Cách 2: Mở tờ khai cần sửa dữ liệu từ chức năng Tra cứu tờ khai

+ Bước 1: Nhập điều kiện tìm kiếm và chọn nút <Tra cứu>
+ Bước 2: Chọn tờ khai cần điều chỉnh và chọn nút <Mở>
+ Bước 3: Sửa trực tiếp dữ liệu trên màn hình (cách nhập các chỉ
tiêu giống với chức năng Nhập dữ liệu)
+ Bước 4: Chọn nút <Ghi> để lưu lại thông tin dữ liệu điều chỉnh
1.1.3.5.2 Điều chỉnh dữ liệu (Xóa)
 Xóa toàn bộ dữ liệu của tờ khai:
+ Xóa tờ khai từ chức năng Kê khai
 Bước 1: Tại màn hình kê khai, chọn sheet “Tờ khai”
 Bước 2: Chọn nút <Xóa>
 Bước 3: Xác nhận xóa dữ liệu
+ Xóa tờ khai từ chức năng tra cứu:

/2020/KT/TCT-FIS
13

 Bước 1: Tại màn hình hiển thị danh sách kết quả tra cứu, tích
chọn 1 hoặc nhiều tờ khai
 Bước 2: Chọn nút <Xóa>
 Bước 3: Xác nhận xóa

/2020/KT/TCT-FIS

You might also like