Professional Documents
Culture Documents
4.1 Monthly Cost Norms - Effective 01apr - RoE 23479
4.1 Monthly Cost Norms - Effective 01apr - RoE 23479
Công tác phí (qui đổi ra VNĐồng theo tỷ giá áp dụng từ 01/4/2023)
Các quận nội thành TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh 962,639 798,286 1,760,925 239,486 478,972
- Các quận nội thành thành phố trực thuộc trung ương gồm TP.
Cần Thơ, TP. Đà Nẵng và TP. Hải Phòng
- Các thành phố du lịch trọng điểm gồm TP. Đà Lạt,TP. Đồ Sơn, 868,723 704,370 1,573,093 211,311 422,622
TP. Hội An, TP. Huế, TP. Hạ Long, TP. Nha Trang, Phú Quốc
và TP. Vũng Tàu
Lưu ý:
(a) Nếu chỗ ở được thu xếp, giảm phí thuê phòng như quy định cụ thể tại Phụ lục III; (b) Nếu các bữa ăn được cung cấp, giảm 30% tiền ăn và tiêu
vặt quy định tại Phụ lục III cho mỗi bữa trưa hoặc bữa tối và 15% cho bữa sáng.
(b) Các đơn vị làm tròn số khi lên dự toán hoạt động:
- Nếu số lẻ dưới 500VND thì làm tròn xuống thành 0: VD. 5.450.435VND = 5.450.000VND
- Nếu số lẻ trên 500VND thì làm tròn lên thành 10. VD. 5.450.535VND = 5.451.000VND
- Các thành phố du lịch trọng điểm gồm TP. Đà Lạt,TP. Đồ 422,622 469,580 680,891 845,244
Sơn, TP. Hội An, TP. Huế, TP. Hạ Long, TP. Nha Trang,
Phú Quốc và TP. Vũng Tàu
Chú ý: Mức chi thuê hội trường trọn gói chỉ áp dụng trong các sự kiện quan trọng. Đối với các hoạt động dự án bình thường,
đơn vị dự án thuê hội trường.
BẢNG GIÁ VÉ MÁY BAY NỘI ĐỊA - VIETNAM AIRLINES (Tháng 7/2022)
5,290,000
5,290,000
3,670,000
6,180,000
2,860,000
2,860,000
3,670,000
4,630,000
5,290,000
5,290,000
2,860,000
2,860,000
2,860,000
3,670,000
3,670,000
2,860,000
3,670,000
N/A
5,290,000
2,860,000
3,670,000
2,860,000
2,700,000
3,670,000
2,860,000
2,830,000
3,640,000
3,670,000
N/A
Taxi Can Tho - An Gia 800,000
Can Tho - DT 900,000