You are on page 1of 20

VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

Unit 1 · to mend [mend] (v) sửa chữa


HOME LIFE · close knit ['klousnit]
A.READING · to support [sə'pɔt] ủng hộ
· shift [∫ift] (n) ca, kíp night shif ca đêm · supportive of
· biologist [bai'ɔlədʒist] (n) nhà sinh vật học · to share one’s feeling chia sẻ tình cảm với nhau
· project ['prədʒekt] đề án, dự án · to come up được đặt ra
· to join hands nắm tay nhau, cùng nhau · frankly ['fræηkli] (adv) thẳng thắn, trung thực
· caring (adj) quan tâm tới người khác chu đáo · to feel + adj cảm thấy
· responsibility [ri,spɔnsə'biləti] (n) trách nhiệm · secure [si'kjuə] (adj) an tâm
· to take/assume the responsibility to sob for sth chịu trách nhiệm với ai về điều · separately (adv) riêng rẽ, tách biệt nhau
gì đó · to shake hands bắt tay
· household chores (n) việc nhà, việc vặt trong nhà · to play tricks (on sb) chơi xỏ ai.
· to run the household ['haushould] trông nom việc nhà B. SPEAKING
· to leave home for school đến trường · to apply to sb [ə'plai] thích hợp với ai có hiệu quả
· suitable ['sutəbl] (adj) phù hợp · interest ['intrəst] (n) sở thích
· to rush to (v) xông tới, lao vào · interesting (a) thú vị Ex The film is very interesting
· to be willing (to do sth) sẵn sàng làm cái gì · interested (a) cảm thấy thú vị Ex I’m interested in the film
· to give a hand giúp một tay · secret ['sikrit] (n) điều bí mật
· eel [ il] (n) con lươn · to make a decision = to decide quyết định
· eel soup cháo lươn · upbringing ['ʌpbriηiη] (n) sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con)
· attempt [ə'tempt] (n) sự cố gắng · to get on well with hòa đồng với
· to win a place at university thi đỗ vào trường đại học · harmonious [hɑ'mɔniəs] (adj) không có sự bất đồng hoặc ác cảm
· to take out the garbage đổ rác C. LISTENING
· mischievous ['mist∫ivəs] (adj) tinh nghịch, tai quái · to reserve sth (for sb/sth) [ri'zəv] (v) = to book (v) đặt trước
· mishief ['mist∫if] (n) trò tinh nghịch, trò tinh quái · coach [kout∫] xe chở khách đường dài
· mischievously (adv) · spread out cover a large area t rải dài, tản ra
· obedient (to sb/sth) [ə'bidjənt] (adj) biết vâng lời, ngoan ngõan, dễ bảo · leftover ['left'ouvə] thức ăn thừa
· obedience (n) · to sound + adj nghe có vẻ
· obediently (adv) · all over the place khắp mọi nơi
· hard working (adj) chăm chỉ · to get together họp lại

TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 1 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 2
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

· a kid đứa trẻ · tradition [trə'di∫n] (n) truyền thống


· to end up kết thúc · traditional (a) [trə'di∫ənl] theo truyền thống
D. WRITING · traditionally (adv)
· family rule qui tắc trong gia đình · to marry ['mæri] (v) kết hôn, lấy vợ, lấy chồng
· marriage ['mæridʒ] hôn nhân
· let + sb + do sth để cho (ai) làm (việc gì)
· to believe in tin vào
· allow + sb to do sth cho phép (ai) làm (việc gì) · romantic [roʊ'mæntɪk] lãng mạn
· be allowed to + do sth được phép làm việc gì · to be attracted to bị thu hút
· have to + do sth phải làm việc gì · attractiveness (n)
· permit + sb to do sth cho phép (ai) (làm gì) · to fall in love with phải lòng ai
+ doing sth cho phép (làm gì) · On the other hand mặt khác
E. LANGUAGE FOCUS · contractual [kən'træktjuəl] (adj) thỏa thuận
· great grandfather (n) ông cố, ông cụ · bride (n) [braid] cô dâu
· groom [grum] chú rể
· message ['mesidʒ] thông điệp, thông báo
· to be supposed được cho là
· exam result (n) [ig'zæm ri'zʌlt] kết quả thi · survey ['səvei] (n) cuộc điều tra
· address [ə'dres] địa chỉ · surveyor (n) nhân viên điều tra
· to conduct ['kɔndʌkt] (v) tiến hành
Unit 2 · respone [ri'spɔns] (n) answer (n) câu trả lời
CULTURAL DIVERSITY · key value (n) giá trị cơ bản
A. READING · concerned (adj) [kən'sɜrnd] quan tâm
· culture ['kʌlt∫ə] (n) văn hóa · to maintain [mein'tein] (v) giữ, duy trì
· cultural (adj) ['kʌlt∫ərəl] (thuộc) văn hóa · to reject ['ridʒekt] (v) khước từ, từ bỏ
· trust (v) (n) [trʌst] tin cậy
· precede [pri'sid] (v) đến trước, đi trước
· to confide in sb [kən'faid] tin tưởng, giao phó · record ['rekɔd] (n) sổ sách ghi chép.
B. SPEAKING
· partnership ['pɑtnə∫ip] (n) sự cộng tác
· point of view (n) quan điểm
· determine [di'təmin] (v) quyết định, xác định
· generation [,dʒenə'rei∫n] (n) thế hệ
· determination (n) [di,təmi'nei∫n] sự xác định
· sacrifice ['sækrifais] (v) hy sinh · to be based on dựa vào
· to hold hands nắm tay
· oblige (to do sth) [ə'blaidʒ] (v) bắt buộc, cưỡng bách
· in public ['pʌblik] giữa công chúng, công khai
· diversity [dai'vəsiti] (n) tính đa dạng
· roof (n) [ruf] mái nhà
· factor ['fæktə] (n) nhân tố
· old age (adj) già
· to approve [ə'pruv] (v) chấp thuận
· approval (n) [ə'pruvl] · nursing house (n) ['nɜrsɪŋ haʊs] viện dưỡng lão
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 3 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 4
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

· to lead an independent life (v) sống cuộc sống tự lập · rib [rib] gọng, sườn, gân
· typical ['tipikl] (adj) điển hình · conical ['kɔnikəl] (adj) có hình nón
· feature ['fit∫ə] (n) nét đặc biệt, nét đặc trưng · symbol ['simbəl] (n) biểu tượng
· corresponding [,kɔris'pɔndiη] (adj) tương ứng · equivalent [i'kwivələnt] (n) từ tương đương
· income ['iηkʌm] (n) thu nhập · spirit [‘spirit] (n) tinh thần
· to greet [grit] (v) chào hỏi · material [mə'tiəriəl] (n) chất liệu
· greeting (n) · bamboo [bæm'bu] (n) cây tre
· groceries ['grousəriz] hàng tạp phẩm · diamater [dai'æmitə] (n) đường kính
C. LISTENING · trap [træp] (n) dây nón
· altar ['ɔltə] (n) bàn thờ · palm leaf (n) [pɑm lif] lá cọ
· banquet ['bæηkwit] (n) buổi tiệc, yến tiệc · sew [sou] (v) khâu, may
· wedding banquet ['wedɪŋ 'bæŋkwɪt] (n) · trim [trim] (v) tô điểm, xen tỉa
· ceremony ['seriməni] (n) nghi lễ · to be trimmed được cắt xén
· wedding ceremony (n) hôn lễ · attar oil (n) một loại tinh dầu được làm từ cánh hoa hồng
· wedding day ngày cưới · a coat of attar oil một lớp tinh dầu
· wedding ring (n) nhẫn cưới · process ['prouses] (n) qui trình
· wedding card (n) thiệp mờ đám cưới · to be cover with được bao phủ
· the couple (n) ['kʌpl] cặp vợ chồng · to protect…… from bảo vệ… khỏi
· to be wrapped (v) được gói · attractive [ə'træktiv] (adj) thu hút, hấp dẫn, có duyên
· tray [trei] (n) cái khay E. LANGUAGE FOCUS
· to be charge of sb/sth đảm trách · wildlife (n) ['waildlaif] động vật hoang dã
· Master of ceremonies (MC) chủ lễ, người dẫn chương trình ɑ
· to photograph (v) ['foutəgr f 'foutəgræf] chụp hình
· ancestor (n) ['ænsistə] tổ tiên · photograph = photo (n) bức ảnh
· to ask their ancestors’ permission xin phép ông bà · photographer (n) [fə'tɑgrəfər] người chụp ảnh
· to be/get married to sb lấy ai · photography (n) [fə'tɑgrəfɪ] thuật chụp ảnh,nghề nhiếp ảnh
· to exchange (v) [ɪks'ʧeɪndʒ] trao đổi · Prize [ praiz] giải thưởng
· reception [ri'sep∫n] (n) tiệc chiêu đãi · rhino ['rainou] (n) con tê giác
· in return (v) để đền đáp lại, để trả lại · to attract (v) [ə'trækt] theo dõi, theo dấu vết
· envelope [in'veləp] (n) phong bì · to complain to sb about sth (v) [kəm'pleɪn] than phiền
· to contain (v) [kən'teɪn] chứa đựng · upstair [,ʌp'steəz] (adv) ở tầng trên
· the newly wedded couples những cặp vợ chồng mới cưới · neighbour (n) 'neɪbər] người hàng xóm, láng giềng
· blessing ['blesiη] (n) lời cầu chúc · to turn down vặn nhỏ
D. WRITING · to fail the exam [feɪl] thi rớt
· rim [rim] (n) vành nón · grateful [‘greiful] (adj) biết ơn
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 5 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 6
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

Unit 3 · slightly [‘slaitli] (adj) nhẹ nhàng


WAYS OF SOCIALISING · to whistle [wisl] (v) húyt sáo
· to be rude to sb [kæʧ] khiếm nhã, bất lịch sự với ai
A READING B. SPEAKING
· social ['sou∫l] (adj) thuộc xã hội · terrfic (adj) [tə'rifik] excellent, wonderful tuyệt vời
· society [sə'saiəti] (n) xã hội · decent [‘disnt] (adj) đứng đắn, chỉnh tề
· to socialise (v) ['soʊ∫əlaɪz] xã hội hóa · handle ['hændl] (v) sử dụng, sờ, (vấn tóc lên)
· kid [kid] = joke [dʒoʊk] nói đùa
· to attract sb’s attention (v) [ə'trækt] [ə'ten∫n] gây (thu hút) sự chú ý của ai
· verbal ['vəbl] (a) bằng lời, hữu ngôn · tune (n) [tun] giai điệu
· non verbal (a) phi ngôn · respond (v) [ri'spɔnd] đáp lại
· informal (adj) [in'fɔml] = friendly thân mật · compliment ['kɔmplimənt] (n) lời khen ngợi
· formal (adj) ['fɔrml] trịnh trọng · blouse [blauz] (n) áo choàng
· style (n) [staɪl] loại, mẫu, kiểu dang
· informality (n) [ɪnfɔr'mælɪtɪ] sự thân mật
· hairstyle (n) ['heəstail] kiểu tóc
· nod (v) [nɑd] gật đầu
· to suit [sjut] hợp với
· approach [ə'prout∫] (v) lại gần, đến gần
· badminton (n) ['bædmɪntən] môn cầu lông
· communication [kə,mjuni'kei∫n] (n) sự giao tiếp
· public speaking ['pʌblɪk] nghệ thuật diễn thuyết, tài ăn nói
· to communicate [kə'mjunikeit] (v) giao tiếp
· common (adj) ['kɑmən] thông thường, phổ biến · a pair of glasses (n) một cặp mắt kính
C. LISTENING
· to wave (v) [weɪv] vẫy tay
· marvelous ['mɑvələs] = wonderful, fantastic (adj) tuyệt vời
· to raise one’s hands giơ tay
· argument (n) ['ɑrgjʊmənt] sự tranh luận
· signal ['signəl] (n) dấu hiệu
· to get off (v) xuống (xe) # to get on · to argue with sb about sth (n) ['ɑrgju] tranh luận
· to be excited (v) [ɪk'saɪtɪd] phấn khích · to install [in'stɔl] (v) lắp đặt
· to jump up and down [dʒʌmp] nhảy lên · regulation [,regju'lei∫n] (n) qui tắc, nội quy
· instance ['instəns] (n) trường hợp · shank [∫æηk] (n) thân cột, chuôi dao, tay chèo
· for instance ví dụ, chẳng hạn · the shank of the evening lúc sẩm tối
· obvious (adj) ['ɒbviəs] rõ ràng, hiển nhiên · apoplectic [,æpə'plektik] (adj) hối lỗi, ân hận
· obviously (adv) · startling ['stɑrtlɪŋ] (adj) rất ngạc nhiên, làm sửng sốt
· appropriate [ə'proupriət] (adj) thích hợp · to startle (v) ['stɑrtl] gây ngạc nhiên, sửng sốt
· choice [t∫ɔis] (n) sự lựa chọn · social worker (n) ['soʊ∫l 'wɜrkə] người làm công tác xã hội
· to choose [ʧuz] (v) lựa chọn ( chose – chosen) · battleground ['bætlgraund] (n)
· to pass (v) [pæs] đi ngang qua · some pieces of advice [pis] [əd'vaɪs] một vài lời khuyên
· to catch one’s eye [kæʧ] đón mắt của ai · instrument ['instrumənt] (n) nhạc cụ
· to talk sth over thảo luận cái gì
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 7 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 8
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

· reasonable (adj) ['riznəbl] hợp lý · to require [ri'kwaiə] (v) yêu cầu, đòi hỏi
· a length of time (n) một lượng thời gian · to depend on [dɪ'pend] lệ thuộc vào
· the exact duration [ɪg'zækt] [dʊ'reɪ∫n] khỏang thời gian chính xác · at hand sắp đến, sắp tới
· to work out tính tóan cái gì vạch ra · to observe [ə'bzəv] (v) quan sát
· absolute ['æbsəlut] (adj) hòan tòan · departure [di'pɑt∫ə] (n) sự ra đi, sự khởi hành
· absolutely (adv) ['æbsəlutlɪ] · to lead into [lid] đưa vào, dẫn vào
· maximum ['mæksiməm] (n) tối đa · farewell [,feə'wel] (n) lời chào tạm biệt
· minimum ['miniməm] tối thiểu · to relate to [rɪ'leɪt] liên quan đến
· to limit (v) ['lɪmɪt] giới hạn, hạn chế · order ['ɔdə] (n) thứ tự, trình tự
· to be agreed upon đạt tới một sự đồng ý · to order (v) yêu cầu, ra lệnh
· to object to ['ɑbdʒɪkt] phản đối · re ordered (adj) được sắp xếp lại
· serious ['siəriəs] (adj) nghiêm trọng · to indicate ['indikeit] (v) chỉ, cho biết
· seriously (adv) ['sɪrɪəslɪ] · to make a mistake [mɪ'steɪk] phạm lỗi
· particular [pə'tikjulə (r)] (adj) đặc biệt, riêng biệt · to be sorry for sth rất hổ thẹn và hối hận
· shock [∫ɑk] (v,n) sốc, cú sốc · to admit [əd'mit] (v) thừa nhận
· to wake up thức dậy · wrongdoing (n) [rɒη'duiη] hành vi sai trái
· a sound sleep một giấc ngủ ngon · to hurt someone’s feeling [hɜrt] ['filɪŋ] chạm lòng tự ái của ai
· fright [frait] sự hoảng sợ · to ask permission [pə'mi∫n] (n) xin phép
· frighten (v) ['fraɪtn] làm hoảng sợ · to take a seat (v) ngồi lên gối
· instant thought ['ɪnstənt θɔt] ý nghĩ tức thì · action ['æk∫n] (n) hành động
· a heart attack ['hɑtə'tæk] một cơn đau tim · naturally ['næt∫rəli] (adv) đương nhiên, tất nhiên
· out of kindness ['kaɪndnɪs] vì lòng tốt · to cause [kɔz] (v) gây ra
· separate ['seprət] (adj) riêng biệt · to be late for class/ school đến lớp trễ, đi học trê
D. WRITING E. LANGUAGE FOCUS
· apologize to sb for sth (v) [ə'pɑlədʒaɪz] xin lỗi ai về điều gì · marketing manager (n) ['filɪŋ 'mænɪdʒər] giám đốc tiếp thị
· to make /offer an apology for sth [ə'pɑlədʒɪ] · uccessful [sək'sesfl] (adj) thành công
· abrupt [ə'brʌpt] (adj) đột ngột · to succeed [sək'sid] (v)
· abruptly (adv) [ə'brʌptlɪ] · successfully (adv) [sək'sesfʊlɪ]
· thoughtful ['θɔtfl] (adj) ân cần, chu đáo · success (n) [sək'ses] sự thành công
· discourtesy [dis'kətisi] (n) · to run an office quản lý một văn phòng
· interruption [ɪntə'rʌp∫n] (n) sự gián đọan vật gây gián đọan · to be angry with sb giận ai
· addition [ə'di∫n] (n) sự thêm vào · not…any more = no longer không còn nữa
· omission ['omi∫n] (n) sự bỏ đi · to be upset [ʌp'set] lo lắng, bối rối
· to omit (v) [o’mit] bỏ sót, bỏ đi · to promise ['prɔmis] (v) hứa
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 9 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 10
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

· to turn up [sək'ses] = to arrive (v) đến · to imagine [i'mædʒin] (v) tưởng tượng
· to break down [breɪk daʊn] bị nạn, bị hỏng (xe) · to settle [setl] in ổn định nơi ăn chốn ở
· to get through (to sb) liên lạc (với ai) qua điện thọai · to put down cất
· otherwise ['ʌđəwaiz] (conj) nếu không · carpet [kapit] (n) tấm thảm
· to forgive [fə'giv] (v) tha thứ · house warming party (n) tiệc mừng nhà mới, tiệc tân gia
· sarcastic [sɑ'kæstik] (adj) chế nhạo, mỉa mai, châm biếm · to put off hõan lại
· to owe [ou] mắc nợ, nợ · to keep in touch with giữ liên lạc
IV. WRITING
TEST YOURSELF A · pen pal (n) [pen pæl] bạn trên thư từ
I. LISTENING · guideline [‘gaidlai] (n) cư xử
the Western World ['westərn wɜld] thế giới phương Tây · hobby (n) ['hɑbɪ] sở thích
· the last two centuries hai thế kỷ qua
· to arrange [ə'reindʒ] (v) sắp xếp Unit 4
· to join [dʒɔin] (v) kết hợp SCHOOL EDUCATION SYSTEM
· greatly [‘greitli] (adv) rất, lắm A. READING
II. READING · compulsory [kəm'pʌlsəri] (a) = mandatory/obligatory bắt buộc
· to include [in’klud] bao gồm, gồm có · certificate [sə'tifikit] (n) chứng chỉ, giấy chứng nhận
· posture ['pɔst∫ə (r)] (n) tư thế, dáng điệu · certificate [sə'tifikeit] (v) cấp giấy chứng nhận
· facial expression ['feɪ∫l ɪk'spre∫n] nét mặt, khuôn mặt · curriculum [kə'rikjuləm] (n) chương trình học
· gesture ['dʒest∫ə] (n) cử chỉ, điệu bộ · core [kɔ] (a) chính yếu, chủ yếu
· to interpret [in'təprit] (v) hiểu (theo một cách nào đó) · tuition fees [tju'i∫n fiz] (n) học phí
· to slump [slʌmp] (v) sụp xuống · to educate ['edjukeit] (v) giáo dục
· lack of [læk] thiếu sự thiếu · general education ['dʒenrəl edʊ'keɪ∫n] giáo dục phổ thông
· relaxed [ri'lækst] (adj) thỏai mái, không căng thẳng · secondary education ['sekəndrɪ edʊ'keɪ∫n] giáo dục trung học
· clue [klu] (n) đầu mối, manh mối · state school [steɪt skul] trường quốc lập
· to notice (v) [læk] chú ý
· independent school [ɪndɪ'pendənt skul] trường tư
· to look away quay đi
· public school ['pʌblɪk skul] trường dân lập
· challenge ['t∫ælindʒ] (n) sự thách thức
· system ['sistəm] (n) hệ thống
· to be shy [∫aɪ] rụt rè, e lệ
· schooling ['skuliη] (n) sự giáo dục ở nhà trường
· to tap (v) [tæp] gõ nhẹ
· to consist of [kən'sist] bao gồm
· impatient [im'pei∫ənt] (adj) thiếu kiên nhẫn
· term [təm] (n) học kỳ
· nervous ['nəvəs] (adj) hay lo lắng, nôn nóng
· half term (n) [hæf təm] giữa kỳ
· to stay way from someone giữ một khỏang cách với ai
· academic year [,ækə'demik jiə] năm học
III. GRAMMAR
· to be divided [di'vaidid] into được chia thành
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 11 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 12
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

· to be separated ['sepəreitid] được tách ra · optional ['ɔp∫ənl] (adj) tự chọn, không bắt buộc
· break [breik] (n) kỳ nghỉ ngắn · to last [læst] kéo dài
· parallel ['pærəlel] (adj) song song C. LISTENING
· category ['kætigəri] (n) loại · tearaway ['teərəwei] (n) người bốc đồng
· fee [fi] (n) tiền thù lao, lệ phí · disruptive gây rối
· tuition fee (n) [tu'ɪ∫n fi] học phí · method ['meθəd] (n) phương pháp
· fee - paying (adj) trả học phí · methodical [dis'rʌptiv] (adj)
[mə'θɑdɪkl] (adj)
· level [‘levl] (n) mức độ, trình độ · well behaved ['welbi'heivd] (adj)
· education level (n) [edʊ'keɪ∫n 'levl] cấp học · struggle cuộc đấu tranh
· national curriculum ['næ∫ənl kə'rɪkjʊləm] chương trình giáo dục quốc gia · to get on tiến bộ
· to be set được đặt ra · to go through ['strʌgl] (n) đi qua
· government ['gʌvnmənt] (n) chính phủ · to go away bỏ đi
· to be made up được tạo nên bởi · pretty [‘priti] (adj) khá
· Design and Technology [dɪ'zaɪn] [tek'nɑlədʒɪ] thiết kế và kỹ thuật · actually ['æktjuəli] (adv) thực ra
· Information Technology (n) [ɪnfər'meɪ∫n tek'nɑlədʒɪ] công nghệ thông tin · on the whole tóm lại
· Physical Education (n) ['fɪzɪkl edʊ'keɪ∫n] môn giáo dục thể chất · essay [‘esei] (n) bài tiểu luận
· Modern Foreign Language môn ngôn ngữ hiện đại · boarding school [bɔrd skul] trường nội trú
· core subjects [kɔr 'sʌbdʒɪkt ] những môn học chủ đạo D. WRITING
· national examination kì thi quốc gia · formal chính qui
· General Certificate of Secondary Education (GCSE) kì thi TN THPT · formal school system in VN hệ thống trường chính qui ở VN
· stage [steidʒ] (n) giai đọan E. LANGUAGE FOCUS ['fɔməl] (adj)
· pre school (n) trước tuổi đi học · to select [‘si’lekt] lựa chọn
· childcare environment (n) ['t∫aildkeə ɪn'vaɪrənmənt] nhà trẻ · selection (n) [sɪ'lek∫n]
· infant ['infənt] (n) trẻ con (dưới 7 tuổi) · to publish xuất bản
· to attend (v) [ə'tend] tham dự · publishment (n)
· to put into force [fɔrs] có hiệu lực · tragedy ['pʌbli∫] (v) bi kịch
· detailed [‘diteild] (adj) tỉ mỉ, nhiều chi tiết · conference ,
· course [kɔs] (n) khóa học · commercially ['trædʒədi] (n)
[kə'mə∫əli] (adv)
· effectively [i’fektivli] (adv) có hiệu quả · progress ['kɔnfərəns] (n)
['prougres] (n) sự tiến bộ
B. SPEAKING · powerful ['pauəfl] (adj)
· nursery school (n) ['nɜrsərɪ] nhà trẻ · field [fild] (n) lĩnh vực
· Kindergarten ['kində,gɑtn] · to forecast dự báo
· lower secondary school trường trung học cơ sở · to control [kən'troul] (v) điều khiển
· upper secondary school trường trung học phổ thông · ['fɔkɑst]
the computer’s memory (n) (v) bộ nhớ của máy vi tính
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL
Page 13 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL
Page 14
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

· to store · graduation (n) [grædʒʊ'eɪ∫n]


· calculation [,kælkju'lei∫n] (n) phép tính · over and over nhiều lần lặp đi lặp lại
· amazing [ə'meiziη] (adj) kinh ngạc, sửng sốt
[stɔ] (v) cất giữ, lưu trữ
UNIT 5 · to be in a place đang ở một nơi
HIGHER EDUCATION · academically [,ækə'demikəli] (adv)
· throughly ['θʌrəli] (adv) hoàn toàn
A. READING · to take part in = to participate in [pɑr'tɪsɪpeɪt] tham gia vào
· campus ['kæmpəs] (n) ( ) · engineering [,endʒi'niəriη] (n) khoa công trình
· challenge ['t∫ælindʒ] (v) (n) thách thức · the Advanced Engineering khoa công trình nâng cao
· challenging (adj) ['ʧælɪndʒɪŋ] kích thích · chance [t∫ɑns] (n) = opportunity [,ɔpə'tjuniti] (n) cơ hội
· blame [bleim] (v) khiển trách · creativity [,kriei'tiviti] (n)
· to blame sb/sth for/on sth · creative (adj) [kri'eɪtɪv]
· to daunt [dɔnt] (v) · knowledge ['nɔlidʒ] (n) kiến thức, sự hiểu biết
· daunting ['dɔntiη] (adj) · society [sə'saiəti] (n) xã hội
· scary ['skeəri] (adj) frightening (adj) sợ hãi · social (adj) ['sou∫l] (thuộc) xã hội
· mate [meit] bạn bè · socially (adv) về mặt xã hội
· roommate (n) ['rummeit] bạn cùng phòng · to make friends kết bạn
· to apply for [ə'plai] nộp đơn · calendar ['kælində] (n) lịch
· application form [æplɪ'keɪ∫n fɔrm] (n) tờ đơn · rise [raiz] (n) = increase [‘inkris] (n) sự gia tăng
· applicant ['æplikənt] (n) người nộp đơn · inflation [in'flei∫n] (n) sự lạm phát
· impression [im'pre∫n] (n) ấn tượng · speed [spid] tốc độ
· impressive (adj) [ɪm'presɪv] có ấn tượng · to get on very well with sb hòa hợp với ai
· exciting [ik'saitiη] (adj) hứng thú, lý thú B. SPEAKING
· excited [ik'saitid] (adj) sôi nổi · reference letter ['refərəns 'letər] thư giới thiệu
· to explain [iks'plein] to sb for sth giải thích với ai về điều gì · a letter of acceptance [ək'septəns] thư chấp nhận
· explanation (n) [eksplə'neɪ∫n] sự giải thích · a copy of the originals of school certificate [ə'rɪdʒənl] [sər'tɪfɪkət] bản sao các
· to follow ['fɑloʊ] đi theo chứng chỉ gốc ở trường phổ thông
· existence [ig'zistəns] (n) sự tồn tại · score [skɔ] (n) số điểm giành trong cuộc thi
· suddenly ['sʌdnli] (adv) đột ngột · entrance examination ['entrəns] [ɪgzæmɪ'neɪ∫n] kì thi tuyển sinh
· to fight back tears gạt nước mắt · scores of the required entrance examination [rɪ'kwaɪrd] kết quả thi tuyển
· all the time = always luôn luôn, lúc nào cũng · admission requirement [əd'mi∫n ri'kwaiəmənt] (n) thủ tục nhập học
· degrees Celsius [di’griz ['selsiəs] (n) độ C · tertiary ['tə∫əri] (adj) thứ ba, sau ngày thứ hai
· midterm ['midtəm] (n) ( ) · tertiary institution ['tə∫əri ,insti'tju∫n] bộ hồ sơ nhập học vào ĐH
· to graduate from ['grædʒuət] tốt nghiệp · tertiary study việc học ĐH
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 15 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 16
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

· to be admitted [rɪ'kwaɪrd] được chấp nhận · undergraduate programme [,ʌndə'grædʒuət 'prougræm] (n)
· indentity card [ai'dentəti kad] (n) thẻ căn cước chương trình học đại học
· original [ə'ridʒənl] (n) nguyên bản · undergraduate course (n) [, ʌndə'grædʒuət ɔ
k :rs] khóa đại học
· birth certificate (n) [bɜθsə'tifikət] giấy khai sinh · request [ri'kwest] (n) lời yêu cầu, lời thỉnh cầu
· record ['rekɔd] (n) hồ sơ · to state [steit] nêu lên
· performance [pə'fɔməns] (n) thành tích · to mention ['men∫n] (v) kể ra, đề cập
C. LISTENING · accommodation [ə,kɔmə'dei∫n] (n) phòng ở
· proportion [prə'pɔ∫n] (n) phần, tỷ lệ · for further information: thêm thông tin
· rural ['ruərəl] (a) thuộc về nông thôn · to supply [sə'plai] (v) cung cấp
· agriculture ['ægrikʌlt∫ə] (n) nông nghiệp · proficiency [prə'fi∫nsi] (n) sự thành thạo
· agricultural (adj) [ægrɪ'kʌlʧərəl] · closing ['klouziη] (n) sự kết thúc
· tutor ['tjutə] (n) gia sư E. LANGUAGE FOCUS
· appointment [ə'pɔintmənt] (n) cuộc hẹn · to fail the exam: thi rớt
· to complete [kəm'plit] hòa thành · to pass the exam: thi đậu
· to hate [heit] ghét
· MSc (Master of Science) ['mæstər] ['saɪəns] thạc sĩ khoa học
· AERD (Agricultural Extension and Rural Development) · to be afraid of +V ing: sợ
Mở rộng và phát triển nông thôn · to install [in'stɔl] (v) lắp đặt
· department [di'pɑtmənt] (n) Bộ, ngành · alarm [ə'lɑm] (n) còi báo động, chuông báo động
· to get along xoay sở · thief [θif] (n) tên trộm
· based on dựa vào · to break into: đột nhập
· to make full use of sử dụng triệt để
· lecturer ['lekt∫ərə] (n) giảng viên
Unit 6:
· overseas (adj) [,ouvə'siz] nước ngòai FUTURE JOB
A. READING:
· too + adj + to + verb quá…không thể
· available [ə'veiləbl] (adj) rỗi để được gặp, sẵn sàng · vacancy ['veikənsi] (n) một vị trí, chức vụ còn bỏ trống
· tutorial appointment [tju'tɔriəl ə'pɔintmənt] cuộc hẹn phụ đạo · resume [ri'zjum] (n) bản lý lịch
· recommendation [,rekəmen'dei∫n] (n) sự tiến cử, lời giới thiệu
· as soon as possible: càng sớm càng tốt
· jot down [dʒɔt daun] (v) ghi lại tóm tắt
· to move on: tiến lên
· list [list] (n) danh sách · keeness [kinnis] (n) sự say mê, sự nhiệt tình
· to list (v) ghi vào danh sách · be keen on sth/doing sth: say mê
· item ['aitəm] (n) tiết mục · qualification [,kwɔlifi'kei∫n] (n) văn bằng, bằng cấp
· thoroughly ['θʌrəli] (adv) hòan tòan, kỹ lưỡng, thấu đáo · interview ['intəvju] (n) cuộc phỏng vấn
· helpful ['helpful] (adj) có ích, giúp ích · interviewer ['intəvjuə] (n) người phỏng vấn
D. WRITING · interviewee ['intəvju’i] (n) người được phỏng vấn
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 17 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 18
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

· casual clothes ['kæʒjuəl klouđz] (n) quần áo bình thường · to offer ['ɔfə] (v) cung cấp
· honest ['ɔnist] (adj) chân thật · disappointed [,disə'pɔintid] (adj) thất vọng
· honesty ['ɔnisti] (n) tính chân thật · disappointment (n) [dɪsə'pɔɪntmənt]
· self-confident [,self'kɔnfidənt] (adj) tự tin · comment ['kɔment] (n) lời phê bình
· nervous ['nəvəs] (adj) bồn chồn, lo lắng · to advertise ['ædvətaiz] (v) quảng cáo
· sense of humour (n) [sens] ['hju:mər] óc hài hước · advertisement [əd'vətismənt, ,ædvə'taizmənt] (n) sự quảng cáo
· to avoid [ə'vɔid] (v) tránh · account [ə'kaunt] (n) bản kê khai, bản báo cáo
· to prepare for [pri'peə] chuẩn bị cho · to note down: ghi chép
· preparation (n) [prepə'reɪ∫n] · shortcomings ['∫ɔt,kʌmiη] (n) khuyết điểm nhược điểm
· stressful [‘stresfl] (adj) gây ra căng thẳng B. SPEAKING
· particularly [pə,tikju'lærəli] (adv) đặc biệt là · description (n) [dis'krip∫n] (n) sự mô tả
· some pieces of advice: một vài lời khuyên · to describe [dis'kraib] (v) miêu tả
· to reduce [ri'djus] (v) giảm bớt · tourist guide (n) ['tʊrɪst gaɪd] hướng dẫn viên du lịch
· to create [kri'eit] (v) tạo nên · to take care of: chăm sóc
· to find out: tìm ra, tìm hiểu · imagine [i'mædʒin] (v) tưởng tượng
· as much as possible: càng nhiều càng tốt · imaginary [i'mædʒinəri] (adj) tưởng tượng, hư ảo
· candidate ['kændidit] (n) người xin việc · character ['kæriktə] (n) nhân vật
· school certificate (n) bằng cấp = academic certificate (n) · event [i’vent] (n) sự kiện
· previous ['priviəs] (adj) trước (thời gian, thứ tự), ưu tiên · customer ['kʌstəmə] (n) khách hàng
· to employ [im'plɔi] (v) thuê, mướn · to construct [kən'strʌkt] (v) xây dựng
· employer (n) [em'plɔɪər] boss [bɑ:s]: chủ · construction [kən'strʌk∫n] (n)
· employee (n) [emplɔɪ'i:] worker · irrigation system [,iri'gei∫n 'sistəm] (n) hệ thống tưới tiêu
· employed (adj) · farming technique (n) ['fɑ:rmɪŋ tek'ni:k] kỹ thuật canh tác
· employment [im'plɔimənt] (n) · to save one’s life: cứu sống
· in addition to: thêm vào · electrician [ilek'tri∫n] (n) thợ điện
· neatly [‘nitli] (adv) gọn gàng · electricity [i,lek'trisiti] (n) điện
· formally ['fɔmlli] (adv) chính thức, trang trọng · electrify [i'lektrifai] (v) điện khí hoá, nạp điện
· to concentrate on ['kɔnsntreit] tập trung vào · journalist ['dʒənəlist] (n) nhà báo
· to make real effort: ['efərt] hết sức cố gắng · hotel receptionist [hou'tel ri'sep∫ənist] (n) nhân viên tiếp tân khách sạn
· technical ['teknikl] (adj) chuyên môn · computer programmer: lập trình viên máy tính
· aspect ['æspekt] (n) khía cạnh · rewarding [ri'wɔdiη] (adj) bổ ích đáng làm
· to stress [stres] nhấn mạnh · fascinating ['fæsineitiη] (adj) tuyệt vời
· enthusiasm [in'θjuziæzm] (n) sự hăng hái, sự nhiệt tình · fantasti [fæn'tæstik] (adj) tuyệt vời
· sense of responsibililty: [rɪspɑ:nsɪ'bɪlətɪ] ý thức trách nhiệm · working condition: điều kiện làm việc
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 19 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 20
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

C. LISTENING · to turn off the lights: tắt đèn


· predict [pri'dikt] (v) dự đóan · to turn on the lights: mở đèn
· to make some prediction (v) · usual ['juʒl] (adj) bình thường
· wholesale ['houlseil] (n) sự bán sĩ · unusual (adv) [ʌn'ju:ʒl] lạ, khác thường
· retail [‘riteil] (n) sự bán lẻ · fog [fɔg] (n) sương mù
· wholesale company: công ty bán sĩ · to descend [di'send] (v) đi xuống
· retail company (n) công ty bán lẻ · to go out for a meal: đi ra ngòai dùng bữa
· shift [∫ift] (n) sự thay đổi (bản chất, hình dạng) · to get on: lên, trèo lên
· accountant [ə'kauntənt] (n) nhân viên kế tóan · to import ['impɔt] (v) nhập khẩu
· lawyer ['lɔjə] (n) luật sư · to export (v) ['ekspɔ:rt] xuất khẩu
· job market (n) thị trường việc làm · to fall off: rơi xuống
· workforce ['wək'fɔs] (n) lực lượng lao động · to be wounded: [wu:nd] bị thương
· manufacturing job [mænju'fækt∫əriη dʒɔb] (n) nghề sản xuất · arrow ['ærou] (n) mũi tên
· service job: nghề dịch vụ · to recover [ri'kʌvə] (v) bình phục, khỏi bệnh, vượt qua
· to be grouped into: được phân thành lọai · to be injured ['indʒəd] bị thương
· category ['kætigəri] (n) hạng, loại
· transportation company [,trænspɔ'tei∫n 'kʌmpəni] (n) công ty vận tải TEST YOURSELF B
· finance company (n) ['faɪnæns 'kʌmpənɪ] công ty tài chính I. LISTENING
· personal service (n) ['pɜ:rsənl 'sɜ:rvɪs] ngành dịch vụ cá nhân · to sit still: ngồi yên
· car repair (n) việc sửa chữa ô tô · to memorize ['meməraiz] (v) ghi nhớ, học thuộc lòng
· economist [i'kɔnəmist] (n) nhà kinh tế học · sort [sɔt] (n) loại, hạng
· nine out of ten: chín trong mười (công nhân) · to get out of: ra khỏi
D. WRITING · to reach a certain age: đến một tuổi nào đó
· to manage ['mænidʒ] (v) to run (v) quản lý · every moment: từng giây từng phút
· holiday tour (n) chuyến đi nghỉ mát II. READING
· local guide (n) ['loʊkl gaɪd] người hướng dẫn địa phương · A level (Advanced level): trình độ A
· to accompany [ə'kʌmpəni ] (v) đi cùng, hộ tống · to fulfill [ful'fil] (v) thực hiện, hòan thành
· foreign visitor (n) ['fɑ:rən 'vɪzɪtər] khách nước ngòai · entry [‘entri] (n) sự đi vào
· manner ['mænə] (n) thái độ, cử chỉ · requirement [ri'kwaiəmənt] (n) thủ tục
· fluent ['fluənt] (adj) lưu lóat · to fulfill the requirements: làm đầy đủ các thủ tục nhập học
· fluently (adv) · normally ['nɔməli] (adv) thông thường, thường lệ
· to contact with (v) liên lạc với · intensive [in'tensiv] (adj) tập trung, chuyên sâu
· willingness ['wiliηnis] (n) sự sẵn sàng · at one time: vào một thời gian nào đó trong quá khứ, xưa kia
E. LANGUAGE FOCUS · equivalent [i'kwivələnt] (adj) tương đương
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 21 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 22
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

· assessment [ə'sesmənt] (n) hành động đánh giá · developed country (n) nước phát triển
· to grade [greid] (v) chấm điểm ( bài thi) · developing country (n) nước đang phát triển
· standard ['stændəd] (n) trình độ, mức · under developed country (n) nước kém phát triển
· to count [kaunt] (v) coi như, cho là · constantly ['kɔnstəntli] (adv) thường xuyên, liên tục
· to specialize ['spe∫əlaiz] (v) chuyên môn hóa · to carry out: tiến hành
IV. WRITING · to be aware of: có ý thức về
· to suppose [sə'pouz] giả sử, cho là · National Congress: ['næ∫ənl 'kɑ:ŋgres] Đại Hội tòan quốc
· part time (adj) làm việc bán thời gian · to initiate [i'ni∫iit] (v) bắt đầu
· libralian [lai'breəriən] (n) · overall ['ouvərɔl] (adj) tòan diện
· a letter of application (n) thư xin việc làm · renovation [,renə'vei∫n] (n) sự đổi mới
· Employment Service: dịch vụ giới thiệu việc làm · to restructure [,ri'strʌkt∫ə] (v) cơ cấu lại, sắp xếp lại
· to raise [reiz] (v) nâng lên
Unit 7: · sector ['sektə] (n) khu vực
ECONOMIC REFORM · priority [prai'ɔrəti] (n) quyền ưu tiên
A. READING · namely [‘neimli] (adv) cụ thể là
· stagnant ['stægnənt] (adj) trì trệ · to produce ['prɔdjus] sản xuất
· inflation [in'flei∫n] (n) sự lạm phát
· production [prə'dʌk∫n] (n) sự sản xuất
· eliminate [i'limineit] (v) loại bỏ, loại trừ
· product ['prɔdəkt] (n) sản phẩm
· to eliminate sth/sb from sth
· productivity (n) [prɑ:dʌk'tɪvətɪ] năng suất
· subsidy ['sʌbsidi] (n) sự bao cấp
· consumer goods [kən'sjumə gudz] (n) hàng tiêu dùng
· intervention [,intə'ven∫n] (n) sự can thiệp
· trade relation: [treɪd rɪ'leɪ∫n] mối quan hệ thương mại
· state intervention (n) sự can thiệp của nhà nước
· to encourage [in'kʌridʒ] (v) khuyến khích
· dissolve [di'zɔlv] (v) giải tán, giải thể
· domestic [də'mestik] (adj) nội địa
· substantial [səb'stæn∫əl] (adj) đáng kể, lớn
· to invest [in'vest] (v) đầu tư
· dominate ['dɔmineit] (v) chi phối, thống trị
· investment (n) [ɪn'vestmənt] sự đầu tư, vốn đầu tư
· commitment [kə'mitmənt] (n) lời hứa, lới cam kết
· subsequent ['sʌbsikwənt] (n) đến sau, xảy ra sau
· reform [ri'fɔm] (v) cải tổ, cải cách
· to reaffirm ['riə'fəm] (v) tái xác nhận
· to lead a life: sống một cuộc sống
· administrative [əd'ministrətiv] (adj) hành chính
· to improve [im'pruv] (v) cải tiến, cải thiện
· guideline [‘gaidlain] (n) nguyên tắc chỉ đạo
· situation [,sit∫u'ei∫n] (n) tình hình
· to adopt [ə'dɔpt] (v) chấp nhận, thông qua
· measure ['meʒə] (n) biện pháp
· Land Law (n) Luật đất đai
· to promote [prə'mout] (v) đẩy mạnh
· Enterprises Law: ['entərpraɪz] Luật doanh nghiệp
· to develop [di'veləp] (v) phát triển
· development (n) sự phát triển · to lay – laid – laid: đặt
· legal ground (n) ['li:gl graʊnd] cơ sở pháp lý
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 23 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 24
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

· efficient [i'fi∫ənt] (adj) có hiệu quả · to discourage sb from sth: ngăn cản ai làm gì
· inefficient (adj) [ɪnɪ'fɪ∫ənt] không có hiệu quả · encourage (v) [ɪn'kʌrɪdʒ] động viên
· cooperative (n) [koʊ'ɑ:pərətɪv] hợp tác xã · drug [drʌg] (n) ma túy
· to expand [iks'pænd] (v) mở rộng · drug taking (n) sử dụng ma túy
· to undergo (v) trải qua · drug taker (n) người sử dụng ma túy
· land use rights: quyền sử dụng đất · world population [wɜ:rld pɑ:pjə'leɪ∫n] (n) dân số thế giới
· ethnic minority: ['eθnikmai'nɔriti] người dân tộc thiểu số · island ['ailənd] (n) đảo
· to gain [gein] (v) giành được, đạt được · islander (n) người dân ở đảo
B. SPEAKING: · Prime Minister [praim 'ministə] (n) thủ tướng
· sector ['sektə] (n) khu vực · to warn [wɔn] sb about sth (v) dặn ai đề phòng cái gì
· overall ['ouvərɔl] (adj) tòan diện · to take someone’s advice: nghe theo lời khuyên của ai
· disadvantaged [,disəd'vɑntidʒd] (adj) bị thiệt thòi về mặt xã hội · legal ['ligəl] (adj) hợp pháp
· the disadvantaged (n) người bị thiệt thòi thua thiệt · illegal [i'ligəl] (adj) bất hợp pháp
· irrigation [,iri'gei∫n] (n) sự tưới tiêu sự cung cấp nước · to export ['ekspɔt] (v) xuất khẩu
· drainage ['dreinidʒ] (n) hệ thống thóat nước · to import (v) ['ɪmpɔ:rt] nhập khẩu
· positive ['pɔzətiv] (adj) tích cực · to discover [dis'kʌvə] (v) khám phá
· curriculum [kə'rikjuləm] (n) chương trình giảng dạy · discovery (n) [dɪ'skʌvərɪ]
· textbook ['tekstbuk] (n) sách giáo khoa · plant [plɑnt] (n) thực vật
· facilities [fə'siliti] (n) những tiện nghi · negative ['negətiv] (adj) tiêu cực
· highly qualified ['haɪlɪ 'kwɑ:lɪfaɪd] (adj) có đủ trình độ chuyên môn · to bring about: dẫn đến, gây ra
· sensitivity [,sensə'tivəti] (n) tính nhạy cảm · eventually [i'vent∫uəli] (adv) cuối cùng
· professional responsibility [prə'fe∫ən ri, spɔnsə'biləti] (n) · powerful ['pauəfl] (adj) rất mạnh
trách nhiệm nghề nghiệp · rationally ['ræ∫ənl] (adv) có lý trí, dựa trên lý trí
· health insurance [helθ in'∫uərəns] (n) bảo hiểm y tế · to run short of: thiếu
· appropriate [ə'proupriət] (adj) thích hợp, thích đáng · to take notice: ['noʊtɪs] quan tâm đến
· policy ['pɔləsi] (n) chính sách · before long (idm) ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
· advanced [əd'vɑnst] (adj) tiên tiến · to be in ruin: ['ru:ɪn] trong tình trạng hư hại
· fertilize ['fətilaiz] (v) bón phân · to force (v) [fɔ:rs] bắt buộc
· pesticide ['pestisaid] (n) thuốc trừ sâu · to take measures ['meʒəz] (v) áp dụng biện pháp
· dyke [daik] (n) đê, con đê · to prevent sb from doing sth: ngăn không cho ai làm gì
· dam [dæm] (n) đập (ngăn nước) · On the contrary: ['kɑ:ntrərɪ] trái lại
C. LISTENING
· to put sb into prison: ['prɪzn] bỏ ai vào tù
· inhabitant [in'hæbitənt] (n) dân cư
· to save sb from doing sth: cứu ai khỏi
· discourage [dis'kʌridʒ] (v) làm nản lòng, nhụt chí
· the rest of one’s time: thời gian còn lại của ai
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 25 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 26
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

D. WRITING · micro technology (n) công nghệ vi mô


· branch [brɑnt∫] (n) ngành (sản xuất), chi nhánh · telecommunications [,telikə,mjuni'kei∫nz] (n) viễn thông
· fishery ['fi∫əri] (n) công nghiệp cá nghề cá · to be bound to do sth: [baʊnd] chắc chắn (làm cái gì)
· forestry ['fɔristri] (n) lâm nghiệp · to have a huge influence on: ['ɪnflʊəns] có ảnh hưởng lớn đến
· to overcome (v) vượt qua · to go electronic [,ilek'trɔnik] (v) được điện khí hóa
E. LANGUAGER FOCUS · to disappear [,disə'piə] (v) biến mất
· vacation [və'kei∫n] (n) ngày nghỉ · linked to ['liηkt] được kết nối với
· to go wrong: gặp rắc rối · to run on: tiếp tục chạy
· to quit [kwit] thôi, ngừng · methane gas ['miθein gæs] (n) khí mê tan
· to be on: đang họat động · to be fitted with: được lắp đặt
· to recognize ['rekəgnaiz] (v) nhận ra · progress ['prougres] (n) sự tiến bộ
· from the distance: ['dɪstəns] từ đằng xa · straight line [streit lain] (n) đường thẳng
· to pack one’s bag: [pæk] thu xếp, khăn gói (chuẩn bi để đi) · to expect [iks'pekt] (v) mong đợi
· unexpected [,ʌniks'pektid]
Unit 8: · responsibily [ri,spɔnsə'biləti] (n) trách nhiệm
LIFE IN THE FUTURE · to be responsible to sb for sth
A. READING: · to contribute [kən'tribjut] (v) đóng góp
· pessimistic [,pesi'mistik] (adj) bi quan · contribution (n) [kɑ:ntrɪ'bju:∫n]
· pessimist (n) ['pesɪmɪst] người bi quan · to better one’s own life: cải thiện cuộc sống của chính mình
· optimistic [,ɔpti'mistik] (adj) lạc quan · violent ['vaiələnt] (adj) bạo lực
· optimist (n) ['ɑ:ptɪmɪst] người lạc quan · to force [fɔs] (v) bắt buộc
· terrorism ['terərizəm] (n) sự khủng bố · spacecraft ['speis'krɑft] (n) tàu vũ trụ
· terrorist ['terərist] (n) (adj) · space station [speɪs 'steɪ∫n] trạm vũ trụ
· labor saving (a) tiết kiệm sức lao động · to bring about: xảy ra
· wipe sth out (v) xóa bỏ, hủy bỏ · dramatic [drə'mætik] (adj) gây ấn tượng
· space shuttle (n) [speɪs '∫ʌtl] tàu con thoi · dramatically (adv) [drə'mætɪklɪ]
· depression [di'pre∫n] (n) tình trạng suy thóai B. SPEAKING
· economic depression: [i:kə'nɑ:mɪk dɪ'pre∫n] suy thóai về kinh tế người đang đi nghỉ mát
· corporation [,kɔpə'rei∫n] (n) công ty kinh doanh · resort
holiday maker (n) ['hɑ:lədeɪ
[ri'zɔt] (n) 'meɪkər] khu nghỉ mát
· far [fa] (adv) nhiều · Jupite ['dʒupitə] (n) sao Mộc
· medical system: ['medɪkl 'sɪstəm] hệ thống y tế · Mars [maz] (n) sao hỏa
· domestic chores [də'mestik t∫ɔ] (n) công việc vặt trong nhà · cure for sth [kjuə] (n) phương thuốc
· burden ['bədn] (n) gánh nặng · to declare (v) [dɪ'kler] tuyên bố
· for better or worse: bất chấp hậu quả ra sao · declared [di'kleəd] (adj) được công khai
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 27 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 28
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

· astronaut ['æstrənɔt] (n) nhà du hành vũ trụ · conflict ['kɔnflikt] (n) mâu thuẫn
· space-man · to conflict with sth
· cosmonaut ['kɑ:zmənɒ:t] · be under the threat of terrorism ['terərɪzm] trong sự đe dọa của CN khủng bố
· to land [lænd] (v) đổ bộ · harmony ['hɑməni] (n) sự hòa hợp, hòa thuận
· citizen ['sitizn] (n) công dân · materialistic [mə,tiəriə'listik] (adj) theo CN vật chất
· fatal disease [feilt di’ziz] bệnh chết người · ideal [ai'diəl] (adj) lí tưởng
· atmosphere ['ætməsfiə] (n) khí quyển · peace [pis] (n) hòa bình
· costly ['kɔstli] (adv) đắt tiền, quí giá · peaceful (adj) ['pi:sfʊl]
· prediction [pri'dik∫n] (n) lời dự đóan · desire [di'zaiə] (n) sự khát khao
C. LISTENING · Selfish [‘selfi] (adj) ích kỉ
· incredible [in'kredəbl] (adj) tuyệt vời= fantastic, unbelievable · loving ['lʌviη] (adj) âu yếm, đằm thắm
· cetenarian [,senti'neəriən] (n) người sống tới trăm tuổi · concern [kən'sən] (n) sự quan tâm
· eradicate [i'rædikeit] (v) thủ tiêu, tiệt trừ · to be similar to giống nhau, tương tự
· life expectancy [laif iks'pektənsi] (n) tuổi thọ trung bình · to let sb down bỏ rơi ai đó
· eternal [i'tənl] (adj) vĩnh cữu, bất diệt · to face đương đầu, đối phó
· eternal life (n) · the chemist’s [‘kemist] (n) cửa hàng dược phẩm
· to mushroom ['mʌ∫rum] (v) phát triển nhanh · the butcher’s ['but∫ə] (n) cửa hàng thịt
· factor ['fæktə] (n) nhân tố
· to cure [kjuə] (v) chữa cho khỏi nệnh TEST YOURSELF C
· curable ['kjuərəbl] (adj) chữa được I. LISTENING
· incurable [ɪn'kjʊrəbl] không chữa được · climate ['klaimit] (n) khí hậu
· to be based on: dựa vào, căn cứ vào · drought [draut] (n) hạn hán
· research [ri'sət∫, 'risət∫] (n) sự nghiên cứu · famine ['fæmin] (n) nạn đói
· average ['ævəridʒ] (adj) trung bình · supply [sə'plai] (n) nguồn cung cấp
· providing [prə'vaidiη] (conj) với điều kiện là, miễn là · to run out: cạn kiệt
· to cut down: giảm bớt · electric vehicle: [ɪ'lektrɪk 'vi:ɪk] xe điện
· alcohol ['ælkəhɔl] (n) = wine (n) rượu · videophone (n) điện thoại video
· to add [æd] (v) thêm vào · pattern ['pæt(ə)n] (n) mẫu, mô hình, kiểu
· medical science ['medikl 'saiəns] (n) y học II. READING
· to die from old age: chết vì tuổi già · to daydream [deidrim] (v) mơ màng
· to affect [ə'fekt] (v) tác động tới · wheel [wil] (n) bánh lái, vô lăng
· to be brought under control: bị chế ngự, bị kiềm chế · automatic pilot [,ɔtə'mætik pailət] (n) thiết bị lái tự động
· science fiction ['saiəns 'fik∫n] (n) truyện khoa học viễn tưởng · to stop off: đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc thi)
D. WRITING · diagnostic [,daiəg'nɔstik] (adj) chẩn đóan
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 29 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 30
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

CLAUSE AND PHRASES OF CONCESSION · THE được sử dụng để chỉ sự việc mà chúng ta đã bi ết hoặc là một kiến
( Mệnh đề và cụm từ chỉ sự nhượng bộ) thức chung, phổ biến
1. Although / Though / Even though (mặc dù) Ex1: The boy in the corner is my friend. (cả người nói và người nghe đều biết
Although “boy” nào)
Even though + Clause (S + V +...) , Main clause Ex2: The earth is round. (chỉ duy nhất 1 “earth”)
Though · Với những danh từ đếm được, mạo từ THE được sử dụng để nói về một cái
Ex: Although they are rich, they aren’t always happy. gì đ ấy riêng biệt, nhưng sẽ không dùng mạo từ nếu muốn chỉ cái gì chung
2. Despite / In spite of (mặc dù) chung.
Despite Ex: Sugar is sweet. (đường thì ngọt) nói chung chung
+ Noun / Gerund Phrase , Main clause The sugar on the table is from Cuba. (đường ở trên bàn là đường Cuba)
In spite of · Thông thường, với những danh từ đếm được số nhiều khi nói đến một lọai
Ex: Despite their richness, they aren’t always happy nào đó thì không có THE đi trước.
3. Whatever (dù thế nào) Ex: Oranges are green until they ripen. (all oragnes)
Whatever + (Noun) + S + V, Main clause · Với danh từ riêng, sẽ có mạo từ THE đứng trước nếu người nói muốn xác
Ex: Whatever you said, I don’t believe you any more. định rõ.
Ex: The susan Parker that I know lives on First Avenue.
4. No matter (cho dù...thế nào đi nữa)
No matter what / who / when / where / why / how... + S + V, main clause · Những từ như BREAKFAST, LUNCH, DINNER, SCHOOL, CHURCH,
HOME, COLLEGE, WORK không sử dụng bất cứ mạo từ nào nếu không
Ex: No matter who you are, you must obey the law.
giới hạn nghĩa
5. However (dù đến đâu, dù thế nào)
A- SỬ DỤNG THE VỚI:
However + adj/ Adv + S + V, Main clause
1. oceans, rivers, seas, gulfs, plural lakes:
Ex: However poor they are, they live happily. Ex: the Red Sea, the Atlantic Ocean, the Persian gulf, the great Lakes
ARTICLES 2. mountain ranges
(Mạo từ) Ex: the Rocky Mountains, the Andes
I/ Mạo từ bất định (indefinite articles) A, AN: 3. earth, moon:
· A, an có thể đứng trước danh từ đếm được số ít. Ex: the earth, the moon
· A, an được sử dụng trong lời nói chung chung hoặc để giới thiệu một điều 4. schools, colleges, universities when the phrase begins with school:
gì chưa được đề cập trước đó. Ex: the University of Florida, the College of Art and Sciences
+ An được dùng trước những từ bắt đầu bằng một nguyên âm 5.ordinal numbers before nouns
+ A được dùng trước những từ bắt đầu bằng một phụ âm Ex: the First World War, the third chapter
II/ Mạo từ xác định (definite articles) THE: 6. wars (except World Wars)
Ex: the korean war
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 31 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 32
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

7. certain countries or groups of countries with more than one word (except THE USE OF PREPOSITIONS
Great Britian) I. Giới từ chỉ thời gian, nơi chốn:
Ex: the United States, the United Kingdom 1. AT:
8. historical documents) · For time (chỉ thời gian)
Ex: the constitution - at 4 o’clock, at 1 a.m - at night
9. ethnic groups (dân tộc) - at Christmas, at Easter - at once (ngay lập tức)
Ex: the Idians - at last - at the moment
B- KHÔNG SỬ DỤNG THE VỚI: - at present - at weekens
1. singular lakes: Ex: Lake Geneva, Lake Erie · For place (chỉ nơi chốn)
2. mountains: - at home - at the theatre
Ex: (Mount) Vesuvius, (Mount) McKinley, (Mount) Everest - at the seaside - at the grocer’s, at the hairdressr’s
3. planets: - at school - at the corner of the street
Ex: Venus, Mars... - at the top - at the bottom
4. school, colleges, universities when the phrase begins with a proper noun: - at the foot of the page - at the beginning, at the end
Ex: Hong Bang uinversity, Hung Vuong University - at the shop - at the airport, railway station,...
5. cardinal numbers after nouns: 2. IN:
Ex: World War I, chapter three · for time:
6. countries preceded by “New” or an adjective such as direction: - Năm: in 1980, in 1870, in 2000
Ex: New Zealand, South Africa - Tháng: in June, in May, in August
7. countries with only one word: - Mùa: in spring, in summer, in winter
Ex: France, Sweden... - Buổi: in the evening, in the morning (ngoại trừ at night)
8. continents: - IN TIME đúng giờ
Ex: Europe, Africa... · For place
9. states:
- In (ở trong): in the dinning room, in the box, in the desk
Ex: Florida, Ohio, California...
- In được dùng trước các thành phố, đất nước, miền, phương hướng:. in
10. sports: London, in Paris, in Hanoi
Ex: basket ball, base ball - In the east, in the north,...
11. abstract nouns: - in the street - in my opinion
Ex: freedom, happiness - in good weather - in (the) newspaper
12. general areas of subject matter: - in the (a)middle of (the room) - in English, German
Ex: Mathematics, sociology 3. ON
13. holidays: Ex: Christmas, Easter · For time
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 33 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 34
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

- On được dùng trước các ngày trong tuần: on Sunday, on Monday... 9. UNDER:
- On được dùng trước ngày, tháng: My birthday is on June 10th - Under (ở dưới) chỉ vị trí phía dưới một vật: The cat was under the table
- ON TIME đúng giờ (chính xác): The film was shown on time. - Under (ít hơn, thấp hơn): The incomes under 2000$ a year made him
· For place poor.
- On (ở trên): There is a book on the table - Under được dùng để chỉ sự việc đang trong tình trạng nào đó: The road
- on horse - on foot is under repair.
- on TV - on radio II. Giới từ theo sau tính từ:
- on the beach 1. OF:
4. BY - ashamed of: xấu hổ về... - afraid of: sợ, e ngại
- By (bởi) được dùng trong câu bị động chỉ người gây ra hành động trong - ahead of: trước - aware of: nhận thức
câu: The letter was written by Mary - capable of: có khả năng - confident of: tin tưởng
- By (bằng) được dùng chỉ phương tiện đi lại: I often go to school by - doubtful of: nghi ngờ - fond of: thích
bicycle. - full of: đầy - hopeful of: hy vọng
- By (trước lúc, vào lúc) được dùng để chỉ một thời điểm: I have to finish - independent of: độc lập - proud of: tự hào
this report by Thursday. - jealous of: ghen tỵ với - guilty of: phạm tội
- by the time - by chance - sick of: chán nản về - joyful of: vui mừng
- learn by heart - quick of: nhanh chóng về
5. TO 2. TO:
- To thường được dùng sau động từ GO (go to đi đến): I’m going to the - acceptable to: có thể chấp nhận
cinema now. - agreeable to: có thể đồng ý - addicted to: đam mê
- GO HOME (không dùng to) - delightful to: thú vị đv ai - familiar to: quen thuộc
- To thường được dùng để chỉ sự di chuyển (tới):My father used to take - clear to: rõ ràng - contrary to: trái lại
me to the circus when I lived in London. - equal to: tương đương với
6. INTO - grateful to: biết ơn ai - harmful to: có hại cho ai
- Into co nghĩa là vào trong, được dùng sau các động từ GO, PUT, GET, - important to: quan trọng - likely to: có thể
FALL, JUMP, COME... I’m going into the dining room.- lucky to: may mắn - next to: kế bên
7. OUT OF: (ra khỏi) He came out of the house. - open to: mở - pleasant to: hài lòng
8. WITH: - preferable to: đáng thích hơn - profitable to: có lợi
- có, mang, cùng = having, carrying: A coat with two pockets - rude to: thô lỗ - similar to: giống
- được dùng để chỉ một công cụ, phương tiện: I often write with a pen. - useful to: có ích cho ai - necessary to: cần thiết cho
- được dùng để chỉ sự liên hệ hoặc đồng hành: I’m living with my parents - available to: sb sẵn cho ai - responsible to: có trách nhiệm
- With (với): Do you agree with me? - favourable to: tán thành - accustomed to: quen với
TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 35 TEACHER LE THUY HANG – CHU VAN AN HIGHSCHOOL Page 36
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12 VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

3. FOR: - interested in: thích, quan tâm - rich in: giàu (về)
- available for: có sẵn (cái gì) - late for: trễ… - successful in: thành công - confident in: tin cậy vào ai
- difficult for: khó… - famous for: nổi tiếng 8. FROM:
- dangerous for: nguy hiểm - necessary for: cần thiết - isolated from: bị cô lập - absent from: vắng mặt
- greedy for: tham lam… - suitable for: thích hợp - different from: khác - far from: xa
- sorry for: xin lỗi - qualified for: có phẩm chất - safe from: an tòan - divorced from: ly dị
- helpful for: có lợi, có ích - useful for: có lợi, có ích 9. ON:
- good for: tốt cho - grateful for: biết ơn về việc - keen on: hăng hái về
- convenient for: thuận lợi cho - ready for: sẵn sàng cho
- responsible for: chịu trách nhiệm Note: sau giới từ ta thường dùng danh động từ (V ing) hoặc danh từ (Noun)
4. AT:
- good at: giỏi (về) - bad at: dở (về) III. Giới từ theo sau động từ:
- clever at: khéo léo - skillful at: khéo léo - apologize sb for sth xin lỗi ai về việc gì
- quick at: nhanh… - amazed at: vui về… - admire sb of sth khâm phục ai về việc gì
- excellent at: xuất sắc về - present at: hiện diện - belong to sb thuộc về ai…
- surprised at: ngạc nhiên - angry at: sth giận về điều gì - accuse sb of sth tố cáo ai về việc gì
- clumsy at: vụng về - annoy at: sth khó chịu - blame sb for sth đỗ lỗi cho ai về việc gì
5. WITH: - congratulate sb on sth chúc mừng ai về việc gì
- delighted with: vui mừng với - acquainted with:: làm quen - differ from khác với
- crowed with: đông đúc - angry with: giận dữ - introduce to sb giới thiệu với ai
- friendly with: thân mật - bored with: chán… - give up từ bỏ
- fed up with: chán… - busy with: bận rộn - look at nhìn vào
- familiar with: quen thuộc… - furious with: phẫn nộ… - look after chăm sóc, chăm nom
- pleased with: hài lòng… - popular with: phổ biến - look for tìm kiếm
- satisfied with: thỏa mãn… - contrasted with:: tương phản với - look up tra từ (trong từ điển)
6. ABOUT: - look forward to mong đợi
- confused about: bối rối (về) - excited about: hào hứng - put on mang vào, mặc vào
- happy about: hạnh phúc - sad about: buồn… - put off hõan lại
- serious about: nghiêm túc - upset about: thất vọng - stand for tượng trưng
- worried about: lo lắng - anxious about: lo lắng - call off hủy bỏ
- disappointed about: thất vọng về… - object to sb/V ing phản đối ai
7. IN: - infer from suy ra từ…
VOCABULARY – GRAMMAR ENGLISH 12

- approve of sth to sb đồng ý việc gì với ai · ian: politician


- participate in tham gia
C- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM CÁCH ĐÓ 2 ÂM:
- succeed in thành công về
· ate: investigate, considerate
- prevent sb from ngăn cản ai · ary: literary, dictionary (ngoại lệ: DOCUMENTARY, EXTRAORDINARY,
- provide with cung cấp SUPPLEMENTARY, ELEMENTARY)
- beg for sth van nài cho, xin · ite/ ute/ ude:
- borrow sth from sb mượn cái gì của ai · cy/ ty/ gy/ phy:
· al:
- depend on/rely on dựa vào, phụ thuộc vào
- die of (a disease) chết vì (một căn bệnh) D- ĐỐI VỚI TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT: present retail
- join in tham gia vào · Nếu là động từ, trọng âm rơi vào âm 2.
- escape from thóat khỏi · Nếu là tính từ và danh từ, trọng âm rơi vào âm 1.
- insist on khăng khăng E- ĐỐI VỚI TỪ GHÉP:
- change into, turn into hóa ra · Nếu là danh từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 1.
- wait for sb chờ ai · Nếu là động từ, tính từ thì trọng âm rơi vào phần thứ 2.
- arrive at (station, bus stop…)
F- ĐỐI VỚI TỪ CÓ TỪ 3 ÂM TIẾT TRỞ LÊN:
- arrive in (London, Paris, Vietnam, France…)
· Trọng âm thường rơi vào âm thứ 3 kể từ sau tới.
CÁC QUY TẮC TRỌNG ÂM CƠ BẢN rat hay, giai thich ro hon trong
pronunciation in use (30,31) CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM
A- Trọng âm rơi vào chính nó:
A- PHÁT ÂM /S/:
· ee: degree, referee
· eer: mountaineer, pioneer · /s/: p, t, f, k, th
· ese: Vietnamese, Chinese · /iz/: x, c, ch, s, z, sh, gh
· ain (v): remain, maintain · /z/
· ique: technique, unique
· esque: picturequere, B- PH ÁT ÂM /ED/:
· NGOẠI LỆ: COMMITEE, COFFEE · /id/: t, d
· /t/: k, p, f, s, ch, sh, h
· /d/
B- TRỌNG ÂM RƠI VÀO ÂM TRƯỚC NÓ:
· ion: (ngoại lệ: TELEVISION)
· ic, ics: (ngoại lệ: POLITICS, ARITHMETIC)
· ial: artificial, essential
· itive: sensitive, competitive
· ious: delicious, spacious
Page 39 Page 40

You might also like