Professional Documents
Culture Documents
3 Hoa10 L3 307
3 Hoa10 L3 307
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính theo năng lượng liên kết nhận giá trị nào dưới đây? Biết năng lượng
liên kết của một số loại liên kết được cho trong bảng sau.
Liên kết Năng lượng liên kết (kJ/mol)
C-Cl +340
C-C +350
C-H +410
Cl-Cl +240
H-Cl +430
A. -120 kJ/mol. B. +840 kJ/mol. C. −840 kJ/mol. D. −230 kJ/mol.
Câu 66: Hoà tan 1,92 gam kim loại M (hoá trị n) vào dung dịch HCl và H2SO4 loãng (vừa đủ), thu được 1,792 lít
khí H2 (đktc). Kim loại M là
A. Cu. B. Fe. C. Mg. D. Al.
Câu 67: Hòa tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H 2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng
vừa đủ với V ml dung dịch KMnO 4 0,5M. Giá trị của V là
A. 60. B. 40. C. 20. D. 80.
Câu 68: Phản ứng giữa hai chất A và B được biểu thị bằng phương trình hóa học sau:
A + B 2C
Tốc độ phản ứng này là v = k.[A].[B]. Thực hiện phản ứng này với sự khác nhau về nồng độ ban đầu của các chất:
- Trường hợp 1: Nồng độ của mỗi chất là 0,01 mol/l
- Trường hợp 2: Nồng độ của mỗi chất là 0,04 mol/l
- Trường hợp 3: Nồng độ của chất A là 0,04 mol/l, của chất B là 0,01 mol/l
Tốc độ phản ứng ở trường hợp 2 và 3 lớn hơn so với trường 1 số lần tương ứng là:
A. 13 và 7. B. 15 và 5. C. 16 và 4. D. 16 và 8.
Câu 69: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tác dụng với O2 dư, thu được 22,3 gam hỗm hợp 3 oxide kim
loại. Nếu cho 14,3 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được V lít khí H 2 (đkc). Giá trị của V là
A. 8,96. B. 12,395. C. 11,2. D. 6,1975.
dung dịch axit nói trên ở 50oC trong 5 phút. Để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch nói trên ở 80oC thì cần bao
nhiêu thời gian?
A. 57,5 giây. B. 46,5 giây. C. 37,5 giây. D. 26,8 giây.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------