You are on page 1of 4

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023

TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1 MÔN: HOÁ HỌC LỚP 10


-------------------- Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề thi có 3 trang) (không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:............. Mã đề 102
Họ và tên: ............................................................................
Cho nguyên tử khối: H = 1; O = 16; Mg = 24; Al = 27; Cl = 35,5; K = 39; Mn = 55; Cu = 64; Zn = 65.
Điều kiện chuẩn (đkc): 1 mol khí chiếm 24,79 lít.

Câu 41. Ở trạng thái đơn chất, sodium (Na) có số oxi hóa
A. +1. B. –1. C. +3. D. 0.
Câu 42. Trong phản ứng nào dưới đây, bromine vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa?
A. Br2 + 2NaI  2NaBr + I2. B. 3Br2 + 2Al  2AlBr3.
o
C. Br2 + H2 t 2HBr.

D. Br2 + H2O ⇌ HBr + HBrO.
Câu 43. Khi cho chlorine (Cl2) tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được nước Javel. Nước Javel là dung
dịch hỗn hợp của những chất nào?
A. HClO và NaCl. B. NaCl và NaClO. C. NaCl và NaClO3. D. HCl và NaCl.
Câu 44. Yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng nhưng nó không bị biến đổi về lượng và chất sau phản
ứng?
A. Nồng độ. B. Diện tích bề mặt tiếp xúc. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
Câu 45. Trong dãy acid HCl, HBr, HI, HF. Acid yếu nhất là
A. HBr B. HF C. HI D. HCl
Câu 46. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) o
rH 298 = + 179,20 kJ
Phản ứng trên là phản ứng
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt.
C. không có sự thay đổi năng lượng. D. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
Câu 47. Số oxi hóa của nguyên tố chlorine (Cl) trong hợp chất nào sau đây là cao nhất?
A. NaCl B. AlCl3 C. NaClO D. NaClO4
Câu 48. Cho các phát biểu sau:
(1) Phản ứng tỏa nhiệt khi ∆r H 0298 < 0.
(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hoá học có sự hấp thu nhiệt năng từ môi trường.
(3) Phản ứng thu nhiệt khi ∆r H 0298 > 0.
(4) Phản ứng toả nhiệt là phản ứng hoá học có sự hấp thu nhiệt năng từ môi trường.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 49. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
C4H9OH(g)+6O2(g)→4CO2(g)+5H2O(g) rH 298=-134 kJ. Phản ứng trên là phản ứng
o

A. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. B. không có sự thay đổi năng lượng.
C. thu nhiệt. D. toả nhiệt.
Câu 50. Phản ứng thu nhiệt là
A. phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. phản ứng cung cấp nhiệt cho môi trường.
C. phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.
D. phản ứng làm nhiệt độ môi trường tăng lên.
Câu 51. Cho sơ đồ phản ứng sau: Na + HCl  NaCl + H2. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của
các chất trong phương trình là
A. 5. B. 7. C. 3. D. 4.
Câu 52. Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền bằng
A. +2 kJ/mol. B. 0 kJ/mol. C. –1 kJ/mol. D. +1 kJ/mol.
Câu 53. Đại lượng đặc trưng cho độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm
phản ứng trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tốc độ tức thời. B. quá trình hóa học.

Mã đề 102 Trang 1/4


C. cân bằng hóa học. D. tốc độ phản ứng.
Câu 54. Trạng thái của bromine (Br2) ở điều kiện thường là:
A. khí. B. hơi. C. rắn D. lỏng.
Câu 55. Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
B. MnO2 + 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. 2Fe + 6HCl  2FeCl3 + 3H2
D. 2KMnO4 + 16HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 +8H2O
Câu 56. Trong một thí nghiệm khi calcium (Ca) phản ứng với nước, nhiệt độ của nước thay đổi từ 25 0C đến
490C. Phản ứng của Calcium với nước là
A. Phản ứng toả nhiệt B. Phản ứng phân huỷ.
C. Phản ứng thu nhiệt. D. Phản ứng thuận nghịch.
Câu 57. Trong phản ứng oxihoa-khử, chất khử là
A. có số oxihoa giảm. B. có số oxihoa không thay đổi.
C. chất nhận electron. D. chất nhường electron.
Câu 58. Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
N2 (g) + O2 (g) → 2NO (g) ∆ rHo298K= +180 kJ. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường.
B. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
C. Phản ứng tỏa nhiệt.
D. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
Câu 59. Halogen có tính oxi hóa yếu nhất là
A. I2. B. Cl2. C. F2. D. Br2.
Câu 60. Trong phản ứng thu nhiệt, biến thiên enthalpy luôn:
A. Có thể âm hoặc dương B. Mang giá trị âm
C. Không xác định D. Là một số dương
Câu 61. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng:
A. NaCl B. NaI C. NaBr D. NaF
Câu 62. Ở điều kiện thường, chlorine (Cl2) là
A. chất khí, màu nâu đỏ. B. chất lỏng, màu nâu đỏ.
C. chất khí, không màu. D. chất khí, màu vàng lục.
Câu 63. Ở điều kiện chuẩn. Khi phản ứng thu nhiệt thì
A. B. C. D.
Câu 64. Tốc độ trung bình của phản ứng là
A. tốc độ được tính một khoảng thời gian.
B. sự biến thiên nồng độ.
C. tốc độ được tính tại một thời điểm nhất định.
D. khoảng biến thiên nồng độ trong một khoảng thời gian.
Câu 65. Chất nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. I2. B. F2. C. Cl2. D. Br2.
Dùng dữ kiện sau để trả lời cho các câu hỏi từ 66 đến 70:
Nitrogen monoxide (NO) là chất khí không màu, sinh ra trong khí quyển khi có sấm sét. Tiến hành phản ứng
giữa nitrogen monoxide với hydrogen theo phương trình hóa học sau:
2NO(g) + 2H2(g) N2(g) + 2H2O(g)
Bảng dưới đây là kết quả đo tốc độ các phản ứng thực nghiệm được thực hiện với những nồng độ chất đầu
khác nhau:
Thực nghiệm Nồng độ NO (M) Nồng độ H2 (M) Tốc độ phản ứng (M/s)
1 0,10 0,10 1,23.10-3
2 0,10 0,20 2,46.10-3
3 0,20 0,10 4,92.10-3
Câu 66. Khi giữ nguyên nồng độ NO, tăng nồng độ H 2 lên 2 lần thì tốc độ của phản ứng trên thay đổi như
thế nào?
A. Tăng 3 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 2 lần. D. Không thay đổi.
Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 67. Các thực nghiệm trên chứng minh yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Chất xúc tác. B. Diện tích tiếp xúc.
C. Nhiệt độ. D. Nồng độ.
Câu 68. Trong phản ứng trên, chất oxihoa là
A. NO. B. H2O. C. N2. D. H2.
Câu 69. Khi nồng độ các chất phản ứng tăng thì tốc độ phản ứng
A. tăng. B. giảm.
C. không thay đổi. D. có thể tăng, có thể giảm.
Câu 70. Số oxi hóa của N trong NO là
A. –2. B. +2. C. +1. D. –1.
Câu 71. Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. Lúc đầu nồng độ Br2 là 0,045 mol/L, sau 90 giây
phản ứng nồng độ Br2 là 0,036 mol/L. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian 90 giây tính
theo Br2 là?
A. 10-2 B. 10-3 C. 10-5 D. 10-4
t0
Câu 72. Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl  MnCl2 + Cl2 + H2O. Tính thể tích khí chlorine (đkc) thu
được, biết có 14,6 gam HCl tham gia phản ứng?
A. 9,916 lít B. 2,479 lít C. 3,7185 lít D. 14,874 lít
Câu 73. Cho 15,8gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí chlorine
(đkc). Giá trị của V là
A. 2,479 B. 6,1975 C. 2,479 D. 2,9748
Câu 74. Cho phản ứng hoá học: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O. Tổng hệ số (a+b) là
A. 11 B. 10. C. 5 D. 9
Câu 75. Hoà tan hoàn toàn m gam Al cần vừa đủ 175,2 gam dung dịch HCl 10%, sau phản ứng hoàn thu
được dung dịch X và khí H2. Giá trị của m là
A. 3,78. B. 3,24. C. 4,32. D. 4,05.
Câu 76. Trong tự nhiên và cuộc sống, có nhiều phản ứng hóa học xảy ra với tốc độ khác nhau phụ thuộc vào
nồng độ chất phản ứng. Nhận định nào sau đây sai?
A. Khi cho que đóm còn tàn đỏ vào bình oxygen thì que đóm bùng cháy, để ở ngoài thì không hiện tượng
là do nồng độ oxygen trong bình khí oxygen cao hơn.
B. Đám cháy xăng, dầu sẽ được dập tắt nhanh nếu chúng ta phun nước vào.
C. Khi làm sữa chua, nếu cho nhiều sữa chua thì quá trình lên men diễn ra nhanh hơn.
D. Khi làm bánh mì, nếu cho nhiều men vào bột thì quá trình lên men diễn ra nhanh hơn.
Câu 77. Nung nóng 15,36 gam copper (Cu) trong bình đựng khí chlorine (Cl2), sau một thời gian thu được
24,3 gam copper chloride (CuCl2). Tính thành phần phần trăm copper (Cu) đã phản ứng?
A. 75% B. 80% C. 85% D. 65%
Câu 78. Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng: N2(g) + O2(g) → 2NO(g) o
rH 298 > 0.
Có các phát biểu sau:
(1) Phản ứng thu nhiệt.
(2) Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
(3) Phản ứng hoá học xẩy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
(4) Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 79. Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: hoà tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thu được 0,13 gam H2.
Phần 2: cho tác dụng hoàn toàn với khí oxygen (O2) dư thu được m gam hỗn hợp các oxit. Giá trị của m là:
A. 2,185 gam. B. 4,35 gam. C. 1,665 gam. D. 3,33 gam
Câu 80. Phản ứng phân hủy 1 mol H 2O (g) ở điều kiện tiêu chuẩn: H 2O(g)→H2(g)+1/2 O2(g) (1) cần cung
cấp một nhiệt lượng là 241,8 kJ. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Nhiệt tạo thành chuẩn của H2O (g) là -241,8 kJ mol-1.
B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(g) là - 483,6 kJ.
Mã đề 102 Trang 3/4
------ HẾT ------

Mã đề 102 Trang 4/4

You might also like