Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi ôn tập - có đáp án 1
Câu hỏi ôn tập - có đáp án 1
Câu 1: Hóa thạch được tìm thấy chủ yếu trong loại đá nào?
A. Đá magma
B. Đá trầm tích
C. Đá biến chất
D. Cả 3 loại đá trên
Câu 2: Vết tích của sinh vật để lại từ bao nhiêu năm trở lên mới được xem là hóa thạch?
A. 100 năm
B. 1000 năm
C. 10000 năm
D. 50000 năm
Câu 3: Trong loại hóa thạch body fossils, có bao nhiêu dạng biến đổi chính?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Các hóa thạch của voi mammoth được bảo tồn trong điều kiện nào?
A. Ngâm trong hố nhựa bitum
B. Ướp lạnh trong băng
C. Giam trong hổ phách
D. Trong điều kiện khác
Câu 5: Đây là phương cách hóa thạch gì?
A. Khuôn trong
B. Vật đúc khuôn trong
C. Khuôn ngoài
D. Bảo toàn nguyên vẹn cốt bộ
Câu 6: Dấu vết nào không được xếp vào dấu vết hóa đá trong quá trình sinh hoạt của sinh
vật?
A. Dấu vết bò, hang lỗ C. Vỏ trứng
B. Xác lột D. Phấn hoa
Câu 7: Đơn vị phân loại Lớp trong tiếng Latin là?
A. Class B. Order C. Phylum D. Genus
Câu 8: Trong đơn vị phân loại, bộ là một tập hợp của?
A. Một số giống C. Một số loài
B. Một số họ D. Một số lớp
A B
C D
Câu 68: Ở Việt Nam, các hóa đá của San hô bốn tia được tìm thấy chủ yếu trong địa tầng có
tuồi nào?
A. Devon – Pecmi C. Ocdovic – Cacbon
B. Silua – Pecmi D. Cambri – Silua
Ôn tập Cổ sinh vật học – Trần Minh Quân – 146234
Câu 69: Bộ nào đóng vai trò là hóa thạch chỉ đạo?
A. Tabulata C. Tetracoralla
B. Hexacoralla D. Octacoralla
Câu 70: Điều kiện nhiệt độ nước biển thích hợp để San hô sinh sống là?
A. 15 - 25°C C. 20 -25°C
B. 18 - 22°C D. Trên 25 °C
Câu 71: Ở Bọ ba thùy, cơ quan nào đảm nhiệm vai trò của cơ quan xúc giác?
A. Miệng C. Các chi ở khiên đầu
B. Râu D. Gai má
Câu 72: Ngành động vật Không xương sống nào có số loài đông nhất mà người ta đã biết
được?
A. COELENTERATA C. MOLLUSCA
B. ARTHROPODA D. ECHINODERMATA
Câu 73: Các loại giáp của các loài Chân khớp không thể được cấu tạo từ loại vật liệu gì?
A. Chất cutincun C. Chất kitin
B. Chất kitin nhiễm vôi D. Chất silic
Câu 74: Đâu không phải là một phụ ngành của ngành ARTHROPODA?
A. Branchiata C. Merostomata
B. Chelicerata D. Tracheata
Câu 75: Các đại biểu của Bọ ba thùy bắt đầu suy giảm mạnh từ khi nào?
A. Cambri B. Silua C. Pecmi D. Ocdovic
Câu 76: Sang đến đầu Pecmi, số lượng các loài Bọ ba thùy đã gần như tuyệt chủng, chỉ còn
lại:
A. 1 giống B. 1 họ C. 1 bộ D. 1 phụ lớp
Câu 77: Các rãnh yên chính thức chia yên đầu thành các phần được gọi là gì?
A. Phiến yên B. Thùy yên C. Đốt yên D. Múi yên
Câu 78: Người ta phân chia đường khâu mặt của Bọ ba thùy ra thành mấy kiểu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 79: Đây là đường khâu mặt kiểu gì?
A. Má trước
B. Má sau
Ôn tập Cổ sinh vật học – Trần Minh Quân – 146234
C. Má giữa
D. Góc má
Câu 80: Bộ nào sau đây có đường khâu mặt kiểu má trước?
A. Redlichiida C. Ptychopariida
B. Corynexochida D. Phacopida
Câu 81: Bộ nào sau đây có số đốt tối đa nhiều nhất?
A. Redlichiida C. Ptychopariida
B. Corynexochida D. Phacopida
Câu 82: Phát biểu nào sau đây đúng về Bọ ba thùy?
A. Từ các đại biểu tuổi Cambri đến tuổi Silua, người ta thấy có hiện tượng tăng kích
thước khiên đuôi.
B. Kích thước khiên đuôi luôn nhỏ hơn khiên đầu
C. Ở khiên đuôi không bao giờ có gai
D. Các loài có khiên đuôi nhỏ, dễ dàng cuộn lại khi bị kẻ thù tấn công để bảo vệ cơ thể
Câu 83: Trong các giai đoạn phát triển của Bọ ba thùy, có mấy giai đoạn là ấu trùng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 84: Các loài Bọ ba thùy chuyên sống chui rút trong bùn không có đặc điểm nào sau
đây?
A. Mắt phát triển
B. Các gai má dài, nhọn
C. Phần riềm trước của khiên đầu sắc cạnh
D. Tất cả các đặc điểm trên
Câu 85: Ở Bọ ba thùy người ta phân biệt được bao nhiêu kiểu cuộn thân cơ bản?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 86: Trong các kiểu cuộn thân của Bọ ba thùy, kiểu nào là phổ biến hơn cả?
A. Cuộn cầu B. Cuộn đôi C. Cuộn đĩa D. Cuộn dẹt
Câu 87: Các loài Bọ ba thùy sống chủ yếu trong môi trường biển có độ sâu như thế nào?
A. Biển nông C. Biển sâu
B. Ven bờ biển (rất nông) D. Biên rất sâu
Câu 88: Ngành Trilobita được chia thành bao nhiêu phụ ngành?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 89: Bộ nào có đông đại biểu nhất của lớp Bọ ba thùy?
Ôn tập Cổ sinh vật học – Trần Minh Quân – 146234
A. Ptychopariida C. Redlichiida
B. Phacopida D. Agnostida
Câu 90: Bộ nào là đại biểu cuối cùng của bọ ba thùy còn tồn tại sang đến Pecmi?
A. Ptychopariida C. Redlichiida
B. Phacopida D. Agnostida
Câu 91: Ý nào không đúng khi nói về bộ Agnostida?
A. Bộ này có ý nghĩa định tầng tốt
B. Phần mình có từ 2 – 4 đốt
C. Khiên đầu và khiên đuôi giống nhau, khó phân biệt được
D. Chúng bị tiêu duyệt hoàn toàn vào cuối Ocdovic
Câu 92: Đây là một hóa đá thuộc bộ nào?
A. Ptychopariida
B. Redlichiida
C. Phacopida
D. Lichida
Câu 93: Giống Edelsteinaspis là một giống tiêu biểu thuộc bộ nào?
A. Redlichiida
B. Ptychopariida
C. Corynexochida
D. Olenellida
Câu 94: Bộ Redlichiida tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Cambri – Ocdovic
B. Cambri sớm – Cambri giữa
C. Cambri giữa – Ocdovic
D. Cambri muộn – Ocdovic
Câu 95: Các đại biểu đầu tiên của bộ Ptychopariida xuất hiện từ khi nào?
A. Cambri giữa
B. Cambri sớm
C. Cambri muộn
D. Ocdovic sớm
Câu 96: Đây là một đại biểu thuộc bộ nào?
A. Redlichiida
B. Ptychopariida
C. Corynexochida
Ôn tập Cổ sinh vật học – Trần Minh Quân – 146234
D. Phacopida
Câu 97: Bộ Phacopida có tuổi trong giai đoạn nào?
A. Ocdovic sớm – Devon muộn C. Cambri sớm – Ocdovic muộn
B. Cambri giữa – Ocdovic muộn D. Cambri sớm – Cambri muộn
Câu 98: Đâu không phải là một bộ thuộc phụ lớp Polymera?
A. Lichida B. Odontopleurida C. Eodiscida D. Olenellida
Câu 99: Arphus expansus là một loài thuộc bộ nào?
A. Phacopida C. Ptychopariida
B. Redlichiida D. Lichida
Câu 100: Loài nào sau đâu không thuộc bộ Ptychopariida?
A. Ogmasaphus praetextus
B. Aeglina sp
C. Triarthrus becchii
D. Paradoxides sp
Câu 101: Sinh vật sau không thể tồn tại trong kỷ nào?
A. Cambri
B. Ocdovic
C. Silua
D. Pecmi
Câu 102: Đặc điểm nổi bật nhất của thân mềm của động vật ngành MOLLUSCA là?
A. Đối xứng tỏa tia C. Cơ thể phân đốt
B. Đối xứng hai bên D. Có vỏ cứng
Câu 103: Các động vật Thân mềm hô hấp bằng?
A. Mang B. Da C. Phổi D. Cả A, C đúng
Câu 104: Lớp Pelecypoda còn có tên là?
A. Chân bụng B. Chân đầu C. Chân rìu D. Chân thuyền
Câu 105: Ở Việt Nam, hóa đá của lớp nào là quan trọng nhất trong ngành Thân mềm?
A. Gastropoda B. Cephalopoda C. Pelecypoda D. Scaphopoda
Câu 106: Lớp Chân bụng được chia thành bao nhiêu phụ lớp?
Ôn tập Cổ sinh vật học – Trần Minh Quân – 146234
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 107: Lớp nào gồm các đại biểu có khả năng sống trong môi trường không khí và thở
bằng phổi?
A. Gastropoda B. Scaphopoda C. Pelecypoda D. Cephalopoda
Câu 108: Các loài chân bụng sống ở chỗ có trầm tích vụn lắng đọng nhanh thường mang
đặc điểm gì trên vỏ?
A. Mang nhiều gai
B. Có vỏ trơn nhẵn
C. Thường có các động vật ký sinh
D. Vỏ thường cuộn xoắn thành nhiều vòng
Câu 109: Tập hợp các vòng quấn chính thức nằm dưới vỏ nguyên sinh của động vật lớp
Chân bụng được gọi là?
A. Ống quấn C. Thân chính
B. Khúc quấn D. Thân giữa
Câu 110: Đây là một bộ thuộc phụ lớp nào?
A. Optisthobranchia
B. Pulmonata
C. Prosobranchia
D. Ectocochlia
Câu 111: Sinh vật này có thể tìm thấy trong tìm tích có tuổi?
A. Pecmi
B. Ocdovic
C. Krêta
D. Cambri
Câu 112: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Các sinh vật thuộc bộ Archaeogastrpoda thường có vỏ trơn nhẵn
B. Giống Bellerophon có tuổi định tầng trong tuổi Ocdovic – Pecmi
C. Phần nắp ở miệng dùng để đậy thân mềm được gọi là yếm
D. Phụ lớp Pulmonata có tên tiếng Việt là phụ lớp Mang sau
Câu 113: Các giống thuộc phụ lớp Neogastropoda thường có kiểu quấn gì?
A. Quấn ôm B. Quấn choàng C. Quấn khít D. Quấn tiếp xúc
Câu 114: Giống Viviparus là một giống tiêu biểu của bộ Mesogastropoda. Hãy cho biết nó
có giá trị định tầng các đá có tuổi gì?
Câu 170: Các hóa đá của động vật Dạng cúc đá ở Việt Nam chủ yếu thuộc bộ nào?
A. Cúc đá C. Cúc sừng
B. Sừng lá D. Sừng cuộn
Câu 171: Sinh vật trong hình bên có đường vách kiểu gì?
A. Agoniatites
B. Goniatites
C. Ceratites
D. Ammonites
A B
C D
Câu 297: Phương pháp nghiên cứu bào tử phấn hoa có ý nghĩa quan trọng trong trường hợp
hợp nào?
A. Xác định tuổi địa tầng không có hóa đá lớn
B. Xác định tướng đá
C. Xác định điều kiện cổ môi trường
D. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 298: Sự khác nhau cơ bản để phân biệt các giống cây bằng bào tử phấn hoa là gì?
A. Hình thái bên ngoài C. Thành phần vật chất
B. Cấu trúc mô tế bào D. Cả 3 ý trên
Câu 299: Các thực vật thuộc ngành nào thường để lại nhiều di tích bào tử phấn hoa trong
các địa tầng?
Ôn tập Cổ sinh vật học – Trần Minh Quân – 146234
A. SPHENOPSIDA B. BRYOPSIDA
B. LYCOPSIDA D. PTEROPSIDA
Câu 300: Taeniopteris là giống phổ biến trong các địa tầng chứa than tuổi Triat – Krêta ở
nước ta, hãy cho biết giống Taeniopteris thuộc bộ nào?
A. Caytoniales B. Cycadales
B. Calamitales D. Equisetales