Professional Documents
Culture Documents
HƯỚNG DẪN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
HƯỚNG DẪN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06
A. A = {1; 2;3; 4;5} . B. A = {1; 2;3; 4} . C. A = {0;1; 2;3; 4;5} . D. A = {0;1; 2;3; 4} .
Lời giải
Chọn D
A = {0;1; 2;3; 4}.
Câu 3: Cho hai tập hợp A = {1; 2;3; 4} , B = {2; 4;6;8} . Tập hợp A ∩ B là
A. {2; 4} . B. {1; 2;3; 4; 6;8} . C. {6;8} . D. {1;3} .
Lời giải
Chọn A
Ta có: A ∩ B = {2; 4} .
Câu 6: Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hoá, 3 học sinh giỏi cả
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hoá, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hoá, 1 học sinh giỏi cả ba
môn Toán, Lý, Hoá. Số học sinh giỏi ít nhất 1 môn của lớp 10A là
A. 9. B. 10 . C. 18 . D. 28 .
Lời giải
2 x + 3 y − 1 > 0
Câu 8: Cho hệ bất phương trình: . Khẳng ñịnh nào sau ñây sai?
5 x − y + 4 < 0
A. ðiểm D ( −3;4 ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ñã cho.
B. ðiểm A ( −1; 4 ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ñã cho.
C. ðiểm O ( 0;0 ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ñã cho.
D. ðiểm C ( −2;4 ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ñã cho.
Lời giải
Chọn C
Thay tọa ñộ ñiểm O ( 0;0 ) vào hệ bất phương trình ñã cho ta thấy không thỏa mãn nên ñiểm
O ( 0;0 ) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ñã cho.
Do ñó, ñáp án sai là C
Câu 9: Bất phương trình nào say ñây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x − 3 y ≥ 5 . B. xy + 4 y < −3 . C. 64 x 2 + y > 8 . D. 2 x − 5 y 2 ≥ 6 .
Lời giải
Chọn A
2x − 3 y ≥ 5 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn với a = 2, b = −3, c = 5 .
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình x − 2 y + 5 < 0 là:
A. 2 x − y ≤ 3 . B. 2 x − y ≥ 3 . C. 2 x + y < 3 . D. x − 2 y > 3 .
Lời giải
Chọn A
Vì miền nghiệm của bất phương trình tính cả bờ nên loại ñáp án C và D
Xét ñiểm O ( 0;0 ) thuộc miền không bị tô ñậm, thay x = 0, y = 0 vào bpt ở ñáp án A ta thấy:
2.0 − 0 ≤ 3 là mệnh ñề ñúng nên miền nghiệm của bpt chứa ñiểm O . Vậy Chọn A
Câu 12: Phần không gạch chéo ở hình sau ñây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào
trong bốn hệ A, B, C, D?
x ≥ 0 y ≥ 0 x ≥ 0 y ≥ 0
x + y ≥ 2 x + y ≥ 2 x + y ≥ 2 x + y ≥ 2
A. . B. . C. . D. .
x + y ≤ 4 x + y ≤ 4 x + y ≤ 4 x + 2 y ≤ 4
− x + y ≤ 2 − x + y ≤ 2 − x + y ≥ 2 − x + y ≤ 2
Lời giải
Chọn B
Ta thấy ñiểm (1; 2 ) thuộc miền nghiệm nên loại ñáp án C và D
Ta thấy ñiểm ( 4; −1) không thuộc miền nghiệm nhưng lại thỏa mãn hệ bất phương trình ở ñáp
án A, nên loại A; Vậy chọn B
Câu 14: Một gia ñình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g Lipid trong thức ăn mỗi ngày. Một hôm, họ
dự ñịnh mua thịt bò và thịt lợn ñể bổ sung chất Protein và Lipid cần thiết. Biết rằng thịt bò chứa
21,5% chất Protein và 10,7% chất Lipid, thịt lợn chứa 25,7% chất Protein và 20,8% chất Lipid.
Người ta chỉ mua nhiều nhất 2 kg thịt bò, 3 kg thịt lợn. Giá tiền 1kg thịt bò là 250 nghìn ñồng
và giá tiền 1kg thịt lợn là 70 nghìn ñồng. Chi phí ít nhất gia ñình ñó phải trả cho ngày hôm ñó
gần nhất với ñáp án nào sau ñây?
A. 240 nghìn ñồng. B. 400 nghìn ñồng. C. 354 ngìn ñồng. D. 243 nghìn ñồng.
Lời giải
Chọn D
Giả sử gia ñình ñó mua x kg thịt bò và y kg thịt lợn.
ðiều kiện: 0 ≤ x ≤ 2; 0 ≤ y ≤ 3 .
Số ñơn vị Protein có ñược là 215 x + 257 y (g) và số ñơn vị Lipid có ñược là 107 x + 208 y (g).
Vì gia ñình cần ít nhất 800g chất Protein và 600g chất Lipid nên ñiều kiện tương ứng là:
0 ≤ x ≤ 2
0 ≤ y ≤ 3
215 x + 257 y ≥ 800
107 x + 208 y ≥ 600
A. 8 . B. 7 . C. 49 . D. 69 .
Lời giải
Chọn B
Áp dụng ñịnh lí Cosin ta có:
= 52 + 82 − 2.5.8.cos 60 = 49
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos BAC
⇒ BC = 7 .
Câu 19: Một ô tô muốn ñi từ A ñến C nhưng giữa A và C là một ngọn núi cao nên ô tô phải ñi thành hai
ñoạn từ A ñến B rồi từ B ñến C, các ñoạn ñường tạo thành tam giác ABC có AB = 15 km,
= 120° (Tham khảo hình vẽ bên dưới). Giả sử ô tô chạy 5km tốn một lít
BC = 20 km và ABC
xăng, giá một lít xăng là 20.000 ñồng. Nếu người ta làm một ñoạn ñường hầm xuyên núi chạy
thẳng từ A ñến C, khi ñó ô tô chạy trên con ñường này sẽ tiết kiệm ñược số tiền so với chạy trên
ñường cũ gần với số nào trong các số sau:
Câu 20: Cho bốn ñiểm phân biệt A, B, C và D . Từ bốn ñiểm ñã cho, có thể lập ñược bao nhiêu véc tơ
khác 0 có ñiểm ñầu là A hoặc B ?
A. 12. B. 5. C. 6. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Trường hợp 1: ðiểm ñầu là A , ta có các véctơ khác 0 là AB, AC và AD .
Câu 21: Trên ñường thẳng d lấy ba ñiểm M , N , P phân biệt sao cho MN = MP. ðẳng thức nào sau ñây
ñúng?
A. MN = MP. B. MN = NP. C. MN + MP = 0. D. MN + NP = 0.
Lời giải
Chọn C
M là trung ñiểm của NP nên MN + MP = 0.
Câu 22: Cho ba ñiểm A; B; C thỏa mãn: AB = − 3 AC . Chọn khẳng ñịnh SAI.
A. Ba ñiểm A; B; C thẳng hàng. B. AB cùng phương AC .
C. AB ngược hướng AC . D. Ba ñiểm A; B; C tạo thành một tam giác.
Lời giải
Chọn D
Vì ba ñiểm A; B; C thỏa mãn: AB = − 3 AC nên ba ñiểm A; B; C thẳng hàng. Do ñó ba ñiểm
A; B; C không tạo thành một tam giác.
Câu 23: Cho hai tập khác rỗng A = ( m −1;4] và B = ( −2;2m + 2] với m∈ ℝ . Xác ñịnh m ñể A ⊂ B .
A. (1;5] . B. [1;5) . C. (1;5) . D. [1;5] .
Lời giải
Chọn B
m − 1 < 4 m < 5
ðiều kiện xác ñịnh A, B : ⇔ ⇔ −2 < m < 5 .
2m + 2 > −2 m > −2
m − 1 ≥ −2 m ≥ −1
A⊂ B ⇔ ⇔ ⇔ m ≥ 1 . Kết hợp với ñiều kiện xác ñịnh ta có 1 ≤ m < 5 .
2m + 2 ≥ 4 m ≥ 1
5
Câu 24: Cho ∆ABC ta có BC = 13, AC = 4 và cos C = − . Tính bán kính ñường tròn ngoại tiếp và nội tiếp
13
tam giác.
3 65 3 65 3 65
A. R = 2, r = . B. R = ,r = . C. R = ,r = . D. R = , r = 1.
2 8 2 4 2 8
Lời giải
Chọn B
12
Ta có: sin C = 1 − cos2 C = .
13
Áp dụng ñịnh lý Cosin, ta có:
AB 2 = AC 2 + BC 2 − 2 AC.BC.Cos C = 225 ⇒ AB = 15 .
Vậy, ta có:
1
S∆ABC = . AC.BC.Sin C = 24 ;
2
AC + BC + AB
p= = 16 .
2
Mặt khác:
A. 2 13 . B. 13 . C. 2 3 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
( )
Câu 26: Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, gọi E ( −2;0 ) , F 0; 2 3 lần lượt là hình chiếu của ñiểm M lên
các trục tọa ñộ Ox, Oy. ðộ dài của vectơ OM là
A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 3.
Lời giải
Chọn B
(
Tọa ñộ của ñiểm M = −2; 2 3 )
( )
2
( −2 )
2
ðộ dài của vectơ OM là OM = + 2 3 = 16 = 4
Câu 27: Cho tam giác ABC ñều cạnh bằng 4 . Khi ñó, tính AB. AC ta ñược :
A. 8 . B. −8 . C. −6 . D. 6.
Lời giải
Chọn A
= AB2 .cos 60° = 1 AB 2 = 1 .42 = 8 .
Ta có: AB. AC = AB. AC.cos BAC
2 2
Câu 28: Một chiếc tàu di chuyển từ phía Tây sang phía ðông với vận tốc 30 km/h , dòng nước chảy từ
phía Nam lên phía Bắc với vận tốc 5 km/h . Hỏi tàu di chuyển với vận tốc gần với kết quả nào
dưới ñây nhất?
Ta có v = AC . Vì ABCD là hình chữ nhật nên
( t − 2) + ( −1− t − 1) ( t − 3) + ( −1− t + 1)
2 2 2 2
Ta có MA = = 2t 2 + 8 ; MB = = 2t 2 − 6t + 9 .
Khi ñó T = MA2 + 2MB2 = 6t 2 − 12t + 26 = 6 ( t − 1) + 20 ≥ 20
2
7
5
B C
D
Gọi O = AC ∩ BD .
1
( )
Ta có: AB.AC = AO + OB AC = AO.AC + OB.AC = AC .AC + 0 = AC 2 = 32 .
2
1
2
Câu 34. Cho ngũ giác ABCDE . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung ñiểm các cạnh AB, BC , CD, DE . Gọi
I và J lần lượt là trung ñiểm các ñoạn MP và NQ . Khẳng ñịnh nào sau ñây ñúng?
1 1 1 1
A. IJ = AE B. IJ = AE C. IJ = AE D. IJ = AE
2 3 4 5
Lời giải
ChọnC
Câu 35. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và AD = a 2 . Gọi K là trung ñiểm của cạnh AD. ðẳng
thức nào sau ñây ñúng ?
A. BK . AC = 0. B. BK . AC = −a 2 2. C. BK . AC = a 2 2. D. BK . AC = 2a 2 .
Lờigiải
Chọn A A K D
→ cos = 5 7 (vì
ABC = 1 − sin 2 ABC ABC nhọn).
16
Mặt khác góc giữa hai vectơ AB , BC là góc ngoài của góc ABC
Câu 2. a) Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy , cho tam giác ABC có A ( 5;3 ) , B ( 2; −1) , C ( −1;5 ) . Tìm tọa ñộ
ñiểm H là trực tâm tam giác ABC .
Lời giải
A
B C
AH .BC = 0
Gọi H ( x; y ) là trực tâm của tam giác ABC . Khi ñó (*).
BH . AC = 0
AH = ( x − 5; y − 3 ) ; BC = ( −3; 6 ) ; BH = ( x − 2; y + 1) ; AC = ( −6; 2 ) .
b)Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, cho ba ñiểm A ( 2;0 ) , B ( 0; 2 ) và C ( 0; 7 ) . Tìm tọa ñộ ñỉnh thứ tư D của
hình thang cân ABCD.
A. D ( 7;0 ) . B. D ( 7;0 ) , D ( 2;9 ) . C. D ( 0; 7 ) , D ( 9; 2 ) . D. D ( 9; 2 ) .
Lờigiải
Chọn B
ðể tứ giác ABCD là hình thang cân, ta cần có một cặp cạnh ñối song song không bằng nhau và
cặp cạnh còn lại có ñộ dài bằng nhau. Gọi D ( x; y ) .
AB CD
•Trường hợp 1: ⇔ CD = k AB (với k ≠ −1 )
AB ≠ CD
x = −2 k
⇔ ( x − 0; y − 7 ) = ( −2k ; 2k ) ⇔ . (1)
y = 2k + 7
AD = ( x − 2; y ) ⇒ AD = ( x − 2 ) + y
2 2
→ AD = BC ⇔ ( x − 2 ) + y 2 = 25. ( 2 )
2
Ta có
BC = ( 0;5 ) ⇒ BC = 5
k = −1( loaïi )
Từ (1) và ( 2 ) , ta có ( −2k − 2 ) + ( 2k + 7 ) = 25 ⇔ → D ( 7; 0 ) .
2 2
k = − 7
2
AD BC
•Trường hợp 2: . Làm tương tự ta ñược D = ( 2;9 ) .
AD ≠ BC
Vậy D ( 7;0 ) hoặc D ( 2;9 ) .
1 + cos B 2a + c
Câu 3. a) Cho ∆ABC có các cạnh BC = a , AC = b , AB = c thỏa mãn hệ thức = là
1 − cos B 2a − c
tam giác. Xác ñịnh dạng của tam giác ABC.
Lời giải
Gọi R là bán kính ñường tròn ngoại tiếp ∆ABC . Ta có:
1 + cos B 2a + c 1 + cos B 2.2 R sin A + 2 R sin C 1 + cos B 2sin A + sin C
= ⇔ = ⇔ =
1 − cos B 2a − c 1 − cos B 2.2 R sin A − 2 R sin C 1 − cos B 2sin A − sin C
⇔ 2sin A + 2sin A cos B − sin C − sin C cos B = 2sin A − 2sin A cos B + sin C − sin C cos B
⇔ 4 sin A cos B = 2 sin C
a a2 + c2 − b2 c
⇔ 4. . = 2.
2R 2ac 2R
⇔ a 2 + c 2 − b2 = c 2
⇔ a = b.
Vậy ∆ABC cân tại C .
b) Cho tam giác cân ABC có A = 120° và AB = AC = a . Trên cạnh BC lấy ñiểm M sao cho
7
Suy ra AM = a.
5
7
Vậy AM = a.
5
Câu 4. Mỗi phân xưởng cần sản xuất ra hai loại sản phẩm. ðể sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại I cần sử
dụng máy trong 30 giờ và tiêu tốn 2 kilogam nguyên liệu. ðể sản xuất 1 kilogam sản phẩm loại II cần sử
dụng máy trong 15 giờ và tiêu tốn 4 kilogam nguyên liệu. Biết rằng 1 kilogam sản phẩm loại I thu lãi
ñược 40000 ñồng, 1 kilogam sản phẩm loại II thu lãi ñược 30000 ñồng, có thể sử dụng máy tối ña 1200
giờ và có 200 kilogam nguyên liệu. Hỏi phân xưởng ñó nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu
kilogam ñể thu lãi cao nhất.
Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số kilogam sản phẩm loại I, loại II phân xưởng nên sản xuất, ( x, y ≥ 0 ) .
Theo giả thiết, ta có: x, y ∈ ℕ, x ≥ 0; y ≥ 0 .
Khi ñó, thời gian cần ñể sản xuất 2 loại sản phẩm là: 30x + 15 y .
Thời gian sử dụng máy tối ña 1200 giờ nên: 30 x + 15 y ≤ 1200 .
Nguyên liệu dùng sản xuất là 2 x + 4 y .
Nguyên liệu phân xưởng có 200 kg nên: 2 x + 4 y ≤ 200 .
Tiền lãi phân xưởng thu về là L = 40000 x + 30000 y (ñồng).
Bài toán ñưa về: Tìm miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) sao cho L = 40000 x + 30000 y
có giá trị lớn nhất.
Trước hết, ta xác ñịnh miền nghiệm của hệ bất phương trình (I).
Kẻ ñường thẳng ( d1 ) : 2 x + y = 80 cắt trục Ox tại ñiểm C ( 40; 0 ) .
( d 2 ) : x + 2 y = 100 cắt trục Oy tại ñiểm A ( 0;50 )
d1 ∩ d 2 = B ( 20; 40 )
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (I) là miền trong tứ giác OABC bao gồm các cạnh tứ
giác.
Ta có: LO = 0; LA = 40000.0 + 30000.50 = 1.500.000 (ñồng).
LB = 40000.20 + 30000.40 = 2.000.000 (ñồng).
LC = 40000.40 + 30000.0 = 1.600.000 (ñồng).
Vậy ñể thu lãi cao nhất thì phân xưởng cần sản xuất 20 kg sản phẩm loại I và 40 kg sản phẩm
loại II.