You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn: Toán – Khối: 10


Huỳnh Thanh Hưng Ngày kiểm tra: 02/11/2022
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 132, có 04 trang, 35 câu TN và 04 câu TL.

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ):
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. r  , r 2  2 . B. x  , x 2  0 .
C. k  , k 2 − k = 3 . D. n  , 2n + 1 chia hết cho 3.
Câu 2. Cho mệnh đề chứa biến P ( x) : " 3 x + 5  x 2 " với x là số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P (3) . B. P (2) . C. P (4) . D. P (5) .
3
Câu 3. Biết sin x = với 0  x  90 . Giá trị của cos x là
5
2 4 16 4
A. . B. − . C. . D. .
5 5 25 5
Câu 4. Cho các tập hợp H, V, N, T như sau:
H là tập hợp các hình bình hành ; V lập hợp các hình vuông;
N là tập hợp các hình chữ nhật ; T là tập hợp các tứ giác.
Kết luận nào sau đây sai?
A. N  H . B. N  V . C. V  N . D. H  T .
Câu 5. Miền không bị gạch (kề cả bờ) ở hình vẽ sau là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

x + y  1 x + y  1
A.  . B.  .
2 x − y  −4 2 x − y  4
x − y  1 x − y  1
C.  . D.  .
2 x + y  4 2 x + y  −4
Câu 6. Cho tam giác ABC có A = 30, BC = 10 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
A. R = 10 . B. R = 20 . C. R = 5 . D. R = 10 3 .
Câu 7. Cặp số ( x; y ) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình x + 2 y − 3  0 ?
A. (1;1) . B. (2;1) . C. ( −1;1) . D. (3; 2) .
Câu 8. Cho góc  bất kỳ thỏa mãn 0    180,   90 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tan (180 −  ) = tan  . B. cot (180 −  ) = cot  .
C. cos (180 −  ) = cos  . D. sin (180 −  ) = sin  .
Câu 9. Cặp số ( x; y ) nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình 3 x − y  4 ?
A. (1; −1) . B. (1; 0) . C. (2; −1) . D. (0; −5) .
Trang 1/4 - Mã đề 132
Câu 10. Cho A = (−; 2) và B = (m; +) với m  . Điều kiện cần và đủ của m đề A  B = là
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 11. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2 x − y  4 . B. x − 3y  0 . C. x + y 2  1 . D. x 2 − y 2  0 .
Câu 12. Hệ bất phương trình nào sau đây không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x + y  1 2 x − y  4
 x − 3y  0  x −1  0
A.  1 . B.  . C.  x y . D.  .
 x − 2 y  3  2 x + y  5 −
 2 3  4  x + y  3

Câu 13. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu một số tự nhiên có chữ số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau.
C. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 3 thì nó chia hết cho 9.
D. Nếu một tứ giác là hình chữ nhật thì tứ giác đó là hình bình hành.
Câu 14. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A. C = x  ( ) 
( x + 2) x 2 + 1 = 0 . B. A = {x  x + 4 = 0} .

C. D =  x  x2 − 2 x + 1 = 0 . D. B =  x  4 x 2 − 1 = 0 .
Câu 15. Cho tập hợp X = {a; b; c} . Số tập hợp con của X là
A. 6. B. 8 C. 7 D. 5.
x  0
y  0

Câu 16. Cho hệ bất phương trình  có miền nghiệm là miền tứ giác OABC được biểu diễn
3 x + 2 y  180
 x + 6 y  220
y
90

B
C
x
O A

Trên miền tứ giác OABC , giá trị lớn nhất của biểu thức T = 0,5 x + 0, 4 y là
A. 30. B. 40. C. 32. D. 35.
Câu 17. Phần không bị gạch trên trục số dưới đây biêu diễn tập hợp nào?

A. [ −1; 4) . B. (−; −1]  [4; +) . C. (−; −1]  (4; +) . D. (−; −1]  (4; +) .
Câu 18. Cho tam giác ABC có B = 60, C = 45, AB = 5 . Độ dài cạnh AC bằng
5 6
A. . B. 5 2 . C. 5 3 . D. 10.
2
Câu 19. Một chiếc thuyền xuất phát từ cảng chạy ra biển theo một đường thẳng được 3 km thì rẽ sang phải
theo hướng lệch với hướng ban đầu một góc 45 và đi thẳng theo hướng đó thêm 6 km nữa thì
dừng lại (tham khảo hình vẽ). Hỏi tại vị trí mới này, chiếc thuyền cách vị trí xuất phát ban đầu của
nó bao nhiêu km? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm)

Trang 2/4 - Mã đề 012


A. 4, 42 km . B. 19,54 km . C. 8,39 km . D. 70, 46 km .
Câu 20. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?
A. 6 chia hết cho 3. B. Quy Nhơn là thành phố của tình Bình Định.
C. Bộ phim này hay quá!. D. 3 + 2 = 6 .
Câu 21. Cho góc  bất kỳ với 90    180 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos   0 . B. sin   0 . C. tan   0 . D. cot   0 .
Câu 22. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: " 2 là số vô tì " là
A. " 2 là số hữu tỉ ". B. " 2 là số tự nhiên".
C. " 2 là số thực". D. " 2 là số nguyên".
Câu 23. Cho tập hợp E = {0;1; 2;3; 4} . Cách viết nào sau đây đúng?
A. {3; 4}  E . B. 0  E . C.   E . D. {1; 2}  E .
Câu 24. Phủ định của mệnh đề: " x  , x 2 − 3 x + 2  0 " là
A. " x  , x 2 − 3 x + 2  0 ". B. " x  , x 2 − 3 x + 2  0 ".
C. " x  , x 2 − 3 x + 2  0 ". D. " x  , x 2 − 3 x + 2  0 ".
Câu 25. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. sin 50 = cos 40 . B. sin 50 = sin 40 .
C. sin 50 = cot 40 . D. sin 50 = tan 40 .
Câu 26. Giá trị của sin135 + cos135 bằng
A. 0. B. − 2 . C. 1. D. 2 .
Câu 27. Nửa mặt phẳng kể cả bờ (phần không tô đậm) ở hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương
trình nào sau đây?

A. x − 2 y  1 . B. 2 x − y  1 . C. x + 2 y  1 . D. x + 2 y  1 .
Câu 28. Tam giác ABC có a = 2, b = 3, c = 19 . Số đo của góc C là
A. C = 60 . B. C = 120 . C. C = 30 . D. C = 45 .
Câu 29. Cho A = [−3; 2) và B = (0;5] . Giao của A và B là
A. (0; 2) . B.  . C. [0; 2] . D. [ −3;5] .
sin  + 2 cos 
Câu 30. Biết tan  = 3 với 0    180,   90 . Giá trị của biểu thức M = bằng
cos 

Trang 3/4 - Mã đề 012


5 3
A. M = 1 . B. M = 5 . C. M = . D. M = .
3 5
x + 2 y  3
Câu 31. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
− x + y  1
A. N (1;1) . B. M (2;1) . C. Q ( −1;3) . D. P ( −2;1) .
Câu 32. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 và chu vi bằng 12. Bán kính r của đường tròn nội tiếp tam
giác ABC là
1
A. r = 2 . B. r = . C. r = 1 . D. r = 3 .
2
Câu 33. Hai chiếc tàu thủy đậu trên biển tại hai vị trí lần lượt là M , N cách nhau 500 m và thẳng hàng với
điểm A là chân của một tháp hải đăng AB . Từ M và N người ta nhìn đỉnh B của tháp lần lượt
dưới hai góc: AMB = 30, ANB = 45 . Chiều cao AB của tháp là: (kết quả làm tròn đến chũ số
hàng đơn vị).

A. AB  876 m . B. AB  966 m . C. AB  683 m . D. AB  652 m .


Câu 34. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là BC = a, CA = b, AB = c . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc sin A . B. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc sin A .
C. a 2 = b 2 + c 2 + 2bc cos A . D. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A .
Câu 35. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là 5,12,13. Diện tích S của tam giác ABC bằng
A. S = 30 . B. S = 60 . C. S = 10 3 . D. S = 20 .
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1 (1 điểm). Cho hai tập hợp: A = (−3;3) và B = {x  0  x − 1  4} .
Xác định: A  B, CR A, ( A \ B)  ( B \ A) .
Câu 2 ( 0,5 điểm ) . Cho tam giác ABC có AB = 1, BC = 3, B = 60 . Tính độ dài cạnh AC và chiều cao AH
của tam giác ABC .
Câu 3 (1 điểm). Một phân xưởng chuyên sản xuất hai loại mũ I và II. Biết rằng nếu chỉ sản xuất toàn mũ loại
I thì trong 1 giờ phân xưởng sản xuất được 30 chiếc, còn nếu chỉ sản xuất toàn mũ loại II thì trong 1 giờ phân
xướng sản xuất được 60 chiếc. Mỗi ngày phân xường làm việc không quá 8 tiếng đồng hồ và sản xuất được
tối đa là 200 chiếc mũ loại I và 240 chiếc mũ loại II. Mỗi chiếc mũ loại I bán ra lãi 24 nghìn đồng và mỗi
chiếc mũ loại II bán ra lãi 15 nghìn đồng. Xác định số lượng mũ mỗi loại mà phân xưởng đó cần sản xuất
trong một ngày để lợi nhuận thu được là cao nhất.
sin 2 A(1 − cos B) ab
Câu 4 (0,5 điểm). Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và thỏa mãn = 2 .
1 + cos A 4c
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều.
---------------------HẾT------------------

Trang 4/4 - Mã đề 012

You might also like