You are on page 1of 4

BÀI TẬP DẦM PP PHẦN TỬ HỮU HẠN

Bài tập 5:Vẽ biểu đồ nội lực của kết cấu sau:

20N.m 24N

4m 4m

V3 V2 V1
3 2 1
3 2 1
2 1

BÀI LÀM

Bước 1: Rởi rạc hóa kế cấu, đánh số phần tử,số nút,chuyển vị nut theo hệ tọa độ kết cấu
-Điều kiện biên: v1 = 1 = v2 = v3 =0
=> Các chuyển vị khác không:

 
rutgon    2
3 
2 x1

Bước 2:Viết MTĐC cho từng phần tử, lập MTĐC tổng thể rút gọn của kết cấu:
+ Phần tử 1:

 12 6 L 12 6 L  v1  12 24 12 24  v1
 2   
EI  6 L 4 L 6 L 2 L  1 64  24 64 24 32  1
2
 K pt1   3  3
44 L 12 6 L 12 6 L v2 4  12 24 12 24  v2
 
 2   
 6 L 2 L 6 L 4 L  2  24 32 24 64  2
2

HOÀNG THỊ GIANG 1 CẦU-ĐƯỜNG BỘ 2 –K58


BÀI TẬP DẦM PP PHẦN TỬ HỮU HẠN

 12 24 12 24  v1
 24 64 24 32  
  K pt1    1
44  12 24 12 24  v2
 
 24 32 24 64  2
+ Phần tử 2:

 12 6 L 12 6 L  v2  12 24 12 24  v2
 2   
EI  6 L 4 L 6 L 2 L  2 32  24 64 24 32  2
2
 K pt 2   3 
44 L  12 6 L 12 6 L  v3 43  12 24 12 24  v3
 2   
 6 L 2 L2
6 L 4 L 
 3  24 32 24 64  3
 6 12 6 12  v2
12 32 12 16  
  K pt 2    2
44  6 12 6 12  v3
 
12 16 12 32  3
-Lập ma trận tổng thể rút gọn của kết cấu:
96 16   2
 K tongthe,rutgon    
2x2
16 32  3

Bước 3: Viết MTĐC cho từng phần tử , lập MTĐC tổng thể rút gọn của kết cấu.
-Lập ma trận tải trọng tương đương của Phần tử 1:

 (24) x 4 
 2 
  48 v
 (24) x 4    1
2

 12  32  1

 Ptd ,rutgon     
 (24) x 4   48 v2
4 x1

 2  32  2
 2
 ( 24) x 4 
 12 

HOÀNG THỊ GIANG 2 CẦU-ĐƯỜNG BỘ 2 –K58


BÀI TẬP DẦM PP PHẦN TỬ HỮU HẠN

-Lập MTĐC tải trọng tổng thể rút gọn của kết cấu:
32   0  
 Ptongthe,rutgon    Ptd ,rutgon    Pnut ,rutgon     2    2
21 2 x1 21
0  3 20  3
32  
  Ptongthe ,rutgon    2
21
20  3
Bước 4:Ghép nối các ma trận :

 K tongthe, rutgon  x  rutgon    ptongthe, rutgon 


2x2 2 x1 21

96 16  2  32  2  0.25(rad )


  
     
16 32  3  20 3  0.5(rad )
-Xác định vecto chuyển vị nút các phần tử:
v1  0  v2   0 
       
 1  0  2  0.25
1       , 2      
v2  0  v3   0 
2  0.25 3   0.5 
Bước 5:Tính nội lực phần tử trong hệ tọa độ.
+ Phần tử 1:

 12 24 12 24  0   48 
 24 64 24 32  0   32 
 NL1   K1 4 x 4 x 14 x 4  P1,td 4 x1      
 
12 24 12 24 0  48 
 
   
 24 32 24 64  0.25 32 

54  54 
40  40
   
  NL1      NL1,d    
 42   42 
16 16

HOÀNG THỊ GIANG 3 CẦU-ĐƯỜNG BỘ 2 –K58


BÀI TẬP DẦM PP PHẦN TỬ HỮU HẠN

+ Phần tử 2:
 6 12 6 12   0 
12 32 12 16  0.25
 NL2    K 2 4 x 4 x  2 4 x 4  P2,td 4 x1     
0
6 12 6 12   0 
 
 12 16 12 32   0.5 
9  9 
16  16 
   
  NL2       NL2,d    

 9  9 
20  20 

Vẽ biểu đồ nội lực:

54

9 9

2 1
42
Q
N

16 40

2 1
20

M
N.m

HOÀNG THỊ GIANG 4 CẦU-ĐƯỜNG BỘ 2 –K58

You might also like