Professional Documents
Culture Documents
DANH PHÁP
CTCT Tên thường Tên tt / QT/ CTCT Tên thường Tên tt / QT/ iupac
iupac
CH3OH Ancol metylic Metanol HCHO Andehit fomic Metanal
ancol etylic Etanol Andehit axetic Etanal
C2H5OH CH3CHO
ancol propylic Propan-1-ol Andehit Propanal
C3H7OH C2H5CHO propionic
etilen glicol Andehit Phenyl metyl
C2H4 (OH)2 Etan-1,2-diol C6H5CHO
Propan-1,2,3- benzoic Axit metanoic
C3H5(OH)3 glixerol HCOOH Axit fomic Axit etanoic
Triol
Benzyl-ol CH3COOH Axit axetic Axit propenoic
C6H5CH2OH ancol benzylic
phenol CH2=CHCOOH
C6H5OH Axit acrylic
toluen
CH2=C(CH3)COOH Axit
C6H5CH3 Metyl benzen C6H5COOH metacrylic
2/ ĐỒNG PHÂN
CnH2n+1OH ( n 1)
CH4O(32), C2H6O (46) không có đp ancol
C3H8O = C3H7OH ( 60 ) có 2 đp ancol / 1 đp ete
C4H10O = C4H9OH (74) có 4 đp ancol/ 3 đp ete
C7H8O có 3đp phenol, 1 đp ancol, 1 ete
CnH2nO(n 1)
CH2O(30), C2H4O (44), C3H6O ( 58) ko có đp anđehit / chỉ có 1 CTCT anđehit duy nhất
C4H8O =C3H7CHO (72) có 2 đp anđehit
CnH2nO2 (n 1)
CH2O2= HCOOH (46), C2H4O2= CH3COOH(60), C3H6O2= C2H5COOH (74) có 1 CTCT axit duy nhất
C4H8O2 = C3H7COOH (88) có 2 đp axit
C5H10O2= C4H9COOH có 4 đp axit
Câu 11: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).