You are on page 1of 3

TỔNG ÔN CK2- HÓA 11 1/

DANH PHÁP

CTCT Tên thường Tên tt / QT/ CTCT Tên thường Tên tt / QT/ iupac
iupac
CH3OH Ancol metylic Metanol HCHO Andehit fomic Metanal
ancol etylic Etanol Andehit axetic Etanal
C2H5OH CH3CHO
ancol propylic Propan-1-ol Andehit Propanal
C3H7OH C2H5CHO propionic
etilen glicol Andehit Phenyl metyl
C2H4 (OH)2 Etan-1,2-diol C6H5CHO
Propan-1,2,3- benzoic Axit metanoic
C3H5(OH)3 glixerol HCOOH Axit fomic Axit etanoic
Triol
Benzyl-ol CH3COOH Axit axetic Axit propenoic
C6H5CH2OH ancol benzylic
phenol CH2=CHCOOH
C6H5OH Axit acrylic
toluen
CH2=C(CH3)COOH Axit
C6H5CH3 Metyl benzen C6H5COOH metacrylic

2/ ĐỒNG PHÂN

CnH2n+1OH ( n 1)
CH4O(32), C2H6O (46) không có đp ancol
C3H8O = C3H7OH ( 60 ) có 2 đp ancol / 1 đp ete
C4H10O = C4H9OH (74) có 4 đp ancol/ 3 đp ete
C7H8O có 3đp phenol, 1 đp ancol, 1 ete
CnH2nO(n 1)
CH2O(30), C2H4O (44), C3H6O ( 58) ko có đp anđehit / chỉ có 1 CTCT anđehit duy nhất
C4H8O =C3H7CHO (72) có 2 đp anđehit
CnH2nO2 (n 1)
CH2O2= HCOOH (46), C2H4O2= CH3COOH(60), C3H6O2= C2H5COOH (74) có 1 CTCT axit duy nhất
C4H8O2 = C3H7COOH (88) có 2 đp axit
C5H10O2= C4H9COOH có 4 đp axit

3/ Tính chất hóa học

a. Chất tác dụng được vs Na (K) : ancol, phenol, axit.


b. Chất tác dụng vs NaOH : phenol, axit
c. Chất tác dụng vs Cu(OH)2 : ancol đa chức, axit
d. Chất tác dụng vs dd Br2 : những chất ko no ( ancol, axit và HC) , HCOOH, phenol, anđehit.
e. Chất tác dụng vs AgNO3/ NH3 : anđehit, axit HCOOH, muối và este của HCOOH (HCOONa,
HCOONH4 , HCOOCH3), ank-1-in / axetilen ( ko sinh ra Ag).
f. Chất tác dụng vs H2: chất ko no , anđehit.
TOÁN HỔN HỢP
Câu 1:
Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước
brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ
500 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 21,4 B. 24,8 C. 33,4 D. 39,4
Câu 2:
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72
lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H 2 (đktc). Giá trị
của V là
A. 3,36 B. 11,20 C. 5,60 D. 6,72
Câu 3:
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 15,68 lít
khí CO2 (đktc) và 18 gam H2O. Mặt khác, 80 gam X hòa tan được tối đa 29,4 gam Cu(OH) 2. Phần trăm
khối lượng của ancol etylic trong X là
A. 46% B. 16% C. 23% D. 8%
Câu 4 :
Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24
lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 8,8 B. 6,6 C. 2,2 D. 4,4.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị
của m là:
A. 7,0 B. 14,0 C. 10,5 D.21,0
Câu 6: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO 3 trong dung
dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.
Câu 7: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng
tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai
anđehit trong X là
A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO.
Câu 8: Đốt cháy 19,2g hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu được 17,92 lit CO 2 (đktc) và
14,4g H2O. Nếu cho 9,6g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m (g) kết tủa.
Giá trị của m là
A. 75,6. B. 5,4. C. 54. D. 21,6.
Câu 9: Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 2,62g Y thu được 2,912 lit CO 2 (đktc)
và 2,34g H2O. CTPT của 2 anđehit là
A. HCHO và CH3CHO B. C3H6O và C4H8O. C. C2H4O và C3H6O. D. C3H4O và C4H6O
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X, thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O. Nếu cho X tác dụng
với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công
thức của X là
A. HCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.

Câu 11: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH):
(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.
(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (4).

You might also like