Professional Documents
Culture Documents
Đề thi module Hô Hấp
Đề thi module Hô Hấp
1 chức năng của tế bào phế nang II ( ổn đinh kích thước phế nang)
2 cấu trục nào có chức năng làm ổn định đường kính quản ( sụn trong)
3 chức năng của chất hoạt diện surfacetant ( giảm sức căng bề mặt phế nang)
4 phản ứng Ralvata dương tính ( protein> 30g/l)
5 ADR của thuốc cường beta 2 giao cảm là làm cho tim đập nhanh. Cơ chế nào giải thích hiện
tượng trên ( thuốc cũng có tác dụng trên receptor beta 1)
6 nguyên nhân thường gặp nhất gây viêm phế quản cấp ( virus )
7 ung thư phổi nguyên phát thường xuấ phát từ ( biểu mô trụ phế quản)
8 hệ đệm quan trọng nhất của huyết tương ( bicarbonat)
9 hệ đệm quan trọng nhất của hồng cầu ( oxyhemoglobin)
10 nguyên nhân gây tràn dịch dịch tiết ( k phổi và lao phổi )
11 nhóm xanthin dùng để điều trị hen phế quản ( Theophylin)
12 chỉ số dùng để đánh giá nhiễm toan hô hấp ( PaCO2)
13 chỉ số dùng để đánh giá nhiễm toan chuyển hóa ( HCO3-)
14 cho các chỉ số khí máu động mạch như sau
A PaCO2 giảm
B PaCO2 tăng
C Ph máu giảm
D ph máu tăng
E HCO3- tăng
F HCO3- giảm
Tập hợp các chỉ số nào đánh giá nhiễm kiềm hô hấp ( A, D, F)
15 kết quả khí màu động mạch của bệnh nhân như sau: PaCO2= 60mmHg, ph= 7.33, HCO3- =
28mEq/l. Anh/chị hãy nhận định kết quả của bệnh nhân trên ( nhiễm toan hô hấp)
16 bệnh nhân nam, 19t, bị tai nạn giao thông gãy xương sườn, khi quan sát lồng ngực của bệnh
nhân thấy lồng ngực và xương sườn di chuyển ngược chiều nhau khi hít vào. Cơ chế nào giải
thích cho hiện tượng trên? ( các cơ gian sườn co)
17 thành phần nằm thấp nhất trong rốn phổi ( tĩnh mạch phổi)
18 chỉ số đánh giá suy hô hấp ( PaCO2)
19 áp suất O2 trong huyết tương ( 85mmHg)
20 vị trí của rốn phổi so với chỉ tiết giải phẫu lân cận ( sau tĩnh mạch chủ trên)
21 nhịp thở của người lớn ( 16-20 ck/phút
22 nhịp thở của trẻ 4-5 tuổi ( 20-25 ck/phút)
23 thuốc nào thuộc LABA ( Salmeterol)
24 thuốc cường beta giao cảm dùng để làm giãn phế quản là ( Salbutamol)
25 cơ chế tác dụng của thuốc Cromolyn natri (ức chế tế bào Mast giải phóng chất trung gian
hóa học)
26 cơ chế điều hòa của phổi trong nhiễm acid hô hấp ( tăng thông khí phổi)
27 cơ chế điều hòa của thận trong nhiễm toan hô hấp ( tăng trao đổi Na-H+, tăng tổng hợp
NH3, tăng tân tạo HCO3-)
28 cơ chế tạo áp suất âm trong khoang màng phổi ( tính đàn hồi của phổi)
29 nguyên nhân gây phù phổi cấp ( suy tim trái)
30 súc miệng sau dùng ICS ( tránh nhiễm nấm candida)
31 tác dụng của glucocorticoid ( chống viêm, phục hồi receptor beta)
32 thần kinh điều hòa hô hấp quan trọng nhất ( trung tâm hít vào)
33 khí máu bệnh nhân đái tháo đường ( PH giảm, HCO3- giảm)