You are on page 1of 3

Câu 3: (2,0 điểm) Điện hóa học

Hãy:
1. a. Thiết lập một sơ đồ pin để xác định tích số tan của AgI. Viết các phương
trình phản ứng xảy ra trên mỗi điện cực và trong pin.
b. Tính độ tan (s) tại 25oC của AgI trong nước.
2. a. Lập pin điện trong đó xảy ra sự oxi hoá ion Fe2+ thành ion Fe3+ và ion
Au3+ bị khử thành ion Au+. Viết các phương trình phản ứng xảy ra trên mỗi điện
cực và trong pin.
b. Tính sức điện động chuẩn của pin và hằng số cân bằng của phản ứng xảy
ra trong pin này.
Câu 7: (2,0 điểm) Phản ứng oxi hóa- khử. Điện hóa

Cho ;
Cr(OH)3 CrO2- + H+ + H2O K = 1,0.10-14
1. Hãy thiết lập sơ đồ pin được hình thành bởi hai cặp oxi hóa - khử CrO42-/ CrO2-
và MnO4-/ MnO(OH)2.
2. Tính hằng số cân bằng của phản ứng xảy ra trong pin.
3. Tính Epin biết nồng độ của ion CrO42- là 0,010M; CrO2- là 0,030M; MnO4- là
0,2M.
4. Mô tả chiều chuyển động của các electron, cation, anion trong quá trình pin hoạt
động.
Câu 8: (Phản ứng oxi hóa – khử, điện phân)
1. Tính sức điện động của pin:
Pt, H2 (1atm) ∣ HCl 0,02M, CH3COONa (0,04M) ∣ AgCl, Ag

Cho:
2. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m
gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực
thì dừng lại. Ở anốt thu được 0,448 lít khí (ở đktc). Dung dịch sau điện phân có thể
hòa tan tối đa 0,68 gam Al2O3.
a. Tính khối lượng của m.
b. Tính khối lượng catốt tăng lên trong quá trình điện phân.
Câu 7: (2,0 điểm) PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ, ĐIỆN HÓA
Dung dịch A gồm FeSO4 0,020 M; Fe2(SO4)3 và H2SO4.
1/ Lấy chính xác 25,00 ml dung dịch A, khử Fe3+ thành Fe2+; chuẩn độ Fe2+ trong
hỗn hợp (ở điều kiện thích hợp) hết 11,78 ml K2Cr2O7 0,0180 M. Hãy viết phương
trình ion của phản ứng chuẩn độ. Tính nồng độ M của Fe2(SO4)3 trong dung dịch
A.
2/ Tính nồng độ M của H2SO4 trong dung dịch A, biết dung dịch này có pH = 1,07.
3/ Ghép cực Pt nhúng trong dung dịch A (qua cầu muối) với cực Ag nhúng trong
dung dịch AgNO3 0,0190 M có thêm K2CrO4 cho đến nồng độ 0,0100 M (coi thể
tích được giữ nguyên). Hãy cho biết anot, catot và viết phương trình phản ứng xảy
ra khi pin hoạt động. Tính sức điện động của pin.
Cho pKa (HSO4-) = 1,99; pKs (Ag2CrO4) = 11,89
Fe3+ + H2O FeOH2+ + H+ *β1 = 10-2,17
Fe2+ + H2O FeOH+ + H+ *β1 = 10-5,69
Cho. Eo(Fe3+/ Fe2+) = 0,771 V; Eo(Ag+/Ag) = 0,799 V; (RT/F)ln = 0,0592 lg.
Câu 7 (2 điểm)
1. Hỗn hợp gồm FeS2 và CuS2 được trộn theo tỉ lệ mol 2 : 3 rồi cho tác dụng với
dung dịch HNO3 thu được khí duy nhất là NO và dung dịch có chứa 2 muối nitrat
của hai kim loại. Viết và cân bằng các phương trình phản ứng xảy ra.
2. Các quá trình xảy ra trong pin nhiên liệu:
O2 + 2H2O + 4e → 4OH-
H2 + 2OH- → 2H2O + 2e

Với
(a) Viết phương trình hóa học của pin.
(b) Tính và viết sơ đồ pin.
(c) Tính thể tích không khí cần thiết để pin (1) hoạt động với cường độ dòng điện
được duy trì 2A trong 1,5h (250C; 0,9 atm).
Câu 3 (2 điểm):
1. Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch SnCl2 0,100M và FeCl3 0,100M.
Xác định nồng độ các ion thiếc và sắt khi cân bằng ở 25oC. Tính thế của các cặp
oxy hóa - khử khi cân bằng.
2. Nhúng một sợi Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3 2,5.10-2M. Xác định nồng độ của
Fe3+; Fe2+ và Ag+ khi cân bằng ở 25oC. Tính thế của các cặp oxy hóa - khử khi cân
bằng.
Cho biết Eo(Sn4+/Sn2+) = 0,15V; Eo(Fe3+/Fe2+) = 0,77V; Eo(Ag+/Ag) = 0,80V.
Câu 8: Điện hóa – Pin điện – Điện phân (2đ)
1. Người ta tiến hành thiết lập một pin sau:
Nửa pin I: gồm một điện cực Ag được phủ AgCl nhúng vào dung dịch KCl bão
hòa.
Nửa pin II: gồm thanh Pt được phủ hỗn hợp nhão gồm Hg và Hg2Cl2 nhúng vào
dung dịch KCl bão hòa.
a) Xác định các điện cực (âm hay dương) và biểu diễn sơ đồ cấu tạo pin theo quy
ước. Viết phản ứng tại các điện cực và phản ứng chung trong pin.
b) Tính sức điện động của pin trên tại 250C.
Cho pKs (AgCl) = 10; pKs(Hg2Cl2) = 17,88; E0 của Ag+/Ag = 0,800V và Hg2+2/Hg
= 0,792V; RTln10/F = 0,0592V (ở 25oC).
2. Điện phân 50 mL dung dịch HNO3 có pH = 5,0 với điện cực trơ trong 30 giờ,
dòng điện không đổi 1A. Tính pH của dung dịch thu được sau khi điện phân. Coi
khối lượng riêng của dung dịch HNO3 loãng trong thí nghiệm này không đổi và
bằng 1g/mL.

You might also like