You are on page 1of 4

PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG LAS - XD 95 CONSTRUCTION

LABORATORY LAS - XD 95 BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐẤT

Địa chỉ/ Address: Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Hotline: 0889.888.248 Công trình: Nhà làm việc kết hợp sửa chữa

Địa điểm: Phường Phú Mỹ, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

THÀNH PHẦN HẠT TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA ĐẤT

Cuội Sỏi Cát Bụi Sét Sức kháng nén Sức kháng cắt

Khối lượng thể tích

Khối lượng riêng


Đường kính các cỡ hạt (mm)

KL thể tích khô

KL thể tích khô

KL thể tích khô


Góc nghỉ khô
Giới hạn chảy

Góc nghỉ ướt


Giới hạn dẻo
Hệ số nén lún ứng với các cấp áp lực Cắt phẳng

Chỉ số độ sệt
Độ bão hoà
PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẤT
Độ sâu lấy mẫu

Hệ số rỗng

Hệ số rỗng

Hệ số rỗng
Chỉ số dẻo
Số thí nghiệm

nhỏ nhất

nhỏ nhất
Ký hiệu mẫu

lớn nhất

lớn nhất
Độ rỗng
Độ ẩm
Hố khoan

0.01 - 0.005
20.0 - 10.0

0.05 - 0.01
10.0 - 5.0

0.5 - 0.25

0.25 - 0.1

0.1 - 0.05
5.0 - 2.0

2.0 - 1.0

1.0 - 0.5

< 0.005

Góc ma sát
>20.0

0.25 -0.5

Lực dính
0.5 - 1.0

1.0 - 2.0

2.0 - 4.0

4.0 - 8.0
0 - 0.25

0 -0.5

trong
P W gw gc D eo n G WL Wp Ip Is ac aw gmin gmax emin emax a c j
% % g/cm3 - % - g/cm3 - - cm2/kG kG/cm2 Độ

1 HK1 U1 2.8-3.0 2.1 2.3 3.4 10.8 38.1 12.8 30.5 62.2 1.61 0.99 2.68 1.707 63.1 97.7 56.7 37.1 19.6 1.28 0.481 0.359 0.264 0.162 0.083 0.045 3°45' Bùn sét có ít hữu cơ, màu xám xanh

2 HK1 U2 4.8-5.0 1.8 2.4 3.2 10.0 38.6 13.0 31.0 66.4 1.59 0.96 2.66 1.771 63.9 99.7 58.7 38.5 20.2 1.38 0.401 0.299 0.220 0.135 0.069 0.034 4°02' Bùn sét có ít hữu cơ, màu xám xanh

3 HK1 U3 6.8-7.0 2.0 2.3 2.8 8.5 39.1 13.2 32.1 68.2 1.58 0.94 2.65 1.819 64.5 99.4 58.7 38.9 19.8 1.48 0.448 0.332 0.244 0.148 0.074 0.038 4°11' Bùn sét màu xám xanh

4 HK1 U4 8.8-9.0 1.6 2.2 3.2 10.3 38.3 13.2 31.2 64.5 1.60 0.97 2.66 1.742 63.5 98.5 56.4 37.1 19.3 1.42 0.463 0.343 0.252 0.153 0.077 0.043 3°57' Bùn sét màu xám xanh

5 HK1 U5 10.8-11.0 0.4 2.1 2.4 3.0 11.2 37.8 12.5 30.6 61.7 1.62 1.00 2.66 1.660 62.4 98.9 55.8 36.9 18.9 1.31 0.452 0.335 0.246 0.149 0.075 0.035 4°52' Bùn sét màu xám xanh

6 HK1 U6 12.8-13.0 0.3 2.0 2.3 3.3 11.0 38.1 12.8 30.2 57.7 1.64 1.04 2.67 1.567 61.0 98.3 54.2 35.7 18.5 1.19 0.414 0.307 0.226 0.137 0.069 0.057 5°03' Bùn sét màu xám xanh

7 HK1 U7 14.8-15.0 2.0 2.2 3.7 11.5 38.4 11.8 30.4 58.8 1.63 1.03 2.67 1.592 61.4 98.6 55.1 36.8 18.3 1.20 0.388 0.292 0.213 0.129 0.065 0.062 4°38' Bùn sét màu xám xanh 1.32

8 HK1 U8 16.8-17.0 0.5 2.5 3.4 3.5 10.1 41.4 11.9 26.7 45.3 1.73 1.19 2.68 1.252 55.6 97.0 46.7 29.5 17.2 0.92 0.241 0.181 0.132 0.080 0.040 0.063 6°12' Sét có vỏ sò, màu xám xanh , tt dẻo nhão

9 HK1 U9 18.8-19.0 1.1 2.3 3.6 5.0 13.2 36.6 12.0 26.2 47.1 1.73 1.18 2.67 1.263 55.8 99.6 47.4 30.4 17.0 0.98 0.250 0.188 0.137 0.083 0.042 0.051 6°24' Sét xen kẹp cát, màu xám xanh , tt dẻo nhão

10 HK1 U10 20.8-21.0 1.1 2.5 3.9 5.8 13.3 36.2 11.8 25.4 51.1 1.69 1.12 2.67 1.384 58.1 98.6 49.0 31.2 17.8 1.12 0.260 0.192 0.140 0.085 0.044 0.042 5°48' Sét xen kẹp cát, màu xám xanh , tt nhão

11 HK1 U11 22.8-23.0 0.5 2.6 3.8 5.3 13.5 36.6 11.7 26.0 48.8 1.68 1.13 2.68 1.372 57.8 95.3 49.2 31.6 17.6 0.98 0.250 0.184 0.134 0.081 0.042 0.051 5°36' Sét màu xám xanh , tt dẻo nhão

12 HK1 U12 24.8-25.0 0.5 2.2 3.7 5.1 12.4 38.2 12.1 25.8 47.5 1.70 1.15 2.67 1.322 56.9 95.9 47.7 30.4 17.3 0.99 0.251 0.185 0.135 0.082 0.042 0.063 6°05' Sét màu xám xanh, xám đen , tt dẻo nhão 1.00

13 HK1 U13 26.8-27.0 1.1 2.5 3.4 5.0 9.1 41.4 11.9 25.6 42.8 1.73 1.21 2.67 1.207 54.7 94.7 44.6 28.1 16.5 0.89 0.236 0.174 0.127 0.076 0.039 0.072 6°35' Á sét có vỏ sò, màu xám xanh , tt dẻo nhão

14 HK1 U14 28.8-29.0 1.1 2.2 3.6 5.3 13.2 36.2 12.2 26.2 44.8 1.72 1.19 2.68 1.252 55.6 95.9 46.3 29.5 16.8 0.91 0.240 0.177 0.129 0.077 0.040 0.058 5°26' Á sét màu xám xanh, xám đen , tt dẻo nhão

15 HK1 U15 30.8-31.0 1.1 2.5 3.4 5.0 9.1 41.4 11.9 25.6 47.3 1.69 1.15 2.66 1.313 56.8 95.8 47.8 30.5 17.3 0.97 0.250 0.184 0.134 0.080 0.041 0.048 4°52' Sét màu xám xanh , tt dẻo nhão

16 HK1 U16 32.8-33.0 1.3 2.8 3.8 5.5 13.2 35.5 13.1 24.8 41.0 1.73 1.23 2.68 1.179 54.1 93.2 44.2 27.6 16.6 0.81 0.207 0.153 0.112 0.064 0.035 0.085 6°54' Á sét có hữu cơ, màu xám nâu, xám xanh , tt dẻo nhão

17 HK1 U17 34.8-35.0 1.0 2.7 3.9 5.7 14.0 35.4 12.8 24.5 41.2 1.74 1.23 2.67 1.171 53.9 93.9 44.5 28.1 16.4 0.80 0.195 0.144 0.105 0.063 0.033 0.075 7°15' Á sét có hữu cơ, màu xám nâu, xám xanh , tt dẻo nhão 0.88

18 HK1 D1 37.5-37.95 2.2 4.8 27.0 42.2 23.8 2.66 22°45' 32°15' 1.24 1.53 0.739 1.145 Cát mịn màu xám ghi, xám trắng

19 HK1 D2 39.5-39.95 2.1 5.0 31.0 41.6 20.3 2.65 22°56' 33°15' 1.24 1.54 0.719 1.141 Cát mịn màu xám ghi

20 HK1 D3 41.5-41.95 2.1 5.8 29.8 41.2 21.1 2.66 22°45' 32°56' 1.25 1.54 0.730 1.135 Cát mịn màu xám ghi

21 HK1 D4 43.5-43.95 1.2 7.1 13.9 29.6 34.1 14.1 2.66 25°14' 34°51' 1.26 1.57 0.698 1.104 Cát thô vừa màu xám ghi, xám trắng

22 HK1 D5 45.0-45.45 0.8 7.8 13.8 29.5 33.8 14.3 2.65 24°13' 35°11' 1.27 1.57 0.685 1.090 Cát thô vừa màu xám ghi, xám trắng

23 HK1 D6 47.0-47.45 6.1 11.5 15.2 18.9 21.1 23.7 3.5 2.64 26°10' 35°48' 1.27 1.61 0.638 1.082 Cát thô có sạn sỏi màu xám ghi

24 HK1 D7 50.0-50.45 1.5 4.4 26.6 43.0 24.5 2.66 22°15' 32°56' 1.24 1.52 0.745 1.143 Cát mịn có bụi sét, màu xám trắng

25 HK1 D8 52.0-52.45 1.3 4.1 26.2 43.5 24.9 2.67 21°56' 32°07' 1.24 1.52 0.759 1.155 Cát mịn màu xám trắng
THÀNH PHẦN HẠT TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA ĐẤT

Cuội Sỏi Cát Bụi Sét Sức kháng nén Sức kháng cắt

Khối lượng thể tích

Khối lượng riêng


Đường kính các cỡ hạt (mm)

KL thể tích khô

KL thể tích khô

KL thể tích khô


Góc nghỉ khô
Giới hạn chảy

Góc nghỉ ướt


Giới hạn dẻo
Hệ số nén lún ứng với các cấp áp lực Cắt phẳng

Chỉ số độ sệt
Độ bão hoà
Độ sâu lấy mẫu PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẤT

Hệ số rỗng

Hệ số rỗng

Hệ số rỗng
Chỉ số dẻo
Số thí nghiệm

nhỏ nhất

nhỏ nhất
Ký hiệu mẫu

lớn nhất

lớn nhất
Độ rỗng
Độ ẩm
Hố khoan

0.01 - 0.005
20.0 - 10.0

0.05 - 0.01
10.0 - 5.0

0.5 - 0.25

0.25 - 0.1

0.1 - 0.05
5.0 - 2.0

2.0 - 1.0

1.0 - 0.5

Góc ma sát
< 0.005
>20.0

Lực dính
0.25 -0.5

0.5 - 1.0

1.0 - 2.0

2.0 - 4.0

4.0 - 8.0
0 - 0.25

0 -0.5

trong
P W gw gc D eo n G WL Wp Ip Is ac aw gmin gmax emin emax a c j
% % g/cm3 - % - g/cm3 - - cm2/kG kG/cm2 Độ

26 HK2 U1 2.8-3.0 1.8 2.3 3.4 10.8 38.6 12.3 30.8 66.8 1.59 0.95 2.66 1.800 64.3 98.7 58.6 39.1 19.5 1.42 0.532 0.397 0.292 0.175 0.089 0.036 3°11' Bùn sét có ít hữu cơ, màu xám xanh , tt nhão

27 HK2 U2 4.8-5.0 1.3 2.1 3.7 10.7 38.2 12.8 31.2 67.5 1.57 0.94 2.66 1.830 64.7 98.1 59.5 39.5 20.0 1.40 0.436 0.325 0.239 0.143 0.073 0.030 3°52' Bùn sét có ít hữu cơ, màu xám xanh , tt nhão

28 HK2 U3 6.8-7.0 1.0 2.5 3.1 10.1 39.5 12.1 31.7 64.7 1.60 0.97 2.65 1.732 63.4 99.0 57.2 37.9 19.3 1.39 0.457 0.341 0.251 0.152 0.078 0.034 4°21' Bùn sét màu xám xanh , tt nhão

29 HK2 U4 8.8-9.0 1.3 2.7 3.2 9.8 38.5 13.2 31.3 63.2 1.61 0.99 2.67 1.697 62.9 99.4 56.2 37.3 18.9 1.37 0.426 0.318 0.234 0.142 0.072 0.041 4°04' Bùn sét có ít hữu cơ, màu xám xanh , tt nhão

30 HK2 U5 10.8-11.0 2.1 2.4 3.0 11.2 37.8 12.5 31.0 65.3 1.58 0.96 2.66 1.771 63.9 98.1 57.0 37.6 19.4 1.43 0.448 0.334 0.244 0.148 0.076 0.038 4°21' Bùn sét màu xám xanh , tt nhão

31 HK2 U6 12.8-13.0 1.8 2.3 3.8 11.4 38.7 11.8 30.2 60.1 1.62 1.01 2.66 1.634 62.0 97.8 55.2 36.4 18.8 1.26 0.397 0.296 0.216 0.131 0.066 0.045 5°08' Bùn sét màu xám xanh , tt nhão

32 HK2 U7 14.8-15.0 0.8 1.9 2.3 3.7 10.3 38.0 12.9 30.1 59.2 1.61 1.01 2.67 1.644 62.2 96.1 55.7 37.4 18.3 1.19 0.410 0.306 0.223 0.135 0.068 0.058 4°56' Bùn sét màu xám xanh , tt nhão

33 HK2 U8 16.8-17.0 0.8 2.1 2.3 3.5 10.5 38.7 12.9 29.2 46.9 1.70 1.16 2.66 1.293 56.4 96.5 48.8 31.6 17.2 0.89 0.235 0.174 0.127 0.077 0.038 0.072 5°13' Sét màu xám xanh , tt dẻo nhão

34 HK2 U9 18.8-19.0 0.7 2.4 2.7 4.0 11.0 38.5 11.6 29.1 49.5 1.68 1.12 2.66 1.375 57.9 95.8 50.4 32.9 17.5 0.95 0.250 0.185 0.135 0.082 0.040 0.068 5°23' Sét có vỏ sò, màu xám xanh , tt dẻo nhão

35 HK2 U10 20.8-21.0 1.0 2.1 3.9 4.5 10.1 37.3 11.8 29.3 50.3 1.69 1.12 2.67 1.384 58.1 97.0 50.5 32.5 18.0 0.99 0.261 0.195 0.142 0.086 0.042 0.058 6°16' Sét xen kẹp cát, màu xám xanh , tt dẻo nhão

36 HK2 U11 22.8-23.0 1.1 2.1 3.5 4.2 11.4 37.8 11.1 28.8 47.4 1.70 1.15 2.66 1.313 56.8 96.0 48.8 31.2 17.6 0.92 0.247 0.184 0.134 0.081 0.040 0.039 4°05' Sét màu xám xanh , tt dẻo nhão

37 HK2 U12 24.8-25.0 0.9 2.3 3.3 4.0 10.6 38.0 11.9 29.0 49.6 1.69 1.13 2.67 1.363 57.7 97.2 50.0 32.1 17.9 0.98 0.253 0.189 0.138 0.083 0.040 0.079 4°52' Sét có vở sò, màu xám xanh, xám đen , tt dẻo nhão

38 HK2 U13 26.8-27.0 1.0 1.8 3.5 4.5 11.5 37.8 11.0 28.9 45.9 1.73 1.19 2.67 1.244 55.4 98.5 47.4 30.5 16.9 0.91 0.237 0.177 0.129 0.078 0.038 0.051 5°27' Á sét có vỏ sò, màu xám xanh , tt dẻo nhão

39 HK2 U14 28.8-29.0 1.1 2.4 4.2 5.3 10.4 37.4 12.5 26.7 45.7 1.72 1.18 2.68 1.271 56.0 96.4 47.5 30.8 16.7 0.89 0.234 0.173 0.126 0.075 0.036 0.041 6°11' Á sét màu xám xanh, xám đen , tt dẻo nhão

40 HK2 U15 30.8-31.0 0.9 2.4 4.2 5.0 11.1 37.5 11.7 27.2 47.7 1.73 1.17 2.66 1.274 56.0 99.6 48.7 31.6 17.1 0.94 0.224 0.166 0.121 0.072 0.035 0.072 5°21' Sét màu xám xanh, xám đen , tt dẻo nhão

41 HK2 U16 32.8-33.0 1.2 2.4 4.0 5.3 10.8 37.4 11.5 27.4 41.5 1.72 1.22 2.67 1.189 54.3 93.2 44.8 28.3 16.5 0.80 0.209 0.155 0.113 0.067 0.032 0.063 6°05' Á sét có hữu cơ, màu xám nâu, xám den , tt dẻo nhão

42 HK2 U17 34.8-35.0 1.1 2.7 4.0 5.0 12.3 36.7 12.1 26.1 42.5 1.75 1.23 2.66 1.163 53.8 97.2 45.4 29.1 16.3 0.82 0.211 0.156 0.114 0.068 0.033 0.085 7°25' Á sét có hữu cơ, xen kẹp cát, màu xám nâu, xám đen , tt dẻo nhão

43 HK2 U18 36.8-37.0 1.2 2.5 4.1 5.1 12.0 36.9 12.3 25.9 40.6 1.76 1.25 2.67 1.136 53.2 95.4 44.1 28.1 16.0 0.78 0.201 0.149 0.109 0.065 0.032 0.095 7°56' Á sét xen kẹp cát, màu xám nâu , tt dẻo nhão

44 HK2 D1 39.0-39.45 2.2 4.2 27.5 42.0 24.1 2.66 22°15' 32°05' 1.24 1.51 0.759 1.150 Cát mịn màu xám trắng

45 HK2 D2 41.5-41.95 2.3 4.9 27.6 41.8 23.4 2.67 22°21' 32°45' 1.25 1.51 0.771 1.143 Cát mịn màu xám trắng

46 HK2 D3 44.0-44.45 1.8 7.3 13.5 29.2 34.4 13.8 2.66 23°56' 34°21' 1.34 1.59 0.678 0.985 Cát thô vừa có ít sạn màu xám ghi, xám trắng

47 HK2 D4 46.0-46.45 1.5 7.8 13.2 30.0 33.5 14.0 2.65 23°13' 35°11' 1.35 1.59 0.665 0.970 Cát thô vừa có ít sạn màu xám ghi, xám trắng

48 HK2 D5 48.0-48.45 1.8 4.0 27.9 41.8 24.5 2.66 21°48' 31°06' 1.22 1.50 0.769 1.173 Cát mịn màu xám trắng

49 HK2 D6 50.0-50.45 1.7 5.1 27.6 41.5 24.1 2.67 22°08' 32°15' 1.23 1.51 0.765 1.171 Cát mịn màu xám trắng

50 HK2 D7 52.0-52.45 1.8 4.2 26.6 42.5 24.9 2.66 22°18' 32°24' 1.24 1.52 0.749 1.142 Cát mịn có bụi sét, màu xám trắng

51 HK2 D8 54.0-54.45 1.8 3.9 25.8 43.5 25.0 2.66 22°35' 32°43' 1.25 1.53 0.741 1.131 Cát mịn màu xám trắng

52 HK2 D9 56.0-56.45 1.6 5.0 26.3 42.3 24.8 2.67 21°16' 31°55' 1.23 1.51 0.771 1.169 Cát mịn có bụi sét, màu xám trắng

Người thí nghiệm Trưởng phòng TN


Số thí nghiệm

Hố khoan

Ký hiệu mẫu

Độ sâu lấy mẫu

Nguyễn Tuấn Minh


>20.0
Cuội

20.0 - 10.0

10.0 - 5.0
Sỏi

5.0 - 2.0

2.0 - 1.0

1.0 - 0.5
P

0.5 - 0.25
Cát

0.25 - 0.1
THÀNH PHẦN HẠT

Đường kính các cỡ hạt (mm)

0.1 - 0.05

0.05 - 0.01
Bụi

0.01 - 0.005
Sét

< 0.005
%
W

Độ ẩm
gw

Khối lượng thể tích


gc

KL thể tích khô


g/cm3
D

Khối lượng riêng


-
eo

Hệ số rỗng
n

Độ rỗng
G

Độ bão hoà
%
WL

Giới hạn chảy


Wp

Giới hạn dẻo


Ip

Chỉ số dẻo
-
Is

Chỉ số độ sệt
ac

Góc nghỉ khô


aw

Góc nghỉ ướt

KL thể tích khô


gmin

nhỏ nhất
g/cm3

KL thể tích khô


gmax

lớn nhất
Hệ số rỗng
-
emin

nhỏ nhất
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA ĐẤT

Hệ số rỗng
-
emax

lớn nhất

0 - 0.25

0 -0.5

0.25 -0.5
a

0.5 - 1.0
cm2/kG
Sức kháng nén

1.0 - 2.0

2.0 - 4.0
Hệ số nén lún ứng với các cấp áp lực

4.0 - 8.0
c

Lực dính
kG/cm2

Vũ Công Viên
Cắt phẳng

Góc ma sát
j
Độ
Sức kháng cắt

trong
PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẤT
0.300

0.50

0.60

You might also like