Professional Documents
Culture Documents
6. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý
6. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý
LABORATORY LAS - XD 95 BẢNG TỔNG HỢP CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA MẪU ĐẤT
Địa chỉ/ Address: Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội - Hotline: 0889.888.248 Công trình: Nhà làm việc kết hợp sửa chữa
Địa điểm: Phường Phú Mỹ, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh
Cuội Sỏi Cát Bụi Sét Sức kháng nén Sức kháng cắt
Chỉ số độ sệt
Độ bão hoà
PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẤT
Độ sâu lấy mẫu
Hệ số rỗng
Hệ số rỗng
Hệ số rỗng
Chỉ số dẻo
Số thí nghiệm
nhỏ nhất
nhỏ nhất
Ký hiệu mẫu
lớn nhất
lớn nhất
Độ rỗng
Độ ẩm
Hố khoan
0.01 - 0.005
20.0 - 10.0
0.05 - 0.01
10.0 - 5.0
0.5 - 0.25
0.25 - 0.1
0.1 - 0.05
5.0 - 2.0
2.0 - 1.0
1.0 - 0.5
< 0.005
Góc ma sát
>20.0
0.25 -0.5
Lực dính
0.5 - 1.0
1.0 - 2.0
2.0 - 4.0
4.0 - 8.0
0 - 0.25
0 -0.5
trong
P W gw gc D eo n G WL Wp Ip Is ac aw gmin gmax emin emax a c j
% % g/cm3 - % - g/cm3 - - cm2/kG kG/cm2 Độ
1 HK1 U1 2.8-3.0 2.1 2.3 3.4 10.8 38.1 12.8 30.5 62.2 1.61 0.99 2.68 1.707 63.1 97.7 56.7 37.1 19.6 1.28 0.481 0.359 0.264 0.162 0.083 0.045 3°45' Bùn sét có ít hữu cơ, màu xám xanh
2 HK1 U2 4.8-5.0 1.8 2.4 3.2 10.0 38.6 13.0 31.0 66.4 1.59 0.96 2.66 1.771 63.9 99.7 58.7 38.5 20.2 1.38 0.401 0.299 0.220 0.135 0.069 0.034 4°02' Bùn sét có ít hữu cơ, màu xám xanh
3 HK1 U3 6.8-7.0 2.0 2.3 2.8 8.5 39.1 13.2 32.1 68.2 1.58 0.94 2.65 1.819 64.5 99.4 58.7 38.9 19.8 1.48 0.448 0.332 0.244 0.148 0.074 0.038 4°11' Bùn sét màu xám xanh
4 HK1 U4 8.8-9.0 1.6 2.2 3.2 10.3 38.3 13.2 31.2 64.5 1.60 0.97 2.66 1.742 63.5 98.5 56.4 37.1 19.3 1.42 0.463 0.343 0.252 0.153 0.077 0.043 3°57' Bùn sét màu xám xanh
5 HK1 U5 10.8-11.0 0.4 2.1 2.4 3.0 11.2 37.8 12.5 30.6 61.7 1.62 1.00 2.66 1.660 62.4 98.9 55.8 36.9 18.9 1.31 0.452 0.335 0.246 0.149 0.075 0.035 4°52' Bùn sét màu xám xanh
6 HK1 U6 12.8-13.0 0.3 2.0 2.3 3.3 11.0 38.1 12.8 30.2 57.7 1.64 1.04 2.67 1.567 61.0 98.3 54.2 35.7 18.5 1.19 0.414 0.307 0.226 0.137 0.069 0.057 5°03' Bùn sét màu xám xanh
7 HK1 U7 14.8-15.0 2.0 2.2 3.7 11.5 38.4 11.8 30.4 58.8 1.63 1.03 2.67 1.592 61.4 98.6 55.1 36.8 18.3 1.20 0.388 0.292 0.213 0.129 0.065 0.062 4°38' Bùn sét màu xám xanh 1.32
8 HK1 U8 16.8-17.0 0.5 2.5 3.4 3.5 10.1 41.4 11.9 26.7 45.3 1.73 1.19 2.68 1.252 55.6 97.0 46.7 29.5 17.2 0.92 0.241 0.181 0.132 0.080 0.040 0.063 6°12' Sét có vỏ sò, màu xám xanh , tt dẻo nhão
9 HK1 U9 18.8-19.0 1.1 2.3 3.6 5.0 13.2 36.6 12.0 26.2 47.1 1.73 1.18 2.67 1.263 55.8 99.6 47.4 30.4 17.0 0.98 0.250 0.188 0.137 0.083 0.042 0.051 6°24' Sét xen kẹp cát, màu xám xanh , tt dẻo nhão
10 HK1 U10 20.8-21.0 1.1 2.5 3.9 5.8 13.3 36.2 11.8 25.4 51.1 1.69 1.12 2.67 1.384 58.1 98.6 49.0 31.2 17.8 1.12 0.260 0.192 0.140 0.085 0.044 0.042 5°48' Sét xen kẹp cát, màu xám xanh , tt nhão
11 HK1 U11 22.8-23.0 0.5 2.6 3.8 5.3 13.5 36.6 11.7 26.0 48.8 1.68 1.13 2.68 1.372 57.8 95.3 49.2 31.6 17.6 0.98 0.250 0.184 0.134 0.081 0.042 0.051 5°36' Sét màu xám xanh , tt dẻo nhão
12 HK1 U12 24.8-25.0 0.5 2.2 3.7 5.1 12.4 38.2 12.1 25.8 47.5 1.70 1.15 2.67 1.322 56.9 95.9 47.7 30.4 17.3 0.99 0.251 0.185 0.135 0.082 0.042 0.063 6°05' Sét màu xám xanh, xám đen , tt dẻo nhão 1.00
13 HK1 U13 26.8-27.0 1.1 2.5 3.4 5.0 9.1 41.4 11.9 25.6 42.8 1.73 1.21 2.67 1.207 54.7 94.7 44.6 28.1 16.5 0.89 0.236 0.174 0.127 0.076 0.039 0.072 6°35' Á sét có vỏ sò, màu xám xanh , tt dẻo nhão
14 HK1 U14 28.8-29.0 1.1 2.2 3.6 5.3 13.2 36.2 12.2 26.2 44.8 1.72 1.19 2.68 1.252 55.6 95.9 46.3 29.5 16.8 0.91 0.240 0.177 0.129 0.077 0.040 0.058 5°26' Á sét màu xám xanh, xám đen , tt dẻo nhão
15 HK1 U15 30.8-31.0 1.1 2.5 3.4 5.0 9.1 41.4 11.9 25.6 47.3 1.69 1.15 2.66 1.313 56.8 95.8 47.8 30.5 17.3 0.97 0.250 0.184 0.134 0.080 0.041 0.048 4°52' Sét màu xám xanh , tt dẻo nhão
16 HK1 U16 32.8-33.0 1.3 2.8 3.8 5.5 13.2 35.5 13.1 24.8 41.0 1.73 1.23 2.68 1.179 54.1 93.2 44.2 27.6 16.6 0.81 0.207 0.153 0.112 0.064 0.035 0.085 6°54' Á sét có hữu cơ, màu xám nâu, xám xanh , tt dẻo nhão
17 HK1 U17 34.8-35.0 1.0 2.7 3.9 5.7 14.0 35.4 12.8 24.5 41.2 1.74 1.23 2.67 1.171 53.9 93.9 44.5 28.1 16.4 0.80 0.195 0.144 0.105 0.063 0.033 0.075 7°15' Á sét có hữu cơ, màu xám nâu, xám xanh , tt dẻo nhão 0.88
18 HK1 D1 37.5-37.95 2.2 4.8 27.0 42.2 23.8 2.66 22°45' 32°15' 1.24 1.53 0.739 1.145 Cát mịn màu xám ghi, xám trắng
19 HK1 D2 39.5-39.95 2.1 5.0 31.0 41.6 20.3 2.65 22°56' 33°15' 1.24 1.54 0.719 1.141 Cát mịn màu xám ghi
20 HK1 D3 41.5-41.95 2.1 5.8 29.8 41.2 21.1 2.66 22°45' 32°56' 1.25 1.54 0.730 1.135 Cát mịn màu xám ghi
21 HK1 D4 43.5-43.95 1.2 7.1 13.9 29.6 34.1 14.1 2.66 25°14' 34°51' 1.26 1.57 0.698 1.104 Cát thô vừa màu xám ghi, xám trắng
22 HK1 D5 45.0-45.45 0.8 7.8 13.8 29.5 33.8 14.3 2.65 24°13' 35°11' 1.27 1.57 0.685 1.090 Cát thô vừa màu xám ghi, xám trắng
23 HK1 D6 47.0-47.45 6.1 11.5 15.2 18.9 21.1 23.7 3.5 2.64 26°10' 35°48' 1.27 1.61 0.638 1.082 Cát thô có sạn sỏi màu xám ghi
24 HK1 D7 50.0-50.45 1.5 4.4 26.6 43.0 24.5 2.66 22°15' 32°56' 1.24 1.52 0.745 1.143 Cát mịn có bụi sét, màu xám trắng
25 HK1 D8 52.0-52.45 1.3 4.1 26.2 43.5 24.9 2.67 21°56' 32°07' 1.24 1.52 0.759 1.155 Cát mịn màu xám trắng
THÀNH PHẦN HẠT TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA ĐẤT
Cuội Sỏi Cát Bụi Sét Sức kháng nén Sức kháng cắt
Chỉ số độ sệt
Độ bão hoà
Độ sâu lấy mẫu PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẤT
Hệ số rỗng
Hệ số rỗng
Hệ số rỗng
Chỉ số dẻo
Số thí nghiệm
nhỏ nhất
nhỏ nhất
Ký hiệu mẫu
lớn nhất
lớn nhất
Độ rỗng
Độ ẩm
Hố khoan
0.01 - 0.005
20.0 - 10.0
0.05 - 0.01
10.0 - 5.0
0.5 - 0.25
0.25 - 0.1
0.1 - 0.05
5.0 - 2.0
2.0 - 1.0
1.0 - 0.5
Góc ma sát
< 0.005
>20.0
Lực dính
0.25 -0.5
0.5 - 1.0
1.0 - 2.0
2.0 - 4.0
4.0 - 8.0
0 - 0.25
0 -0.5
trong
P W gw gc D eo n G WL Wp Ip Is ac aw gmin gmax emin emax a c j
% % g/cm3 - % - g/cm3 - - cm2/kG kG/cm2 Độ
26 HK2 U1 2.8-3.0 1.8 2.3 3.4 10.8 38.6 12.3 30.8 66.8 1.59 0.95 2.66 1.800 64.3 98.7 58.6 39.1 19.5 1.42 0.532 0.397 0.292 0.175 0.089 0.036 3°11' Bùn sét có ít hữu cơ, màu xám xanh , tt nhão
27 HK2 U2 4.8-5.0 1.3 2.1 3.7 10.7 38.2 12.8 31.2 67.5 1.57 0.94 2.66 1.830 64.7 98.1 59.5 39.5 20.0 1.40 0.436 0.325 0.239 0.143 0.073 0.030 3°52' Bùn sét có ít hữu cơ, màu xám xanh , tt nhão
28 HK2 U3 6.8-7.0 1.0 2.5 3.1 10.1 39.5 12.1 31.7 64.7 1.60 0.97 2.65 1.732 63.4 99.0 57.2 37.9 19.3 1.39 0.457 0.341 0.251 0.152 0.078 0.034 4°21' Bùn sét màu xám xanh , tt nhão
29 HK2 U4 8.8-9.0 1.3 2.7 3.2 9.8 38.5 13.2 31.3 63.2 1.61 0.99 2.67 1.697 62.9 99.4 56.2 37.3 18.9 1.37 0.426 0.318 0.234 0.142 0.072 0.041 4°04' Bùn sét có ít hữu cơ, màu xám xanh , tt nhão
30 HK2 U5 10.8-11.0 2.1 2.4 3.0 11.2 37.8 12.5 31.0 65.3 1.58 0.96 2.66 1.771 63.9 98.1 57.0 37.6 19.4 1.43 0.448 0.334 0.244 0.148 0.076 0.038 4°21' Bùn sét màu xám xanh , tt nhão
31 HK2 U6 12.8-13.0 1.8 2.3 3.8 11.4 38.7 11.8 30.2 60.1 1.62 1.01 2.66 1.634 62.0 97.8 55.2 36.4 18.8 1.26 0.397 0.296 0.216 0.131 0.066 0.045 5°08' Bùn sét màu xám xanh , tt nhão
32 HK2 U7 14.8-15.0 0.8 1.9 2.3 3.7 10.3 38.0 12.9 30.1 59.2 1.61 1.01 2.67 1.644 62.2 96.1 55.7 37.4 18.3 1.19 0.410 0.306 0.223 0.135 0.068 0.058 4°56' Bùn sét màu xám xanh , tt nhão
33 HK2 U8 16.8-17.0 0.8 2.1 2.3 3.5 10.5 38.7 12.9 29.2 46.9 1.70 1.16 2.66 1.293 56.4 96.5 48.8 31.6 17.2 0.89 0.235 0.174 0.127 0.077 0.038 0.072 5°13' Sét màu xám xanh , tt dẻo nhão
34 HK2 U9 18.8-19.0 0.7 2.4 2.7 4.0 11.0 38.5 11.6 29.1 49.5 1.68 1.12 2.66 1.375 57.9 95.8 50.4 32.9 17.5 0.95 0.250 0.185 0.135 0.082 0.040 0.068 5°23' Sét có vỏ sò, màu xám xanh , tt dẻo nhão
35 HK2 U10 20.8-21.0 1.0 2.1 3.9 4.5 10.1 37.3 11.8 29.3 50.3 1.69 1.12 2.67 1.384 58.1 97.0 50.5 32.5 18.0 0.99 0.261 0.195 0.142 0.086 0.042 0.058 6°16' Sét xen kẹp cát, màu xám xanh , tt dẻo nhão
36 HK2 U11 22.8-23.0 1.1 2.1 3.5 4.2 11.4 37.8 11.1 28.8 47.4 1.70 1.15 2.66 1.313 56.8 96.0 48.8 31.2 17.6 0.92 0.247 0.184 0.134 0.081 0.040 0.039 4°05' Sét màu xám xanh , tt dẻo nhão
37 HK2 U12 24.8-25.0 0.9 2.3 3.3 4.0 10.6 38.0 11.9 29.0 49.6 1.69 1.13 2.67 1.363 57.7 97.2 50.0 32.1 17.9 0.98 0.253 0.189 0.138 0.083 0.040 0.079 4°52' Sét có vở sò, màu xám xanh, xám đen , tt dẻo nhão
38 HK2 U13 26.8-27.0 1.0 1.8 3.5 4.5 11.5 37.8 11.0 28.9 45.9 1.73 1.19 2.67 1.244 55.4 98.5 47.4 30.5 16.9 0.91 0.237 0.177 0.129 0.078 0.038 0.051 5°27' Á sét có vỏ sò, màu xám xanh , tt dẻo nhão
39 HK2 U14 28.8-29.0 1.1 2.4 4.2 5.3 10.4 37.4 12.5 26.7 45.7 1.72 1.18 2.68 1.271 56.0 96.4 47.5 30.8 16.7 0.89 0.234 0.173 0.126 0.075 0.036 0.041 6°11' Á sét màu xám xanh, xám đen , tt dẻo nhão
40 HK2 U15 30.8-31.0 0.9 2.4 4.2 5.0 11.1 37.5 11.7 27.2 47.7 1.73 1.17 2.66 1.274 56.0 99.6 48.7 31.6 17.1 0.94 0.224 0.166 0.121 0.072 0.035 0.072 5°21' Sét màu xám xanh, xám đen , tt dẻo nhão
41 HK2 U16 32.8-33.0 1.2 2.4 4.0 5.3 10.8 37.4 11.5 27.4 41.5 1.72 1.22 2.67 1.189 54.3 93.2 44.8 28.3 16.5 0.80 0.209 0.155 0.113 0.067 0.032 0.063 6°05' Á sét có hữu cơ, màu xám nâu, xám den , tt dẻo nhão
42 HK2 U17 34.8-35.0 1.1 2.7 4.0 5.0 12.3 36.7 12.1 26.1 42.5 1.75 1.23 2.66 1.163 53.8 97.2 45.4 29.1 16.3 0.82 0.211 0.156 0.114 0.068 0.033 0.085 7°25' Á sét có hữu cơ, xen kẹp cát, màu xám nâu, xám đen , tt dẻo nhão
43 HK2 U18 36.8-37.0 1.2 2.5 4.1 5.1 12.0 36.9 12.3 25.9 40.6 1.76 1.25 2.67 1.136 53.2 95.4 44.1 28.1 16.0 0.78 0.201 0.149 0.109 0.065 0.032 0.095 7°56' Á sét xen kẹp cát, màu xám nâu , tt dẻo nhão
44 HK2 D1 39.0-39.45 2.2 4.2 27.5 42.0 24.1 2.66 22°15' 32°05' 1.24 1.51 0.759 1.150 Cát mịn màu xám trắng
45 HK2 D2 41.5-41.95 2.3 4.9 27.6 41.8 23.4 2.67 22°21' 32°45' 1.25 1.51 0.771 1.143 Cát mịn màu xám trắng
46 HK2 D3 44.0-44.45 1.8 7.3 13.5 29.2 34.4 13.8 2.66 23°56' 34°21' 1.34 1.59 0.678 0.985 Cát thô vừa có ít sạn màu xám ghi, xám trắng
47 HK2 D4 46.0-46.45 1.5 7.8 13.2 30.0 33.5 14.0 2.65 23°13' 35°11' 1.35 1.59 0.665 0.970 Cát thô vừa có ít sạn màu xám ghi, xám trắng
48 HK2 D5 48.0-48.45 1.8 4.0 27.9 41.8 24.5 2.66 21°48' 31°06' 1.22 1.50 0.769 1.173 Cát mịn màu xám trắng
49 HK2 D6 50.0-50.45 1.7 5.1 27.6 41.5 24.1 2.67 22°08' 32°15' 1.23 1.51 0.765 1.171 Cát mịn màu xám trắng
50 HK2 D7 52.0-52.45 1.8 4.2 26.6 42.5 24.9 2.66 22°18' 32°24' 1.24 1.52 0.749 1.142 Cát mịn có bụi sét, màu xám trắng
51 HK2 D8 54.0-54.45 1.8 3.9 25.8 43.5 25.0 2.66 22°35' 32°43' 1.25 1.53 0.741 1.131 Cát mịn màu xám trắng
52 HK2 D9 56.0-56.45 1.6 5.0 26.3 42.3 24.8 2.67 21°16' 31°55' 1.23 1.51 0.771 1.169 Cát mịn có bụi sét, màu xám trắng
Hố khoan
Ký hiệu mẫu
20.0 - 10.0
10.0 - 5.0
Sỏi
5.0 - 2.0
2.0 - 1.0
1.0 - 0.5
P
0.5 - 0.25
Cát
0.25 - 0.1
THÀNH PHẦN HẠT
0.1 - 0.05
0.05 - 0.01
Bụi
0.01 - 0.005
Sét
< 0.005
%
W
Độ ẩm
gw
Hệ số rỗng
n
Độ rỗng
G
Độ bão hoà
%
WL
Chỉ số dẻo
-
Is
Chỉ số độ sệt
ac
nhỏ nhất
g/cm3
lớn nhất
Hệ số rỗng
-
emin
nhỏ nhất
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA ĐẤT
Hệ số rỗng
-
emax
lớn nhất
0 - 0.25
0 -0.5
0.25 -0.5
a
0.5 - 1.0
cm2/kG
Sức kháng nén
1.0 - 2.0
2.0 - 4.0
Hệ số nén lún ứng với các cấp áp lực
4.0 - 8.0
c
Lực dính
kG/cm2
Vũ Công Viên
Cắt phẳng
Góc ma sát
j
Độ
Sức kháng cắt
trong
PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐẤT
0.300
0.50
0.60