You are on page 1of 37

PHỤ LỤC XI

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƢƠNG MẠI - DỊCH
VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2

Giá đất 2015 - 2019


TT Tên đường giao thông chính
VT1 VT2 VT3 VT4
I THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
Nguyễn Ái Quốc (đoạn giáp tỉnh Bình Dƣơng đến cầu Hóa
1 2.500 800 600 400
An)
2 Nguyễn Tri Phƣơng (từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh) 2.000 700 550 400
3 Nguyễn Văn Lung 1.500 600 500 400
4 Đặng Đại Độ
- Đoạn từ đƣờng Nguyễn Tri Phƣơng đến hết đƣờng nhựa lớn
1.500 600 500 400
(chiều dài 630m giáp bờ sông)
5 Đỗ Văn Thi 2.500 800 600 500
6 Đặng Văn Trơn
- Đoạn từ đƣờng Đỗ Văn Thi đến đƣờng rẽ lên cầu Bửu Hòa 2.500 800 600 500
- Đoạn tiếp theo tới sông Cái 2.250 800 600 500
7 Đƣờng Hoàng Minh Chánh
- Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc đến đƣờng Bùi Hữu Nghĩa (đƣờng
2.000 700 550 400
Hoàng Minh Chánh cũ)
- Đoạn từ đƣờng Nguyễn Ái Quốc đến Nghĩa trang Sùng
1.750 700 550 400
Chính Phƣớc Kiến (dự án đƣờng Hoàng Minh Chánh nối dài)
8 Đƣờng Nguyễn Thị Tồn 2.000 700 550 400
9 Đƣờng Bùi Hữu Nghĩa
- Đoạn từ đƣờng Nguyễn Thị Tồn đến đƣờng Huỳnh Mẫn Đạt 3.000 950 700 500
- Đoạn từ đƣờng Huỳnh Mẫn Đạt đến cầu Rạch Sỏi 2.500 800 600 400
- Đoạn từ cầu Rạch Sỏi đến cầu Ông Tiếp 2.000 700 550 400
10 Phạm Văn Diêu 1.250 600 500 400
11 Quốc lộ 51
- Đoạn từ cầu Đen đến đƣờng Nguyễn Trung Trực 3.250 1.150 880 480
- Đoạn từ đƣờng Nguyễn Trung Trực đến cầu Sông Buông 2.000 750 600 340
- Đoạn từ cầu Sông Buông đến hết ranh giới xã Phƣớc Tân 1.500 550 430 240
- Đoạn từ ranh giới xã Phƣớc Tân đến đƣờng Phùng Hƣng 1.250 400 270 180
- Đoạn từ đƣờng Phùng Hƣng đến giáp Trƣờng Quân hu ển 1.050 360 270 180

1
- Đoạn từ Trƣờng Quân hu ển đến ranh giới xã Tam Phƣớc
1.000 340 260 170
và xã An Phƣớc
Đƣờng Ngô Quyền từ QL 51 đến cầu An H a (Hƣơng ộ xã
12 1.500 600 430 280
An H a cũ)
13 Hƣơng ộ 2
- Đoạn từ cầu An H a đến cầu Cây Ngã 250 140 110 70
- Đoạn từ cầu Câ Ngã đến cầu Vấp 230 140 100 70
- Đoạn còn lại 200 140 100 70
14 Đƣờng Đinh Quang Ân (đƣờng Tân Cang cũ)
- Đoạn từ Quốc ộ 51 đến Chùa Viên Thông 750 430 320 220
- Đoạn từ Chùa Viên Thông đến đƣờng Võ Nguyên Giáp 500 260 200 130
Đƣờng Phùng Hƣng (từ QL 51 đến giáp ranh huyện Trảng
15 1.250 600 400 230
Bom)
Đƣờng Dƣơng Diên Nghệ (Hƣơng ộ 21 đoạn qua xã Tam
16 500 300 200 150
Phƣớc cũ)
17 Đƣờng Bùi Văn H a (qua xã: Phƣớc Tân, An Hòa) 3.750 1.600 1.250 900
18 Đƣờng Huỳnh Mẫn Đạt (đƣờng vào mỏ đá BBCC cũ) 2.000 700 500 400
Đƣờng Chu Mạnh Trinh (đƣờng vào Nghĩa trang Biên H a
19 600 400 250 180
mới)
20 Đƣờng Nguyễn Văn Tỏ - đoạn qua xã An H a 1.500 600 430 280
21 Đƣờng Nguyễn Thiện Thuật 1.500 600 430 280
22 Đƣờng Nguyễn Trung Trực 1.500 600 430 280
23 Đƣờng Nguyễn Hoàng 1.000 450 330 230
24 Đƣờng Hà Nam 500 360 180 150
25 Đƣờng Nguyễn Khắc Hiếu 600 430 280 180
26 Đƣờng Hàm Nghi 500 360 180 150
27 Đƣờng Lý Nhân Tông 500 260 200 130
28 Đƣờng Hồ Văn Huê 750 430 320 220
29 Đƣờng Nam Cao 700 430 320 220
30 Đƣờng Thành Thái 380 260 200 130
31 Đƣờng Trƣơng Hán Siêu 700 430 320 220
32 Đƣờng Hoàng Đình Cận 700 430 320 220
33 Đƣờng nối từ đƣờng Đặng Văn Trơn đến cầu Bửu Hòa 2.500 800 600 500
Đƣờng Võ Ngu ên Giáp (đƣờng Quốc lộ 1 tránh TP. Biên
34
Hòa)
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đƣờng Chu Mạnh Trinh 2.500 1.000 600 450
- Đoạn đƣờng Chu Mạnh Trinh đến hết ranh giới xã Phƣớc 1.250 750 500 400

2
Tân
35 Đƣờng Phƣớc Tân - Giang Điền 350 250 180 130
II HUYỆN LONG THÀNH
1 Quốc lộ 51
Đoạn từ ngã 3 đƣờng vào Trƣờng Đại học Nguyễn Huệ
1.050 400 380 200
(SQLQ2) đến Trƣờng Quân khuyển (qua xã An Phƣớc)
Đoạn từ Trƣờng Quân khuyển đến Mũi Tàu 750 400 380 200
Quốc lộ 51A từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành 1.450 400 380 200
Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn
900 400 380 200
Long Thành)
Quốc lộ 51B qua xã Lộc An 750 400 380 200
Đoạn giáp thị trấn Long Thành đến ngã ba đƣờng vào ấp An
900 400 260 170
Lâm
Đoạn từ ngã ba đƣờng vào ấp An Lâm đến cầu Suối Cả 750 400 250 170
Đoạn từ cầu Suối Cả đến giáp UBND xã Long Phƣớc 550 400 230 170
Đoạn từ UBND xã Long Phƣớc đến giáp Chùa Pháp Hƣng 750 350 230 170
Đoạn từ Chùa Pháp Hƣng đến ranh xã Phƣớc Thái - Long
550 350 230 170
Phƣớc
Đoạn từ ranh xã Phƣớc Thái - Long Phƣớc đến cầu Thái Thiện 750 350 230 170
Đoạn từ cầu Thái Thiện đến giáp huyện Tân Thành 850 350 230 170
2 Hƣơng ộ 2 đoạn qua xã Tam An 400 250 200 150
Đƣờng Phùng Hƣng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng
3 1.250 500 350 200
Bom)
4 Hƣơng ộ 21
Đoạn qua xã An Phƣớc 600 380 300 200
Đoạn qua xã Tam An 500 350 250 150
5 Tỉnh lộ 769
Đoạn từ đƣờng Trƣờng Chinh đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn 750 350 250 200
Đoạn qua xã Bình Sơn 800 320 240 160
Đoạn qua xã Bình An (từ ranh xã Bình Sơn - Bình An đến
500 300 180 100
giáp UBND xã Bình An)
Đoạn qua xã Bình An (từ UBND xã đến cầu An Viễn) 550 300 180 100
Đoạn qua xã Bình An (từ cầu An Viễn đến giáp Trƣờng Tiểu
450 300 180 100
học Bình An)
Đoạn qua xã Bình An (từ Trƣờng Tiểu học Bình An đến giáp
550 300 180 100
huyện Thống Nhất)
6 Hƣơng ộ 10
Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến hết ranh giới Nông trƣờng Cao su 350 250 130 100

3
Bình Sơn
Đoạn từ ranh giới Nông trƣờng Cao su Bình Sơn đến hết ranh
300 250 130 100
giới xã Suối Trầu
Đoạn qua xã Cẩm Đƣờng (từ giáp ranh xã Suối Trầu đến giáp
400 200 110 80
ranh huyện Cẩm Mỹ)
7 Đƣờng 25B (qua xã Long An) 1.150 350 250 150
8 Đƣờng vào Cụm công nghiệp Bình Sơn 800 350 250 150
9 Đƣờng Tôn Đức Thắng (đƣờng hu 12, xã Long Đức) 1.200 350 250 200
Hƣơng ộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp huyện Nhơn
10 500 300 200 170
Trạch)
11 Đƣờng vào UBND xã Phƣớc Bình
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến hu tái định cƣ 600 300 200 170
Đoạn tiếp theo đến hết ranh xã Phƣớc Bình 450 250 150 100
12 Đƣờng vào UBND xã Bàu Cạn
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp Chùa Long Phƣớc Thọ 600 300 230 170
Đoạn tiếp theo đến đầu ranh giới xã Long Phƣớc - Bàu Cạn
500 300 230 170
(thuộc xã Long Phƣớc)
Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phƣớc - Bàu Cạn đến cầu Bản
600 300 200 150
Cù (thuộc xã Bàu Cạn)
Đoạn từ cầu Bản Cù đến hết ranh giới xã Bàu Cạn 450 250 180 130
13 Đƣờng vào UBND xã Tân Hiệp
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu suối 1 600 300 200 150
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã 500 280 150 100
14 Đƣờng nhựa xã Phƣớc Bình giáp huyện Tân Thành 500 250 200 170
15 Đƣờng Vũ Hồng Phô 700 350 250 200
Đƣờng Bƣng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Tỉnh
16 650 300 250 170
lộ 769)
Đƣờng Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phƣớc Ngu ên đến ranh
17 600 350 250 200
TT. Long Thành)
Đƣờng Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành
18 600 350 250 200
qua Chùa Liên Trì đến TL 769)
Đƣờng liên ấp 7 - ấp 8 (từ QL 51 đến Đƣờng Phùng Hƣng - xã
19 600 350 250 200
An Phƣớc)
Đƣờng khu công nghiệp Long Đức (từ QL 51 đến ranh Khu
20 750 380 250 200
công nghiệp Long Đức - xã An phƣớc)
Đƣờng vào Khu dân cƣ Suối Suýt (ngã ba Suối Quýt đến giáp
21 250 150 110 80
ranh hồ Cầu Mới - xã Cẩm Đƣờng)
22 Đƣờng iên xã An Phƣớc - Tam An 600 300 250 200
23 Đƣờng iên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ 600 300 250 200

4
UBND xã Long Đức qua Nhà máy Mủ cao su Long Thành đến
đƣờng Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành)
Đƣờng iên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ
24 450 250 200 150
nhà máy mủ cao su đến giáp ranh xã Lộc An)
Đƣờng iên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An (từ TL
25 450 300 250 200
769 đến giáp ranh xã Long Đức)
26 Đƣờng Trần Văn Ơn 700 350 250 200
27 Đƣờng vào hu hai thác đá xã Long An (từ QL 51 vào 3 km) 600 250 200 170
Đƣờng Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phƣớc - thị trấn Long
28 700 300 250 200
Thành)
Đƣờng Trần Nhân Tông (đoạn ranh Lộc An - TT. Long
29 700 350 250 200
Thành)
Đƣờng Lê Quang Định (đoạn ranh Long Đức - TT. Long
30 800 400 250 200
Thành)
31 Đƣờng Võ Thị Sáu (đoạn ranh Long Đức - TT. Long Thành) 1.000 400 300 200
32 Đƣờng hẻm 280 (đoạn ranh An Phƣớc - TT. Long Thành) 1.000 400 300 200
33 Đƣờng Ngô Hà Thành (đoạn ranh Long An - TT. Long Thành) 700 350 250 170
34 Đƣờng Hai Bà Trƣng (đoạn qua xã Lộc An) 1.600 650 500 300
Đƣờng Trần Quang Diệu (từ ranh giới thị trấn đến Quốc lộ 51
35 500 400 380 200
thuộc xã Long An)
III HUYỆN NHƠN TRẠCH
1 Lê Hồng Phong (đƣờng số 1 cũ) 550 320 240 160
2 Nguyễn Hữu Cảnh (đƣờng số 2 cũ)
- Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội 650 290 220 150
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh 550 280 210 140
3 Tôn Đức Thắng (đƣờng 25B cũ)
- Đoạn qua xã Hiệp Phƣớc 1.250 380 290 190
- Đoạn qua xã Long Tân, Phƣớc Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh 1.050 380 290 190
4 Hùng Vƣơng (HL 19 cũ)
- Đoạn qua xã Hiệp Phƣớc từ ngã 3 Phƣớc Thiền đến cầu
1.200 500 400 250
Mạch Bà
- Đoạn qua xã Hiệp Phƣớc từ cầu Mạch Bà đến giáp xã Long
1.100 450 350 230
Thọ
- Đoạn qua xã Long Thọ, Phƣớc An 1.000 450 350 230
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông 900 400 300 200
- Đoạn qua xã Đại Phƣớc 1.250 450 350 230
5 Lý Thái Tổ (TL 769 cũ)
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến UBND xã Phƣớc
1.150 450 290 190
Thiền
5
- Đoạn từ UBND xã Phƣớc Thiền đến qua ngã 3 Bến Cam, xã
1.600 500 290 190
Phƣớc Thiền 130m
- Đoạn từ đoạn qua ngã 3 Bến Cam, xã Phƣớc Thiền 130m đến
1.150 450 290 190
Nhà má Nƣớc Formosa
- Đoạn từ Nhà má Nƣớc Formosa đến đƣờng Quách Thị
1.000 350 250 170
Trang (ngã 3 Bến Cát cũ)
- Đoạn đƣờng 769 cũ từ đƣờng Quách Thị Trang đến thành
750 350 250 170
Tuy Hạ
- Đoạn từ đƣờng Quách Thị Trang đến đƣờng Trần Văn Trà 850 350 250 170
- Đoạn từ đƣờng Trần Văn Trà đến đƣờng vào Khu TĐC Đại
1.600 480 350 250
Lộc 1
- Đoạn từ đƣờng vào Khu TĐC Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái 1.500 480 380 250
6 Quách Thị Trang 900 330 250 170
7 Trần Văn Trà 1.200 480 380 250
8 Trần Nam Trung (đƣờng dốc 30 cũ) 650 330 250 180
9 Phạm Thái Bƣờng (đƣờng vào UBND xã Phƣớc Khánh cũ)
- Đoạn từ HL19 đến giáp đƣờng đê Ông Kèo 700 400 300 200
- Đoạn từ ngã tƣ đƣờng đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phƣớc
1.000 400 300 200
Khánh
10 Trần Phú (đƣờng 319B cũ)
- Đoạn qua xã Phƣớc Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến Công ty
1.250 480 330 210
Kim Phong
- Đoạn qua xã Phƣớc Thiền từ Công t Kim Phong đến hết
1.100 430 330 210
ranh giới xã Phƣớc Thiền
- Đoạn qua xã Hiệp Phƣớc, Long Thọ, Phƣớc An 750 300 230 150
11 Đƣờng Cây Dầu 550 280 200 150
12 Huỳnh Văn Lũ (đƣờng vào UBND xã Phú Đông cũ) 550 280 200 150
13 Lý Tự Trọng (đƣờng Độn cũ thuộc xã Long Tân) 500 250 190 130
14 Đào Thị Phấn (đƣờng chắn nƣớc cũ) 550 280 230 150
15 Nguyễn Văn Ký (HL 12 cũ) 550 250 200 130
16 Đƣờng đê Ông Kèo
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phƣớc Khánh, Phú Đông) 430 280 220 150
- Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đƣờng Lý Thái Tổ đến ngã 3
500 280 220 150
Thánh thất Phú Hữu)
17 Võ Thị Sáu (đƣờng Giồng Ông Đông cũ) 480 240 180 120
18 Đƣờng ấp 3, xã Phƣớc Khánh 350 200 150 100
19 Nguyễn Ái Quốc (đƣờng 25C cũ) 800 330 240 170
20 Đƣờng xã Long Tân (đƣờng Miễu) 500 250 190 130

6
Nguyễn Văn Cừ - đƣờng từ đƣờng 319B đến Hƣơng ộ 19 (xã
21 700 340 250 180
Phƣớc An)
22 Đƣờng Nguyễn Văn Trị (đƣờng Cổng Đỏ cũ) 450 230 180 130
23 Đƣờng Võ Văn Tần (đƣờng Long Thọ 1) 600 330 250 190
24 Đƣờng Hà Huy Tập (đƣờng Vĩnh Cửu cũ) 450 230 180 130
25 Đƣờng Huỳnh Thúc Kháng (đƣờng D9)
- Đoạn 500m nhựa 500 400 250 190
- Đoạn còn lại 480 380 250 190
Đƣờng Nguyễn Thị Chơn (đƣờng vào Trƣờng THCS Phƣớc
26
An)
- Đƣờng từ Đƣờng Hùng Vƣơng đến Trƣờng THCS Phƣớc An 500 400 250 190
- Đoạn còn lại 480 380 250 190
Đƣờng Huỳnh Văn Nghệ (đƣờng số 3, Khu dân cƣ Hiệp
27 400 300 200 130
Phƣớc)
Đƣờng Nguyễn Bỉnh Khiêm (đƣờng vào Trƣờng Kỹ thuật -
28 300 230 150 130
Công nghiệp)
Đƣờng Trần Văn Ơn (đƣờng từ Trƣờng Mẫu giáo Hoa Sen đến
29
Trƣờng THCS Long Tân)
- Đoạn từ đƣờng Tôn Đức Thắng đến đƣờng Nguyễn Kim
500 300 200 130
Quy
- Đoạn còn lại 450 280 180 130
30 Đƣờng Nguyễn Thị Nhạt (đƣờng dốc Nhà thờ Phú Hội) 500 280 180 130
31 Đƣờng vào Cù lao Ông Cồn 300 230 150 130
Phạm Văn Xô (đƣờng bên hông Trƣờng THPT và THCS
32 450 290 200 180
Phƣớc Thiền)
33 Đƣờng Võ Bến Sắn (đƣờng bên hông TTVH xã) 500 240 180 130
34 Đƣờng Bến Chùa (đối diện trạm y tế) 380 280 160 130
35 Đƣờng ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện trạm y tế) 380 280 160 130
36 Đƣờng ranh ấp Trầu - Bến Sắn 380 240 150 130
Đƣờng vào Công t Hƣơng Nga (đƣờng cặp hông sân banh và
37 400 290 200 180
Bƣu điện xã Phƣớc Thiền)
38 Đƣờng Nguyễn Kim Quy 380 290 190 150
39 Đƣờng Ngô Gia Tự 380 290 190 150
40 Đƣờng Lê Đức Thọ 380 290 190 150
41 Đƣờng Thích Quảng Đức 380 290 190 150
42 Đƣờng Vũ Hồng Phô 380 290 190 150
43 Đƣờng Phạm Văn Thuận 380 290 190 150
44 Đƣờng 28 Tháng 4 380 290 190 150
7
45 Đƣờng Hồ Tùng Mậu 380 290 190 150
46 Đƣờng Phan Đăng Lƣu 380 290 190 150
47 Đƣờng Hoàng Văn Thụ 380 290 190 150
48 Đƣờng Nguyễn Văn Trỗi 380 290 190 150
49 Đƣờng Phạm Ngọc Thạch 380 290 190 150
50 Đƣờng Nguyễn An Ninh 380 290 190 150
51 Đƣờng Hoàng Minh Châu 380 290 190 150
52 Đƣờng Nguyễn Hữu Thọ 380 290 190 150
53 Đƣờng Trần Đại Nghĩa 380 290 190 150
Đƣờng từ Lý Thái Tổ đến ranh khu công nghiệp (Phƣớc
54 450 290 190 150
Thiền)
55 Đƣờng ranh Phƣớc Thiền - Hiệp Phƣớc 500 290 200 150
56 Đƣờng Trƣờng Mẫu giáo Hiệp Phƣớc 500 290 200 150
57 Đƣờng Trƣờng THCS Hiệp Phƣớc 500 290 200 150
58 Đƣờng Cây Me (xã Hiệp Phƣớc) 500 290 200 150
59 Đƣờng cổng văn hóa ấp 3 (xã Hiệp Phƣớc) 500 290 200 150
60 Đƣờng cổng văn hóa ấp 4 (xã Hiệp Phƣớc) 500 290 200 150
61 Đƣờng Miễu Bà Lân Cai Vạn (Xã Long Thọ) 500 290 200 150
62 Đƣờng Rạch Mới (xã Phƣớc An) 500 290 200 150
63 Đƣờng ên Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) 500 290 200 150
64 Đƣờng Bờ (xã Phú Hội) 500 290 200 150
65 Đƣờng bổ sung tại ấp Long Hiệu xã Long Tân 500 290 200 150
66 Đƣờng Kim Đồng (đƣờng vào Trƣờng THCS Long Tân) 500 290 200 150
67 Đƣờng vào Trƣờng THCS Phƣớc Khánh 500 280 200 150
68 Đƣờng vào Bến đ Phƣớc Khánh 550 280 200 150
69 Đƣờng Trƣờng MG Phƣớc Khánh 500 280 200 150
70 Đƣờng Phan Văn Đáng 500 290 200 150
IV THỊ XÃ LONG KHÁNH
1 Đƣờng Quốc lộ 1
- Đoạn từ ranh huyện Thống Nhất đến đƣờng vào Nhà thờ Cáp
1.000 230 170 110
Rang
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến Trạm dừng chân Huy Hoàng 1.000 230 170 110
- Đoạn từ Trạm dừng chân Hu Hoàng đến giáp xã Xuân Định 700 230 170 110
Đƣờng 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A - đoạn từ đƣờng vào Nhà thờ
2
Cáp Rang đến giáp ngã ba Tân Phong)
- Đoạn từ đƣờng vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp đƣờng Suối
1.000 230 170 110
Tre - Bình Lộc
8
- Đoạn từ đƣờng Suối Tre - Bình Lộc đến giáp phƣờng Xuân
1.500 250 190 130
Bình
- Đoạn từ giáp phƣờng Phú Bình đến giáp ngã ba Tân Phong 1.000 300 170 110
3 Đƣờng Quốc lộ 56
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã Hàng G n 1.000 230 170 110
- Đoạn qua xã Hàng Gòn 350 110 90 60
4 Đƣờng Duy Tân
- Đoạn từ đƣờng Ngô Quyền đến giáp ngã ba Ông Phúc 500 200 150 100
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp cầu 4 thƣớc 350 100 80 50
5 Đƣờng Lê A
- Đoạn từ đƣờng 21 Tháng 4 đến giáp ranh khu công nghiệp 400 130 100 70
- Đoạn tiếp theo đến giáp cầu Bình Lộc 300 130 100 70
- Đoạn từ cầu Bình Lộc đến giáp ngã ba đài tƣởng niệm 230 120 90 60
- Đoạn từ ngã ba đài tƣởng niệm đến giáp UBND xã Bình Lộc 150 90 70 60
6 Đƣờng Hồ Thị Hƣơng
- Đoạn qua xã Bàu Trâm 700 380 280 150
- Đoạn qua xã Bảo Vinh 1.400 150 100 80
7 Đƣờng Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo Vinh) 750 600 400 150
Đƣờng từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu ấp 3 (tiếp theo
8 150 90 70 60
đƣờng Lê A đến hết)
9 Đƣờng Hàm Nghi (đƣờng Bảo Vinh B)
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp Câ xăng Sáu Đông 300 140 100 70
- Đoạn từ Câ xăng Sáu Đông đến giáp UBND xã Bảo Quang 180 90 70 60
10 Đƣờng Nguyễn Văn Trỗi
Đoạn từ giáp nghĩa trang iệt sỹ đến hết Khu dân cƣ ấp Núi đỏ 400 120 90 60
Đoạn tiếp theo đến đƣờng Bàu Sen 300 120 90 60
Đƣờng Bàu Sen (tiếp theo đƣờng Nguyễn Văn Trỗi đến giáp
11 300 120 90 60
UBND xã Bàu Sen)
Đƣờng số 1 (từ Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc đến giáp đƣờng
12 350 130 90 60
sắt)
13 Đƣờng Điểu Xiển (Bàu Trâm 1)
- Đoạn từ đƣờng Ngô Quyền vào 200m 380 120 90 60
- Đoạn tiếp theo từ trên 200m đến giáp ngã ba đi Miếu Bà 300 120 90 60
- Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hƣớng cầu Hòa Bình
200 120 90 60
800m)
Đƣờng Bàu Trâm 1 (tiếp theo đƣờng Điểu Xiển đến giáp ranh
14
xã Xuân Phú)

9
- Đoạn tiếp theo đƣờng Điểu Xiển đến giáp ngã ba cầu Hòa
180 90 70 60
Bình
- Đoạn từ ngã ba cầu H a Bình đến giáp xã Xuân Phú 130 80 70 60
Bàu Trâm - Xuân Thọ (đoạn từ ngã ba cầu H a Bình đến giáp
15 100 80 70 60
xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc)
16 Đƣờng Hàng Gòn - Xuân Quế
- Đoạn từ nhà máy mủ đến giáp ngã ba đi Xuân Quế 200 90 70 60
- Đoạn từ ngã ba đƣờng đi Xuân Quế đến giáp hết xã Hàng
150 90 70 60
G n
Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba đài tƣởng niệm đến giáp cầu
17 200 90 70 60
Ba Cao)
18 Đƣờng Suối Chồn - Bàu Cối
- Đoạn từ hu tái định cƣ đến giáp ngã ba Suối Chồn 200 90 70 60
- Đoạn từ ngã ba Suối Chồn đến giáp Chùa Quảng Hạnh Tự 180 90 70 60
- Đoạn từ Chùa Quảng Hạnh Tự đến giáp Cơ sở Thủ Mây 230 90 70 60
- Đoạn từ Cơ sở Thủ Mâ đến giáp xã Xuân Bắc 120 90 70 60
19 Đƣờng Suối Tre - Bình Lộc
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã tƣ trụ sở nông trƣờng 300 170 110 70
- Đoạn từ ngã tƣ trụ sở nông trƣờng đến giáp xã Xuân Thiện,
200 90 70 60
huyện Thống Nhất
20 Đƣờng Lê Hồng Phong (đƣờng Xuân Tân - Xuân Định) 300 170 110 70
Đƣờng Bình Lộc - Cây Da (từ đƣờng Lê A đến giáp ranh
21
huyện Xuân Lộc)
Đoạn từ đƣờng Lê A đến giáp đƣờng Bình Lộc - Bảo Quang 160 90 70 60
Đoạn còn lại 150 90 70 60
22 Đƣờng Ngô Quyền (trên địa bàn xã Bảo Vinh, Bàu Trâm) 500 120 90 60
Đƣờng Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đƣờng Ngô Quyền
23 200 90 70 60
đến giáp ngã ba đƣờng 18 Gia Đình - Bàu Cối)
Đƣờng Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phƣờng Xuân
24
Bình đến giáp Bƣu điện xã Xuân Lập)
- Đoạn từ đƣờng Võ Du Dƣơng đến đƣờng Võ Văn Tần 300 90 70 60
- Đoạn từ đƣờng Võ Văn Tần đến đƣờng Bàu Sen đi Xuân ập 250 90 70 60
- Đoạn từ đƣờng Bàu Sen đi Xuân ập đến giáp xã Xuân lập 200 90 70 60
- Đoạn qua xã Xuân Lập 250 90 70 60
25 Đƣờng Xuân Lập - Bàu Sao
- Đoạn từ đƣờng số 1 vào 500m 200 80 70 60
- Đoạn tiếp theo đến đƣờng ô 8 đi cầu Be 150 80 70 60
- Đoạn từ đƣờng ô 8 đi cầu Be đến giáp ấp Đồi Riều xã Hàng 130 80 70 60
10
Gòn
26 Đƣờng Xuân Tân - Hàng Gòn
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến giáp cầu Thầ Tƣ 200 90 70 60
- Đoạn từ cầu Thầ Tƣ đến giáp xã Xuân Quế - Cẩm Mỹ 150 80 70 60
Đƣờng Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu Sen đến giáp
27 150 80 70 60
đƣờng Xuân Bình - Xuân Lập)
Đƣờng Bình Lộc - Bảo Quang (từ đƣờng Bình Lộc - Cây Da
28 130 80 70 60
đến giáp huyện Xuân Lộc)
29 Đƣờng Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) 200 90 70 60
30 Đƣờng Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) 150 90 70 60
Đƣờng Bảo Quang - Bàu Cối (đƣờng 18 Gia Đình - Bàu Cối
31
cũ)
- Đoạn từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ngã ba tiếp giáp
150 80 70 60
đƣờng Bảo Vinh - Bảo Quang
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đƣờng Bảo Vinh - Bảo Quang đến
130 80 70 60
giáp đƣờng Suối Chồn - Bàu Cối
Đƣờng Ruộng Tre - Thọ An (từ đƣờng Bảo Vinh B đến giáp
32 130 80 70 60
ranh huyện Xuân Lộc)
Đƣờng Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp
33 130 80 70 60
ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc)
Đƣờng Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến
34 130 80 70 60
giáp ranh xã Xuân Bắc)
35 Đƣờng Võ Văn Tần 250 190 130 60
36 Đƣờng Võ Du Dƣơng 950 190 130 60
37 Đƣờng Lƣơng Đình Của 950 190 130 60
38 Đƣờng Tân Mỹ - Nhân Nghĩa 200 80 70 60
V HUYỆN XUÂN LỘC
1 Quốc lộ 1A
Xã Xuân Định
- Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300m) 600 130 90 60
- Các đoạn còn lại 450 110 90 60
Xã Bảo Hòa
- Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết Giáo xứ Xuân Bình 430 110 90 60
- Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua trung tâm xã Bảo Hòa
600 120 90 60
(300m)
- Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú 430 110 90 60
Xã Xuân Phú
- Khu vực chợ Bình H a hƣớng đi Long Khánh 400m, hƣớng
400 130 100 70
Ông Đồn 200m
11
- Các đoạn còn lại 350 130 100 70
Xã Suối Cát
- Khu vực ngã ba Suối Cát B20 (phạm vi 200m) 750 180 100 80
- Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200m) 600 150 90 60
- Các đoạn còn lại 550 140 90 60
Xã Xuân Hiệp
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ra đến suối (phạm vi 340m) 600 180 100 70
- Đoạn tiếp theo từ suối đến đƣờng Việt Kiều 1 500 150 90 60
- Các đoạn còn lại 480 150 90 60
Xã Xuân Tâm
- Đoạn từ giáp thị trấn Gia Ra đến hết đài Đức mẹ 400 110 90 60
- Đoạn từ đài Đức mẹ đến hết Trƣờng Mầm non ấp 6 380 110 90 60
- Đoạn từ giáp Trƣờng Mầm non ấp 6 đến hết Câ xăng Phú
280 100 80 50
Thành
- Đoạn từ giáp Câ xăng Phú Thành đến hết Chùa Quảng
300 100 80 50
Long
- Đoạn từ giáp Chùa Quảng Long đến Cầu Trắng 500 110 80 60
- Đoạn từ Cầu Trắng đến hết Câ xăng Hƣng Thái 350 100 70 50
- Đoạn từ giáp Câ xăng Hƣng Thái đến giáp ranh xã Xuân
300 90 70 50
Hƣng
Xã Xuân Hƣng
- Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết Câ xăng Hu Hoàng 280 90 70 50
- Từ giáp Câ xăng Hu Hoàng đến đƣờng Tà Lú + 800m 330 100 70 50
- Từ đƣờng Tà Lú + 800m đến hết Giáo xứ Long Thuận 430 100 70 50
- Từ giáp Giáo xứ Long Thuận đến đƣờng vào Tịnh xá Ngọc
350 100 70 50
Hƣng
- Từ đƣờng vào Tịnh xá Ngọc Hƣng đến giáp xã Xuân Hòa 230 90 70 50
Xã Xuân Hòa
- Từ giáp giáp xã Xuân Hƣng đến đƣờng Sóc Ba Buông 230 90 70 50
- Từ đƣờng Sóc Ba Buông đến hết Trƣờng Mầm non Xuân
330 100 70 50
Hòa (khu 3)
- Từ giáp Trƣờng Mầm non Xuân H a ( hu 3) đến giáp ranh
230 90 70 50
tỉnh Bình Thuận
2 Tỉnh lộ 766
Đoạn qua xã Xuân Trƣờng
- Từ cầu Phƣớc Hƣng đến hết Chùa Long Quang 350 90 70 50
- Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối Cao 380 90 70 50

12
- Từ ngã ba Suối Cao đến đƣờng số 3, ấp Trung Lƣơng 230 90 70 50
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trƣờng 180 80 60 40
Đoạn qua xã Xuân Thành
- Đoạn từ giáp xã Xuân Trƣờng đến Câ xăng số 9 (KM7) 200 80 60 40
- Đoạn từ Câ xăng số 9 đến chợ Tân Hữu (KM11) 180 80 60 40
- Đoạn từ chợ Tân Hữu đến giáp tỉnh Bình Thuận 200 80 60 40
3 Tỉnh lộ 765
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300m 700 150 130 90
- Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300m đến hết Trƣờng THCS
500 110 80 60
Nguyễn Hiền
- Đoạn từ giáp Trƣờng THCS Nguyễn Hiền đến hết Câ xăng
350 110 80 60
Đình Hƣờng
- Đoạn từ giáp Câ xăng Đình Hƣờng đến giáp ranh xã Xuân
280 110 80 60
Hiệp
- Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát 200 100 80 50
- Đoạn qua xã Xuân Hiệp 200 100 80 50
- Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200m) 350 130 100 70
- Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh 200 100 80 50
4 Tỉnh lộ 763
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 300m 330 100 80 50
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cát 230 100 80 50
- Đoạn qua xã Xuân Thọ
+ Đoạn từ giáp xã Suối Cát đến hết Câ xăng Tín Nghĩa 300 100 80 50
+ Khu vực trung tâm xã (từ giáp Câ xăng Tín Nghĩa đi Xuân
330 100 80 50
Bắc 400m)
+ Đoạn từ khu vực trung tâm xã đến Cầu Cao 200 80 60 40
+ Đoạn còn lại xã Xuân Thọ 180 80 60 40
- Đoạn qua xã Xuân Bắc
+ Đoạn trung tâm xã về 02 hƣớng (phạm vi 300m) 230 90 70 50
+ Từ giáp xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã (phạm vị
200 90 70 50
300m)
+ Đoạn giáp ranh huyện Định Quán 330 100 70 50
+ Đoạn còn lại xã Xuân Bắc 200 90 70 50
5 Đƣờng Xuân Định - Xuân Bảo (xã Xuân Định, Bảo Hòa)
- Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba
450 110 80 60
200m
- Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200m đến hết Nghĩa địa Bảo 230 80 60 50

13
Thị
- đƣờng từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo 150 80 60 50
6 Đƣờng Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú)
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Nghĩa địa ấp Bình Tân 150 80 60 40
- Đoạn từ giáp Nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba trung tâm
100 70 50 40
cai nghiện
- Đoạn còn lại 130 70 60 40
7 Đƣờng rẽ vào Cọ Dầu ấp 3, xã Xuân Hƣng dài 1 m
- Từ Quốc lộ 1 vào 300m 180 80 60 40
- Đoạn còn lại 150 80 60 40
8 Đƣờng Xuân Lộc - Long Khánh
- Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200m 250 80 60 40
- Đoạn ngã tƣ Bảo Chánh phạm vi 200m 300 80 60 40
- Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 766 đến ngã ba Trung Nghĩa 350 80 60 40
- Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay 200 80 60 40
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ 150 60 50 40
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cao 130 60 50 40
9 Đƣờng Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm)
- Đoạn đầu 100m 230 80 60 40
- Đoạn đầu 400m tiếp theo 180 80 60 40
- Đoạn tiếp theo đến qua nhà máy cồn 200m 150 80 60 40
- Đoạn còn lại 130 80 50 40
10 Đƣờng Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm)
- Đoạn đầu từ QL 1A đến VP ấp 5 (ngã 4 đƣờng sau chợ Xuân
200 110 80 50
Đà)
- Đoạn tiếp theo đến hết Kho xƣởng Nguyễn Sáng 150 90 60 50
- Đoạn còn lại 150 90 60 50
11 Đƣờng Xuân Trƣờng - Suối Cao
- Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250m 150 80 60 40
- Đoạn từ TL 766 đến ngã 3 đƣờng vào Trại giam Xuân Lộc 100 80 60 40
- Đoạn từ ngã 3 đƣờng vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp xã
100 80 60 40
Suối Cao
- Đoạn từ đƣờng Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc đến
100 80 60 40
đƣờng Chà Rang - Xuân Thọ
- Đoạn còn lại xã Suối Cao 100 80 60 40
12 Đƣờng Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao) 150 80 60 40
13 Đƣờng trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao) 150 80 60 40
14
14 Đƣờng Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh) 150 80 60 40
15 Đƣờng Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh) 150 80 60 40
Đƣờng ngã ba Câ xăng Trung Tín - ngã ba Nông trƣờng Thọ
16 150 80 60 40
Vực - ngã ba chế biến (xã Xuân Bắc)
17 Đƣờng vào Thác Trời (xã Xuân Bắc) 150 80 60 40
18 Đƣờng Thọ Bình đi Thọ Phƣớc (xã Xuân Thọ) 150 80 60 40
19 Đƣờng Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ) 150 80 60 40
20 Đƣờng Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ) 150 80 60 40
21 Đƣờng Lê Hồng Phong (xã Xuân Định) 250 100 80 50
22 Đƣờng Suối Rết B (xã Xuân Định) 150 80 60 40
23 Đƣờng Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa) 150 80 60 40
24 Đƣờng Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
- Đoạn ngã 3 giao đƣờng Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc
và đƣờng Xuân Trƣờng - Suối Cao (phạm vi 250m) thuộc xã 150 80 60 40
Suối Cao
- Đoạn từ TL 766 vào 300m 100 80 60 40
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành 100 80 60 40
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Cao, Xuân Bắc 100 80 60 40
25 Đƣờng Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo H a, Xuân Định) 250 100 80 50
Đƣờng Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm Cai nghiện xã Xuân
26
Phú
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500m 150 80 60 40
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba trung tâm cai nghiện 100 70 50 40
27 Đƣờng đồi đá Bảo H a đi Long Khánh (xã Bảo Hòa)
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500m 150 80 60 40
- Các đoạn còn lại 100 70 50 40
28 Đƣờng Tà Lú (xã Xuân Hƣng)
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 300m 150 80 60 40
- Các đoạn còn lại 100 70 50 40
29 Đƣờng khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ) 100 80 60 40
30 Đƣờng C2 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) 100 80 60 40
31 Đƣờng C4 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) 100 80 60 40
32 Đƣờng L6 - ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ) 100 80 60 40
33 Đƣờng B7 - ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ) 100 80 60 40
34 Đƣờng cây số 5 (xã Xuân Trƣờng) 110 80 60 40
35 Đƣờng số 3, ấp Trung Lƣơng (xã Xuân Trƣờng) 110 80 60 40
36 Đƣờng Câ Keo (xã Xuân Trƣờng) 110 80 60 40
15
37 Đƣờng cây số 2 (xã Xuân Trƣờng) 110 80 60 40
38 Đƣờng Suối Lạnh (xã Xuân Trƣờng) 110 80 60 40
39 Đƣờng Trung Tín (xã Xuân Trƣờng) 110 80 60 40
40 Đƣờng Thành Công (xã Xuân Trƣờng) 110 80 60 40
41 Đƣờng Mả Vôi đi ấp Bƣng Cần (xã Bảo Hoà) 110 80 60 40
42 Đƣờng Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hoà) 110 80 60 40
43 Đƣờng Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp) 160 100 80 60
44 Đƣờng Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp) 160 100 80 60
45 Đƣờng Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp) 150 100 80 60
46 Đƣờng 14 - tổ 5 (xã Xuân Hiệp) 150 100 80 60
47 Đƣờng Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp) 150 100 80 60
48 Đƣờng Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp) 150 100 80 60
49 Đƣờng Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp) 150 100 80 60
50 Đƣờng vào Trạm Y tế xã Xuân Hiệp 150 100 80 60
51 Đƣờng Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp) 150 100 80 60
Đƣờng Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú) từ QL 1 đến
52 180 130 90 60
hết đƣờng nhựa
53 Đƣờng làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú) 160 100 80 60
54 Đƣờng nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú) 150 100 80 60
55 Đƣờng nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú) 150 100 80 60
56 Đƣờng nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú) 130 70 60 40
57 Đƣờng nội ấp Bình Tiến - Lang Minh 130 70 60 40
58 Đƣờng vào Chùa Gia Lào (Xuân Trƣờng) 150 100 80 60
59 Đƣờng Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao) 100 80 60 40
60 Đƣờng Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao) 100 80 60 40
61 Đƣờng Xuân Hòa 2 140 80 60 40
62 Đƣờng Xuân Hòa 5 140 80 60 40
63 Đƣờng vào hồ Núi Le (xã Xuân Trƣờng, Xuân Tâm) 250 80 60 40
64 Đƣờng Ngô Đức Kế (xã Xuân Tâm) 180 80 60 40
65 Đƣờng Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm) 350 80 60 40
66 Đƣờng Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm) 380 80 60 40
67 Đƣờng NaGoa (xã Xuân Bắc) 100 80 60 40
68 Đƣờng Hùng Vƣơng 350 90 70 50
Đoạn qua xã Xuân Hiệp 600 90 70 50
Đoạn qua xã Xuân Trƣờng 350 90 70 50
69 Đƣờng vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc) 100 80 60 50
16
70 Đƣờng Xuân Trƣờng - Trảng Táo (xã Xuân Trƣờng) 150 90 70 50
71 Đƣờng Xóm Quảng - ấp Trung Tín (xã Xuân Trƣờng) 130 90 70 50
72 Đƣờng Xóm Huế - ấp Trung Tín (xã Xuân Trƣờng) 130 90 70 50
73 Đƣờng Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trƣờng) 100 80 60 40
74 Đƣờng Đoàn Kết - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trƣờng) 100 80 60 40
75 Đƣờng Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trƣờng) 130 90 70 50
76 Đƣờng Đông Trung Lƣơng (xã Xuân Trƣờng) 130 90 70 50
77 Đƣờng Kinh Tế - ấp Gia H a (xã Xuân Trƣờng) 130 90 70 50
78 Đƣờng Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trƣờng) 100 80 60 40
79 Đƣờng song hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) 350 90 70 50
VI HUYỆN CẨM MỸ
1 Quốc ộ 56
- Đoạn từ giáp ranh xã Hàng G n, Long Khánh đến hết Trạm
380 160 110 70
xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than)
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 L Than) đến
450 160 110 70
đƣờng vào xí nghiệp hai thác đá
- Đoạn từ đƣờng vào xí nghiệp hai thác đá đến đƣờng vào
300 160 110 70
Nghĩa trang Campuchia
- Đoạn từ đƣờng vào Nghĩa trang Campuchia đến hết Bến xe
600 200 110 70
huyện Cẩm Mỹ
- Đoạn từ Bến xe huyện Cẩm Mỹ đến hết Trung tâm Văn hóa
550 180 110 70
huyện Cẩm Mỹ
- Đoạn từ giáp Trung tâm Văn hóa hu ện Cẩm Mỹ đến hết xã
330 120 90 70
Long Giao
- Đoạn từ giáp ranh xã Long Giao đến hết Bƣu điện xã Xuân
400 150 90 70
Mỹ
- Đoạn từ giáp Bƣu điện xã Xuân Mỹ đến giáp huyện Châu
350 150 90 70
Đức
2 Đƣờng Tỉnh ộ 764
- Từ ngã ba xã Xuân Mỹ đến hết Câ xăng Xuân Mỹ 350 160 90 70
- Đoạn từ giáp Câ xăng Xuân Mỹ đến ngã tƣ EC 250 130 90 70
- Đoạn từ ngã tƣ EC đến hết Trại giam Xuyên Mộc 350 130 90 70
- Đoạn từ giáp Trại giam Xuyên Mộc đến hết Trƣờng THCS
400 130 90 70
Sông Ray
- Đoạn từ giáp Trƣờng THCS Sông Ra đến cầu Suối Thề 300 140 90 70
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã tƣ Sông Ra (-500m) 350 180 90 70
- Đoạn từ ngã tƣ Sông Ra (-500m) đến hết Câ xăng Nông
650 230 90 70
trƣờng Sông Ray

17
- Đoạn từ giáp Câ xăng Nông trƣờng Sông Ra đến ngã ba ấp
350 120 90 70
10 Sông Ray
- Đoạn từ ngã ba ấp 10 Sông Ra đến giáp huyện Xuyên Mộc 250 110 90 70
3 Tỉnh ộ 765
- Đoạn từ giáp xã Lang Minh đến giáp Trạm xăng dầu Đồng
330 120 90 70
Nai
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai đến cầu Suối Sách (gần
380 110 90 70
Trƣờng Nguyễn Bá Ngọc)
- Đoạn từ cầu Suối Sách đến cầu Suối Lức 300 110 90 70
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến giáp Trƣờng Tiểu học Võ Thị Sáu 400 150 90 70
- Đoạn từ Trƣờng Tiểu học Võ Thị Sáu đến ngã tƣ Sông Ra
650 230 90 70
(+500m)
- Đoạn từ ngã tƣ Sông Ra (+500m) đến cầu Suối Thề 380 120 90 70
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã ba đƣờng vào trụ sở xã Lâm
280 110 90 70
San (-200m)
- Đoạn từ ngã ba đƣờng vào trụ sở xã Lâm San (-200m) đến
330 110 90 70
hết Câ xăng Vĩnh H a
- Đoạn từ giáp Câ xăng Vĩnh H a đến cầu Gia Hoét 230 100 80 60
4 Hƣơng ộ 10
- Đoạn từ ngã ba đƣờng vào xã Xuân Đƣờng đến hết khu trung
330 180 90 60
tâm hành chính
- Đoạn từ giáp hu trung tâm hành chính đến hết Khu dân cƣ
250 130 80 60
hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đƣờng
- Đoạn giáp Khu dân cƣ hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đƣờng đến
230 110 80 60
giáp xã Cẩm Đƣờng huyện Long Thành
Đƣờng Xuân Định - Lâm San (đƣờng Xuân Bảo đi Tỉnh lộ
5
764)
- Từ cầu Suối Hai đến giáp cầu Hồ Suối Vọng xã Xuân Bảo 230 110 80 50
- Đoạn từ cầu Hồ Suối Vọng đến giáp Bƣu điện xã Bảo Bình 280 130 80 50
- Đoạn từ Bƣu điện xã Bảo Bình đến hết chợ Bảo Bình
350 150 80 50
(+100m)
- Đoạn từ giáp chợ Bảo Bình (+100m) đến cầu 4 350 130 80 50
- Đoạn từ cầu 4 đến cầu Suối Lức 230 110 80 50
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến hết xã Bảo Bình 230 110 80 50
- Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình đến hết hồ Suối Ran 150 100 80 50
- Đoạn từ giáp hồ Suối Ran đến ngã tƣ EC 230 110 80 50
- Đoạn từ ngã tƣ EC đến hết Trƣờng Nguyễn Hữu Cảnh xã
160 110 80 50
Lâm San
- Đoạn từ giáp Trƣờng Nguyễn Hữu Cảnh đến Tỉnh lộ 765 260 120 90 50

18
6 Đƣờng Sông Nhạn - Dầu Giây
- Đoạn từ suối Sâu đến hết trụ sở UBND xã Sông Nhạn 180 100 80 50
- Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Sông Nhạn đến giáp ranh
150 100 80 50
huyện Thống Nhất
7 Đƣờng Xuân Đông - Xuân Tâm
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến giáp Câ xăng Châu Loan 230 100 80 50
- Đoạn từ Câ xăng Châu Loan đến hết Trƣờng Tiểu học Trần
180 100 80 50
Phú
- Đoạn từ giáp Trƣờng Tiểu học Trần Phú đến đến giáp ranh
150 100 80 50
huyện Xuân Lộc
8 Đƣờng Xuân Phú - Xuân Tâ (đoạn thuộc xã Xuân Tây) 150 100 80 50
9 Đƣờng Nhân Nghĩa - Sông Nhạn
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến hết xã Nhân Nghĩa 180 100 80 50
- Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa đến giáp trụ sở UBND xã
150 100 80 50
Xuân Quế
- Đoạn từ UBND xã Xuân Quế đến đƣờng số 4, ấp 2 230 110 80 50
- Đoạn còn lại 150 100 80 50
10 Đƣờng Xuân Đông - Xuân Tây
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+2.000m) 180 100 80 50
Đoạn còn lại 150 100 80 50
11 Đƣờng Nhân Nghĩa - Xuân Đông
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến cầu Xuân Tây 230 110 80 50
- Đoạn từ cầu Xuân Tâ đến đƣờng Xuân Định - Lâm San (-
150 100 80 50
300m)
- Đoạn từ đƣờng Xuân Định - Lâm San (-300m) đến hết
230 110 80 50
Trƣờng Nguyễn Du xã Xuân Bảo
- Đoạn từ giáp Trƣờng Nguyễn Du xã Xuân Bảo đến giáp ranh
150 100 80 50
xã Nhân Nghĩa
12 Đƣờng Chốt Mỹ - Xuân Tây 150 100 80 50
13 Đƣờng Suối Lức - Rừng Tre 150 100 80 50
14 Tỉnh lộ 765 đi Cọ Dầu 150 100 80 50
15 Đƣờng Xuân Đƣờng - Thừa Đức 150 100 80 50
16 Đƣờng chợ Xuân Bảo - Xuân Tây
Đoạn từ đƣờng Xuân Định - Lâm San vào 800m 200 100 80 50
Đoạn còn lại 150 100 80 50
17 Đƣờng Tân Mỹ - Nhân Nghĩa 150 100 80 50
18 Đƣờng Lộ 25 - Sông Nhạn 230 100 80 50

19
VII HUYỆN TRẢNG BOM
1 Quốc lộ 1 A
Đoạn giáp Biên H a đến ngã 3 Trị An 3.000 450 280 210
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến giáp Nhà thờ Bùi Chu 2.000 420 280 210
Đoạn từ Nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn 1.400 360 270 180
Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đỉa 850 300 230 150
Đoạn từ cầu Suối Đỉa đến đƣờng Võ Nguyên Giáp 1.000 300 230 150
Đoạn từ đƣờng Võ Ngu ên Giáp đến giáp xã Quảng Tiến 1.150 300 230 150
Đoạn qua xã Quảng Tiến 1.100 300 230 150
Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến Nhà thờ Lộc Hòa 1.150 300 230 180
Đoạn từ Nhà thờ Lộc H a đến Hạt Quản ý đƣờng bộ (ranh
850 300 230 180
giới xã Trung Hòa và Tây Hòa)
Đoạn từ Hạt Quản ý đƣờng bộ (ranh giới xã Trung Hòa và
700 300 230 150
Tâ H a) đến UBND xã Trung Hòa
Đoạn từ UBND xã Trung H a đến cổng chính 02 ấp xã Đông
1.350 300 230 150
Hòa
Đoạn từ cổng chính 02 ấp xã Đông H a đến đƣờng liên xã
Hƣng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông 880 300 230 150
nghiệp Hƣng Lộc (bên trái)
Đoạn từ đƣờng iên xã Hƣng Long - Lộ 25 (bên phải) và
Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hƣng Lộc (bên trái) đến 600 270 200 140
giáp ranh xã Hƣng Lộc
2 Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
Các đoạn từ ngã tƣ Tân Lập đi về các hƣớng (huyện Vĩnh
350 140 110 70
Cửu; huyện Thống Nhất) 0,5 km
Các đoạn còn lại (TL 762) 230 140 110 70
3 Tỉnh lộ 767
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến Công ty Việt Vinh 2.000 450 340 230
Đoạn từ Công ty Việt Vinh đến ngã 3 Hƣơu Nai 1.000 320 240 160
Đoạn từ ngã 3 Hƣơu Nai đến cầu Sông Thao 500 200 150 100
4 Đƣờng vào Trƣờng dạy nghề Hố Nai 3
Đoạn 300m đầu 1.000 300 230 150
Đoạn trong 600 300 230 150
5 Đƣờng vào Khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai 3) 1.100 300 230 150
Đƣờng vào Trại heo Yên Thế từ Quốc lộ 1 đến đƣờng ray xe
6 900 300 230 150
lửa (xã Hố Nai 3)
7 Đƣờng vào Công ty TAGS Thanh Bình (xã Hố Nai 3) 550 330 250 180
8 Đƣờng hông Giáo xứ Sài Quất (400m) (xã Hố Nai 3) 450 330 250 180

20
9 Đƣờng Ngô Xá (xã Hố Nai 3) 450 300 230 150
10 Đƣờng vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3)
200m đoạn đầu đƣờng nhựa 450 300 230 150
1.800m sau đoạn đƣờng đất 300 230 150 130
11 Đƣờng vào Cụm công nghiệp LXD Hố Nai 3 600 250 180 130
12 Đƣờng Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3)
Đoạn từ Công t Phƣơng Sinh đến đƣờng vào Trƣờng THCS
750 400 250 180
Lê Đình Chinh
Đoạn từ đƣờng vào Trƣờng THCS Lê Đình Chinh đến Nhà thờ
600 250 200 130
Lai Ổn
Đoạn từ đƣờng vào Trƣờng THCS Lê Đình Chinh đến GX
450 250 200 130
Đông Vinh
13 Đƣờng vào Trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đƣờng sắt 650 300 200 150
Đoạn còn lại (BS) 450 250 180 150
Đƣờng Bình Minh - Giang Điền (đƣờng vào Khu du lịch thác
14
Giang Điền)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đƣờng sắt 900 280 200 150
Đoạn từ đƣờng sắt đến giáp xã Giang Điền 600 250 200 150
Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền đến cầu Sông Buông 600 280 230 150
Đoạn Nam Sông Buông (cầu Sông Buông đến ranh giới xã An
430 230 150 100
Viễn)
Đƣờng Bình Minh - Giang Điền (cũ) (từ đƣờng Võ Nguyên
15 600 250 200 150
Giáp đến cuối đƣờng)
Đƣờng 3/2 nối dài, từ giáp thị trấn Trảng Bom đến đƣờng vào
16
KDL thác Giang Điền (xã Quảng Tiến)
Đoạn giáp thị trấn đến đƣờng vào UBND xã Quảng Tiến 750 300 230 150
Đoạn còn lại (3/2) 600 300 230 150
Đƣờng Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom) (xã Quảng
17
Tiến)
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đƣờng 3/2 1.100 300 230 150
Đoạn còn lại (TP) 750 300 230 150
18 Đƣờng Trảng Bom - An Viễn
Đoạn từ đƣờng nhựa giáp ranh TT. Trảng Bom đến đƣờng sắt 450 150 120 80
Đoạn từ đƣờng sắt đến giáp xã An Viễn 300 150 110 80
Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500m 450 160 120 80
Đoạn từ giáp xã Đồi 61 đến Trƣờng Trịnh Hoài Đức 400 150 110 80
Đoạn từ Trƣờng Trịnh Hoài Đức đến xã Tam Phƣớc 600 300 150 100
21
Đƣờng nhựa từ đƣờng Lê Duẩn đến đƣờng Trảng Bom - An
19 350 160 120 80
Viễn (xã Đồi 61)
Đƣờng vào Khu công nghiệp Giang Điền (từ đƣờng Trảng
20 350 180 140 90
Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền)
21 Đƣờng Sông Thao - Bàu Hàm
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu số 1 400 270 200 140
Đoạn từ cầu số 1 đến giáp xã Sông Thao 250 200 150 100
Đoạn qua xã Sông Thao 240 130 100 80
Đoạn qua xã Bàu Hàm 240 130 100 70
22 Đƣờng 20 (Hƣng Long - Lộ 25) (xã Hƣng Thịnh)
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đƣờng ray xe lửa 500 250 200 150
Đoạn còn lại (Đ 20) 250 200 150 100
23 Đƣờng Hƣng Bình (xã Hƣng Thịnh) 300 200 150 100
24 Đƣờng 15 (Quốc lộ 1A đến chợ Hƣng Long) (xã Hƣng Thịnh) 400 200 150 100
25 Đƣờng Trảng Bom - Thanh Bình
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến cầu số 6 (xã Sông
480 180 140 90
Trầu)
Đoạn cầu số 6 đến giáp xã Cây Gáo (xã Sông Trầu) 400 170 130 90
Đoạn từ Công t Đông Nhi đến ngã tƣ Tân Lập 350 180 140 90
Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu đến đƣờng vào cổng Công ty
230 150 110 80
Đông Nhi
Đoạn từ ngã tƣ Tân Lập đến hết Trƣờng Tiểu học Tân Lập 350 180 140 90
Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình 230 150 110 80
Đƣờng vào Công ty Gỗ Rừng Thông, từ đƣờng Trảng Bom -
26 300 180 100 80
Thanh Bình đến đƣờng liên xã Tây Hòa - Sông Trầu
Đƣờng vào thác Đá Hàn (từ đƣờng Trảng Bom - Thanh Bình
27 300 180 100 80
đến Công ty Sông Gianh) (xã Sông Trầu)
Đƣờng vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa (U1)
28 180 110 90 60
(xã Thanh Bình)
29 Hƣơng ộ 24 (xã Thanh Bình) 180 110 90 60
Đƣờng liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (đoạn từ Quốc lộ 1A đi
30 300 250 200 130
qua Khu tái định cƣ Tâ H a đến cầu 01 tấn) (xã Tây Hòa)
Đƣờng liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc Quốc lộ 1A)
31
(xã Tây Hòa)
Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến Trƣờng THCS Tây Hòa 300 250 200 130
Đoạn từ Trƣờng THCS Tâ H a đến nhà máy xử lý chất thải 230 180 130 80
Đƣờng ấp Lộc Hòa (nhánh Nam Quốc lộ 1A), từ Quốc lộ 1A
32 300 250 200 110
đi qua Nhà má Thức ăn gia súc Minh Quân (xã Tâ Hòa)

22
Đƣờng liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa về hƣớng
33 300 250 200 110
Đông đến đƣờng sắt Bắc Nam) (xã Tây Hòa)
Đƣờng liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa về hƣớng Tây
34 300 250 200 110
đến giáp Nghĩa địa GX Lộc Hòa)
35 Đƣờng 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm) 180 130 100 70
36 Đƣờng 19 Tháng 5 (xã Bàu Hàm) 180 130 100 70
37 Đƣờng Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ (xã Thanh Bình) 180 130 100 80
38 Đƣờng ranh Hƣng Thịnh - Hƣng Lộc
Đoạn từ Quốc lộ 1 A vào 500m 300 230 180 130
Đoạn còn lại (HT - HL) 230 200 130 100
39 Đƣờng Hùng Vƣơng đoạn qua xã Sông Trầu 1.000 200 150 100
40 Đƣờng Lê Duẩn đoạn qua xã Đồi 61 950 450 300 100
41 Đƣờng bao Khu công nghiệp Bàu Xéo 300 250 200 100
Đƣờng Võ Ngu ên Giáp (đƣờng Quốc lộ 1 tránh TP. Biên
42 1.100 500 350 250
Hòa)
43 Đƣờng Đông H a 7 m
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đƣờng sắt 400 300 230 150
Đoạn từ đƣờng sắt đến đƣờng Đông H a - Hƣng Thịnh -
350 250 180 100
Trung Hòa
Đoạn từ đƣờng Đông H a - Hƣng Thịnh - Trung H a đến giáp
250 180 150 100
ranh huyện Thống Nhất
44 Đƣờng Hƣng Nghĩa (đoạn qua xã Hƣng Thịnh) 200 150 130 80
Đƣờng song hành đƣờng Võ Nguyên Giáp thuộc xã Bình
45 600 250 150 100
Minh (qua hu TĐC Bình Minh)
46 Đƣờng Phƣớc Tân Giang Điền 350 250 180 130
VIII HUYỆN THỐNG NHẤT
1 Quốc lộ 1A
- Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trảng Bom đến giáp trụ sở
800 250 180 130
UBND xã Hƣng Lộc
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Hƣng Lộc đến đƣờng Đại Phát Đạt 1.000 280 200 130
- Đoạn từ đƣờng Đại Phát Đạt đến cuối Khu dân cƣ Xóm Hố 1.100 280 200 130
- Đoạn tiếp theo đến đƣờng Ngô Quyền - Sông Thao 1.000 280 200 130
- Đoạn từ đƣờng Ngô Quyền - Sông Thao đến ngã tƣ Dầu
1.300 300 200 130
Giây
- Đoạn từ ngã tƣ Dầu Giâ đến giáp ô cao su đƣờng vào ấp
1.200 300 190 130
Lập Thành
- Đoạn tiếp theo đến cuối Khu dân cƣ ấp Trần Hƣng Đạo 1.150 260 190 130
- Đoạn còn lại đến giáp ranh thị xã Long Khánh 1.100 260 190 130

23
2 Quốc lộ 20
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh khu trung tâm hành chính
1.200 280 210 130
huyện
- Đoạn tiếp theo đến giáp ngã ba đƣờng vào Nông trƣờng Cao
910 260 200 130
su Bình Lộc
- Đoạn từ ngã ba đƣờng vào Nông trƣờng Cao su Bình Lộc
1.050 240 180 120
đến giáp ngã ba đƣờng vào ấp Lạc Sơn
- Đoạn từ ngã ba đƣờng vào ấp Lạc Sơn đến đƣờng Chu Văn
1.400 300 180 120
An - Định Quán
- Đoạn từ đƣờng Chu Văn An - Định Quán đến giáp trụ sở
1.300 250 180 120
UBND xã Gia Tân 2
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến đƣờng ranh đầu lô
850 240 180 120
cao su
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh huyện Định Quán 550 200 150 100
3 Tỉnh lộ 769
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh Khu dân cƣ ấp Trần Cao
900 250 170 110
Vân
- Đoạn từ hết ranh Khu dân cƣ ấp Trần Cao Vân đến hết Khu
700 230 170 110
công nghiệp Dầu Giây
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lộ 25 650 200 150 100
- Đoạn qua xã Lộ 25 500 200 150 100
+ Trong đó: Đoạn qua trụ sở UBND xã và chợ Lộ 25 tính ra
600 200 150 100
mỗi bên 100m
4 Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu)
- Đoạn qua xã Quang trung 330 130 100 70
- Đoạn qua xã Gia Kiệm 230 120 90 60
5 Đoạn đƣờng chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1A 1.200 280 200 130
6 Đƣờng Suối Tre - Bình lộc
- Đoạn từ ranh thị xã Long Khánh đến Trƣờng THCS Bình
200 80 60 40
Lộc
- Đoạn qua ấp Xuân Thiện (từ Trƣờng THCS Bình Lộc đến
250 110 90 60
câ xăng)
- Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 20 300 200 130 60
7 Đƣờng Vƣờn Xoài (đƣờng Ông Hùng cũ) 250 110 90 60
8 Đƣờng Đức Huy - Thanh Bình
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Tân 2 400 200 120 80
- Đoạn còn lại 250 110 90 60
9 Đƣờng Chu Văn An - Định Quán
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến ngã ba Đồng Húc 400 200 120 80
24
- Đoạn còn lại 250 110 90 60
10 Đƣờng Hƣng Nghĩa
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500m 390 200 130 80
- Đoạn tiếp theo đến giáp đƣờng ray xe lửa 300 150 130 80
- Đoạn từ đƣờng ray xe lửa đến giáp ranh xã Lộ 25 190 120 80 50
- Đoạn qua xã Lộ 25 đến Tỉnh lộ 769 250 150 110 80
11 Đƣờng Tây Kim - Thanh Bình
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m 400 180 120 80
- Đoạn còn lại 250 110 90 60
12 Đƣờng chợ Lê Lợi - Bàu Hàm
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m 260 200 130 50
- Đoạn còn lại 150 80 60 50
13 Đƣờng Lạc Sơn - Xuân Thiện
- Đoạn từ m 1+500 đến km 2+500 300 180 120 60
- Đoạn từ UBND xã Xuân Thiện ra 500m 350 180 120 60
- Các Đoạn còn lại 250 90 70 50
14 Đƣờng Võ Dõng 3 - Sóc Lu
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m 350 180 120 70
- Đoạn tiếp theo đến suối 250 110 70 50
- Đoạn còn lại 150 100 70 50
15 Đƣờng Đông Kim - Xuân Thiện
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m 400 180 120 80
- Đoạn còn lại 250 110 90 60
16 Đƣờng Võ Dõng - Lạc Sơn
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m 400 180 120 80
- Đoạn còn lại 250 110 90 60
17 Đƣờng 20 (đƣờng Hƣng Long - Lộ 25)
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến Trung tâm Văn hóa xã Lộ 25 500 220 160 110
- Đoạn còn lại đến giáp xã Hƣng Thịnh huyện Trảng Bom 300 190 120 80
18 Đƣờng Ngô Quyền - Sông Thao
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba cạnh Văn ph ng ấp Ngô
400 230 130 60
Quyền
- Đoạn còn lại đến ranh huyện Trảng Bom 250 200 130 80
19 Đƣờng ranh Hƣng Thịnh - Hƣng Lộc
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500m 280 210 150 90
- Đoạn còn lại 230 190 130 60
25
Đƣờng từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đƣờng ranh Xuân Thạnh -
20
Sông Nhạn
- Đoạn từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đƣờng vào Trạm Y tế ấp 9/4 480 250 170 80
- Đoạn từ đƣờng vào Trạm Y tế ấp 9/4 đến đƣờng ranh Xuân
250 190 130 80
Thạnh - Sông Nhạn
21 Đƣờng Lộ 25 - Sông Nhạn (đƣờng Giáo xứ Xuân Triệu)
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến cầu số 5 250 190 130 80
- Đoạn từ cầu số 5 đến ranh huyện Cẩm Mỹ 230 150 100 60
Đƣờng hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đƣờng số 1 - Trần Cao
22 400 230 130 60
Vân)
Đƣờng hông chợ Dầu Giâ phía Nam (đƣờng số 4 - Trần Cao
23 400 230 130 60
Vân)
24 Đƣờng phân trạm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh 300 180 100 60
25 Đƣờng trung tâm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh 350 180 100 60
26 Đƣờng ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh
- Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào 500m 200 90 60 40
- Đoạn còn lại 150 80 60 40
27 Đƣờng Câu lạc bộ Chôm chôm
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào đến ngã tƣ cuối Cụm công nghiệp
300 200 130 60
Hƣng Lộc
- Đoạn còn lại 200 90 60 40
28 Đƣờng Trung tâm Hƣng Lộc
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500m 400 200 130 60
- Đoạn tiếp theo đến đƣờng ray xe lửa 300 150 130 50
- Đoạn còn lại 200 120 80 50
Đƣờng Bến Nôm (xã Gia Tân 1 giáp xã Phú Cƣờng, đoạn từ
29 100 70 50 40
nghĩa địa vô đồi 3)
IX HUYỆN ĐỊNH QUÁN
1 Quốc lộ 20
- Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất đến Chùa Trúc Lâm 350 180 120 60
Đoạn tiếp theo đến hết Trạm Y tế cũ xã Túc Trƣng 450 190 120 60
+ Trong đó: Đoạn qua tim chợ Phú Cƣờng mỗi bên 200m 600 200 120 80
- Đoạn từ Trạm Y tế cũ xã Túc Trƣng đến hết Trƣờng PTTH
600 200 120 80
Điểu Cải
- Đoạn từ Trƣờng PTTH Điểu Cải - ngã 3 câ xăng 1.000 200 120 80
+ Trong đó: Đoạn qua chợ Phú Túc cách tim chợ mỗi bên
1.250 200 120 80
200m
- Đoạn từ ngã 3 câ xăng đến hết Bến xe Phú Túc 500 200 80 50
26
- Đoạn từ Bến xe Phú Túc đến hết Câ xăng Tín Nghĩa 200 100 70 50
- Đoạn từ Câ xăng Tín Nghĩa đến hết Trƣờng Lê Quý Đôn 250 100 70 50
- Đoạn từ Trƣờng Lê Quý Đôn đến giáp cầu La Ngà 400 150 80 70
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên 200m 600 150 80 60
- Đoạn từ cầu La Ngà đến Nghĩa trang iệt sỹ 400 100 70 50
- Đoạn từ Nghĩa trang iệt sỹ đến Nghĩa địa Phú Ngọc 300 100 70 50
- Đoạn từ Nghĩa địa Phú Ngọc đến ngã 3 Thanh Tùng 200 100 70 50
- Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến ngã 3 đi Phú H a 1.750 250 140 80
- Đoạn từ ngã 3 đi Phú H a đến Câ xăng 116 700 130 100 60
- Đoạn từ Câ xăng 116 đến ngã ba 118 400 100 80 60
- Đoạn từ ngã ba 118 đến giáp huyện Tân Phú 300 100 80 50
2 Đƣờng Bến Nôm (xã Phú Cƣờng)
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp nghĩa địa 200 130 80 40
- Đoạn từ nghĩa địa vô Bến Cá 130 80 50 40
- Đoạn từ nghĩa địa vô đồi 3 90 70 50 40
3 Tỉnh lộ 763 đoạn qua xã Phú Túc, Suối Nho
- Đoạn từ Câ xăng Phú Túc vào đến hết Trƣờng THCS Phú
300 80 60 40
Túc
- Đoạn tiếp theo đến Giáo xứ Suối Nho 150 80 60 40
- Đoạn từ Giáo xứ Suối Nho đến giáp suối Nhà Thờ (giáp ranh
280 170 100 80
xã Xuân Bắc)
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh giới xã Xuân Bắc huyện Xuân
300 90 70 40
Lộc
4 Đƣờng 101 (xã La Ngà, Túc Trƣng, Suối Nho)
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000m 150 80 70 40
- Đoạn còn lại 100 70 50 30
5 Đƣờng 101 (xã La Ngà)
- Đoạn từ Quốc lộ 20 - đƣờng WB2 150 80 70 40
- Đoạn còn lại 100 70 50 30
6 Đƣờng 104 (xã Phú Ngọc)
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trƣờng Tiểu học Phú Ngọc B 130 70 50 40
- Đoạn còn lại đến hết dốc Lê Thê (Bắc QL 20) 120 70 50 30
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ao cá Huyện ủy (Nam QL 20) 130 60 50 30
- Đoạn từ ao cá Huyện ủ đến cầu RAP 110 60 50 30
- Đoạn còn lại 100 60 50 30
7 Đƣờng 105

27
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến cống số 1 130 60 50 30
- Đoạn còn lại 100 60 50 30
8 Đƣờng 107 (xã Ngọc Định)
- Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 km 107) vào 100m 150 70 60 40
- Đoạn từ m 107+100 đến giáp Nhà thờ Ngọc Thanh 100 60 50 30
- Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - Bến phà 107 130 70 60 40
9 Đƣờng Thanh Sơn (đƣờng nhựa)
Phía rẽ phải từ Bến phà 107
- Đoạn từ ngã ba bến phà đến ngã ba Lô Năm 130 70 60 40
- Đoạn từ ngã ba Lô Năm đến ngã ba đƣờng mới 90 60 40 30
- Đoạn từ ngã ba đƣờng mới đến ngã ba đƣờng đất đỏ (chỉ áp
40 35 30 24
dụng đối với đƣờng nhựa)
- Đoạn từ ngã ba đƣờng mới vô ấp 7, Thanh Sơn (chỉ áp dụng
50 40 30 30
đối với đƣờng nhựa)
Phía rẽ trái từ Bến phà 107
- Đoạn từ bến phà đến cầu Thiết Kế 110 70 40 30
- Đoạn từ cầu Thiết Kế đến ngã ba Cây Sao 80 60 40 30
- Đoạn từ ngã ba Câ Sao đến hết đƣờng nhựa 60 50 40 30
Đƣờng Làng Thƣợng (nối tiếp từ đƣờng Trần Phú của thị trấn
10 100 60 50 30
thuộc địa bàn xã Gia Canh)
11 Đƣờng Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định) 130 100 80 30
12 Đƣờng thú y (xã Phú Vinh)
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m 400 100 80 50
- Đoạn tiếp theo đến hết nghĩa trang (ấp Ba Tầng) 200 80 60 40
- Đoạn từ nghĩa trang đến phân hiệu Trƣờng Tiểu học Lê Văn
60 50 40 30
Tám
- Đoạn còn lại 70 50 40 30
13 Đƣờng ngã 4 km 115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh)
Phía qua chợ Phú Lợi
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết nhà lồng chợ 500 230 80 60
- Đoạn tiếp theo đến ngã tƣ đƣờng liên xã Phú Lợi - thị trấn
300 150 60 40
Định Quán
- Đoạn còn lại 150 70 60 40
Phía qua chợ Phú Vinh
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết Trƣờng Nguyễn Huệ cũ 500 150 80 60
- Đoạn từ Trƣờng Nguyễn Huệ cũ đến ngã 3 ấp 4 200 130 60 40
- Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào 1.000m 130 70 60 40
28
- Đoạn còn lại 100 60 50 30
Đƣờng ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú
14
Hòa)
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trƣờng THCS Phú Lợi 250 150 60 40
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Câ xăng Phú H a 130 60 50 30
15 Đƣờng 118 (xã Phú Vinh)
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500m 150 100 60 50
- Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đƣờng WB 100 60 50 30
- Đoạn từ ngã ba đƣờng WB đến cầu Suối Son 130 60 50 30
- Đoạn còn lại 90 50 40 30
16 Đƣờng 120 (xã Phú Tân)
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết UBND xã 130 80 60 40
- Đoạn từ hết UBND xã đến trung tâm cụm xã 100 60 50 30
- Đoạn còn lại 90 60 50 30
17 Đƣờng Cầu Ván
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đại ý Bƣu điện ấp Tân Lập 300 120 80 40
- Đoạn còn lại 150 80 50 30
18 Đƣờng Gia Canh
- Đoạn từ đƣờng 13 tới cổng Bệnh viện Định Quán 750 250 130 90
- Đoạn từ cổng Bệnh viện Định Quán đến Câ xăng Gia Canh 500 130 70 50
- Từ Câ xăng Gia Canh đến Trƣờng Trần Quốc Tuấn 150 100 60 40
- Đoạn còn lại 100 90 50 30
Đƣờng 13 (đƣờng Hoàng Hoa Thám và nối dài vào xã Gia
19
Canh)
- Đoạn từ đƣờng Gia Canh vào đến hết ranh thị trấn 300 110 50 40
- Đoạn tiếp theo đến hết đƣờng nhựa 120 50 40 30
- Đoạn còn lại 80 50 40 30
20 Đƣờng Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và Gia Canh)
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp Chùa Chơn Nhƣ 110 80 50 40
- Đoạn từ Chùa Chơn Nhƣ đến hết ranh giới thị trấn Định
90 60 50 40
Quán
- Đoạn còn lại 80 50 40 30
21 Đƣờng 4A 300 200 80 50
22 Đƣờng 2A 300 200 80 50
23 Đƣờng 96 (xã La Ngà) 100 50 40 30
24 Đƣờng Trà Cổ (xã Phú Hòa)

29
Đoạn từ ranh xã Phú H a đến Câ xăng Phú H a (xã Phú H a) 80 60 40 30
Đoạn từ Câ xăng Phú H a (xã Phú H a) đến giáp xã Phú
100 60 40 30
Điền (huyện Tân Phú)
25 Đƣờng WB2 nối từ đƣờng 101 đi ấp Vĩnh An (xã La Ngà) 70 60 40 30
26 Đƣờng 106 (xã Phú Ngọc) 130 70 60 40
27 Đƣờng liên ấp 1 - ấp 3 (Phú Ngọc) 130 70 50 30
Đƣờng từ câ xăng 108 đến đƣờng 107 vào trung tâm hành
28 110 70 50 40
chính xã (xã Ngọc Định)
Đƣờng nối từ đƣờng Cầu Trắng đến đƣờng 107 hông Nhà thờ
29 70 40 30 30
Ngọc Thanh (xã Ngọc Định)
30 Đƣờng cầu Suối Rắc từ Quốc lộ 20 đến cầu (xã Túc Trƣng) 200 100 80 50
Đƣờng Suối Dzui từ Quốc lộ 20 vào đến đƣờng 101 (xã Túc
31 100 80 50 40
Trƣng)
32 Đƣờng nối từ Quốc lộ 20 đến Đồi Du lịch (xã La Ngà) 130 80 50 40
33 Đƣờng 101B (xã La Ngà) 160 80 70 40
34 Đƣờng NaGoa (xã Suối Nho) 100 80 60 40
X HUYỆN TÂN PHÚ
1 Quốc lộ 20
- Đoạn từ đƣờng Phú Thanh - Trà Cổ đến hết ranh Giáo xứ
450 100 70 50
Ngọc Lâm (xã Phú Xuân)
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m 500 100 80 50
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500m đến
400 100 70 50
đƣờng Cầu Suối (xã Phú Thanh)
- Đoạn từ đƣờng Cầu Suối (xã Phú Thanh) đến đƣờng số 1
830 120 90 60
Thọ Lâm (xã Phú Thanh)
- Đoạn từ đƣờng số 1 Thọ Lâm ( xã Phú Thanh) đến hết ranh
1.050 120 90 60
xã Phú Thanh
- Đoạn từ Cầu Trắng (giáp xã Phú Thanh, Phú Xuân) đến ngã
1.050 120 90 60
tƣ Câ Xoài (xã Phú Lâm)
- Đoạn từ ngã tƣ Câ Xoài (xã Phú Lâm) đến ngã tƣ Câ Dừa
1.750 140 110 70
(xã Phú Lâm)
- Đoạn từ ngã tƣ Câ Dừa (xã Phú Lâm) đến hẻm SONY (xã
1.400 140 110 70
Phú Lâm)
- Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) đến đƣờng Phú Lâm -
600 120 90 60
Phú Bình
- Đoạn từ đƣờng Phú Lâm - Phú Bình đến đƣờng Xóm Chiếu
550 120 90 60
(xã Phú Bình)
- Đoạn từ đƣờng Xóm Chiếu (xã Phú Bình) đến đƣờng Bình
400 110 80 60
Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung)
- Đoạn từ đƣờng Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung) đến 400 110 80 60
30
đƣờng Phú Thạch 2 (xã Phú Trung)
- Đoạn từ đƣờng Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) đến đƣờng Phú
250 100 70 50
Thắng 2 (xã Phú Trung)
- Đoạn từ đƣờng Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) đến đƣờng số 8
300 100 80 50
(xã Phú Sơn)
- Đoạn từ đƣờng số 8 (xã Phú Sơn) đến đƣờng số 7 (xã Phú
350 100 80 50
Sơn)
- Đoạn từ đƣờng số 7 (xã Phú Sơn) + 730m 500 100 80 50
- Đoạn từ đƣờng số 7 (xã Phú Sơn) + 730m đến Chùa Linh
250 90 70 50
Phú (xã Phú Sơn)
- Đoạn từ Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) đến đƣờng Thác Nai
300 90 70 50
(xã Phú Sơn)
- Đoạn từ đƣờng Thác Nai (xã Phú Sơn) đến hết ranh xã Phú
450 100 70 50
An và Phú Sơn (giáp tỉnh Lâm Đồng)
2 Đƣờng Phù Đổng (xã Phú Lâm)
- Đoạn từ m 0 đến km 0+500 500 120 90 60
- Đoạn từ m 0+500 đến km 0+800 250 80 60 40
- Đoạn còn lại 150 70 60 40
3 Đƣờng 5 Tấn (xã Phú Lâm)
- Đoạn từ m 0 đến km 0+500 250 110 70 50
- Đoạn từ m 0+500 đến km 1 130 80 50 40
- Đoạn còn lại 100 70 50 40
4 Đƣờng Phú Lâm - Thanh Sơn
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thửa đất số 13, tờ bản đồ 11
200 110 70 40
(xã Phú Lâm)
- Đoạn từ cuối ranh thửa đất số 13, tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm)
150 70 60 40
đến suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm)
- Đoạn còn lại 130 70 50 40
5 Đƣờng 30/4
- Đoạn từ m 0 đến km 0+500 150 80 60 40
- Đoạn từ m 0+500 đến km 2 130 70 50 40
- Đoạn còn lại 100 70 50 30
6 Đƣờng Tà Lài
- Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến đầu Trạm Y tế xã Phú Lộc 100 70 50 30
- Đoạn từ Trạm Y tế xã Phú Lộc đến hết ranh Trƣờng Mầm
150 70 60 40
non Phú Lộc
- Đoạn từ Trƣờng Mầm non Phú Lộc đến đƣờng km 12 (cổng
100 70 50 30
văn hóa ấp 2)
- Đoạn từ đƣờng km 12 (cổng văn hóa ấp 2) đến đƣờng ấp 2 - 180 80 60 40
31
3 (cặp sát ranh UBND xã Phú Lập)
- Đoạn từ đƣờng ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến đƣờng ấp 3 - 4 (xã
200 80 60 40
Phú Lập)
- Đoạn từ đƣờng ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) đến đƣờng Láng Bồ (xã
150 80 60 40
Phú Lập) (giáp xã Tà Lài)
- Đoạn còn lại (xã Tà Lài) 130 80 60 40
7 Đƣờng Phú Lập đi Nam Cát Tiên
- Đoạn từ ngã 3 Phú Lập đi Núi Tƣợng đến đƣờng ấp 2 - 3 (xã
130 100 60 40
Phú Lập)
- Đoạn từ đƣờng ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến giáp xã Núi Tƣợng 100 60 50 30
- Đoạn thuộc xã Núi Tƣợng (từ ngã ba Núi Tƣợng - Nam Cát
Tiên đi về các hƣớng: Xã Phú Xuân 200m; xã Núi Tƣợng 130 70 60 40
500m; xã Nam Cát Tiên 1.500m)
- Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ cầu 200 đến đƣờng 600A) 130 70 60 40
- Đoạn còn lại 100 60 50 30
8 Đƣờng 600A
- Đoạn từ QL 20 đến hết ranh trụ sở Lâm trƣờng 600A (xã Phú
120 70 50 30
An)
- Đoạn từ trụ sở Lâm trƣờng 600A (xã Phú An) đến sông
100 70 50 30
Đồng Nai
9 Đƣờng Trà Cổ
- Đoạn từ giáp ranh Thị trấn Tân Phú đến đƣờng số 1 (ấp 2 -
150 70 60 40
4B) (xã Trà Cổ)
- Đoạn từ đƣờng số 1 (ấp 2 - 4B) (xã Trà Cổ) đến đƣờng ấp 5 -
180 80 60 40
6 (xã Trà Cổ)
- Đoạn từ đƣờng ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) đến hết ranh xã Phú Hòa
100 60 40 30
(huyện Định Quán)
- Đoạn từ giáp ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) đến Cây
80 60 40 30
xăng Phú H a (xã Phú H a, hu ện Định Quán)
- Đoạn từ Câ xăng Phú H a (xã Phú H a, hu ện Định Quán)
80 60 40 30
đi qua đƣờng Cao Cang (xã Phú Điền) 100m
- Đoạn đi qua đƣờng Cao Cang (xã Phú Điền) 100m đến cầu
150 70 60 40
Đập (xã Phú Điền)
Đƣờng Đắ Lua (đoạn từ bến phà đi qua Trƣờng Mẫu giáo
10 100 70 50 30
Đắ Lua, điểm cuối cách Trƣờng Mẫu giáo Đắk Lua 130m)
Đƣờng Phú Lộc - Phú Xuân (nối đƣờng Tà Lài đến giáp xã
11 70 60 40 30
Phú Xuân)
12 Đƣờng chợ Phú Lộc đi bến đ 70 60 40 30
13 Đƣờng chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân hu ện Định Quán 70 60 40 30
14 Đƣờng Bình Trung 2 110 80 60 50

32
15 Đƣờng Phú Yên 110 80 60 50
16 Đƣờng Phú Thắng 1 100 70 60 50
17 Đƣờng Phú Lợi 100 80 60 50
18 Đƣờng Phú Thắng 2 100 80 60 50
19 Đƣờng Phú Ngọc 100 80 60 50
20 Đƣờng km 138 100 80 50 30
21 Đƣờng số 4 100 80 50 30
22 Đƣờng 129
Đoạn từ đầu đƣờng 129 đến đƣờng rẽ vào tƣợng đài Đức mẹ 100 70 50 36
Đoạn từ đƣờng rẽ vào tƣợng đài Đức mẹ đến đƣờng Giang
50 45 40 36
Điền
23 Đƣờng Bàu Rừng 50 45 40 36
24 Đƣờng Đồng Dâu
Đoạn từ đầu đƣờng Đồng Dâu đến hết nghĩa trang 120 90 80 60
Đoạn từ nghĩa trang đến hết đƣờng Đồng Dâu 100 90 80 70
25 Đƣờng Cầu Suối 120 90 60 50
26 Đƣờng Phú Thanh - Trà Cổ
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thị trấn Tân Phú 100 90 80 70
- Đoạn còn lại 100 90 80 50
27 Đƣờng số 7 Ngọc Lâm 100 70 60 50
28 Đƣờng km 128 100 70 50 40
29 Đƣờng số 5 Ngọc Lâm 100 70 60 50
30 Đƣờng Thọ Lâm 3 100 70 60 50
31 Đƣờng số 3 Thọ Lâm 90 80 70 50
32 Đƣờng số 2 Thọ Lâm 250 130 60 40
33 Đƣờng số 1 Thọ Lâm 120 100 60 36
34 Đƣờng Thanh Thọ 120 100 80 36
35 Đƣờng Suối Cọp 50 45 40 36
36 Đƣờng Giang Điền 50 45 40 36
37 Đƣờng số 2 Ngọc Lâm 100 80 50 40
38 Đƣờng số 1 Ngọc Lâm 100 80 50 40
39 Đƣờng Cắt Kiếng 100 90 80 70
40 Đƣờng km 130 90 70 60 50
41 Đƣờng Chợ Ngọc Lâm 250 80 60 50
42 Đƣờng Phú Xuân - Núi Tƣợng 200 80 60 50
43 Đƣờng Trƣơng Công Định 180 100 80 50
33
44 Đƣờng Phú Xuân - Thanh Sơn 100 70 60 50
45 Đƣờng Phú Lâm - Phú Bình 100 90 60 50
46 Đƣờng 600B 70 50 30 30
47 Đƣờng Nhà thờ Kim Lân (đƣờng Phú Trung đi xã Phú An) 90 80 50 40
XI HUYỆN VĨNH CỬU
1 Tỉnh lộ 768
- Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) đến
1.500 560 460 320
giáp ranh xã Thạnh Phú
- Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú đến cổng nghĩa trang iệt sỹ
1.600 560 460 320
huyện
- Đoạn từ cổng nghĩa trang iệt sỹ huyện đến cầu Ông Hƣờng 1.050 400 330 230
- Đoạn từ cầu Ông Hƣờng đến đƣờng Đoàn Văn Cự 800 350 250 170
- Đoạn từ đƣờng Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ Biên 1.050 380 250 170
- Đoạn từ cầu Thủ Biên đến đƣờng vào Bến đ Đại An 800 350 250 170
- Đoạn từ đƣờng vào Bến đ Đại An đến cầu Chùm Bao 600 300 200 150
- Đoạn từ cầu Chùm Bao đến cầu Bà Giá (cầu 19) 380 200 150 90
- Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) đến chân dốc lớn (cống thoát
400 200 150 90
nƣớc) xã Trị An
- Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp thị trấn Vĩnh An 280 170 130 90
2 Tỉnh lộ 767
- Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến đƣờng điện 500 KV Phú
500 200 150 100
Mỹ - Sông Mây
- Đoạn từ đƣờng điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mâ đến cầu
480 200 150 100
Suối Đá Bàn
- Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An 600 200 150 100
- Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến hu Đ 130 60 50 30
- Đoạn từ cầu Chiến hu Đ đến đƣờng vào UBND xã Mã Đà 150 60 50 30
- Đoạn từ đƣờng vào UBND xã Mã Đà đến ngã ba rẽ đi Phú
180 70 50 30

3 Tỉnh lộ 761
- Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý đến đƣờng dân sinh
150 60 50 30
Mã Đà - Hiếu Liêm
- Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kóp 130 60 50 30
- Đoạn từ cầu Suối Kóp đến hết chợ Phú Lý 200 100 50 30
- Đoạn hết chợ Phú Lý đến trung tâm văn hóa xã 130 80 50 30
- Đoạn từ trung tâm văn hóa đến ngã ba đƣờng 322A 110 60 50 30
- Đoạn từ ngã ba đƣờng 322A đến ngã ba đƣờng 322B 90 60 50 30

34
- Đoạn từ ngã ba đƣờng 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên
70 50 40 30
nhiên và Văn hóa Đồng Nai
4 Đƣờng Đồng Khởi
- Đoạn từ ranh thành phố Biên H a đến hết KCN Thạnh Phú 1.600 630 460 350
- Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 768 2.000 630 460 350
5 Đƣờng ĐT Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm) 200 80 60 40
6 Đƣờng Cộ - Cây Xoài
- Đoạn từ Tỉnh lộ 786 đến hết hu tái định cƣ 380 180 130 90
- Đoạn từ hu tái định cƣ đến ranh xã Vĩnh Tân 280 180 130 90
- Đoạn qua xã Vĩnh Tân 250 150 100 50
7 Hƣơng ộ 6 (xã Thạnh Phú) 600 380 230 150
8 Hƣơng ộ 15
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hƣơng ộ 6 1.250 550 250 230
- Đoạn từ ngã ba Hƣơng ộ 6 đến cống số 10 (ấp 6) 750 450 250 180
- Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) đến ranh xã Bình Lợi và Thạnh
600 380 230 150
Phú
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh Phú đến đầu ấp 3 350 280 200 130
- Đoạn từ đầu ấp 3 đến Trƣờng Mầm non ấp 3 500 340 230 130
- Đoạn còn lại 400 340 230 130
Đƣờng Bình Lục - Long Phú: Từ ngã ba Hƣơng ộ 7 (xã Tân
9 480 340 230 130
Bình) đến giáp Hƣơng ộ 7
10 Hƣơng ộ 9
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tƣ Bến Cá) đến hết km +200 580 460 330 180
- Đoạn từ m +200 đến Nhà thờ Tân Triều 500 340 230 130
- Đoạn còn lại 480 340 230 130
11 Đƣờng Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình) 480 340 230 130
12 Hƣơng ộ 7
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến cá) đến đƣờng Bình Lục -
580 460 330 180
Long Phú (gần đình Bình Thảo)
- Đoạn từ đƣờng Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo)
500 350 300 150
đến ranh giới xã Bình Lợi
- Đoạn qua xã Bình Lợi 480 340 230 130
13 Đƣờng Bình Hòa - Câ Dƣơng (xã Bình H a)
- Đoạn từ UBND xã cũ đến ranh Công t CP Đầu tƣ và Công
580 460 320 180
nghệ Cotec Bửu Long
- Đoạn từ ranh Công t CP Đầu tƣ và Công nghệ Cotec Bửu
480 330 190 100
Long đến Miếu Hàm Hòa

35
- Đoạn còn lại 580 460 320 180
Đƣờng Đoàn Văn Cự (đƣờng NM Nƣớc Thiện Tân, từ giáp
14 750 350 250 170
thành phố Biên H a đến Tỉnh lộ 768)
15 Đƣờng 322A (xã Phú Lý) 110 60 50 30
16 Đƣờng 322B (xã Phú Lý) 90 60 50 30
17 Đƣờng ấp 3 (xã Tân An) 380 280 180 100
18 Đƣờng Vĩnh Tân - Câ Điệp
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến cầu ấp 4 450 150 100 80
- Đoạn từ cầu ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom 350 150 100 80
Đƣờng Chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú - nối
19 750 400 230 150
Tỉnh lộ 768 và Hƣơng ộ 15)
20 Đƣờng Tân Hiền 450 330 230 130
21 Đƣờng Long Chiến (xã Bình Lợi) 300 230 170 100
22 Đƣờng Xóm Rạch (xã Bình Lợi) 300 230 170 100
23 Đƣờng Xóm Gò (xã Thiện Tân) 430 230 170 110
24 Đƣờng Bến Be (xã Trị An) 250 200 150 100
25 Đƣờng Bến Vịnh A (xã Trị An) 250 200 150 100
26 Đƣờng Bến Vịnh B (xã Trị An) 250 200 150 100
27 Đƣờng Hàng Ba Cửa (xã Trị An) 180 150 130 100
28 Đƣờng Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) 90 60 50 30
29 Đƣờng ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý) 90 60 50 30
30 Đƣờng Tân An - Vĩnh Tân
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đƣờng vào Chùa Vĩnh Phƣớc 430 150 100 80
- Đoạn từ đƣờng vào Chùa Vĩnh Phƣớc đến trung tâm ấp 5 350 150 100 80
- Đoạn từ trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân đến đƣờng Trị An -
300 180 150 90
Vĩnh Tân
- Đoạn từ đƣờng Trị An - Vĩnh Tân đến Tỉnh lộ 768 (cầu
330 200 150 90
Chùm Bao)
31 Đƣờng Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú) 580 460 330 180
32 Đƣờng vào Phi Trƣờng (xã Tân Bình) 580 460 330 180
Đƣờng L Thổi (điểm đầu à Tỉnh lộ 768, điểm cuối à Hƣơng
33 550 380 250 180
lộ 15)
34 Đƣờng ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú 580 460 330 180
35 Đƣờng Bàu Tre 300 230 170 100
36 Đƣờng Bến Xúc 380 180 130 90
37 Đƣờng Trị An - Vĩnh Tân 200 150 100 80
38 Đƣờng Sở Quýt
36
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến đƣờng điện 220 KV 350 250 150 100
- Đoạn từ đƣờng điện 220 KV đến đƣờng Kỳ Lân 300 180 130 80
- Đoạn từ đƣờng Kỳ Lân đến ranh huyện Trảng Bom 230 150 100 80
39 Đƣờng Nhà máy Thủ điện Trị An 80 50 40 30
40 Đƣờng Bình Chánh - Cây Cầy 60 50 40 30
41 Đƣờng Nhà má Đƣờng Trị An 250 180 130 80

37

You might also like