You are on page 1of 6

Véc tơ trong không gian Gv: Mai Khuyên- THPT N-T Minh Khai-ĐT:098 999 4396

VÉC TƠ TRONG KHÔNG GIAN


Câu 1. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A. AI = CJ . B. DA = IJ . C. BI = DJ . D. AI = JC .
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. AB + AD + AA ' = AC ' . B. AC = AB + AD .
C. AB = CD . D. AB = CD .

Câu 3. Cho hình lập phương ( Tham khảo hình vẽ bên ).


A1 D1

B1 C1

A D

B
C
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC1 = AA1 + AD . B. AC1 = AA1 + AB .
C. AC1 = AB + AD . D. AC1 = AA1 + AD + AB .

Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. BC + AB = DA − DC . B. AC − AD = BD − BC .
C. AB − AC = DB − DC . D. AB − AD = CD + BC .
Câu 5. Cho hình hộp ABCD. A1B1C1D1 . Gọi M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
1
A. B1M = B1B + B1 A1 + B1C1 . B. C1M = C1C + C1D1 + C1B1 .
2
1 1
C. BB1 + B1 A1 + B1C1 = 2 B1D . D. C1M = C1C + C1 D1 + C1 B1 .
2 2

Câu 6. Cho hình lăng trụ ABC. A B C . Đặt AB a , AA b , AC c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B C a b c. B. B C a b c.
C. B C a b c. D. B C a b c

Câu 7. Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Tính độ dài véctơ x = AA ' + AC ' theo a .

A. a 2 . ( )
B. 1 + 3 a . C. a 6 . D.
a 6
2
.

Câu 8. Cho ba lực F1 , F2 , F3 lần lượt có độ lớn là 1N, 1N, 2N được đặt vào chất điểm M. Biết rằng góc tọa bởi
giữa hai trong ba lực này luôn bằng 600 . Tính độ lớn của hợp lực tác dụng lên M.

A. 4N. B. 11N . C. 11N. D. 6N.

1
Véc tơ trong không gian Gv: Mai Khuyên- THPT N-T Minh Khai-ĐT:098 999 4396

Câu 9. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C '. Đặt AA = a , AB = b , AC = c Gọi I là điểm thuộc đường thẳng CC '
sao cho C ' I = 3C ' C , G điểm thỏa mãn GB + GA ' + GB ' + GC ' = 0. Biểu diễn vectơ IG qua các vectơ
a, b, c. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?
11  1
A. IG =  a + 2b − 3c  . B. IG = (a + b + 2c ) .
43  3
1 1 1 
C. IG = (a + c − 2b ) . D. IG =  b + c − 2a 
4 4 3 
Câu 10. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Giá trị tích vô hướng AB AB CA bằng
a2 a2 2 a2 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a. Tính độ dài vectơ x = AB + AD theo a .
A. x = 2a 2 . B. x = 2a 6 . C. x = a 2 . D. x = a 6 .

Câu 12. Cho tứ diện ABCD , gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD ; Đẳng thức nào sai?
1
(
A. IJ = AC + BD .
2
) 1
B. IJ = AD + BC .
2
( )
1
(
C. IJ = DC + AD + BD .
2
) 1
D. IJ = AB + CD .
2
( )
Câu 13. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh bằng a . Tính tích vô hướng của hai vectơ AB và CD .
a2
A. AB. CD = 0 . B. AB. CD = a 2 . C. AB. CD = . D. AB. CD = − a 2 .
2
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 ( Tham khảo hình vẽ bên ).
A1 D1

B1 C1

A D

B
C
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Các véc tơ AC
1 1 , BD, CA đồng phẳng. B. Các véc tơ AC1 , AA1 , AD đồng phẳng.
C. Các véc tơ AC1 , AA1 , AC đồng phẳng. D. Các véc tơ AC1 , BB1 , AC đồng phẳng.
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có AB ⊥ CD; AC ⊥ BD . Góc giữa hai véc tơ AD và BC là:
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .

Câu 16. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính cos BD, AC ( )
( )
A. cos BD, AC = 0 . ( ) ( 1
)
B. cos BD, AC  = 1 . C. cos BD, AC  = . D. cos BD, AC  =
2
(2
2
. )
2
Véc tơ trong không gian Gv: Mai Khuyên- THPT N-T Minh Khai-ĐT:098 999 4396

Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .

Câu 18. Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a . Gọi M là
trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC và OM bằng
A. 135 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC ' ?

A. A ' D . B. AC . C. BB ' . D. AD ' .

Câu 20. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và DD  là
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 120 .

Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC , C D . Xác định

góc giữa MN và AP .
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45
Câu 22. Cho khối chóp S. ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a 3 và SA vuông góc với AB và AD .
Cosin của góc giữa hai đường thẳng SB và AC là
3 2 5 5
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 5

Câu 23. Cho tứ diện ABCD có AC = 3a, BD = 4a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết AC

vuông góc BD . Tính MN .


5a 7a a 7 a 5
A. MN = . B. MN = . C. MN = . D. MN = .
2 2 2 2

Câu 24. Cho hình chóp S. ABC có BC a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai đường thẳng SB và
AC bằng
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 25. Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy là hình chữ nhật và CAD = 40 . Số đo góc giữa hai đường
thẳng AC , BD là

A. 40 B. 20 . C. 50 . D. 80 .


Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D' cạnh a . Gọi M là trung điểm của CD và N là trung điểm của
A' D ' . Góc giữa hai đường thẳng B ' M và C ' N bằng
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D '. Tính góc giữa hai đường thẳng AC và A ' B.
A. 60 B. 45 C. 75 D. 90

3
Véc tơ trong không gian Gv: Mai Khuyên- THPT N-T Minh Khai-ĐT:098 999 4396

Câu 28. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Biết AB = CD = a và
a 3
MN = . Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
2
A. 30 . B. 90 . C. 120 . D. 60 .

Câu 29. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng CD ' và A ' C '
bằng.
A. 300. B. 900. C. 600. D. 450.
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a ; AD = a 2 ; SA = 2a , SA vuông
góc với AB và AD. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SB và AC .
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 5 15 5
Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a , SA = a 3 và SA vuông góc với AB
và AD. Tính góc giữa hai đường thẳng SB và CD
A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tính góc giữa hai đường thẳng A’B và AD’.
0 0 0 0
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .
1
Câu 33. Cho hình chóp đều S. ABC có SA = 9a , AB = 6a . Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho SM = MC .
2
Côsin của góc giữa hai đường thẳng SB và AM bằng
7 1 19 14
A. . B. . C. . D. .
2 48 2 7 3 48

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết SA vuông góc với AB và AD , SA = a, AB
= a , BC = a 3 . Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng SC và BD .
3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết MN = a 3 ,
góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .
Câu 36. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với AB và AC, tam giác ABC vuông tại
B , SA a, AB a, BC a 2 .Gọi I là trung điểm BC . Côsin của góc giữa đường thẳng AI và SC
là?
2 2 2 2
A. B. C. D.
3 3 3 8

4
Véc tơ trong không gian Gv: Mai Khuyên- THPT N-T Minh Khai-ĐT:098 999 4396

Câu 37. Cho tứ diện OABC có OA OB OC a; OA, OB, OC vuông góc với nhau từng đôi một. Gọi I là

trung điểm BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và OI .

A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
a 3
Câu 38. Cho tứ diện ABCD gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Biết AB = CD = a , MN = .
2
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD .

A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 1200 .


3
Câu 39. Cho tứ diện ABCD với AC = AD, CAB = DAB = 60; CD = AD. Gọi  là góc giữa hai đường thẳng
2
AB và CD . Chọn khẳng định đúng về góc  .
3 1
A. cos  = . B.  = 30 . C.  = 60 . D. cos  = .
4 4

Câu 40. Tứ diện đều có góc tạo bởi hai cạnh đối diện bằng
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45

Câu 41. Cho tứ diện S. ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a; BC = a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC

bằng
A. 0 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .

Câu 42. Cho lăng trụ ABC.DEF có mặt đáy là tam giác đều cạnh bằng a , các mặt bên là các hình chữ nhật

chiều cao bằng 2a . Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng AC và BF .
5 3 5 3
A. B. C. D.
10 5 5 10

Câu 43. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính cô-sin của góc giữa hai đường
thẳng AB và DM ?
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 2

Câu 43. Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Biết AB = 2a , CD = 2a 2 và
MN = a 5. Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD là

A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 44. Cho hình chóp S. ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a và góc CAB = 30. Côsin góc tạo bởi hai
đường thẳng AB và SC gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,83. B. 0,37. C. 0, 45. D. 0, 71.
5
Véc tơ trong không gian Gv: Mai Khuyên- THPT N-T Minh Khai-ĐT:098 999 4396

Câu 45. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng ?

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau..
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường
thẳng còn lại.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường
thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
Câu 46. Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O . Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với
đường thẳng d ?
A. 3. B. vô số. C. 1. D. 2.

Câu 47. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng BC  ?
A. AD . B. AC . C. BB  . D. AD .

You might also like