Professional Documents
Culture Documents
năm 2023
Ô tô nguyên chiếc các loại (Chiếc) 14 457 314 503 12 323 255 943 15 222
Trong đó:
Thái Lan 6 693 125 475 6 066 126 176 8 292
In-đô-nê-xi-a 6 179 89 697 4 797 62 646 4 148
CHND Trung Hoa 328 11 261 746 29 689 1 311
Nhật Bản 247 15 797 242 15 573 533
Mỹ 432 28 457 80 2 926 237
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 46 818 114 831
Trong đó:
Ấn Độ 9 007 27 797
Ðặc khu HC Hồng Công (TQ) 8 980 11 997
Bỉ 3 250 17 030
Hàn Quốc 3 793 9 659
Nhật Bản 2 641 5 046
Đậu tương 68 702 46 155 233 174 167 171 196 771
Trong đó:
Mỹ 56 564 37 494 154 190 112 133 119 120
Bra-xin 66 085 45 535 68 999
Ca-na-đa 10 300 7 402 9 926 7 413 6 896
Cam-pu-chia 50 40 170 131 50
Ác-hen-ti-na
Điện thoại các loại và linh kiện 793 856 525 415
Trong đó:
CHND Trung Hoa 702 428 436 480
Hàn Quốc 43 115 42 098
Ðặc khu HC Hồng Công (TQ) 4 360 305
Mỹ 929
Đài Loan 530 355
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 27 434 40 057
Trong đó:
In-đô-nê-xi-a 6 414 11 461
CHND Trung Hoa 5 707 7 850
Thái Lan 2 766 3 873
Ma-lai-xi-a 2 137 4 036
Hàn Quốc 2 527 3 407
Bông các loại 69 916 175 146 76 611 182 391 95 541
Trong đó:
Ô-xtrây-li-a 29 275 75 802 25 993 61 237 23 464
Bra-xin 23 250 60 915 21 504 57 179 13 208
Mỹ 6 411 15 288 13 937 34 233 33 766
Ấn Độ 2 274 3 535 4 403 7 746 6 839
Ác-hen-ti-na 1 124 2 223 995 2 289 346
Cao su 143 464 167 303 110 593 159 310 108 072
Trong đó:
Cam-pu-chia 96 110 85 814 49 229 52 955 35 841
CHND Trung Hoa 7 447 13 399 8 674 15 879 13 537
Hàn Quốc 7 209 14 799 7 834 14 995 13 320
Lào 12 789 13 230 13 096 15 409 11 370
Nhật Bản 3 406 10 837 4 768 13 206 5 979
Chất dẻo nguyên liệu 385 390 588 062 538 175 783 204 615 564
Trong đó:
CHND Trung Hoa 68 818 126 085 81 114 141 078 136 105
Hàn Quốc 90 026 133 518 100 729 149 791 121 943
Đài Loan 36 435 60 646 59 849 90 516 66 679
A-rập Xê-út 52 242 52 964 94 100 96 894 89 582
Mỹ 33 742 52 043 39 870 66 214 48 494
Dây điện và dây cáp điện 161 380 169 772
Trong đó:
CHND Trung Hoa 92 738 82 447
Hàn Quốc 26 243 37 934
Nhật Bản 9 246 13 110
Ma-lai-xi-a 5 492 6 013
Phi lip pin 4 588 6 353
Dầu mỡ động thực vật 68 105 91 654
Trong đó:
In-đô-nê-xi-a 50 548 49 775
Ma-lai-xi-a 8 122 31 422
Thái Lan 2 723 2 958
CHND Trung Hoa 1 117 1 346
Ô-xtrây-li-a 1 003 699
Dược phẩm 242 180 270 538
Trong đó:
Pháp 31 165 47 365
Mỹ 23 025 35 429
Đức 20 788 21 830
Ấn Độ 28 119 14 613
I ta li a 18 001 16 866
Gỗ và sản phẩm gỗ 120 489 150 025
Trong đó:
CHND Trung Hoa 31 949 35 128
Mỹ 12 470 13 586
Lào 6 918 7 249
Thái Lan 1 700 10 806
Pháp 4 618 6 618
Giấy các loại 123 019 118 248 171 742 158 250 201 910
Trong đó:
CHND Trung Hoa 42 657 42 678 49 363 47 526 59 152
In-đô-nê-xi-a 19 548 17 304 34 042 30 399 31 428
Hàn Quốc 20 652 18 073 27 208 21 211 30 093
Nhật Bản 8 568 8 947 16 818 15 822 25 005
Thái Lan 8 937 8 368 14 747 14 735 14 240
Hàng điện gia dụng và linh kiện 96 209 170 556
Trong đó:
Thái Lan 24 807 64 718
CHND Trung Hoa 39 561 38 802
Ma-lai-xi-a 19 484 53 246
Hàn Quốc 2 850 3 932
Nhật Bản 1 492 1 442
Hàng rau quả 149 105 124 451
Trong đó:
CHND Trung Hoa 63 341 49 747
Mỹ 19 642 19 234
My-an-ma 7 739 10 419
Ô-xtrây-li-a 9 183 3 834
Hàn Quốc 6 101 5 012
Hàng thuỷ sản 188 522 229 336
Trong đó:
Ấn Độ 28 688 42 721
Na Uy 16 070 23 201
In-đô-nê-xi-a 23 383 19 646
CHND Trung Hoa 15 069 16 951
Nhật Bản 9 761 14 344
Hạt điều 104 576 129 759 167 484 230 420 295 519
Trong đó:
Cam-pu-chia 2 427 4 185 83 823 125 247 231 143
Tan-za-ni-a 49 286 66 365 32 269 43 460 13 618
Bờ Biển Ngà 24 204 26 364 7 612 9 377 6 699
Ga na 2 786 2 545 1 851 1 628 7 515
Ni giê ri a 8 635 8 041 2 178 2 283 1 388
Hoá chất 478 291 582 947
Trong đó:
CHND Trung Hoa 174 634 205 962
Mỹ 44 239 51 195
Đài Loan 48 576 45 901
Nhật Bản 45 108 49 354
Ma-lai-xi-a 36 130 43 765
Khí đốt hoá lỏng 261 983 177 599 126 185 106 905 184 930
Trong đó:
Ả rập Xê út 122 889 82 309 92 947
Các TVQ Ả rập TN 88 520 59 319 24 149 20 032
CHND Trung Hoa 26 948 19 681 21 260 18 578 28 244
Qua ta 45 905
Ma-lai-xi-a 7 419 5 064 4 740 4 557 3 131
Kim loại thường khác 120 234 556 276 131 302 605 995 158 021
Trong đó:
CHND Trung Hoa 35 053 154 035 40 450 197 410 46 019
Hàn Quốc 22 135 84 164 25 645 98 130 34 820
In-đô-nê-xi-a 4 514 28 109 8 312 69 882 7 288
Ô-xtrây-li-a 10 668 40 014 8 960 26 354 13 295
Nhật Bản 4 281 32 558 4 121 33 654 6 050
Linh kiện, phụ tùng ô tô 305 122 326 309
Trong đó:
Hàn Quốc 82 704 80 833
CHND Trung Hoa 58 031 56 297
Thái Lan 49 953 67 342
Nhật Bản 37 936 51 503
Ấn Độ 29 542 21 984
Lúa mỳ 236 477 86 553 384 070 142 781 593 192
Trong đó:
Ô-xtrây-li-a 112 875 41 067 224 189 80 837 477 224
Bra-xin 110 237 39 645 102 654 38 830 48 720
Mỹ 7 282 3 191 749 333 64 288
Ca-na-đa 6 083 2 649 34 204 14 580 2 328
Áo 609
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 201 741 150 363
Trong đó:
CHND Trung Hoa 87 405 60 050
Đài Loan 49 209 51 304
Nhật Bản 11 184 10 373
Hàn Quốc 6 926 7 135
Mỹ 9 419 749
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 2 739 304 2 878 110
Trong đó:
CHND Trung Hoa 1 410 135 1 245 036
Hàn Quốc 395 196 494 250
Nhật Bản 264 281 385 212
Đài Loan 122 602 82 339
Đức 79 077 89 629
Máy vi tính, sp điện tử và linh kiện 6 562 619 5 947 102
Trong đó:
Hàn Quốc 2 111 970 1 839 822
CHND Trung Hoa 1 502 419 1 557 099
Đài Loan 853 290 809 567
Nhật Bản 708 593 615 491
Mỹ 229 881 160 063
Ngô 804 535 269 354 615 736 208 340 767 323
Trong đó:
Bra-xin 466 503 153 918 353 616 118 723 393 438
Ấn Độ 16 394 5 862 217 395 70 796 189 052
Ác-hen-ti-na 263 297 88 473 14 648 4 789 128 017
Lào 20 341 7 087 24 001 8 391 15 112
Thái Lan 424 1 679 1 059 3 471 1 124
Nguyên phụ liệu dược phẩm 30 160 34 409
Trong đó:
CHND Trung Hoa 22 124 22 415
Ấn Độ 4 932 7 093
Tây Ban Nha 1 441 1 550
I ta li a 326 584
Đức 268 431
Nguyên phụ liệu dệt may, da, giầy 377 391 421 493
Trong đó:
CHND Trung Hoa 206 321 187 364
Hàn Quốc 36 477 32 174
Đài Loan 26 234 32 091
Mỹ 22 872 29 341
Thái Lan 15 062 28 121
Nguyên phụ liệu thuốc lá 1 997 3 853
Trong đó:
CHND Trung Hoa 742 898
Bra-xin 156 688
Ma-lai-xi-a 427 308
In-đô-nê-xi-a 124 245
Mỹ 236
Phân bón các loại 139 355 57 057 182 143 67 253 291 402
Trong đó:
CHND Trung Hoa 70 265 25 813 87 827 31 606 143 877
Hàn Quốc 9 218 3 019 16 061 12 542 5 678
Lào 10 614 4 811 14 316 5 971 15 790
Nga 2 124 1 363 1 088 757 17 651
In-đô-nê-xi-a 125 27 30 962
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 115 115 87 069
Trong đó:
Mỹ 19 859 57 544
Nhật Bản 54 488 2 763
Pháp 20 120 6 753
CHND Trung Hoa 5 913 10 951
Nga 266
Phế liệu sắt thép 213 462 82 276 468 902 179 937 555 870
Trong đó:
Mỹ 47 007 17 887 152 961 62 477 195 369
Nhật Bản 90 134 35 927 148 500 63 702 144 737
Ðặc khu HC Hồng Công (TQ) 21 350 8 118 31 962 13 417 40 655
Xin-ga-po 17 761 7 264 17 333 7 457 16 193
Ô-xtrây-li-a 178 96 24 529 9 574 27 764
Quặng và khoáng sản khác ### 188 760 ### 135 335 ###
Trong đó:
Ô-xtrây-li-a 801 296 83 988 587 472 78 401 659 782
Bra-xin 490 929 67 640 161 443 21 567 402 865
CHND Trung Hoa 39 207 5 855 26 331 4 975 41 693
Lào 41 823 1 686 132 659 4 794 204 118
Thái Lan 78 062 2 447 73 409 2 843 108 695
Sữa và sản phẩm từ sữa 88 962 105 645
Trong đó:
Niu Di-lân 38 857 53 470
Mỹ 10 780 5 132
Pháp 3 293 5 065
Đức 3 525 4 785
Ô-xtrây-li-a 5 225 3 458
Sản phẩm hoá chất 501 262 568 376
Trong đó:
CHND Trung Hoa 240 470 247 679
Hàn Quốc 57 446 59 210
Nhật Bản 33 670 46 546
Đài Loan 28 731 37 335
Mỹ 23 148 24 307
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 108 752 89 647
Trong đó:
Xin-ga-po 33 946 27 183
Hàn Quốc 19 088 21 753
CHND Trung Hoa 10 499 9 246
Đài Loan 11 014 10 042
Thái Lan 8 192 5 268
Sản phẩm từ cao su 63 245 63 277
Trong đó:
CHND Trung Hoa 26 491 22 473
Nhật Bản 9 932 10 752
Hàn Quốc 7 727 7 637
Thái Lan 3 876 5 160
Ma-lai-xi-a 2 642 3 322
Sản phẩm từ chất dẻo 515 880 506 661
Trong đó:
CHND Trung Hoa 284 371 242 034
Hàn Quốc 106 734 96 755
Nhật Bản 50 288 63 949
Thái Lan 15 025 20 208
Đài Loan 16 778 19 362
Sản phẩm từ giấy 51 556 62 417
Trong đó:
CHND Trung Hoa 32 334 30 104
Thái Lan 2 926 8 746
Hàn Quốc 4 114 3 488
Nhật Bản 2 756 3 958
Đài Loan 1 496 1 730
Sản phẩm từ kim loại thường khác 155 604 148 420
Trong đó:
CHND Trung Hoa 113 739 95 572
Hàn Quốc 16 686 22 582
Nhật Bản 7 612 10 132
Thái Lan 3 052 2 863
Đài Loan 1 935 3 067
Sản phẩm từ sắt thép 384 320 336 532
Trong đó:
CHND Trung Hoa 234 575 176 244
Hàn Quốc 55 496 49 728
Nhật Bản 30 703 44 130
Đài Loan 9 537 10 417
Thái Lan 7 054 11 005
Sắt thép các loại 592 779 525 840 840 543 673 204 ###
Trong đó:
CHND Trung Hoa 211 270 183 165 409 197 303 643 826 041
Nhật Bản 105 724 76 665 158 923 120 780 173 551
In-đô-nê-xi-a 80 889 110 991 23 904 53 041 57 556
Hàn Quốc 50 520 54 107 80 500 73 945 115 354
Đài Loan 38 542 30 056 70 928 51 031 63 537
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 377 266 366 872
Trong đó:
Ác-hen-ti-na 145 621 138 915
Ấn Độ 54 214 29 066
Mỹ 59 353 65 775
Bra-xin 11 249 24 944
Hungari 28 644 18 491
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 42 865 65 656
Trong đó:
CHND Trung Hoa 22 227 33 209
Ấn Độ 6 169 7 081
Xin-ga-po 2 931 5 572
Đức 2 458 5 342
Thái Lan 437 4 458
Vải các loại 936 043 776 137
Trong đó:
CHND Trung Hoa 610 244 375 059
Hàn Quốc 117 847 120 122
Đài Loan 103 251 119 594
Nhật Bản 42 904 60 947
Thái Lan 13 914 26 680
Xăng dầu các loại ### 913 716 823 949 727 690 743 519
Trong đó:
Hàn Quốc 368 786 328 344 341 844 305 260 334 237
Xin-ga-po 243 230 209 055 191 812 178 539 172 255
Ma-lai-xi-a 219 780 193 017 104 272 78 176 74 186
CHND Trung Hoa 81 571 78 477 114 241 102 288 95 080
Thái Lan 82 785 76 973 70 315 62 279 67 752
Xơ, sợi dệt các loại 60 630 135 991 79 247 159 193 100 885
Trong đó:
CHND Trung Hoa 39 441 86 287 47 802 90 293 65 801
Đài Loan 7 115 15 201 9 705 17 727 10 680
Hàn Quốc 3 088 8 843 3 150 8 649 4 013
In-đô-nê-xi-a 3 350 5 589 6 076 9 814 6 128
Thái Lan 4 291 5 907 6 765 9 534 5 426
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 66 875 99 157
Trong đó:
Xin-ga-po 25 616 31 643
Hàn Quốc 7 524 13 084
Thái Lan 4 800 14 220
CHND Trung Hoa 5 482 6 652
Mỹ 4 313 6 674
Chế phẩm thực phẩm khác 82 567 98 912
Trong đó:
Mỹ 20 815 23 843
Xin-ga-po 12 024 19 438
CHND Trung Hoa 7 202 6 354
Thái Lan 3 899 7 170
Ma-lai-xi-a 4 852 5 472
Than đá ### 272 157 ### 539 532 ###
Trong đó:
Ô-xtrây-li-a 962 236 170 489 ### 343 821 ###
In-đô-nê-xi-a 579 917 63 635 883 171 107 439 ###
Liên Bang Nga 100 500 29 581 249 140 60 249 227 029
Nhật Bản 33 014 13 476 46 367
CHND Trung Hoa 16 551 6 158 8 860 3 900 25 707
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 117 179 115 886
Trong đó:
CHND Trung Hoa 80 443 70 028
Nhật Bản 10 305 11 050
Hàn Quốc 9 253 8 417
Ma-lai-xi-a 4 013 8 209
Thái Lan 2 904 4 403
các tháng năm 2023
Tháng 03 3 tháng
Trị giá Lượng Trị giá
(1000 USD) (Tấn) (1000 USD)
24 667 61 472
12 421 33 398
8 228 28 508
7 673 21 125
4 649 12 336
133 254 498 647 346 579
10 280 28 156
9 391 22 949
4 465 11 104
3 968 10 141
3 779 9 714
218 120 242 068 575 657
31 026 75 565
9 027 21 052
1 532 4 523
220 1 130
374 1 074
586 668 1 385 552
480 2 120
909 1 753
567 1 302
765 1 134
738 974
113 213 612 900 237 523
34 502 83 466
10 995 31 679
9 100 24 465
8 455 17 492
3 876 9 840
633 118 1 655 660
38 110 95 369
14 727 35 335
12 119 31 139
10 185 22 319
10 350 21 337
125 624 307 103
31 606 76 265
29 289 60 751
11 165 24 721
7 081 18 150
5 650 15 974
662 372 8 572 351 1 474 061