Professional Documents
Culture Documents
V. Tình Huống Giao Tiếp
V. Tình Huống Giao Tiếp
- Would you like a cup of - Yes, please. - I’m sorry to refuse your
coffee? invitation.
(Vâng, cảm ơn).
(Bạn có muốn một tách cà phê - I’d love to, thanks. (Tôi rất tiếc phải từ chối lời mời
không?) của bạn).
(Mình rất hân hạnh, cám ơn).
- I can’t, sorry. I have to work.
- That’s very kind of you,
- Would you like to come to thanks. (Tôi không thể, xin lỗi nhé. Tôi
my party this Saturday? có việc rồi).
- It’s very nice of you, thanks.
(Bạn có muốn tới bữa tiệc của - Thanks for your invitation but
mình thứ Bảy tuần này (Bạn thật tốt, cám ơn). I’m busy now.
không?) - That sounds lovely, thanks. (Cảm ơn bạn đã mời nhưng giờ
(Nghe thú vị đó, cảm ơn). tôi bận rồi).
- Would you care to join us? - Thank you for your kind - I’m afraid I won’t be able to
invitation. come.
(Bạn muốn tham gia cùng
chúng tôi không?) (Cảm ơn vì lời mời của bạn). (Tôi e là không thể tới được).
- That’s a great idea. (Xin lỗi nha, tôi rất thích nhưng
tôi có cuộc hẹn rồi).
- Do you feel like going for a (Thật là ý tưởng tuyệt vời).
walk? - I really don’t think I can,
- Thanks for inviting me. (Cảm
sorry.
(Bạn có muốn đi dạo không?) ơn đã mời tôi).
(Mình nghĩ là mình không thể
- Many thanks for your kind
rồi. Xin lỗi nha).
invitation. I’ll join you. (Cảm
ơn rất nhiều vì lời mời. Tôi sẽ - That’s very kind of you, but I
tới). can’t accept your invitation.
- With pleasure! (Rất sẵn lòng). (Bạn thật tốt nhưng mình lại
không nhận lời được ròi).
- Sure. (Chắc chắn rồi).
- Yeah, why not! (Vâng, sao lại
không nhỉ).
- Sounds good. (Nghe thú vị
đấy).
- Can I borrow your books? - Yes, sure. / Yes, of course. - Well, I’m afraid...(+ lý do)
(Mình có thể mượn những cuốn (Chắc chắn là được chứ.) (Mình e là.....)
sách của bạn không?) - Yes, that’ fine. (Được mà).
- Could I have some cake? - Certainly. (Chắc chắn rồi) - Well, the problem is…
(Con có thể ăn một chút bánh (Ồ, vấn đề là....)
không?) - Of course, you can. (Chắc
chắn là có thể rồi).
- Could I possibly sit here?
(Tôi có thể ngồi ở đây không?)
- Is it OK/ all right if I open
the window?
(Có được không nếu tôi mở cửa
sổ ra?)
- May I help you? (Mình có thể -Yes, please. (Vâng. Làm ơn). - Thank you. I’ll do it.
giúp bạn không?) (Cảm ơn. Mình sẽ tự làm).
- Would you make dinner (Tất nhiên là được rồi). (Ồ, vấn đề là...)
today?
(Bạn sẽ nấu bữa tối nay nhé?)
- Do you mind turning off the
No, not at all.
lights before going out?
(Bạn có thể tắt hết điện trước Of course not. Sorry, but.... (Xin lỗi, nhưng....)
khi ra khỏi nhà không?) (Tất nhiên là không rồi).
Would you mind cleaning the
house?
(Anh có thể lau nhà được
không?)
- Let’s go out for lunch. - Yes, I’d love to. /Yes, I’d
(Cùng ra ngoài ăn trưa đi.) like to. (Mình rất thích).
- What about going to the - What a good idea! (Đúng - No, let’s not. (Không, đừng
beach this summer? (Thế đi là ý tưởng hay). làm thế).
tới bãi biển mùa hè này thì - Why not? (Sao lại không - Well, I’d rather/ I prefer...
sao?) nhỉ) (Ồ, mình thích...hơn)
- How about cooking at - Yes, that sounds like a
home? (Thế thì nấu cơm ở great idea. (Được, nghe có - I don’t feel like it. (Mình
nhà nhé?) thấy không thích lắm).
vẻ là ý kiến hay đấy).
- Why don’t we eat some - Yes, that’s not a bad idea. - No, thanks. (Không cảm
fruit now? (Sao chúng ta (Được, ý tưởng không tồi). ơn).
không ăn một ít trái cây - I’m not sure. (Mình cũng
nhỉ?) - Count me in too. (Mình không chắc).
tham gia cùng nhé)
- Couldn’t we go to the - I don’t think that’s a good
park? (Chúng ta có thể tới - Yes, let’s. (Được, cùng làm idea. (Tớ không nghĩ đó là ý
công viên không?) nhé.) hay đâu).
- Shall we go by train? - It sounds good to me/ - We had better not... (Tốt
(Hãy cùng đi tàu nhé?) Sounds good to me. (Nghe nhất là ta không nên...)
hay đó).
- Does it matter if we leave - We had better/ we should ...
a bit earlier? (Có sao không - I’m up for it. (Mình đồng ý (chúng ta nên).
nếu chúng ta rời đi sớm
hơn?) nha).
- Let’s do that. (Quyết định
vậy đi).
- I can’t agree more. (Đồng
ý tuyệt đối).
Khi được tặng quà - That’s very kind (nice/thoughtful) of you! (Bạn thật tốt/ chu
đáo).
Khỉ người bán hàng hỏi: - That’s all. Thank you! (Vậy là đủ rồi. Xin cảm ơn).
- Do you need anything else?
Khi ai đó phàn nàn về điều gì Đáp lại một cách tích cực:
- I’m so sorry, but this will never occur / happen again.
(Tôi xin lỗi, chuyện này sẽ không bao giờ lặp lại nữa).
- I’m soriy, we promise never to make the same mistake again.
(Tôi xin lỗi, chúng tôi hứa sẽ không mắc lại lỗi đó nữa).
- I’m really sorry; we’ll do our utmost/best not to do the same
mistake again.
(Chúng tôi thành thật xin lỗi. Chúng tôi sẽ cố gắng để không lặp
lại lỗi đó).
Đáp lại một cách tiêu cực:
- Sorry, there is nothing we can do about it.
(Xin lỗi. Chúng tôi không thể làm gì với điều đó).
- I’m afraid, there isn’t much we can do about it.
(Tôi rất tiếc. Chúng tôi không thể làm gì nhiều hơn).
- We are sorry but the food is just alright.