You are on page 1of 2

-Would you like to take your coat for you?

( Quý khách có muốn tôi cất áo khoác giúp chứ? )


-Have you booked a table? Quý khách đã đặt bàn chưa?
- Can I get your name? 🠚 Cho tôi xin tên của quý khách
- Your table is ready ( Bàn của quý khách đã sẵn sàng. )

- I’ll show you to the table. This way, please (Tôi sẽ đưa ông/ bà đến bàn ăn, mời đi lối này.)

Đáp lại order của khách hàng

- Are you ready to order? ( Quý khách đã sẵn sàng gọi món chưa?)
- How would you like your steak? (rare, medium, well done) ( Quý khách muốn món bít tết như thế
nào?) (tái, tái vừa, chín
- Can I get you something to drink? (Quý khách có muốn gọi đồ uống gì không?)

-What would you like to drink? (Quý khách muốn uống gì? )

-What would you like for dessert? (Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng?)

-I’ll be right back with your drinks ( Tôi sẽ mang đồ uống lại ngay.)

-Certainly. Sir/ madam (Chắc chắn rồi, thưa ông/ bà.)

-I’ll get them right away, sir/ madam ( Tôi sẽ mang đồ ăn đến ngay, thưa ông/ bà.)

Xin lỗi khách hàng

-Sorry to have kept you waiting (Xin lỗi vì bắt quý khách đợi lâu.)

-I’m very sorry for the mistake ( Tôi rất xin lỗi về sự nhầm lẫn này).

Phản hồi lại sự hài lòng/xin lỗi của khách hàng

-Glad to be of service (Rất vui vì được phục vụ.)

-That’s all right, sir/ madam (Không sao đâu thưa ông/ bà.)

-Don’t worry about that, sir/ madam ( Xin đừng lo lắng về điều này, thưa ông/ bà.)

Lời chào lúc tiễn khách

-Have a nice day (Chúc quý khách một ngày vui vẻ.)

-Have a pleasant weekend (Chúc quý khách một cuối tuần trọn vẹn.)

-Have an enjoyable evening ( Chúc quý khách một buổi tối tuyệt vời.)
Nếu khách chủ động nói với bạn các câu trên thì bạn nên trả lời:

-You too. Sir (Ông cũng vậy, thưa ông.)

-Same to you, madam ( Bà cũng vậy, thưa bà.)

You might also like